Đề giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

51 26 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*******
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2024 – 2025
Môn: Toán lớp 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ……………………..
Giám thị: ......................................................................................................................................
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
1. Câu trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn: Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, em hãy viết
chữ i in hoa đứng trước phương án đúng vào bài làm.
Câu 1. Kết quả làm tròn số
36,4572
với độ chính xác
0,005
A.
36,46.
B.
36,45.
C.
36,5.
D.
36,4.
Câu 2. Số tự nhiên
n
thoả mãn
4
2 8
3 27
n
A.
4.
B.
7.
C.
12.
D.
6.
Câu 3. Cho hình vẽ, điểm
A
biểu diễn số hữu tỉ nào?
A.
1,1.
B.
5
.
4
C.
5
.
4
D.
5
.
7
Câu 4. Kết quả của phép tính
11 11
. 46 .54
25 25
là:
A.
44.
B.
44.
C.
88
.
25
D.
88
.
25
Câu 5. Cho
Ot
là tia phân giác của góc
xOy
, biết
40xOy
. Góc
xOt
bằng
A.
80 .
B.
60 .
C.
40 .
D.
20 .
Câu 6. Cho hình vẽ, biết a//b và
0
1
45M
thì số đo của
2
N
là:
A.
135 .
C.
145 .
B.
140 .
D.
155 .
Câu 7. nh lập phương có độ dài một cạnh là 4cm. Thể tích của hình lập phương đó là
A.
3
16 .cm
B.
2
64 .cm
C.
3
12 .cm
D.
3
64 .cm
Câu 8. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì ?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông.
C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật.
a
b
1
2 1
M
N
2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), câu 9, câu 10, học sinh chtrả lời đúng hoặc sai ghi chữ “Đúng”
hoặc “Sai” đó vào bài làm.
Câu 9.
a) Với mọi
x Q
ta luôn
2
0
x
.
b) Số thập phân vô hạn tuần hoàn không là số hữu tỉ.
Câu 10.
a) Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bù nhau.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm):Thực hiện phép tính.
a)
;
6 4
1 2 1
.
3
b)
5 8 5 5 2
1 ;
171 3 3 171 5
c)
2 4 4
5 5
1 2 4 2
9. : 0, 25 .4 .
2 3 5 5
Bài 2. (1,5 điểm)Tìm
x
:
a)
;
1
6
5
9
x
b)
2
1 6
: 2 ;
5 5
x
c)
2
1 3 9
.
4
16
4
1x
Bài 3. (1,5 điểm) Một hbơi dạng hình hộp chữ nhật kích thước chiều dài
12
m
, chiều
rộng
5
m
và chiều sâu
3 .
m
a) Tính thể tích nước khi bể bơi đầy nước.
b) Người ta cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và bốn mặt xung quanh). Biết gạch
hình vuông cạnh
50
cm
. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong lòng hồ
bơi? ( coi diện tích mạch vữa lát không đáng kể).
Bài 4.
(1,5 điểm): Cho hình vẽ bên. Biết rằng
D 60
AC
.
a) Giải thích tại sao
/ / .
xy zt
b) Tính số đo các góc
D
C t
DB.
C
c) V tia phân giác
Cm
của
ACD
. Tính
số đo của góc
.
yCm
Bài 5. (1,0 điểm):
a) Tìm hai số hữu tỉ
a
b
biết rằng:
2( ) 3
a
a b a b
b
( 0).
b
b) Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 20 .
2 3 4 20
B
----------- HẾT ------------
x
z
60
t
y
B
A
C
D
1
I. Hướng dẫn chung:
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn đúng thì cho điểm các phần tương ứng
như trong hướng dẫn chấm.
2. Tống điểm toàn bài là tổng điểm các câu (Không làm tròn)
II. Biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B B D A D D
Câu 9a 9b 10a 10b
Đáp án
Đ
úng
S
ai
S
ai
S
ai
Phần II. T luận (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1.
(1,
7
5 đi
ểm)
:
a)
;
6 4
1 2 1
.
3
b)
5 8 5 5 2
1 ;
171 3 3 171 5
c)
2 4 4
5 5
1 2 4 2
9. : 0, 25 .4 .
2 3 5 5
Câu a)
6 4
6 6
0
1 2 1
.
3
1 1
0,5
Câu b)
5 8 5 5 2
1
171 3 3 171 5
5 8 5 5 7
171 3 3 171 5
5 5 8 5 7
171 171 3 3 5
0,25
7
0 1
5
2
.
5
0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Huyện Xuân Trường
______________ ____________ ____________ ____________ _________ ____________ ________
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán lớp 7
2
Câu c)
2 4 4
5 5
2 4
5
1 2 4 2
9. : 0, 25 .4
2 3 5 5
1 4 2
9. : 0, 25.4
6 5 5
0,25
4 5
1
9. 2 1
36
0,25
1
16 1
4
61
4
0,25
Bài 2. (1,5 điểm)Tìm
x
:
a)
;
1
6
5
9
x
b)
2
1 6
: 2 ;
5 5
x
c)
2
1 3 9
.
4
16
4
1x
Câu a)
;
1
6
5
9
x
6
5 1
9
x
0,25
8
5 13
9
1
6 1
x
0,25
Câu b)
b)
2
1 6
: 2
5 5
x
1 6
: 4
5 5
6 1 21
: 4
5 5 5
x
x
0,25
6 21 2
:
5 5 7
x
0,25
Câu c)
2
1 3 9
4 4 16
1x
2
1 3 25
4 4 16
x
2 2 2
1 3 5 5
4 4 4 4
x
1 3 5
4 4 4
x
hoặc
1 3 5
4 4 4
x
0,25
1 5 3
2
4 4 4
x
hoặc
1 5 3 1
4 4 4 2
x
8
x
hoặc
2
x
0,25
3
Bài 3.(1,25 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước là chiều dài
12
m
, chiều rộng
5
m
và chiều sâu
3 .
m
a) Tính thể tích nước khi bể bơi đầy nước.
b) Người ta cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và bốn mặt xung quanh). Biết gạ
ch hình vuông
cạnh
50
cm
. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong lòng hồ bơi?
Câu a
Thể tích nước khi bể bơi đầy nước là:
3
12.5.3 180
m
0,5
Câu b
Diện tích xung quanh của hồ bơi:
2
12 5 .2.3 102
m
0,25
Diện tích đáy của hồ bơi:
2
12.5 60
m
Diện tích lát gạch:
2
102 60 162
m
0,25
Diện tích một viên gạch :
2 2
50.50 2500 0,25
cm m
0,25
Số viên gạch cần để lát bên trong hồ bơi:
162:0,25 648
viên
Bài 4. (1,5 điểm): Cho hình vẽ. Biết
D 60
AC
.
a) Giải thích tại sao
/ / .
xy zt
b) Tính số đo các góc
D
C t
DB.
C
c) Vẽ tia phân giác Cm của
ACD
. Tính số đo của góc
.
yCm
Câu
a)
Ta có:
xy AB
tại A
zt AB
tại B
Do đó
/ /
xy zt
0,25
Câu
b)
Theo câu a) có:
/ /
xy zt
Suy ra
D D
AC C t
( hai góc so le trong)
D 60
AC
0
D 60
C t
0,25
0,25
Ta có
CDB
CDt
là hai góc kề bù nên:
0
180
CDB CDt
Tính được
0
120
CDB
0,25
x
z
60
t
y
B
A
C
D
4
Câu
c)
tia
Cm
tia phân giác của
ACD
nên ta
0
1
30
2
ACm DCm ACD
0,25
ACm
yCm
hai góc kề bù nên:
0
0 0
0
180
30 180
150
ACm yCm
yCm
yCm
0,25
Bài 5. (1 điểm):
a) Tìm hai số hữu tỉ
a
b
biết rằng:
2( ) 3
a
a b a b
b
( 0)
b
b) Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 20
2 3 4 20
B
Câu a)
Ta có
2( ) 3
a
a b a b
b
( 0)
b
2( )
a b a b
(1) và
3
a
a b
b
(2)
Từ (1) suy ra:
2 2
a b a b
nên
3
a b
(3)
0,25
Thay (3) vào (2) ta được
3
3 3
b
b b
b
(thỏa mãn
0
b
) nên
9
4
b
Thay
9
4
b
vào (3) ta được
9 27
3.
4 4
a
Vậy
27
4
a
;
9
4
b
0,25
Câu b)
1 1 1 1
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 20
2 3 4 20
B
Áp dụng công thức tính tổng
n
số tự nhiên liên tiếp
1
1 2 3
2
n n
n
ta có:
1 1 1 1
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 20
2 3 4 20
B
1 3 2 1 4 3 1 5 4 1 21 20
1
2 2 3 2 4 2 20 2
B
2 3 4 5 21
2 2 2 2 2
B
0,25
1
2 3 4 5 21
2
B
(tổng từ 2 đến 21 có 20 số hạng)
21 2 20
1
2 2
B
0,25
x
z
m
t
y
B
A
C
D
5
1
23 10
2
B
115
B
----------HẾT---------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
| 1/8

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2024 – 2025 ******* Môn: Toán lớp 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ............................................
Số báo danh: ……………………..
Giám thị: ......................................................................................................................................
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
1. Câu trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn: Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, em hãy viết
chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng vào bài làm.
Câu 1. Kết quả làm tròn số 36,4572 với độ chính xác 0,005 là A. 36,46. B. 36,45. C. 36,5. D. 36,4. n 4  2   8 Câu 2. Số tự nhiên  n thoả mãn      là  3   27  A. 4. B. 7. C. 12. D. 6.
Câu 3. Cho hình vẽ, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?  A. 1,1. B. 5 . C. 5 . D. 5 . 4 4 7
Câu 4. Kết quả của phép tính 11   11 . 46  .54 là: 25 25 88 88 A. 44. B. 4  4. C. . D.  . 25 25
Câu 5. Cho Ot là tia phân giác của góc  xOy , biết  xOy  40 . Góc  xOt bằng A. 80. B. 60. C. 40. D. 20.
Câu 6. Cho hình vẽ, biết a//b và  0 M  45 N 1
thì số đo của 2 là: A. 135. B. 140. M 1 C. D.  145. 155 . a b 2 1 N
Câu 7. Hình lập phương có độ dài một cạnh là 4cm. Thể tích của hình lập phương đó là A. 3 16cm . B. 2 64cm . C. 3 12cm . D. 3 64cm .
Câu 8. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì ?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông.
C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật.
2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), ở câu 9, câu 10, học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ “Đúng”
hoặc “Sai” đó vào bài làm. Câu 9.
a) Với mọi xQ ta luôn có 2 x  0 .
b) Số thập phân vô hạn tuần hoàn không là số hữu tỉ. Câu 10.
a) Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bù nhau.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm):Thực hiện phép tính. 1  2 1 a)  . ; 6 3 4  5 8   5 5  2 b)    1 ;     171 3   3 171 5 2 4 4 c)  1 2   4   2  5 5 9.   :  0, 25 .4 .        2 3   5   5  Bài 2. (1,5 điểm)Tìm x : 1 5  1  6 2  1 3  9 a) x   ; b)  : x   2  2 ; c) x  1  . 9 6 5 5    4 4  16
Bài 3. (1,5 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước là chiều dài 12 m , chiều
rộng 5 m và chiều sâu 3 m.
a) Tính thể tích nước khi bể bơi đầy nước.
b) Người ta cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và bốn mặt xung quanh). Biết gạch
hình vuông có cạnh 50 cm . Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong lòng hồ
bơi? ( coi diện tích mạch vữa lát không đáng kể).
Bài 4. (1,5 điểm): Cho hình vẽ bên. Biết rằng  A D C  60 . x A C y
a) Giải thích tại sao xy / /z .t 60 
b) Tính số đo các góc  CDt và  CDB.
c) Vẽ tia phân giác C m của  ACD . Tính t z số đo của góc  yC . m B D Bài 5. (1,0 điểm): a) Tìm hai số hữu tỉ a
a và b biết rằng: a  b  2(a  b)  3 b  b ( 0).
b) Tính giá trị của biểu thức: 1 B      1      1       1 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4   
1 2  3   20. 2 3 4 20
----------- HẾT ------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Huyện Xuân Trường GIỮA HỌC KÌ I
______________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ _____ Năm học 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 7 I. Hướng dẫn chung:
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng thì cho điểm các phần tương ứng
như trong hướng dẫn chấm.
2. Tống điểm toàn bài là tổng điểm các câu (Không làm tròn) II. Biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B B D A D D Câu 9a 9b 10a 10b Đáp án Đúng Sai Sai Sai
Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1. (1,75 điểm): 1  2 1 a)  . ; 6 3 4  5 8   5 5  2 b)    1 ;     171 3   3 171 5 2 4 4  1 2   4   2  c) 5 5 9.   :  0, 25 .4 .        2 3   5   5  Câu a) 1  2 1  . 6 3 4 1  1   0,5 6 6  0 Câu b)  5 8   5 5  2     1      171 3   3 171  5 5 8 5 5 7      171 3 3 171 5  5 5   8 5  7          171 171  3 3  5 0,25 7  0 1 5 2   . 0,25 5 1 Câu c) 2 4 4  1 2   4   2  5 5 9.   :  0, 25 .4        2 3   5   5  2 4  1  4 2   9.  :      0,25.45 0,25  6   5 5  1 4 5  9.  2 1 36 0,25 1   16 1 4 61  4 0,25 Bài 2. (1,5 điểm)Tìm x : 1 5  1  6 2  1 3  9 a) x   ; b)  : x   2  2 ; c) x  1  . 9 6 5 5    4 4  16 Câu a) 1 5  x   ; 9 6 5 1 x   6 9 0,25 5 1 1  3 x     6 9 8 1 0,25 Câu b) 1  6 b)  : x   2  2 5 5 1 6  : x  4 5 5 6 1 21 : x  4   5 5 5 0,25 6 21 2 x  :  5 5 7 0,25 Câu c) 2  1 3  9 x  1     4 4  16 2  1 3  25 x      4 4  16 2 2 2  1 3   5   5   x           4 4   4   4  1 3 5 1 3 5  x   hoặc x   0,25 4 4 4 4 4 4 1 5 3 1 5  3 1  x    2 hoặc x    4 4 4 4 4 4 2 0,25 x  8 hoặc x  2 2
Bài 3.(1,25 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước là chiều dài 12 m , chiều rộng 5 m và chiều sâu 3 m.
a) Tính thể tích nước khi bể bơi đầy nước.
b) Người ta cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và bốn mặt xung quanh). Biết gạch hình vuông có
cạnh 50 cm . Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong lòng hồ bơi? Câu a
Thể tích nước khi bể bơi đầy nước là: 0,5   3 12.5.3 180 m  Câu b
Diện tích xung quanh của hồ bơi: 0,25      2 12 5 .2.3 102 m 
Diện tích đáy của hồ bơi:   2 12.5 60 m  Diện tích lát gạch:    2 102 60 162 m  0,25
Diện tích một viên gạch : 2 2 50.50  2500 cm  0,25 m
Số viên gạch cần để lát bên trong hồ bơi: 0,25 162: 0,25  648viên
Bài 4. (1,5 điểm): Cho hình vẽ. Biết  ACD  60 . x A C y
a) Giải thích tại sao xy / / zt. 60
b) Tính số đo các góc  CDt và  CDB.
c) Vẽ tia phân giác Cm của 
ACD . Tính số đo của góc  yC . m t z B D
Câu Ta có: xy  AB tại A a) zt  AB tại B 0,25 Do đó xy / / zt
Câu Theo câu a) có: xy / / zt b) Suy ra  ACD   CDt ( hai góc so le trong) 0,25 Mà  ACD  60  0,25 0 CDt  60 Ta có  CDB 
và CDt là hai góc kề bù nên:  CDB   0 CDt 180 Tính được  0 CDB  120 0,25 3
Câu Vì tia Cm là tia phân giác của  ACD nên ta có c) x A C y  ACm   1 DCm   0 ACD  30 2 m t z B D 0,25 Vì  ACm 
và yCm là hai góc kề bù nên:  ACm   0 yCm  180 0 30   0 yCm 180  0 yCm  150 0,25 Bài 5. (1 điểm): a
a) Tìm hai số hữu tỉ a và b biết rằng: a  b  2(a  b)  3 b  b ( 0)
b) Tính giá trị của biểu thức: 1 B      1      1       1 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4    
1 2  3   20 2 3 4 20 Câu a) a
Ta có a  b  2(a  b)  3 (b  0) b 0,25 a a  b  2 ( a  b ) (1) và a  b  3 b (2)
Từ (1) suy ra: a  b  2a  2b nên a  3  b (3)  3b 9
Thay (3) vào (2) ta được 3b  b  3 b  ) nên b  b (thỏa mãn 0 4 Thay 9 9  27 b  a   3.  0,25 4 vào (3) ta được 4 4  27 9 Vậy a  b  4 ; 4 Câu b) 1 B      1      1       1 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4   
1 2  3  20 2 3 4 20 n 1n
Áp dụng công thức tính tổng n số tự nhiên liên tiếp 1 2 3 n  ta có: 2 1 B      1      1       1 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4  
1 2  3   20 2 3 4 20 1 3  2 1 4 3 1 5  4 1 21 20 B  1          2 2 3 2 4 2 20 2 2 3 4 5 21 B        2 2 2 2 2 0,25 1
B  2  3  4  5    2 
1 (tổng từ 2 đến 21 có 20 số hạng) 2 1 21 220 B   2 2 0,25 4 1 B   23 10 2 B  115 ----------HẾT--------- 5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • TOAN 7
  • HDC MON TOAN 7
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7