Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Hiệp Hòa 2 – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Hiệp Hòa 2, tỉnh Bắc Giang. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Hiệp Hòa 2 – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Hiệp Hòa 2, tỉnh Bắc Giang. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

33 17 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 2
MÃ ĐỀ 101
(Đề chính thức)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán 12
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh:………………………………… Số báo danh:……………….
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHẦN I. (3 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 2. Đồ th hình vẽ sau là của một trong bốn hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
2
xx
y
x
−−
=
. B.
2
1
2
xx
y
x
−+
=
+
. C.
. D.
2
1
2
xx
y
x
+−
=
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 5
và có đồ th như hình vẽ. Gọi
M
m
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1; 5
. Giá trị của
Mm+
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
4
D.
2
.
Câu 4. Cho hình hộp
.ABCD EFGH
. Kết quả quả phép toán
AB EH
 
A.
AE

. B.
BD

. C.
DB

. D.
BH

.
Câu 5. Cho hai vectơ
,
uv

3, 4uv= =

và góc giữa hai vectơ
,uv

bằng
60
o
. Tích vô hướng
.uv

bằng
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
12
. B.
6
. C.
6
. D.
12
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 7. Cho hàm số
1
.
1
x
y
x
=
+
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s đồng biến trên các khoảng
(
) ( )
; 1 1; .−∞ +∞
B. m s nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; . +∞
C. m s đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; . +∞
D. m s nghịch biến trên khoảng
{
}
\ 1.
Câu 8. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
( )
,,, , 0abcd a∈≠
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Giá tr cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 9. Tim cận đứng của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
3
x =
. D.
1x =
.
Câu 10. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
với tâm
O
. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây
A.
AD DC CC AD D C
′′
++ = +
    
. B.
.AB AA AD DD
′′
+=+
   
C.
AC AB AD AA
′′
=++
 
 
. D.
AB D C
′′
=
 
.
Câu 11. Giá tr lớn nhất của hàm số
(
)
32
3 9 10fx x x x= −+
trên đoạn
[ ]
2; 2
bằng
A.
1
. B.
15
. C.
10
. D.
12
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
(
)
22
21fx xx x
=+−
,
x∀∈
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
PHN II. (4 điểm) Học sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Phương trình chuyển động của một vật cho bởi hàm số
( )
32
1
2 20 5
3
st t t t= −++
(m) với t là thời
gian (giây)
a) Vận tốc của vật tại thời điểm t = 3(s) là 17 (m/s)
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 10(s) là 16 (m/s
2
)
c) Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây đầu tiên là
( )
290
3
m
.
d) Vận tốc nhỏ nhất mà vật đạt được trong quá trình chuyển động là
( )
16 /ms
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 2. Cho hàm số
2
34
3
xx
y
x
−− +
=
có đồ th
(
)
C
.
a) Đồ th
( )
C
có tiệm cận xiên là đường thẳng
6yx=−−
.
b) m s có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
(
)
;3
−∞
2 14 9
.
c) Đồ th
( )
C
có hai điểm cực trị nm v hai phía đối vi trc
Oy
.
d) m s nghịch biến trên khoảng
( )
2;3
.
Câu 3. Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên mỗi khoảng
( )
;1−∞
( )
3; +∞
.
b) Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2.
c) Hàm s
(
)
y fx
=
có giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
d) Giá tr lớn nhất của hàm số
( )
sinx 3 cos 1 2cos 2 4cos 10yf x x x= +− +
9
2
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh a. Gi
G
là trọng tâm tam giác
BCD
′′′
,
I
là trung
điểm ca
AB
.
a)
'A D AA AD
=
  
.
b)
3AA AB AD a
++ =
  
.
c)
6 3 4.IG AA AB AD
= ++
   
d)
( )
13
,.
26
cos A D IG
=
 
PHN III. (3 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,, , 0abcd a∈≠
có đồ th như hình vẽ.
Mã đ 101 Trang 4/4
Trong các hệ số
,,,abcd
có bao nhiêu hệ số dương?
Câu 2. Một công ty sản xuất dụng cụ th thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất
8000
quả bóng tennis.
Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất
30
quả bóng trong một giờ. Chi phí thiết
lập các máy này là
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất s hoàn toàn diễn
ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải tr cho người giám sát là
192
nghìn đồng một giờ. Số máy móc
công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 3. Cho hai vectơ
,ab

vuông góc với nhau và
6, 4ab
= =

. Tính
(
)(
)
2
ab ab−+

.
Câu 4. Cho hàm số
( )
32
1
6 40 2024
3
y x mx m x=−++ +
. Số giá trị nguyên của
m
để hàm số nghịch biến
trên khoảng
( )
;−∞ +∞
là bao nhiêu?
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
2
2 3,fx x x x
= + ∀∈
. bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
10;20
để hàm số
( )
( )
22
31gx f x x m m= +−+ +
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
?
Câu 6. Biết rằng tiệm cận xiên của đồ th hàm số
2
2 32
1
xx
y
x
−+
=
là đường thẳng có dạng
y ax b
= +
với
,ab
. Tính giá trị của biểu thức
ab
.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 2
MÃ ĐỀ 102
(Đề chính thức)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán 12
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh:………………………………… Số báo danh:……………….
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHẦN I. (3 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
1
.
2
x
y
x
+
=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
{ }
\ 1.
B. m s nghịch biến trên các khoảng
( ) ( )
; 2 2; .−∞ +∞
C. m s nghịch biến trên khoảng
{ }
\2.
D. m s nghịch biến trên các khoảng
(
)
;2
−∞
(
)
2; .+∞
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3. Tim cn ngang của đồ th m s
32
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A.
1
y =
. B.
1
y =
. C.
3y =
. D.
3y =
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ th như sau:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. m s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
.
B. m s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
C. m s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
D. m s đã cho đồng biến trên mỗi khoảng
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.
Câu 5. Cho hình hộp
.ABCD EFGH
. Kết quả quả phép toán
AD EF
 
A.
DB

. B.
BH

. C.
AE

. D.
BD

.
Câu 6. Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
. Chọn đẳng thức sai?
Mã đ 102 Trang 2/4
A.
11
BA DD BD BC++=
   
. B.
11
BC BA BB BD
++ =
   
.
C.
11 11
AD D C D A DC++=
   
. D.
11 11
BC BA B C B A+= +
   
.
Câu 7. Đồ th hình vẽ sau là của một trong bốn hàm số nào dưới đây?
A.
2
33
2
xx
y
x
++
=
+
. B.
2
3
2
xx
y
x
++
=
C.
2
1
2
xx
y
x
++
=
+
. D.
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn
[ ]
1; 3
dưới đây. Gi
M
m
lần lượt là giá tr lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá trị của
Mm+
bng
A. 6 B. 4. C. 5. D. 9.
Câu 9. Giá tr lớn nhất của hàm số
3
35
yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bng
A.
3
. B.
0
. C.
7
. D.
5
.
Câu 10. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,, , 0abcd a∈≠
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Giá tr cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 11. Cho
2; 6ab= =

, góc giữa hai vectơ
a
b
bằng
120°
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. 63ab=

. B.
. 40ab=

. C.
. 12ab=

. D.
.6ab=

.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
21f x xx x
=+−
,
x∀∈
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. 4.
Mã đ 102 Trang 3/4
PHẦN II. (4 điểm) Học sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Phương trình chuyển động của một vật cho bởi hàm số
( )
32
1
4 20 7
3
st t t t= −++
(m) với t là thời
gian (giây)
a) Vận tốc của vật tại thời điểm t = 3(s) 7 (m/s)
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 10(s) là 10(m/s
2
)
c) Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây đầu tiên là
125
3
m
.
d) Vận tốc nhỏ nhất mà vật đạt được trong quá trình chuyển động là
(
)
4/
ms
Câu 2. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
2;3
.
b) Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2.
c) Hàm s
( )
y fx=
có giá trị nhỏ nhất bằng
0
.
d) Giá tr lớn nhất của hàm số
( )
sinx 3 cos 1 2cos 2 4cos 10yf x x x= +− +
9
2
.
Câu 3. Cho hàm số
2
1
2
xx
y
x
−−
=
có đồ th
( )
C
.
a) Đồ th
( )
C
có tiệm cận xiên là đường thẳng
1
yx= +
.
b) m s có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
( )
2; +∞
5.
c) Đồ th
( )
C
có hai điểm cực trị nm v hai phía đối vi trc
Oy
.
d) m s nghịch biến trên khoảng
( )
2;3
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh a. Gọi
G
trng tâm tam giác
ACD
′′
,
I
trung
điểm ca
AB
.
a)
AB AB AA
′′
=
  
.
b)
3AA AB AD a
++ =
  
.
Mã đ 102 Trang 4/4
c)
6 3 4.IG AA AB AD
= ++
   
d)
( )
2 13
,.
13
cos AB IG
=
 
PHN III. (3 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm
( )
2
4 3,fx x x x
= + ∀∈
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
10;20
để hàm số
( )
( )
22
31gx f x x m m= +−+ +
đồng biến trên khoảng
( )
1; 3
?
Câu 2. Cho hai vectơ
,ab

vuông góc với nhau và
6, 4
ab= =

. Tính
( )( )
2ab ab+−
 
.
Câu 3. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
( )
,,, , 0abcd a∈≠
có đồ th như hình vẽ.
Trong các hệ số
,,,
abcd
có bao nhiêu hệ số dương?
Câu 4. Một công ty sản xuất dụng cụ th thao nhận được mt đơn đtng sản xuất
8000
quả bóng tennis.
Công ty này sở hữu mt s máy móc, mi máy có th sản xuất 40 quả bóng trong một giờ. Chi phí thiết lập
các máy này là
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất s hoàn toàn diễn ra
tự động dưới s giám sát. S tiền phi tr cho người giám sát 196 nghìn đồng mt gi. S máy móc công
ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 5. Biết rằng tiệm cận xiên của đ th hàm s
2
34
1
xx
y
x

đường thẳng có dạng
y ax b= +
vi
,ab
. Tính giá trị của
24P ab=
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
32
1
2 3 –5
3
y x mx m x m= ++ +
, với m tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số đồng biến trên khoảng
( )
−∞ +∞;
?
------ HT ------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 2
(Đề chính thức)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán 12
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi tr lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
A
A
A
C
B
C
C
D
D
B
B
A
102
D
A
D
A
D
A
A
C
C
C
D
A
103
C
C
A
D
B
B
A
D
A
D
A
C
104
D
C
D
B
C
C
C
B
B
C
C
C
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIM ĐÚNG SAI
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh la chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Câu\Đề
101
102
103
104
1
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d)Sai
2
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d)Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
3
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
4
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d)Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
PHN III. CÂU TRC NGHIM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
Câu\Đề
101
102
103
104
1
2
16
15
16
2
16
56
3
2
3
56
2
18
26
4
15
14
56
14
5
18
26
16
2
6
3
2
2
56
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tìm giá tr ln nht của hàm số
( )
sinx 3 cos 1 2cos 2 4cos 10yf x x x= +− +
A.
2
. B.
5
. C.
9
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
sinx 3 cos 2sin( ); cos 2 2cos 1
3
xx x x
π
−= =
2
2
2
2 sin( ) 1 4cos 4cos 8
3
1
2 sin( 1 4(cos cos ) 7
34
1
2 sin( 1 4(cos ) 7 2 sin( 1 7
32 3
yf x x x
yf x x x
yfx x fx
π
π
ππ

⇒= + +



= +− +


 
= +− +−
 
 
Đặt
2 sin( ) 1 [1; 3]
3
tx t
π
= +⇒∈
Dựa vào BBT của hàm số
( )
y fx=
, ta có:
Suy ra
2 sin( ) 1 2
3
fx
π

+≤


.
Vậy,
( )
sinx 3 cos 1 2cos 2 4cos 10 2 7 5yf x x x
= + + ≤−=
Du "=" xảy ra khi
1
cos
2
sin( ) 0
3
x
x
π
=
−=
PHN II. CÂU TRC NGHIM ĐÚNG SAI
BNG ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) Đ
a) S
b) Đ
b) Đ
b) S
b) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) Đ
d) S
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
a) Hàm số đã cho đồng biến trên
.
b) Hàm số đã cho không có điểm cc tr.
c) Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận ngang là đường thng
1x =
.
d) Giá tr ln nht của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
3;1
( )
1f
.
Li gii
a) Sai.
T bng biến thiên của hàm số
( )
y fx=
ta thấy: Hàm số đã cho có tập xác định
{
}
\2D =
0, 2yx
> ∀≠
nên hàm s đồng biến trên các khoảng
(
)
;2−∞
(
)
2; +∞
.
b) Đúng.
0,y xD
> ∀∈
.
c) Sai.
lim 1; lim 1
xx
yy
−∞ +∞
=−=
nên đồ th hàm s có tim cận ngang là đường thng
1y =
.
d) Đúng.
Hàm s đã cho xác định trên đoạn
[
]
3;1
(
)
[
]
0, 3;1fx x
> ∈−
nên
( ) ( )
[ ]
1 , 3;1fx f x ∈−
. Do đó, giá trị ln nht của hàm số đã cho trên đoạn
[
]
3;1
( )
1f
.
Câu 2. Cho hàm s
2
34
3
xx
y
x
−− +
=
có đồ th
(
)
C
.
a) Đồ th
( )
C
có tim cận xiên là đường thng
6yx=−−
.
b) Đồ th
( )
C
nhận điểm
( )
3; 9I
là tâm đối xng.
c) Đồ th
( )
C
có hai điểm cc tr nm v hai phía đối vi trc
Oy
.
d) Hàm số nghch biến trên khoảng
( )
2;3
.
Li gii
a) Đúng.
Hàm s
2
34
3
xx
y
x
−− +
=
có tập xác định là
{
}
\3
D
=
.
2
3 4 14
6,
33
xx
y x xD
xx
−− +
= = ∀∈
−−
.
( ) (
)
14 14
lim 6 lim 0; lim 6 lim 0
33
xxxx
yx yx
xx
−∞ −∞ +∞ +∞
 
−− = = −− = =
 
 
 
−−
 
.
Vậy đồ th
( )
C
có tim cận xiên là đường thng
6yx=−−
.
b) Đúng.
22
33 33
34 34
lim lim ; lim lim
33
xx xx
xx xx
yy
xx
−− ++
→→ →→
 
−− + −− +
= = +∞ = = −∞
 
−−
 
Đồ th
( )
C
có tim cận đứng là đường thng
3x =
.
Gi
I
là giao điểm của tiệm cận đứng và tim cn xiên của đồ th
( )
C
thì
( )
3; 9I
I
là tâm
đối xng của đồ th
( )
C
.
c) Đúng.
( )
22
2
34 65
,3
3
3
xx xx
yx
x
x

−− + −+ +
= = ∀≠


2
3 14 0
0 6 50
3 14 0
x
y xx
x
=+>
= ⇔− + + =
=−<
Do đó, đồ th
( )
C
có hai điểm cc tr nm v hai phía đối với trc
Oy
.
d) Sai.
Bảng biến thiên của hàm số
2
34
3
xx
y
x
−− +
=
:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
3 14;3
nên đồng biến trên khoảng
( )
2;3
.
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN
BNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
3
0,75
2, 4
2
16
18
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Biết rng tim cn xiên ca đ th m s
2
2 32
1
xx
y
x
−+
=
đưng thng có dng
y ax b= +
với
,ab
. Tính giá trị ca
ab
.
Li gii
Đáp số: 3.
Ta có
(
)
2
2 32 1
21
11
xx
y fx x
xx
−+
= = = −+
−−
.
Khi đó
( ) ( )
1
lim 2 1 lim 0
1
xx
fx x
x
+∞ →+∞
−= =


;
( ) (
)
1
lim 2 1 lim 0
1
xx
fx x
x
−∞ −∞
−= =


.
Do đó, đồ th hàm s
2
2 32
1
xx
y
x
−+
=
có tim cận xiên là đường thng
21yx=
.
Khi đó
2a =
;
1b =
.
Vậy
( )
2 13ab = −− =
.
Câu 2. Mt công ty sản xuất dng c th thao nhận được mt đơn đt hàng sn xut
8000
quả bóng tennis.
Công ty này sở hữu một s máy móc, mỗi máy thể sản xuất
30
quả bóng trong mt gi. Chi
phí thiết lp các máy này là
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lp, hot đng sản xuất
s hoàn toàn din ra t động dưới s giám sát. S tin phi tr cho người giám sát là
192
nghìn
đồng mt gi. S máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thp nht?
Li gii
Đáp số: 16.
Gi
x
là s máy mà công ty sử dụng để sản xuất (
x
là s nguyên dương).
S quả bóng mà s máy sản suất được trong mt gi
30x
(quả).
Thời gian số máy sản xuất
8000
quả bóng là
8000 800
30 3xx
=
(gi).
Chi phí thiết lp cho s máy này là
2x
(chục nghìn đồng).
Chi phí trả cho người giám sát là
800
192000.
3x
ng)
512
x
=
(chục nghìn đồng).
Vậy tổng chi phí hoạt động mà công ty sử dng s máy móc là
( )
512
2
fx x
x
= +
(chục nghìn đồng).
Xét hàm s
( )
512
2fx x
x
= +
với
x
nguyên dương.
Ta có
( )
2
22
512 2 512
2
x
fx
xx
=−=
;
( )
0fx
=
2
2 512 0x⇔−=
16x⇔=
(vì
x
nguyên dương).
Bảng biến thiên sau:
S máy móc công ty sử dụng để chi phí hoạt động thp nhất khi hàm số
( )
512
2fx x
x
= +
đạt giá
tr nh nhất trên khoảng
( )
0; +∞
x
nguyên dương.
Dựa vào bảng biến thiên trên thì
16x
=
là s máy mà công ty nên sử dụng để chi phí hoạt động
thp nht.
Câu 3. Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm
( )
2
2 3,fx x x x
= + ∀∈
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham s
m
thuộc đon
[ ]
10;20
để hàm s
(
)
(
)
22
31
gx f x x m m= +−+ +
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
?
Li gii
Đáp số: 18.
Xét
( )
0fx
=
1
3
x
x
=
=
. Ta có bảng xét du ca
( )
fx
.
Xét
( )
( )
( )
2
23 3gx x f x xm
′′
= + +−
.
Hàm s
( )
(
)
22
31
gx f x x m m= +−+ +
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
( )
( )
0, 0; 2gx x
∀∈
.
( )
2 3 0, 0; 2
xx+ > ∀∈
nên
( ) ( )
0, 0; 2gx x
∀∈
( )
(
)
2
3 0, 0; 2fx xm x
+ ∀∈
(
)
2
2
33
, 0; 2
31
x xm
x
x xm
+ ≤−
∀∈
+ −≥
( )
2
2
33
, 0; 2
31
x xm
x
x xm
+ ≤−
∀∈
+ ≥+
(*).
Xét hàm s
( )
2
3hx x x= +
trên khoảng
( )
0; 2
. Ta có
( )
2 30hx x
= +=
3
2
x
⇔=
.
Bảng biến thiên của hàm
( )
hx
trên khoảng
( )
0; 2
dưới đây:
Dựa vào bảng biến thiên trên, t (*) ta được
3 10 13
10 1
mm
mm
−≥


+ ≤−

.
Giá tr nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
10;20
và thỏa
1 13mm
≤−
do đó ta tìm được
các giá tr của tham số
m
{ }
10; 9;...; 1;13;14;...;20m ∈−
.
Vậy tổng s giá tr ca tham s
m
(
) ( )
1 10 1 20 13 1 18−+ + + + =


.
HT
Trang 1
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN, LP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
NĂNG LC TOÁN HỌC
NL TD và LL TH NL GQVĐ TH NL MHH TH
BIT HIỂU VD BIT HIỂU VD BIT HIỂU VD
1
1. ng dng
đạo hàm để
khảo sát và
vẽ đồ th
hàm số
1.1. Tính đơn điu
và cc tr ca hàm
s
03ĐS
01TN
02TN
01TN
02ĐS
01TLN
01
TLN
1.2. Giá trị ln
nhất và giá trị nh
nht của hàm số
01TN
01TN
1ĐS 01ĐS 01ĐS 01ĐS
01
TLN
1.3. Đưng tim
cn ca đ th m
s
01TN
01TN
01ĐS
01TLN
1.4. Khảo sát s
biến thiên và vẽ đồ
th của hàm số
01TN 01TLN
1.5 ng dụng đạo
hàm giải quyết
một s vấn đ
thc tin
02ĐS
2
2. Vectơ và
h to độ
trong không
gian
2.1. Vectơ trong
không gian
02TN
01ĐS
01ĐS
01TLN
01TN 01ĐS 01ĐS
9
8
0
5
4
3
3
1
1
34
MA TRN ĐC T - KIM TRA GHK I TOÁN 12 (2024 – 2025)
Ni dung
Đơn v
kiến thc
Mức độ Yêu cu cn đt
S ý
TN
ĐS TLN
CHƯƠNG I. NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH M S
I.1: S BIN
THIÊN CA
HÀM S
Nhn biết
Tìm đưc khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s khi biết bng biến thiên hay đ th
ca hàm s
1
1
Thông hiu
Tìm đưc khoảng đơn điệu ca hàm s cho trước
1
1
Tìm được điều kin ca tham s m đ hàm s bc 3 luôn đơn điệu trên R
1
Vn dng
Tìm đưc giá tr ca tham s m để hàm hp cha tham s đơn điệu trên khong cho trước
khi biết bng biến thiên f’(x)
1
I.2: CỰC TR
CA HÀM S
Nhn biết
Tìm đưc cc tr ca hàm s khi biết bng biến thiên hoặc đồ th ca hàm s
1
1
Tìm đưc cc tr ca hàm s khi biết y’
1
Thông hiu
Tìm đưc cc tr ca hàm s khi biết y
1
I.3: GTLN VÀ
GTNN CA
Nhn biết
Xác định được GTLN GTNN ca hàm s khi biết bng biến thiên hay đồ th ca hàm s
1
1
Ni dung
Đơn v
kiến thc
Mức độ Yêu cu cn đt
S ý
TN
ĐS TLN
HÀM S
Thông hiu
Tìm đưc GTLN GTNN ca hàm s trên [a; b]
1
Tìm đưc GTLN GTNN ca hàm s trên (a; b)
1
Vn dng
ng dụng được bài toán tìm GTLN – GTNN vào các bài toán thc tế
1
1
Tìm giá tr lm nht, giá tr nh nht ca hàm hp có cha n trong du GTTĐ
1
I.4: ĐƯNG
TIM CN
CA Đ TH
HÀM S
Nhn biết
Xác định được đường tim cn ca đ th hàm s khi biết bng biến thiên hay đồ th ca
hàm s
1
Thông hiu
Xác định được đường tim cn của đồ th m s khi biết hàm s cho trước
1
Tìm đưc s đường tim cn ciên ca đồ th hàm s phân thc bc 2 trên bc nht
1
1
I.5: ĐỒ TH
HÀM S
Thông hiu
Xét đưc du các h s a, b, c, d ca hàm s đa thc bc 3 khi biết bng biến thiên hay đồ
th
1
Xét được công thc ca hàm s bc 2/ bc 1 khi biết bng biến thiên hay đồ th
1
I.5: NG ĐỤNG
ĐẠO HÀM
GII QUYT
MT S VN
ĐỀ THC
Thông hiu
ng dng đạo hàm gii quyết bài toán chuyn động: Tìm vn tc, gia tc tc thi ca vt ti
thi đim cho trước.
3
Ni dung
Đơn v
kiến thc
Mức độ Yêu cu cn đt
S ý
TN
ĐS TLN
TIN
CHƯƠNG II. VECTO VÀ H TA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
VEC TƠ
TRONG
KHÔNG GIAN
Nhn biết
Sử dng quy tc 3 điểm tính tng, hiu ca vecto.
1
1
Sử dng định nghĩa tích vô hướng để tính tích vô hướng ca 2 vecto khi biết độ dài và góc
gia chúng.
1
Thông hiu
Sử dng quy tc 3 điểm, tính cht ca hình để tính tng, hiu ca vecto.
1
Vn dng tính cht ca tích vô hướng tính giá tr biu thc
1
Phân tích được 1 vec tơ theo 3 vecto không đồng phng
1
Chng minh đẳng thc vectơ đúng hoc sai
1
Vn dng
Tính góc gia 2 vec tơ sử dng công thc tính góc suy ra t định nghĩa tích vô hướng.
1
| 1/21

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: Toán 12 MÃ ĐỀ 101
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang) (Đề chính thức)
Họ và tên học sinh:………………………………… Số báo danh:……………….

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHẦN I. (3 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (0;+∞).
Câu 2. Đồ thị ở hình vẽ sau là của một trong bốn hàm số nào dưới đây? 2 2 2 2 A. x x −1 y − + − − − + − = . B. x x 1 y = . C. x 2x 1 y = . D. x x 1 y = x − 2 x + 2 x − 2 x − 2
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1;
− 5] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1;
− 5] . Giá trị của M + m bằng A. 1. B. 1 − . C. 4 D. 2 .  
Câu 4. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Kết quả quả phép toán AB EH là     A. AE . B. BD . C. DB . D. BH .        
Câu 5. Cho hai vectơ u,v u = 3, v = 4 và góc giữa hai vectơ u,v bằng 60o . Tích vô hướng . u v bằng Mã đề 101 Trang 1/4 A. 12. B. 6 . C. 6 − . D. 12 − .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 7. Cho hàm số x −1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 ( 1; − +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  \{− } 1 . Câu 8. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈,a ≠ 0) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0 . C. 1 − . D. 3.
Câu 9. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x + 2 y =
là đường thẳng có phương trình nào sau đây? x −1 A. x = 3 − . B. x = 1 − .
C. x = 3. D. x =1.
Câu 10. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ với tâm O . Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây
    
   
A. AD + DC + CC′ = AD′ + D C ′ ′ .
B. AB + AA′ = AD + DD .′
     
C. AC′ = AB + AD + AA′.
D. AB = D C ′ ′ .
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 3x − 9x +10 trên đoạn [ 2; − 2] bằng A. 1 − . B. 15. C. 10. D. 12 − .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x + )( 2 2 x − )
1 , ∀ x ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
PHẦN II. (4 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Phương trình chuyển động của một vật cho bởi hàm số s(t) 1 3 2
= t − 2t + 20t + 5 (m) với t là thời 3 gian (giây)
a) Vận tốc của vật tại thời điểm t = 3(s) là 17 (m/s)
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 10(s) là 16 (m/s2)
c) Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây đầu tiên là 290 (m) . 3
d) Vận tốc nhỏ nhất mà vật đạt được trong quá trình chuyển động là 16(m / s) Mã đề 101 Trang 2/4 2 Câu 2. Cho hàm số −x − 3x + 4 y = có đồ thị (C). x − 3
a) Đồ thị (C) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = −x − 6 .
b) Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( ; −∞ 3) là 2 14 − 9 .
c) Đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Oy .
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng ( ) ;1 −∞ và (3;+ ∞) .
b) Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2.
c) Hàm số y = f (x) có giá trị nhỏ nhất bằng 2 − .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( sinx − 3cos x + )1−2cos2x + 4cos x −10 là 9 − . 2
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác B CD ′ ′, I là trung điểm của AB′ .
  
a) AD = AA'− AD .
  
b) AA′ + AB + AD = a 3 .    
c) 6IG = 3AA′ + AB + 4AD .  
d) cos(AD IG) 13 , = . 26
PHẦN III. (3 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈, a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Mã đề 101 Trang 3/4
Trong các hệ số a,b,c,d có bao nhiêu hệ số dương?
Câu 2. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng tennis.
Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí thiết
lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn diễn
ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 nghìn đồng một giờ. Số máy móc
công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?        
Câu 3. Cho hai vectơ a,b vuông góc với nhau và a = 6, b = 4 . Tính (a b)(2a +b). Câu 4. Cho hàm số 1 3 2
y = − x + mx − (6m + 40) x + 2024 . Số giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến 3 trên khoảng ( ; −∞ +∞) là bao nhiêu?
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x + 2x − 3, x
∀ ∈  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số g (x) = f ( 2
x + x m) 2 3
+ m +1 đồng biến trên khoảng (0;2) ? 2
Câu 6. Biết rằng tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2x − 3x + 2 y =
là đường thẳng có dạng y = ax + b với x −1
a,b∈  . Tính giá trị của biểu thức a b .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: Toán 12 MÃ ĐỀ 102
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang) (Đề chính thức)
Họ và tên học sinh:………………………………… Số báo danh:……………….

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHẦN I. (3 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số x +1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  \{− } 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 2) ∪(2;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  \{ } 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x + 2 y =
là đường thẳng có phương trình nào sau đây? x −1
A. y =1. B. y = 1 − . C. y = 3 − . D. y = 3.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như sau:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ( ; −∞ − 2) và (2;+ ∞) .  
Câu 5. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Kết quả quả phép toán AD EF là     A. DB . B. BH . C. AE . D. BD .
Câu 6. Cho hình hộp ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Chọn đẳng thức sai? Mã đề 102 Trang 1/4
   
   
A. BA + DD + BD = BC .
B. BC + BA + BB = BD . 1 1 1 1
   
   
C. AD + D C + D A = DC .
D. BC + BA = B C + B A . 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 7. Đồ thị ở hình vẽ sau là của một trong bốn hàm số nào dưới đây? 2 2 2 2 A. x + 3x + 3 y = . B. x + x + 3 y + + − − = C. x x 1 y = . D. x 2x 1 y = . x + 2 x − 2 x + 2 x − 2
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 dưới đây. Gọi M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ]
3 . Giá trị của M + m bằng A. 6 B. 4. C. 5. D. 9.
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 5 trên đoạn [0; 2] bằng A. 3. B. 0 . C. 7 . D. 5. Câu 10. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈,a ≠ 0) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 4 − . C. 0 . D. 1.    
Câu 11. Cho a = 2; b = 6 , góc giữa hai vectơ a b bằng 120° . Khẳng định nào dưới đây đúng?         A. . a b = 6 3 . B. . a b = 40 . C. . a b =12 . D. . a b = 6 − .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + )2 ( 2 2 x − )
1 , ∀ x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4. Mã đề 102 Trang 2/4
PHẦN II. (4 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Phương trình chuyển động của một vật cho bởi hàm số s(t) 1 3 2
= t − 4t + 20t + 7 (m) với t là thời 3 gian (giây)
a) Vận tốc của vật tại thời điểm t = 3(s) là 7 (m/s)
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 10(s) là 10(m/s2)
c) Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây đầu tiên là 125 m. 3
d) Vận tốc nhỏ nhất mà vật đạt được trong quá trình chuyển động là 4(m / s)
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2;3).
b) Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2.
c) Hàm số y = f (x) có giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( sinx − 3cos x + )1−2cos2x + 4cos x −10 là 9 − . 2 2 Câu 3. Cho hàm số x x −1 y = có đồ thị (C). x − 2
a) Đồ thị (C) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x +1.
b) Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (2;+∞) là 5.
c) Đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Oy .
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3).
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác AC D ′ ′ , I là trung điểm của AB′ .
  
a) AB′ = AB′ − AA .
  
b) AA′ + AB + AD = a 3 . Mã đề 102 Trang 3/4    
c) 6IG = 3AA′ + AB + 4AD .  
d) cos(ABIG) 2 13 , = . 13
PHẦN III. (3 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x − 4x + 3, x
∀ ∈  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số g (x) = f ( 2
x + x m) 2 3
+ m +1 đồng biến trên khoảng (1;3)?        
Câu 2. Cho hai vectơ a,b vuông góc với nhau và a = 6, b = 4 . Tính (a +b)(2a b). Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈, a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Trong các hệ số a,b,c,d có bao nhiêu hệ số dương?
Câu 4. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng tennis.
Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 40 quả bóng trong một giờ. Chi phí thiết lập
các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn diễn ra
tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 196 nghìn đồng một giờ. Số máy móc công
ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất? 2
Câu 5. Biết rằng tiệm cận xiên của đồ thị hàm số x 3x  4 y
là đường thẳng có dạng y = ax + b với x1
a,b∈  . Tính giá trị của P = 24a b . Câu 6. Cho hàm số 1 3 2
y = x – 2mx + (m + 3) x – 5 + m , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên 3
của m để hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;+∞)?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: Toán 12 (Đề chính thức)
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101
A A A C B C C D D B B A 102
D A D A D A A C C C D A 103
C C A D B B A D A D A C 104
D C D B C C C B B C C C
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu\Đề 101 102 103 104 a) Đúng a) Sai a) Đúng a) Đúng 1 b) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng c) Sai c) Đúng c) Sai c) Sai
d) Đúng d) Đúng d) Đúng d)Sai
a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Đúng 2
b) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Đúng c) Đúng c) Sai c) Đúng c) Sai d) Sai d)Sai d) Sai d) Sai
a) Đúng a) Đúng a) Sai a) Đúng 3 b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Đúng c) Sai c) Sai c) Đúng c) Sai d) Sai d) Đúng d) Đúng d) Đúng a) Sai a) Đúng a) Đúng a) Sai 4
b) Đúng b) Đúng b) Sai b) Sai c) Đúng c) Sai c) Sai c) Đúng d) Đúng d)Sai d) Sai d) Đúng
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Câu\Đề 101 102 103 104 1 2 16 15 16 2 16 56 3 2 3 56 2 18 26 4 15 14 56 14 5 18 26 16 2 6 3 2 2 56
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( sinx − 3cos x + )1−2cos2x + 4cos x −10 A. 2 . B. 5 − . C. 9 − . D. 2 − . Lời giải Chọn B π Ta có: 2
sinx − 3 cos x = 2sin(x − ); cos 2x = 2cos x −1 3  π  2
y = f 2 sin(x − ) +1 − 4cos x + 4cos x −   8  3   π  2 1
y = f 2 sin(x − +1 − 4(cos x − cos x + ) −   7  3  4  π  1 2  π y f 2 sin(x 1 4(cos x ) 7 f 2 sin(x 1 = − + − − − ≤ − + −     7  3  2  3  π
Đặt t = 2 sin(x − ) +1⇒ t ∈[1;3] 3
Dựa vào BBT của hàm số y = f (x) , ta có:  π 
Suy ra f 2 sin(x − ) +1 ≤   2.  3 
Vậy, y = f ( sinx − 3cos x + )1− 2cos2x + 4cos x −10 ≤ 2−7 = 5 −  1 cos x =  Dấu "=" xảy ra khi  2  π s  in(x − ) = 0  3
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) S b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) Đ d) S
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số đã cho đồng biến trên  .
b) Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng x = 1 − .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 3 − ; ] 1 là f ( ) 1 . Lời giải a) Sai.
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) ta thấy: Hàm số đã cho có tập xác định D =  \{ } 2 và y′ > 0, x
∀ ≠ 2 nên hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+∞) . b) Đúng.
y′ > 0, x ∀ ∈ D . c) Sai. lim y = 1 − ; lim y = 1
− nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 − . x→−∞ x→+∞ d) Đúng.
Hàm số đã cho xác định trên đoạn [ 3 − ; ]
1 và f ′(x) > 0, x ∀ ∈[ 3 − ; ]
1 nên f (x) ≤ f ( ) 1 , x ∀ ∈[ 3 − ; ] 1
. Do đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 3 − ; ] 1 là f ( ) 1 . 2 Câu 2. Cho hàm số −x − 3x + 4 y = có đồ thị (C). x − 3
a) Đồ thị (C) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = −x − 6 .
b) Đồ thị (C) nhận điểm I (3; 9 − ) là tâm đối xứng.
c) Đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Oy .
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3). Lời giải a) Đúng. 2 Hàm số −x − 3x + 4 y =
có tập xác định là D =  \{ } 3 . x − 3 2 −x − 3x + 4 14 y = = −x − 6 − , x ∀ ∈ D . x − 3 x − 3  y  ( x )  14    y   ( x )  14 lim 6 lim 0; lim 6    lim  − − − = − = − − − = − =    0 . x→−∞
x→−∞  x − 3 x→+∞ x→+∞   x − 3 
Vậy đồ thị (C) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = −x − 6 . b) Đúng. 2 2
 −x − 3x + 4 
 −x − 3x + 4  lim y = lim   = ; +∞ lim y = lim   = −∞ x 3− x 3−  − x 3+ x 3 x 3 + → → → →   x − 3 
Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3.
Gọi I là giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị (C) thì I (3; 9 − ) và I là tâm
đối xứng của đồ thị (C). c) Đúng. 2 ′ 2
 −x − 3x + 4  −x + 6x + 5 y′ =   = , x ∀ ≠ 3  x − 3  (x −3)2 x = 3+ 14 > 0 2
y′ = 0 ⇔ −x + 6x + 5 = 0 ⇔ 
x = 3− 14 < 0
Do đó, đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Oy . d) Sai. 2
Bảng biến thiên của hàm số −x − 3x + 4 y = : x − 3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3− 14;3) nên đồng biến trên khoảng (2;3).
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3 0,75 2,4 2 16 18
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2
Câu 1. Biết rằng tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2x − 3x + 2 y =
là đường thẳng có dạng y = ax + b với x −1
a,b∈ . Tính giá trị của a b . Lời giải Đáp số: 3. 2
Ta có y = f (x) 2x −3x + 2 1 = = 2x −1+ . x −1 x −1 Khi đó  f
 ( x) − ( x − ) 1 lim 2 1  = lim = 0  ; x→+∞ x→+∞ x −1  f
 ( x) − ( x − ) 1 lim 2 1  = lim = 0  . x→−∞
x→−∞ x −1 2
Do đó, đồ thị hàm số 2x − 3x + 2 y =
có tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x −1. x −1
Khi đó a = 2 ; b = 1 − .
Vậy a b = 2 − (− ) 1 = 3.
Câu 2. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng tennis.
Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi
phí thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất
sẽ hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 nghìn
đồng một giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất? Lời giải Đáp số: 16.
Gọi x là số máy mà công ty sử dụng để sản xuất ( x là số nguyên dương).
Số quả bóng mà số máy sản suất được trong một giờ là 30x (quả).
Thời gian số máy sản xuất 8000 quả bóng là 8000 800 = (giờ). 30x 3x
Chi phí thiết lập cho số máy này là 2x (chục nghìn đồng).
Chi phí trả cho người giám sát là 800 192000. (đồng) 512 = (chục nghìn đồng). 3x x
Vậy tổng chi phí hoạt động mà công ty sử dụng số máy móc là f (x) 512 = 2x + (chục nghìn đồng). x
Xét hàm số f (x) 512 = 2x +
với x nguyên dương. x 2 Ta có ′( ) 512 2 − 512 = 2 x f x − = ; f ′(x) = 0 2
⇔ 2x − 512 = 0 ⇔ x =16 (vì x nguyên dương). 2 2 x x Bảng biến thiên sau:
Số máy móc công ty sử dụng để chi phí hoạt động thấp nhất khi hàm số f (x) 512 = 2x + đạt giá x
trị nhỏ nhất trên khoảng (0;+∞) và x nguyên dương.
Dựa vào bảng biến thiên trên thì x =16 là số máy mà công ty nên sử dụng để chi phí hoạt động thấp nhất.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x + 2x − 3, x
∀ ∈  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số g (x) = f ( 2
x + x m) 2 3
+ m +1 đồng biến trên khoảng (0;2)? Lời giải Đáp số: 18. x =1
Xét f ′(x) = 0 ⇔ 
. Ta có bảng xét dấu của f ′(x) . x = 3 −
Xét g′(x) = ( x + ) f ′( 2 2 3
x + 3x m).
Hàm số g (x) = f ( 2
x + x m) 2 3
+ m +1 đồng biến trên khoảng (0;2) ⇔ g′(x) ≥ 0, x ∀ ∈(0;2).
Vì 2x + 3 > 0, x
∀ ∈(0;2) nên g′(x) ≥ 0, x
∀ ∈(0;2) ⇔ f ′( 2
x + 3x m) ≥ 0, x ∀ ∈(0;2) 2
x + 3x m ≤ 3 − 2
x + 3x m − 3 ⇔  , x ∀ ∈(0;2) ⇔  , x ∀ ∈(0;2) (*). 2
x + 3x m ≥ 1 2
x + 3x m +1
Xét hàm số h(x) 2
= x + 3x trên khoảng (0;2) . Ta có h′(x) = 2x + 3 = 0 3 ⇔ x = − . 2
Bảng biến thiên của hàm h(x) trên khoảng (0;2) dưới đây: m − 3 ≥10 m ≥13
Dựa vào bảng biến thiên trên, từ (*) ta được ⇔  . m 1 0  + ≤ m ≤ 1 −
Giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] và thỏa m ≤ 1
− ∨ m ≥13 do đó ta tìm được
các giá trị của tham số m m∈{ 10 − ; 9 − ;...; 1 − ;13;14;...; } 20 .
Vậy tổng số giá trị của tham số m là ( 1 − +10) +1 +   (20 −13) +1 = 18  .  HẾT
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
NĂNG LỰC TOÁN HỌC NL TD và LL TH NL GQVĐ TH NL MHH TH TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
BIẾT HIỂU VD BIẾT HIỂU VD BIẾT HIỂU VD
1.1. Tính đơn điệu 03ĐS 01TN 01
và cực trị của hàm 02TN 01TLN số 01TN 02ĐS TLN 1.2. Giá trị lớn 01TN 01
nhất và giá trị nhỏ 01TN 1ĐS 01ĐS 01ĐS 01ĐS TLN
1. Ứng dụng nhất của hàm số
đạo hàm để 1.3. Đường tiệm khảo sát và 01TN 1
cận của đồ thị hàm 01TN 01TLN vẽ đồ thị số 01ĐS hàm số 1.4. Khảo sát sự
biến thiên và vẽ đồ 01TN 01TLN thị của hàm số 1.5 Ứng dụng đạo hàm giải quyết một số vấn đề 02ĐS thực tiễn 2. Vectơ và 2.1. Vectơ trong 02TN 01ĐS 2 hệ toạ độ không gian trong không 01TN 01ĐS 01ĐS 01ĐS 01TLN gian 9 8 0 5 4 3 3 1 1 34 Trang 1
MA TRẬN ĐẶC TẢ - KIỂM TRA GHK I TOÁN 12 (2024 – 2025) Nội dung Số ý Đơn vị Mức độ
Yêu cầu cần đạt kiến thức TN ĐS TLN
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tìm được khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số khi biết bảng biến thiên hay đồ thị 1 1 Nhận biết của hàm số
Tìm được khoảng đơn điệu của hàm số cho trước 1 1
Tìm được điều kiện của tham số m để hàm số bậc 3 luôn đơn điệu trên R 1 Thông hiểu I.1: SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
Tìm được giá trị của tham số m để hàm hợp chứa tham số đơn điệu trên khoảng cho trước 1
khi biết bảng biến thiên f’(x) Vận dụng 1 1 I.2: CỰC TRỊ Nhận biết
Tìm được cực trị của hàm số khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số CỦA HÀM SỐ
Tìm được cực trị của hàm số khi biết y’ 1 Thông hiểu
Tìm được cực trị của hàm số khi biết y 1 1 1 I.3: GTLN VÀ Nhận biết GTNN CỦA
Xác định được GTLN – GTNN của hàm số khi biết bảng biến thiên hay đồ thị của hàm số Nội dung Số ý Đơn vị Mức độ
Yêu cầu cần đạt kiến thức TN ĐS TLN HÀM SỐ
Tìm được GTLN – GTNN của hàm số trên [a; b] 1 Thông hiểu
Tìm được GTLN – GTNN của hàm số trên (a; b) 1
Ứng dụng được bài toán tìm GTLN – GTNN vào các bài toán thực tế 1 1 Vận dụng
Tìm giá trị lớm nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hợp có chứa ẩn trong dấu GTTĐ 1
Xác định được đường tiệm cận của đồ thị hàm số khi biết bảng biến thiên hay đồ thị của 1 I.4: ĐƯỜNG Nhận biết hàm số TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ
Xác định được đường tiệm cận của đồ thị hàm số khi biết hàm số cho trước 1 HÀM SỐ Thông hiểu
Tìm được số đường tiệm cận ciên của đồ thị hàm số phân thức bậc 2 trên bậc nhất 1 1 I.5: ĐỒ THỊ
Xét được dấu các hệ số a, b, c, d của hàm số đa thức bậc 3 khi biết bảng biến thiên hay đồ 1 HÀM SỐ thị Thông hiểu
Xét được công thức của hàm số bậc 2/ bậc 1 khi biết bảng biến thiên hay đồ thị 1
I.5: ỨNG ĐỤNG Thông hiểu
Ứng dụng đạo hàm giải quyết bài toán chuyển động: Tìm vận tốc, gia tốc tức thời của vật tại 3 ĐẠO HÀM thời điểm cho trước. GIẢI QUYẾT MỘT SỐ VẤN ĐỀ THỰC Nội dung Số ý Đơn vị Mức độ
Yêu cầu cần đạt kiến thức TN ĐS TLN TIỄN
CHƯƠNG II. VECTO VÀ HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Sử dụng quy tắc 3 điểm tính tổng, hiệu của vecto. 1 1
Sử dụng định nghĩa tích vô hướng để tính tích vô hướng của 2 vecto khi biết độ dài và góc 1 Nhận biết giữa chúng.
Sử dụng quy tắc 3 điểm, tính chất của hình để tính tổng, hiệu của vecto. 1 VEC TƠ
Vận dụng tính chất của tích vô hướng tính giá trị biểu thức 1 TRONG Thông hiểu KHÔNG GIAN
Phân tích được 1 vec tơ theo 3 vecto không đồng phẳng 1
Chứng minh đẳng thức vectơ đúng hoặc sai 1
Tính góc giữa 2 vec tơ sử dụng công thức tính góc suy ra từ định nghĩa tích vô hướng. 1 Vận dụng