Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thống Nhất A, tỉnh Đồng Nai. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm lựa chọn đúng hoặc sai + 06 câu điền kết quả, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thống Nhất A, tỉnh Đồng Nai. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm lựa chọn đúng hoặc sai + 06 câu điền kết quả, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

57 29 lượt tải Tải xuống
Mã đ101 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể phát đề)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
3 5 .b i j k= +
Tìm tọa độ vectơ
.b
A.
( )
1;3;5
. B.
( )
1;0;1
. C.
. D.
( )
1; 1;1
.
Câu 2. Đồ thị của hàm số
32
34y x x= +
có tâm đối xứng là điểm:
A.
( )
1;2I
. B.
( )
0;1I
. C.
( )
1; 4I −−
. D.
( )
1; 2I
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
5;2


có bảng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhnhất của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
1;2


. Tính
Mm+
.
A. 0 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, vectơ
v
điểm đầu
( )
1; 2; 1A
điểm cuối
( )
2; 1; 3 .B
Xác định tọa độ vectơ đối của vectơ
v
.
A.
( )
3; 3; 2
. B.
( )
3; 3; 4
. C.
( )
1; 3; 4−−
. D.
( )
1; 3; 4
.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
3; 5; 1C
.
Tìm tọa độ đim
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
1; 3;4D
. B.
( )
4;3;2D
. C.
( )
4;8; 3D −−
. D.
( )
4;2; 3D −−
.
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
4x
y
x
+
=
trên đoạn
3; 1

−−

.
A.
3; 1
max 4y

−−

=−
. B.
3; 1
13
max
3
y

−−

=−
. C.
3; 1
13
max
3
y

−−

=
. D.
3; 1
13
max
6
y

−−

=−
.
Câu 7. Cho hàm số
()y f x=
có bảng xét dấu như hình.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
( ) ( )
\ ; 1 1;
+
. B.
( )
1;1
.
C.
( )
;1−
( )
1; +
. D.
( )
0;4
.
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng
( )
;− +
?
A.
3
4y x x=+
. B.
1
4
x
y
x
+
=
+
. C.
2
4y x x=+
. D.
2
9x
y
x
+
=
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( )
1; 4;0u =−
( )
1; 2;1v =
j
. Vectơ
2u v j+−
tọa độ
A.
( )
4; 8;4−−
. B.
( )
0; 7;1
. C.
( )
2; 10; 3
. D.
( )
1; 11;1
.
Mã đ101 Trang 2/4
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
1x =−
.
B.
0y =
.
C.
0x =
.
D.
1x =
.
Câu 11. Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình v.
Đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số đã cho
đường thẳng có phương trình là
A.
2.yx=
B.
.yx=
C.
2.yx=+
D.
2x =−
.
Câu 12. Đưng cong hình sau đây đthcủa hàm
số nào?
A.
2
31x
y
x
+
=
.
B.
1x
y
x
=
.
C.
4
1
x
y
x
+
=
.
D.
2
1x
y
x
+
=
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
3
32y x x= +
. Xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau:
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
2;5L
.
b) Hàm số đồng biến trên .
c) Hàm số có một cực trị là
0
.
d) Với
( )
0;4m
thì phương trình
3
3 2 0x x m + =
có ba nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên
\2
và có bảng biến thiên như sau:
Mã đ101 Trang 3/4
a) Biết rằng hàm số đó có dạng
2
()
2
ax bx c
y f x
x
++
==
. Đồ thị hàm số đi qua điểm
(1; 3)K
.
b) Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng.
c) Hàm số có cực tiểu là
1x =
.
d) Cho biết đồ thị hàm số có tâm đối xứng
( )
2;1I
và đường tiệm cận xiên đi qua điểm
( )
0; 3J
khi
đó phương trình tiệm cận xiên của đồ thị là
3yx= +
.
Câu 3. Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng
thực nghiệm, người ta xác định được số ợng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thc:
( ) ( )
2
100
1000 con
100
t
Nt
t
=+
+
, trong đó
t
là thi gian tính bng giây. (Ngun: R. Larson and B.
Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Khi đó:
a) Đến giây thứ 10 thì số ợng vi khuẩn đạt nhiều nhất.
b) Thời gian tăng lên nhiều giờ thì số ợng vi khuẩn càng nhiều.
c) Sau khi cấy vào môi trường dinh dưỡng, số ợng vi khuẩn tăng thêm được 3 con so với lúc
đầu ở tại hai thời điểm
1
t
2
t
khi đó
12
. 100.tt=
d) Bảng biến thiên của hàm số
()Nt
trên sẽ như hình dưới đây
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
( )
1; 2;3A
,
( )
4;5;6B
,
( )
3;2; 1C −−
( )
' 0; 3;5D
. M là trung điểm CC’. Khi đó:
a)
1
'
2
AM AB AD AA= + +
. b)
''BD BA AD CC= + +
.
c) Tọa độ tâm của hình hộp là
11
2;1;
2



. d) Tọa độ đim
( )
' 9;4;10C
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp,
đáy là hình vuông và diện tích bề mặt bằng 108 cm
2
(xem hình minh họa). Tìm x để thể tích của hộp
là lớn nhất.
Câu 2. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
36
. Tính độ dài vectơ
'u AC AD=+
.
Câu 3. Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai ycam để phục vụ trong một chương trình của đài
truyền hình. Flycam I vị trí
A
cách vị trí điều khiển
150 m
về phía nam
200 m
về phía đông,
x
x
h
Mã đ101 Trang 4/4
đồng thời cách mặt đất
50 m
. Flycam II ở vị trí
B
cách vị trí điều khiển
180 m
về phía nam và
240 m
về phía đông, đồng thời cách mặt đất
60 m
.
Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
với gốc
O
là vị trí người điều khiển, mặt phẳng
()Oxy
trùng với mặt đất,
trc
Ox
hướng trùng với hướng nam, trục
Oy
hướng trùng với hướng đông, trc
Oz
vuông
góc với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai ycam
đó bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 4. Một mảnh vườn dạng hình chữ nhật với diện tích 396 m
2
. Sau khi làm đường đi phía
trên phía dưới đều 3 m, phía trái là 2 m. Phần còn lại của mảnh vườn được dùng để trồng rau.
Phần trồng rau có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 5. Trong một nhà hàng, mỗi tuần để chế biến x phần thức ăn ( x lấy giá trị trong khoảng từ 30
đến 120) thì người ta tính đưc chi phí trung bình (đơn vị: nghìn đồng) của một phần ăn được cho
bởi công thức:
7200
( ) 2 230C x x
x
= +
. Tìm số phần ăn sao cho chi phí trung bình của một phần ăn là
thấp nhất.
Câu 6. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích V ( lít) của lượng xăng
trong bình xăng tăng theo thời gian bơm xăng t (phút) được cho bởi công thức:
32
( ) 4 300( ),0 0.5V t t t t= + +
(Nguồn: R.I. Charles et al,Algebra 2, Pearson). Khi xăng chảy vào bình
xăng, gọi
()'Vt
tốc độ tăng thể tích tại thời điểm t với 0 t 0,5. Xăng chảy vào bình thời điểm
nào có tốc độ tăng thể tích là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
------ HẾT ------
z
x
y
người
điều
khiển
O
Hướng đông
Hướng nam
B
A
150
180
50
60
200
240
Mã đ102 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 102
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể phát đề)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
3 5 .b i j k= +
Tìm tọa độ vectơ
.b
A.
( )
1; 3;5
. B.
( )
1; 1;1
. C.
( )
3; 1; 5
. D.
( )
1;0;1
.
Câu 2. Cho hàm số
()y f x=
đồ thnhư hình vẽ. Đường
tiệm cận xiên của đồ th hàm số đã cho đường thẳng
phương trình là
A.
2.yx=+
B.
.yx=
C.
2x =−
.
D.
2.yx=
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
4x
y
x
+
=
trên đon
3; 1

−−

.
A.
3; 1
max 4y

−−

=−
. B.
3; 1
13
max
3
y

−−

=−
. C.
3; 1
13
max
3
y

−−

=
. D.
3; 1
13
max
6
y

−−

=−
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
5;2


có bảng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhnhất của hàm số
( )
y f x=
trên đon
1; 2


. Tính
Mm+
.
A. 0 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 5. Đồ thị của hàm số
32
34y x x= +
có tâm đối xứng là điểm:
A.
( )
0;1I
. B.
( )
1; 4I −−
. C.
( )
1; 2I
. D.
( )
1; 2I
.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng
( )
;− +
?
A.
1
4
x
y
x
+
=
+
. B.
3
4y x x=+
. C.
2
4y x x=+
. D.
2
9x
y
x
+
=
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( )
1; 4;0u =−
( )
1; 2;1v =
j
. Vectơ
2u v j+−
tọa độ
A.
( )
1; 11;1
. B.
( )
0; 7;1
. C.
( )
2; 10; 3
. D.
( )
4; 8;4−−
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Mã đ102 Trang 2/4
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
1x =−
. D.
0y =
.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, vectơ
v
điểm đầu
( )
1; 2; 1A
điểm cuối
( )
2; 1; 3 .B
Xác định tọa độ vectơ đối của vectơ
v
.
A.
( )
1; 3; 4
. B.
( )
1; 3; 4−−
. C.
( )
3; 3; 4
. D.
( )
3; 3; 2
.
Câu 10. Cho hàm số
()y f x=
có bảng xét dấu như hình. Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
( )
0;4
. B.
( ) ( )
\ ; 1 1;
+
.
C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−
( )
1; +
Câu 11. Đường cong hình sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
1x
y
x
+
=
.
B.
1x
y
x
=
.
C.
4
1
x
y
x
+
=
.
D.
2
31x
y
x
+
=
.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
3; 5; 1 .C
Tìm tọa độ đim
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4;3;2D
. B.
( )
4;2; 3D −−
. C.
( )
4;8; 3D −−
. D.
( )
1; 3;4D
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên
\2
và có bảng biến thiên như sau:
Mã đ102 Trang 3/4
a) Biết rằng hàm số đó có dạng
2
()
2
ax bx c
y f x
x
++
==
. Đồ thị hàm số đi qua điểm
(1; 3)K
.
b) Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng.
c) Hàm số có cực tiểu là
1x =
.
d) Cho biết đồ thị hàm số có tâm đối xứng
( )
2;1I
và đường tiệm cận xiên đi qua điểm
( )
0; 3J
khi
đó phương trình tiệm cận xiên của đồ thị là
3yx= +
.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
( )
1; 2;3A
,
( )
4;5;6B
,
( )
3;2; 1C −−
( )
' 0; 3;5D
. M là trung điểm CC’. Khi đó:
a)
1
'
2
AM AB AD AA= + +
. b)
''BD BA AD CC= + +
.
c) Tọa độ đim
( )
' 9;4;10C
. d) Tọa độ tâm của hình hộp là
11
2;1;
2



.
Câu 3. Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng
thực nghiệm, người ta xác định được số ợng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thc:
( ) ( )
2
100
1000 con
100
t
Nt
t
=+
+
, trong đó
t
là thi gian tính bng giây. (Ngun: R. Larson and B.
Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Khi đó:
a) Sau khi cấy vào môi trường dinh dưỡng, số ợng vi khuẩn tăng thêm được 3 con so với lúc
đầu ở tại hai thời điểm
1
t
2
t
khi đó
12
. 100.tt=
b) Bảng biến thiên của hàm số
()Nt
trên sẽ như hình dưới đây
c) Đến giây thứ 10 thì số ợng vi khuẩn đạt nhiều nhất.
d) Thời gian tăng lên nhiều giờ thì số ợng vi khuẩn càng nhiều.
Câu 4. Cho hàm số
3
32y x x= +
. Xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số có một cực trị là
0
.
b) Với
( )
0;4m
thì phương trình
3
3 2 0x x m + =
có ba nghiệm phân biệt.
c) Hàm số đồng biến trên .
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
2;5L
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích V ( lít) của lượng xăng
trong bình xăng tăng theo thời gian bơm xăng t (phút) được cho bởi công thức:
32
( ) 4 300( ),0 0.5V t t t t= + +
(Nguồn: R.I. Charles et al,Algebra 2, Pearson). Khi xăng chảy vào bình
xăng, gọi
()'Vt
tốc độ tăng thể tích tại thời điểm t với 0 ≤ t0,5. Xăng chảy vào bình ở thời điểm
nào có tốc độ tăng thể tích là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
Câu 2. Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai ycam để phục vụ trong một chương trình của đài
truyền hình. Flycam I vị t
A
cách vị trí điều khiển
150 m
về phía nam
200 m
về phía đông,
đồng thời cách mặt đất
50 m
. Flycam II ở vị trí
B
cách vị trí điều khiển
180 m
về phía nam và
240 m
về phía đông, đồng thời cách mặt đất
60 m
.
Mã đ102 Trang 4/4
Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
với gốc
O
là vị trí người điều khiển, mặt phẳng
()Oxy
trùng với mặt đất,
trc
Ox
hướng trùng với hướng nam, trục
Oy
hướng trùng với hướng đông, trục
Oz
vuông
góc với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai ycam
đó bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
36
. Tính độ dài vectơ
'u AC AD=+
.
Câu 4. Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp,
đáy là hình vuông và diện tích bề mặt bằng 108 cm
2
(xem hình minh họa). Tìm x để thể tích của hộp
là lớn nhất.
Câu 5. Trong một nhà hàng, mỗi tuần để chế biến x phần thức ăn ( x lấy giá trị trong khoảng từ 30
đến 120) thì người ta tính đưc chi phí trung bình (đơn vị: nghìn đồng) của một phần ăn được cho
bởi công thức:
7200
( ) 2 230C x x
x
= +
. Tìm số phần ăn sao cho chi phí trung bình của một phần ăn là
thấp nhất.
Câu 6. Một mảnh vườn dạng hình chữ nhật với diện tích 396 m
2
. Sau khi làm đường đi phía
trên phía dưới đều 3 m, phía trái là 2 m. Phần còn lại của mảnh vườn được dùng để trồng rau.
Phần trồng rau có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
------ HẾT ------
z
x
y
người
điều
khiển
O
Hướng đông
Hướng nam
B
A
150
180
50
60
200
240
x
x
h
Đề\câu 101 102
103
104 105 106 107 108
1
C
C D
B A C D B
2 A
A A
A A B D B
3
B A
C A C B B D
4
C C
B A A D C C
5 C D B
A B
D
A A
6 A B D B
A D
C C
7 B A B
C D
A
B A
8 A A D D
A
A B A
9 D B B
B
B A D D
10 D C D D D D A C
11 C C B C A B A D
12 C C C C B D A D
1a S D D
S S D S S
1b S D
D D D S D D
1c D
S S D
D D D D
1d D D
D S D D D D
2a D D S D S S
D D
2b D D D D D D S S
2c S S D S S D D D
2d D D D D D D S D
3a D D D D D
D D D
3b S D
S D D S D D
3c D D
D D S D S D
3d D S D S D D
D S
4a D D S S D S D S
4b D D D D D S D D
4c D S D D S
D D D
4d S S S D D D S
S
1 6 0,3
60 18 100 51 51 245
2 18 51 51 60 3 12
100 100
3 51
18 270 6 245 100 12 10
4 270 6 0,3 270 12 245 10 12
5 60 60 6 51 51 3 245 51
6 0,3 270 18 0,3 10
10 3 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 12 MÃ ĐỀ: 101
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể phát đề)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho vectơ b = 3i j + 5k. Tìm tọa độ vectơ b. A. ( 1 − ; 3; 5). B. (1; 0; ) 1 . C. (3; 1 − ; 5). D. (1; 1 − ; ) 1 .
Câu 2. Đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 có tâm đối xứng là điểm:
A. I (1; 2) .
B. I (0;1) . C. I ( 1 − ; 4 − ) . D. I (1; 2 − ) .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  5 − ; 2 
 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M,m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ; 2 
 . Tính M + m . A. 0 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ v có điểm đầu là A(1; 2; −1) và điểm cuối
B(2; −1; 3). Xác định tọa độ vectơ đối của vectơ v .
A. (3; − 3; 2) .
B. (3; − 3; 4) . C. ( 1 − ; 3; − 4) . D. (1; − 3; 4) .
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; −1) , B(2; −1; 3) , C ( 3 − ; 5; ) 1 .
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D(1; 3 − ; 4) . B. D( 4 − ; 3; 2). C. D( 4 − ;8; 3 − ) . D. D( 4 − ; 2; 3 − ) . 2 x + 4
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn  3 − ; 1 −    . x 13 13 13 A. max y = 4 − . B. max y = − . C. max y = . D. max y = − .  3 − ; 1 −     3 − ; 1 −    3  3 − ; 1 −    3  3 − ; 1 −    6
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu như hình.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. \(−; 1 − )(1;+  ) . B. ( 1 − ;1). C. (−; − ) 1 và (1; +) . D. (0; 4) .
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (−; +) ? x + 1 2 x + 9 A. 3
y = x + 4x . B. y = . C. 2
y = x + 4x . D. y = . x + 4 x
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ u = (1; 4 − ;0) và v = ( 1 − ; 2
− ;1) và j . Vectơ 2u + v j có tọa độ là A. ( 4 − ; 8 − ; 4) . B. (0; 7 − ;1). C. ( 2 − ; 1 − 0; 3 − ). D. (1; 1 − 1;1) . Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 1 − .
B. y = 0 .
C. x = 0 .
D. x = 1 .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là
đường thẳng có phương trình là A. y = 2 . x B. y = . x
C. y = x + 2. D. x = 2 − .
Câu 12. Đường cong hình sau đây là đồ thị của hàm số nào? 2 3x + 1 A. y = . x x − 1 B. y = . x x + 4 C. y = . x − 1 2 x + 1 D. y = . x
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 . Xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau:
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm L(2; 5) .
b) Hàm số đồng biến trên .
c) Hàm số có một cực trị là 0 .
d) Với m(0; 4) thì phương trình 3
x − 3x + 2 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \ 
2 và có bảng biến thiên như sau: Mã đề 101 Trang 2/4 2
ax + bx + c
a) Biết rằng hàm số đó có dạng y = f (x) = K . x
. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 3) 2
b) Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng.
c) Hàm số có cực tiểu là x = 1 .
d) Cho biết đồ thị hàm số có tâm đối xứng I (2;1) và đường tiệm cận xiên đi qua điểm J (0; 3) khi
đó phương trình tiệm cận xiên của đồ thị là y = −x + 3 .
Câu 3. Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng
thực nghiệm, người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức: ( ) 100t N t = 1000 +
con , trong đó t là thời gian tính bằng giây. (Nguồn: R. Larson and B. 2 ( ) 100 + t
Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Khi đó:
a) Đến giây thứ 10 thì số lượng vi khuẩn đạt nhiều nhất.
b) Thời gian tăng lên nhiều giờ thì số lượng vi khuẩn càng nhiều.
c) Sau khi cấy vào môi trường dinh dưỡng, số lượng vi khuẩn tăng thêm được 3 con so với lúc
đầu ở tại hai thời điểm t t khi đó t .t = 100. 1 2 1 2
d) Bảng biến thiên của hàm số N(t) trên sẽ như hình dưới đây
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' có A(1; 2; 3) ,
B(4; 5; 6), C ( 3 − ; 2; 1 − ) và D'(0; 3
− ; 5) . M là trung điểm CC’. Khi đó: 1
a) AM = AB + AD + AA' .
b) BD' = BA + AD + CC ' . 2  11 
c) Tọa độ tâm của hình hộp là  2;1;  .
d) Tọa độ điểm C '(9; 4;10) .  2 
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có
đáy là hình vuông và diện tích bề mặt bằng 108 cm2 (xem hình minh họa). Tìm x để thể tích của hộp là lớn nhất. h x x
Câu 2. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' có cạnh bằng 3 6 . Tính độ dài vectơ u = AC + AD' .
Câu 3. Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của đài
truyền hình. Flycam I ở vị trí A cách vị trí điều khiển 150 m về phía nam và 200 m về phía đông, Mã đề 101 Trang 3/4
đồng thời cách mặt đất 50 m . Flycam II ở vị trí B cách vị trí điều khiển 180 m về phía nam và 240 m
về phía đông, đồng thời cách mặt đất 60 m . z 60 50 B
người điều khiển O A 200 240 Hướng đông y 150 180 x Hướng nam
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất,
trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy có hướng trùng với hướng đông, trục Oz vuông
góc với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai flycam
đó bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 4. Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với diện tích là 396 m2. Sau khi làm đường đi ở phía
trên và phía dưới đều là 3 m, phía trái là 2 m. Phần còn lại của mảnh vườn được dùng để trồng rau.
Phần trồng rau có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 5. Trong một nhà hàng, mỗi tuần để chế biến x phần thức ăn ( x lấy giá trị trong khoảng từ 30
đến 120) thì người ta tính được chi phí trung bình (đơn vị: nghìn đồng) của một phần ăn được cho 7200
bởi công thức: C(x) = 2x − 230 +
. Tìm số phần ăn sao cho chi phí trung bình của một phần ăn là x thấp nhất.
Câu 6. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích V ( lít) của lượng xăng
trong bình xăng tăng theo thời gian bơm xăng t (phút) được cho bởi công thức: 3 2
V (t) = 4 + 300( t
− + t ),0  t  0.5 (Nguồn: R.I. Charles et al,Algebra 2, Pearson). Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi V (
' t) là tốc độ tăng thể tích tại thời điểm t với 0 ≤ t ≤ 0,5. Xăng chảy vào bình ở thời điểm
nào có tốc độ tăng thể tích là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 12 MÃ ĐỀ: 102
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể phát đề)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho vectơ b = 3i j + 5k. Tìm tọa độ vectơ b. A. ( 1 − ; 3; 5). B. (1; 1 − ; ) 1 . C. (3; 1 − ; 5). D. (1; 0; ) 1 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Đường
tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình là
A. y = x + 2. B. y = . x C. x = 2 − . D. y = 2 . x 2 x + 4
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn  3 − ; 1 −    . x 13 13 13 A. max y = 4 − . B. max y = − . C. max y = . D. max y = − .  3 − ; 1 −     3 − ; 1 −    3  3 − ; 1 −    3  3 − ; 1 −    6
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  5 − ; 2 
 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M,m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ; 2 
 . Tính M + m . A. 0 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 5. Đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 có tâm đối xứng là điểm:
A. I (0;1) . B. I ( 1 − ; 4 − ) . C. I (1; 2 − ) . D. I (1; 2) .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (−; +) ? x + 1 2 x + 9 A. y = . B. 3
y = x + 4x . C. 2
y = x + 4x . D. y = . x + 4 x
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ u = (1; 4 − ;0) và v = ( 1 − ; 2
− ;1) và j . Vectơ 2u + v j có tọa độ là A. (1; 1 − 1;1) . B. (0; 7 − ;1). C. ( 2 − ; 1 − 0; 3 − ). D. ( 4 − ; 8 − ; 4) .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mã đề 102 Trang 1/4
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 1 .
B. x = 0 . C. x = 1 − . D. y = 0 .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ v có điểm đầu là A(1; 2; −1) và điểm cuối
B(2; −1; 3). Xác định tọa độ vectơ đối của vectơ v .
A. (1; − 3; 4) . B. ( 1 − ; 3; − 4) .
C. (3; − 3; 4) . D. (3; − 3; 2) .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu như hình. Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng A. (0; 4) . B. \(−; 1 − )(1;+  ) . C. ( 1 − ;1). D. (−; − ) 1 và (1; +)
Câu 11. Đường cong hình sau đây là đồ thị của hàm số nào? 2 x + 1 A. y = . x x − 1 B. y = . x x + 4
C. y = x− . 1 2 3x + 1 D. y = . x
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; −1) , B(2; −1; 3) , C ( 3 − ; 5; ) 1 .
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D( 4 − ; 3; 2). B. D( 4 − ; 2; 3 − ) . C. D( 4 − ;8; 3 − ) . D. D(1; 3 − ; 4) .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \ 
2 và có bảng biến thiên như sau: Mã đề 102 Trang 2/4 2
ax + bx + c
a) Biết rằng hàm số đó có dạng y = f (x) = K . x
. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 3) 2
b) Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng.
c) Hàm số có cực tiểu là x = 1 .
d) Cho biết đồ thị hàm số có tâm đối xứng I (2;1) và đường tiệm cận xiên đi qua điểm J (0; 3) khi
đó phương trình tiệm cận xiên của đồ thị là y = −x + 3 .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' có A(1; 2; 3) ,
B(4; 5; 6), C ( 3 − ; 2; 1 − ) và D'(0; 3
− ; 5) . M là trung điểm CC’. Khi đó: 1
a) AM = AB + AD + AA' .
b) BD' = BA + AD + CC ' . 2  11 
c) Tọa độ điểm C '(9; 4;10) .
d) Tọa độ tâm của hình hộp là  2;1;  .  2 
Câu 3. Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng
thực nghiệm, người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức: ( ) 100t N t = 1000 +
con , trong đó t là thời gian tính bằng giây. (Nguồn: R. Larson and B. 2 ( ) 100 + t
Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Khi đó:
a) Sau khi cấy vào môi trường dinh dưỡng, số lượng vi khuẩn tăng thêm được 3 con so với lúc
đầu ở tại hai thời điểm t t khi đó t .t = 100. 1 2 1 2
b) Bảng biến thiên của hàm số N(t) trên sẽ như hình dưới đây
c) Đến giây thứ 10 thì số lượng vi khuẩn đạt nhiều nhất.
d) Thời gian tăng lên nhiều giờ thì số lượng vi khuẩn càng nhiều. Câu 4. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 . Xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số có một cực trị là 0 .
b) Với m(0; 4) thì phương trình 3
x − 3x + 2 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
c) Hàm số đồng biến trên .
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm L(2; 5) .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích V ( lít) của lượng xăng
trong bình xăng tăng theo thời gian bơm xăng t (phút) được cho bởi công thức: 3 2
V (t) = 4 + 300( t
− + t ),0  t  0.5 (Nguồn: R.I. Charles et al,Algebra 2, Pearson). Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi V (
' t) là tốc độ tăng thể tích tại thời điểm t với 0 ≤ t ≤ 0,5. Xăng chảy vào bình ở thời điểm
nào có tốc độ tăng thể tích là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
Câu 2. Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của đài
truyền hình. Flycam I ở vị trí A cách vị trí điều khiển 150 m về phía nam và 200 m về phía đông,
đồng thời cách mặt đất 50 m . Flycam II ở vị trí B cách vị trí điều khiển 180 m về phía nam và 240 m
về phía đông, đồng thời cách mặt đất 60 m . Mã đề 102 Trang 3/4 z 60 50 B
người điều khiển O A 200 240 Hướng đông y 150 180 x Hướng nam
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất,
trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy có hướng trùng với hướng đông, trục Oz vuông
góc với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai flycam
đó bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' có cạnh bằng 3 6 . Tính độ dài vectơ u = AC + AD' .
Câu 4. Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có
đáy là hình vuông và diện tích bề mặt bằng 108 cm2 (xem hình minh họa). Tìm x để thể tích của hộp là lớn nhất. h x x
Câu 5. Trong một nhà hàng, mỗi tuần để chế biến x phần thức ăn ( x lấy giá trị trong khoảng từ 30
đến 120) thì người ta tính được chi phí trung bình (đơn vị: nghìn đồng) của một phần ăn được cho 7200
bởi công thức: C(x) = 2x − 230 +
. Tìm số phần ăn sao cho chi phí trung bình của một phần ăn là x thấp nhất.
Câu 6. Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với diện tích là 396 m2. Sau khi làm đường đi ở phía
trên và phía dưới đều là 3 m, phía trái là 2 m. Phần còn lại của mảnh vườn được dùng để trồng rau.
Phần trồng rau có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
Đề\câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C C D B A C D B 2 A A A A A B D B 3 B A C A C B B D 4 C C B A A D C C 5 C D B A B D A A 6 A B D B A D C C 7 B A B C D A B A 8 A A D D A A B A 9 D B B B B A D D 10 D C D D D D A C 11 C C B C A B A D 12 C C C C B D A D 1a S D D S S D S S 1b S D D D D S D D 1c D S S D D D D D 1d D D D S D D D D 2a D D S D S S D D 2b D D D D D D S S 2c S S D S S D D D 2d D D D D D D S D 3a D D D D D D D D 3b S D S D D S D D 3c D D D D S D S D 3d D S D S D D D S 4a D D S S D S D S 4b D D D D D S D D 4c D S D D S D D D 4d S S S D D D S S 1 6 0,3 60 18 100 51 51 245 2 18 51 51 60 3 12 100 100 3 51 18 270 6 245 100 12 10 4 270 6 0,3 270 12 245 10 12 5 60 60 6 51 51 3 245 51 6 0,3 270 18 0,3 10 10 3 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Pages from TOAN 12-GK1
  • Dap_an_TOAN - 12 GIUA KI 1
    • Sheet1