Đề giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Đông Hưng B – Kiên Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Đông Hưng B, tỉnh Kiên Giang. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Đông Hưng B – Kiên Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Đông Hưng B, tỉnh Kiên Giang. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG B
TỔ: TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
1. Kiến thc:
- Đánh giá mức độ hiểu biết kiến thức, kỹ năng của HS về: Số hữu tỉ; Số thực; Những hình học cơ bản
- Học sinh đưc kim tra toàn bcác kiến thc trong gia hc kì I (Shc + Hình hc).
2. Năng lc: Vn dng kiến thc đã hc vào gii bài toán.
3. Phm cht: Giáo dc ý thc tgiác, tích cc, trung thc cho hc sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm: 30%
- Tự luận: 70%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TT Chủ đề
Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Số hữu tỉ và tập hợp các số
hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp
các số hữu tỉ
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
40%
(4,0đ)
Các phép tính với số hữu tỉ
2
(0,5)
1
(0,5)
1
(1,0)
2
Số thực
Căn bậc hai số học
2
20%
(9 tiết)
(0,5)
(2,0đ)
Số vô tỉ. Số thực
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
3
Góc và
đường
thẳng
song song
(11 tiết)
Góc ở vị trí đặc biêt. Tia
phân giác của một góc
(0,75)
40%
(4,0đ)
Hai đường thẳng song song.
Tiên đề Euclid về đường
thẳng song song
1
(0,25)
1
(1,0)
1
(1,0)
Khái niệm định lí, chứng
minh một định lí
1
(1,0)
Tổng: Số câu
Điểm
2,0đ
3
2,0đ
4
1,0đ
3
2,0đ
3
2,0đ
1
1,0đ
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
2. BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA:
STT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng/yêu cầu cần đạt
cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Số hữu tỉ
và tập hợp
các số hữu
tỉ. Thứ tự
trong tập
hợp các số
Nhn biết:
Nhn biết đưc shu tỉ và lấy đưc ví dụ v
số hu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết đưc th tự trong tập hợp các số
3
1
1
hữu tỉ
hữu tỉ.
Thông hiểu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục
số.
Vận dụng: So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiểu:
tả đưc phép tính luỹ thừa với số tự
nhiên ca mt s hữu tỉ một số tính chất của
phép tính đó (tích thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
tả đưc thtthc hin các phép tính, quy
tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số
hu tỉ.
Vn dng:
Thc hin được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp shu tỉ.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với shữu tỉ trong tính toán (tính
viết và tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển
động trong Vật , trong đo đạc, ...).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức
3
1
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
số hữu tỉ.
2
Số thực
(9 tiết)
Căn bậc
hai số học
Nhận biết: Nhận biết được khái niệm căn bậc
hai số học của một số không âm.
Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên
dương bằng máy tính cầm tay.
2
Số vô tỉ.
Số thực
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết đưc số vô tỉ, số thực, tập hợp các
số thực.
Nhận biết đưc trục số thực và biểu diễn được
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
Nhận biết đưc giá trị tuyệt đối ca mt s
thc.
Vn dng:
Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn
cứ vào độ chính xác cho trước.
3 1
3
c hình
hình hc cơ
bản
Góc ở vị
trí đặc biêt.
Tia phân
Nhn biết :
Nhn biết đưc các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
3
(11 tiết)
giác của
một góc
Nhn biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách vtia phân giác của một
góc bng dng chc tập
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid về đường thẳng
song song.
Thông hiu:
Mô tả đưc một số tính chất của hai đưng
thng song song.
tả đưc du hiu song song ca hai đưng
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le
trong.
2 1
Khái niệm
định lí,
chứng
minh một
định lí
Nhn biết: Nhn biết đưc thế nào một định
lí.
Thông hiểu: Hiu đưc phn chng minh ca mt
đnh lí.
Vn dng: Chng minh đưc mt đnh lí.
1
Tổng
11
7
3
1
Tỉ lệ (%)
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung (%)
70%
30%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Số đối của
3
5
:
A.
3
5
B.
5
3
C.
3
5
D.
5
3
Câu 2. Số không thuộc tập hợp các số hữu tỉ là:
A. 7 B.
5
2
C. 0,125 D. 3,872…
Câu 3. Kết quả của phép tính
34
3 .3
viết dưới dạng lũy thừa bằng:
A.
12
9
B.
7
3
C.
7
6
D.
12
3
Câu 4. Căn bc hai shc ca 9 là:
A. 3 B. -3 C. 9 D. -9
Câu 5. Số thập phân hữu hạn là số:
A. 2,587 B. 0,2777... C. -1,(54) D. 4,123...
Câu 6. Kết quả của
2
2021
:
A.
2021
B.
2
C. 2 D. 2021
Câu 7. Kết quả của phép tính
2
−2


3

bằng:
A.
2
3
B.
4
9
C.
2
3
D.
4
9
Câu 8. Giá trị tuyệt đối của
7
5
bằng:
A.
5
7
B.
7
5
C.
5
7
D.
7
5
Câu 9. Hai góc đối đỉnh thì:
A. kề nhau B. bù nhau C. bằng nhau D. phụ nhau
Câu 10. Hình có tia Oz là tia phân giác của
xOy
là:
y
z
x
O
y
z
x
O
Hình 2
Hình 4
Hình 3
Hình 1
O
x
z
y
O
x
z
y
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Cho hình vẽ bên. Góc nào kề bù với
xAy
?
A.
x Ay
′′
B.
yAx
C.
xAy
D.
yAy
Câu 12. Trong các phát biểu sau, phát biểu diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid
là:
A. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với
a thì chúng song song với nhau.
B. Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với
đường thẳng a là duy nhất.
C. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song
với a.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Hãy biểu diễn số hữu tỉ
7
4
trên trục số.
b) Tìm x, biết:
x,
1
−0 2=2
5
Bài 2. (1,0 điểm)
a) So sánh
3
4
4
5
b) Làm tròn số 123,456789 với độ chính xác 0,005.
Bài 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
25
+
77
; b)
35,27 14,35+
Bài 4. (1,0 điểm)
Chim ruồi “khổng lồ” Nam Mỹ là loại
chim ruồi to nhất thế giới. Nó dài gấp
1
4
8
lần
chim ruồi ong. Nếu độ dài của chim ruồi ong
là 4cm thì độ dài của chim ruồi “khổng lồ”
Nam Mỹ là bao nhiêu?
x'
y
A
x
y'
Bài 5. (1,0 điểm) Hình vẽ bên cho biết: a // b
a) Kể tên hai cặp góc so le trong.
b) Kể tên hai cặp góc đồng vị.
c
b
a
8
7
6
5
4
3
2
1
B
A
Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên.
a) Giải thích vì sao xx’ // yy’
b) Tính số đo
xAB
yBA
60
0
y'
B
A
y
x
z
x'
z'
60
0
Bài 7. (1,0 điểm)
Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lý “Hai đường thẳng phân
biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.
--------- HẾT ---------
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm - Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
C
A
A
D
B
D
C
C
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
BÀI
ĐÁP ÁN
Điểm
1
a) Biểu diễn đúng
0,5
b)
x,
1
−0 2=2
5
1
=2 +0 2
5
11 1
+
55
x,
x =
x
12
=
5
0,25
0,25
2
a)
3 15
4 20
−−
=
;
4 16
5 20
−−
=
nên
34
45
−−
>
0,25
0,25
b)
,,123 456789 123 46
0,5
3
a)
257
+==1
777
0,5
b)
35,27 14,35+
= 49,62
0,5
4
Nếu độ dài của chim ruồi ong là 4cm thì chim ruồi “khổng lồ
Nam Mỹ có độ dài là:
1
4 .4 16,5
8
=
cm
0,5
0,5
5
a) Hai cặp góc so le trong:
A
3
B
6
;
A
4
B
7
0,5
b) Kể đúng tên hai cặp góc đồng vị
0,5
6
a) Ta có
0
' ' 60
x Az y Bz
= =
Hai góc
' , 'x Az y Bz
là hai góc đồng vị bằng nhau
Do đó xx’ // yy’ (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)
0,5
b)
0
' 60xAB y BA= =
(hai góc so le trong)
0
' 180yBA ABy
+=
(tổng 2 góc kề bù)
00
180 ' 120yBA ABy⇒=− =
0,25
0,25
7
KL
GT
Chứng minh:
AB
0
= = 90
(Ở vị trí sole trong)
ab
c
b
a
B
A
0,5
0,5
Chú ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn được tính điểm./.
VI. XEM XÉT LẠI ĐỀ KIỂM TRA
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG B
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 1. Kiến thức:
- Đánh giá mức độ hiểu biết kiến thức, kỹ năng của HS về: Số hữu tỉ; Số thực; Những hình học cơ bản
- Học sinh được kiểm tra toàn bộ các kiến thức trong giữa học kì I (Số học + Hình học).
2. Năng lực: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, trung thực cho học sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Trắc nghiệm: 30% - Tự luận: 70%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung Tổng %
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp các số 2 1 1 1
hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp (0,5) (0,5) (0,5) (0,5)
1 Số hữu tỉ các số hữu tỉ 40% (14 tiết) (4,0đ)
Các phép tính với số hữu tỉ 2 1 1 (0,5) (0,5) (1,0)
2 Số thực Căn bậc hai số học 2 20% (9 tiết) (0,5) (2,0đ) Số vô tỉ. Số thực 2 1 1 (0,5) (0,5) (0,5)
Góc ở vị trí đặc biêt. Tia 3 3 Góc và phân giác của một góc (0,75) đường
Hai đường thẳng song song. thẳng 1 1 1 40%
Tiên đề Euclid về đường song song (0,25) (1,0) (1,0) (4,0đ) thẳng song song
(11 tiết) Khái niệm định lí, chứng 1 minh một định lí (1,0) Tổng: Số câu 8 3 4 3 3 1 Điểm 2,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Nội dung Đơn vị
Chuẩn kiến thức kỹ năng/yêu cầu cần đạt kiến thức kiến thức cần kiểm tra Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Số hữu tỉ Nhận biết:
và tập hợp – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về 1
Số hữu tỉ các số hữu số hữu tỉ. (14 tiết)
tỉ. Thứ tự – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 3 1 1 trong tập
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ hữu tỉ.
Thông hiểu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng: So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của
phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy
tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
Các phép – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
tính với số chia trong tập hợp số hữu tỉ. 3 1 hữu tỉ
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển
động trong Vật lí, trong đo đạc, ...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Nhận biết: Nhận biết được khái niệm căn bậc Căn bậc
hai số học của một số không âm.
hai số học Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần 2
đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên
dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các 2 Số thực số thực. (9 tiết)
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được Số vô tỉ.
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. Số thực
– Nhận biết được số đối của một số thực. 3 1
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn
cứ vào độ chính xác cho trước.
Các hình Góc ở vị Nhận biết : 3
hình học cơ trí đặc biêt. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 3 bản Tia phân
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
(11 tiết) giác của
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. một góc
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết:
Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng thẳng song song song.
song. Tiên Thông hiểu:
đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường 2 1
về đường thẳng song song.
thẳng song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường song
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Khái niệm Nhận biết: Nhận biết được thế nào là một định định lí, lí. chứng
Thông hiểu: Hiểu được phần chứng minh của một 1 minh một định lí. định lí
Vận dụng: Chứng minh được một định lí. Tổng 11 7 3 1 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% IV. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Số đối của 3 − là: 5 A. 3 B. 5 C. 3 D. 5 − 5 3 5 − 3
Câu 2. Số không thuộc tập hợp các số hữu tỉ là: A. – 7 B. 5 C. 0,125 D. 3,872… 2
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 4
3 .3 viết dưới dạng lũy thừa bằng: A. 12 9 B. 7 3 C. 7 6 D. 12 3
Câu 4. Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 B. -3 C. 9 D. -9
Câu 5. Số thập phân hữu hạn là số: A. 2,587 B. 0,2777... C. -1,(54) D. 4,123..
Câu 6. Kết quả của 2 2021 là: A. 2021 B. 2 C. 2 D. 2021 2  −2
Câu 7. Kết quả của phép tính    bằng:  3  A. 2 B. 4 C. 2 − D. 4 − 3 9 3 9
Câu 8. Giá trị tuyệt đối của 7 − bằng: 5 A. 5 B. 7 C. 5 − D. 7 7 5 − 7 5
Câu 9. Hai góc đối đỉnh thì: A. kề nhau B. bù nhau C. bằng nhau D. phụ nhau
Câu 10. Hình có tia Oz là tia phân giác của  xOy là: y z z x y z y y x z x O O x O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Cho hình vẽ bên. Góc nào kề bù với  xAy ? y y' A.  x Ay ′ ′ B.  yAx′ C.  xAy′ D.  yAyx x' A
Câu 12. Trong các phát biểu sau, phát biểu diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid
là: A. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với
a thì chúng song song với nhau.
B. Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với
đường thẳng a là duy nhất.
C. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) 7
a) Hãy biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 4
b) Tìm x, biết: x , 1 − 0 2 = 2 5
Bài 2. (1,0 điểm) 3− 4− a) So sánh và 4 5
b) Làm tròn số 123,456789 với độ chính xác 0,005.
Bài 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 5 a) + ; b) 35,27 +14,35 7 7
Bài 4. (1,0 điểm)
Chim ruồi “khổng lồ” Nam Mỹ là loại 1
chim ruồi to nhất thế giới. Nó dài gấp 4 lần 8
chim ruồi ong. Nếu độ dài của chim ruồi ong
là 4cm thì độ dài của chim ruồi “khổng lồ” Nam Mỹ là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm) Hình vẽ bên cho biết: a // b c
a) Kể tên hai cặp góc so le trong. a 2 1 A
b) Kể tên hai cặp góc đồng vị. 4 3 b 6 7 B 5 8
Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên. z
a) Giải thích vì sao xx’ // yy’ x A 600 x' b) Tính số đo  xAB và  yBA y B 600 y' z'
Bài 7. (1,0 điểm)
Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lý “Hai đường thẳng phân
biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.
--------- HẾT ---------
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm - Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C A A D B D C C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI ĐÁP ÁN Điểm
a) Biểu diễn đúng 0,5 b) x , 1 − 0 2 = 2 5 1 x = 2 + 0,2 1 0,25 5 11 1 x = + 5 5 0,25 x 12 = 5 3 − 15 − 4 − 16 − a) Vì = ; = 4 20 5 20 0,25 2 3 − 4 − nên > 4 5 0,25 b) , 123 456789 ≈ , 123 46 0,5 2 5 7 3 a) + = =1 7 7 7 0,5 b) 35,27 +14,35= 49,62 0,5
Nếu độ dài của chim ruồi ong là 4cm thì chim ruồi “khổng lồ” Nam Mỹ có độ dài là: 0,5 4 1 4 .4 =16,5 cm 8 0,5
a) Hai cặp góc so le trong: 5 A 0,5 3 và  B6 ; A4 và  B7
b) Kể đúng tên hai cặp góc đồng vị 0,5 a) Ta có  =  0
x' Az y 'Bz = 60 Hai góc  
x' Az , y 'Bz là hai góc đồng vị bằng nhau 0,5
Do đó xx’ // yy’ (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 6 b)  =  0
xAB y 'BA = 60 (hai góc so le trong) 0,25  +  0
yBA ABy ' =180 (tổng 2 góc kề bù) 0,25 ⇒  0 = −  0 yBA 180 ABy ' =120 c GT 0,5 a A KL 7 Chứng minh: b B   A B 0
= = 90 (Ở vị trí sole trong) a b 0,5
Chú ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn được tính điểm./.
VI. XEM XÉT LẠI ĐỀ KIỂM TRA
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • ĐỀ KT GIỮA HKI TOÁN 7 (24-25)
  • New Microsoft Word Document