Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Lê Lợi – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lê Lợi, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Lê Lợi – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lê Lợi, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

91 46 lượt tải Tải xuống
UBND QUN TÂN P
TRƯNG THCS LÊ LI
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Năm hc: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP: 8
Thời gian: 60 phút
(Không k thi gian phát đ)
ĐỀ A
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Hãy chn phương án đúng trong mi câu i đây:
Câu 1: Biu thc nào trong các biu thc sau là đơn thc?
A.
4xy x−+
B.
2
4xy
C.
2
xx+
D.
Câu 2: Biu thc nào trong các biu thc sau không đa thc?
A.
1
4yx
x
−+
B.
2
4xy
C.
2
1
2
xy
D.
1
4
xy xyz−+
Câu 3: Kết qu phân tích đa thc thành nhân t là:
A.
( )
2xx
B.
( )( )
22xx+−
C.
( )
2xx+
D.
( )
2
2xx+
Câu 4: Kết qu phân tích đa thc
22
2x xy y++
thành nhân t là:
A.
( )
2
xy
B.
( )
2
xy+
C.
( )
( )
22
x y x xy y+ −+
D.
( )
( )
22
x y x xy y ++
Câu 5: Biu thc
22
94xy
đưc viết dưi dng tích là:
A.
( )( )
3232yxyx−+
B.
( )( )
9494xyxy−+
C.
( )( )
949 4yxyx−+
D.
( )( )
3232xyx y−+
Câu 6: Tng hai phân thc
xy
xy
+
xy
xy
có kết qu là:
A.
2
y
B.
( )
2 xy
xy
+
C.
2
x
D.
( )
2 xy
xy
Câu 7: Mt chiếc tivi màn hình phng có chiu rng và chiu dài đo đưc ln lưt
75 cm 110 cm. Tính đ dài đưng chéo ca màn hình chiếc tivi đó theo đơn
v inch, làm tròn đến hàng đơn v? (biết 1
inch ):
A. 42 inch
B. 32 inch
C. 52 inch
D. 204 inch
Câu 8: T giác ABCD
00 0
100 ; 95 ; 75B CD= = =
. Góc A là:
A. Góc nhn
B. Góc tù
C. Góc vuông
D. Góc bt
Câu 9: Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đu?
A. Hình có đáy là tam giác cân.
B. Hình có đáy là tam giác đu.
C. Hình có đáy là tam giác đu và tt c các cnh đu vuông góc vi mt đáy.
D. Hình có đáy là tam giác đu và tt c các cnh bên bng nhau.
2
2xx+
2,54cm
Câu 10: nh chóp t giác đu có bao nhiêu mt bên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Mt khi bê tông đưc làm có dng hình chóp t giác đu trong đócnh
đáy hình chóp , chiu cao ca tam giác mt bên k t đỉnh ca hình chóp là 3m.
Ngưi ta sơn bn mt xung quanh ca khi bê tông. C mi mét vuông sơn cn tr
30 000 đồng (tin sơn tin công). Cn phi tr bao nhiêu tin khi sơn bn mt
xung quanh?
A. 360 000 đồng
B. 540 000 đồng
C. 180 000 đồng
D. 270 000 đồng
Câu 12: Trong các phát biu sau, phát biu nào sai:
Trong hình chóp tam giác đu có:
A. Các cnh đáy bng nhau B. Các mt bên là tam giác đu
C. Các cnh bên bng nhau D. Mt đáy là tam giác đu.
PHN 2: T LUN (7,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim) Cho hai đa thc
2 22
5 2 3; 7 10 4 2M x xy N xy x y=−+ = +−
a. Tìm đa thc
PMN= +
b. Tìm đa thc
QMN=
Câu 2: (2,0 đim) Thc hin các phép tính:
( )
2
.4 5a xx y
( )
( )
22
. 12 8 : 4b x y xy xy xy−+
( ) ( ) ( )
2
. 3 25 4 . 13 5cx x x + −+
Câu 3:(1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
.4a xy x
32
. 3 12 12b x y x y xy
22
.9 4 1 4cx y y −+
Câu 4: (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên, một xe thang cứu
hỏa có chiều dài thang AE60m có thể vươn tới vị trí E
của một tòa nhà. Biết xe đậu cách tòa nhà một khoảng
CD = 7,5m chiều cao từ mặt đất đến cần điều khiển
của xe đoạn AC = 2,5m. Tính chiều cao thang
thể vươn tới (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 5: (1,0 điểm) Mt b kính hình hp ch nht cha
c có hai cnh đáy là 50 cm và 30 cm, khong cách t mc c ti ming b
15 cm. Ngưi ta d định đt vào b mt khi đá hình chóp t giác đu cnh đáy
30 cm, chiu cao 15 cm.
a. Tính th tích khi đá hình chóp t giác đu.
b. Sau khi đt khi đá hình chóp t giác đu vào thì khong
cách mc nưc ti ming b là bao nhiêu? Biết rng b dày
ca đáy b và thành b không đáng k, sau khi đt khi đá
vào, nưc ngp khi đá và không tràn ra ngoài.
-HT-
2m
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn: Toán – Lp: 8
ĐỀ A
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
A
C
B
D
A
C
C
D
D
A
B
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài
Li gii
Điểm
1
Cho hai đa thc
2 22
5 2 3; 7 10 4 2M x xy N xy x y=−+ = +−
a
(0,75đ)
( ) (
)
(
)
( )
(
)
2 22
2 22
22 2
22
5 2 3 7 10 4 2
5 2 3 7 10 4 2
5 4 2 10 3 7 2
9 12 10 2
PMN
x xy xy x y
x xy xy x y
x x xy xy y
x xy y
= +
= ++ +
= ++ +
= + +− + +
= +−
0,25.3
b
(0,75đ)
( ) ( )
( )
( )
( )
2 22
2 22
22 2
22
5 2 3 7 10 4 2
5 2 3 7 10 4 2
5 4 2 10 3 7 2
8 42
PMN
x xy xy x y
x xy xy x y
x x xy xy y
x xy y
=
= +− +
= +−+ +
= +− + + +
= + −+
0,25.3
2
Thực hin các phép tính:
(0,5đ)
(
)
2
3
.4 5
4 20
a xx y
x xy
=
0,5
(0,75đ)
( )
(
)
22
. 12 8 : 4
1
32
4
b x y xy xy xy
xy
−+
=−+
0,25.3
(0,75đ)
( ) ( ) ( )
( )
2
22
22
2
. 3 25 4 . 13 5
6 9 325 125 52 20
6 9 325 125 52 20
124 299 61
cx x x
xx x x x
xx x x x
xx
+ −+
= + −− + +
= ++ +
= ++
0,25.3
3
Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
(0,5đ)
( )
.4
4
a xy x
xy
=
0,25.2
(0,5đ)
32
2
2
. 3 12 12
3 44
32
b x y x y xy
xy x x
xy x



0,25.2
(0,75đ)
(
)
( )
( )
( )( )
22
22
22
.9 4 1 4
9 4 41
3 21
321321
cx y y
x yy
xy
xy xy
−+
= −+
= −−
= +− −+
0,25.3
4
(1đ)
AEB
vuông ti B nên áp dng đnh lý Py-ta-go:
2 22
AE AB BE
Do AB = CD = 7,5m, AE = 60m nên
222
60 7, 5 BE
Suy ra
22
60 7, 5 59, 5BE 
(m).
2, 5 59, 5 62DE DB BE 
(m).
Vy chiu cao mà thang có th vươn tới là 62m
0,25.4
5
(1đ)
Th tích khi đá hình chóp t giác đều.
( )
( )
3
1
. 30.30 .15 4500
3
V cm= =
0,25.4
Chiu cao mc nưc tăng thêm là:
( ) ( )
4500 : 50.30 3
cm=
Khong cách mc nưc ti ming b là:
( )
15 3 12 cm−=
---Hết---
*Lưu ý: Hc sinh làm cách khác, giáo viên vn dng thang đim đ chm.
Y BAN NHÂN DÂN QUN TÂN P
TRƯNG THCS LÊ LI
BN ĐC T ĐỀ KIM GIA TRA HC K I NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN – KHI: 8
Thi gian làm bài: 60 phút
TT Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Biu thc
đại s
Đơn thc
và đa
thc
nhiu
biến. Các
phép toán
vi đa
thc
nhiu
biến
* Nhn biết:
Nhn biết đưc đơn thc, đa thc nhiu biến.
2
(TN 1)
(TL 2a)
* Thông hiu:
Thc hin thu gn đơn thc, đa thc.
Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi đa
thc và phép chia hết mt đơn thc cho mt đơn
thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân các đa thc nhiu biến trong
nhng trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc phép chia hết mt đa thc cho
mt đơn thc trong nhng trưng hp đơn gin.
3
(TN 2 )
(TL 1a)
*Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân các đa thc nhiu biến.
(TL 1b)
Các phép
toán vi
đa thc
nhiu
biến.
Hng
đẳng thc
đáng nh.
Phân tích
đa thc
thành
nhân t
* Nhn biết:
Thc hin đưc các phép tính: phép cng, phép
tr
, phép nhân các đa thc nhiu biế
n trong
nh
ng trưng hp đơn gin.
Nhn biết đưc các hng đng th
c: bình
phương c
a tng và hiu; hiu hai bình phương;
l
p phương ca tng và hiu; tng và hiu hai lp
phương.
(TN 2a )
* Thông hiu:
Thc hin đưc phép chia hết mt đa thc cho
mt đơn thc trong nhng trưng hp đơn gin.
1
(TN 2b )
*Vn dng:
Vn dng đưc các hng đng thc đ phân
tích đa thc thành nhân t dng: vn dng trc
tiếp hng đng thc; vn dng hng đng thc
thông qua nhóm hng t và đt nhân t chung.
1
(TN 2c )
Phân tích
đa thc
thành
nhân t
* Nhn biết:
-
Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử
-
tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử:
Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng
hằng đẳng thức
2
(TL 2a)
(TL 2b)
* Thông hiu:
Vn dng đưc các hng đng thc đ phân
tích đa thc thành nhân t dng: vn dng trc
tiếp hng đng thc; vn dng hng đng thc
thông qua nhóm hng t
*Vn dng:
Vn dng đưc c hng đng thc đ phân
tích đa thc thành nhân t dng: vn dng trc
tiếp hng đng thc; vn dng hng đng thc
thông qua nhóm hng t và đt nhân t chung.
(TL 3c)
Phân thc
đại s.
Cng
phân thc
* Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v phân
th
c đi s: đnh nghĩa; điu kin xác đnh; giá tr
c
a phân thc đi s; hai phân thc bng nhau.
Nhn biết đưc nhng tính cht cơ bn ca
phân thc đi s.
2
(TN 6)
* Thông hiu:
S dng các tính cht cơ bn ca phân thc đ
xét s bng nhau ca hai phân thc, rút gn phân
thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng đi
vi hai phân thc đi s.
*Vn dng:
- Gii đưc mt s bài toán có ni dung thc tin
liên quan đến yêu cu cng, tr, nhân, chia, tính
giá tr ca phân thc đi s.
2
Các khi
hình trong
thực tin
Hình
chóp tam
giác đu
Hình
chóp t
giác đu.
Din tích
xung
quanh và
th tích
ca hình
chóp tam
giác đu,
hình chóp
t giác
đều
* Nhn biết:
Ch ra đỉnh, mt đáy, mt bên, cnh bên hình
chóp tam giác đu và hình chóp t giác đu.
Nhn din đưc hình chóp tam giác đ
u và
hình chóp t giác đu.
Nhn biết và ghi nh các công thc din tích
xung quanh, th tích ca hình chóp tam giác đu
và hình chóp t giác đu.
4
(TN 9, 10,
11, 12)
*Thông hiu:
Tính đưc din tích xung quanh, th tích ca
mt hình chóp tam giác đu và hình chóp t giác
đều.
Tính đưc th tích, din tích xung quanh ca
mt s đồ vt quen thuc có dng hình chóp tam
giác đu và hình chóp t giác đu.
*Vn dng:
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn
vi vic tính th tích, din tích xung quanh ca
hình chop tam giác đu và hình chóp t giác đu.
1
(TL5)
1
(TL5)
3
Định lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
* Nhn biết:
- Gii thích đưc đnh Pythagore.Tính đưc
độ dài cnh trong tam giác vuông bng cách s
dng đnh lí Pythagore.
1
(TN7)
* Thông hiu:
Tính đưc đ dài cnh trong tam giác vuông
bng cách s dng đnh lí Pythagore.
1
(TL4)
* Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn
vi vic vn dng đnh lí Pythagore (ví d: tính
khong cách gia hai v trí).
1
(TL6)
4
T giác
T giác
* Nhn biết:
- Mô t đưc t giác. Nhn biết đưc t giác li
- Gii thích đưc đnh lí v tng các góc ca mt
t giác li bng 360°
- Tính đưc các góc ca mt t giác li.
1
(TN8)
* Thông hiu:
- Tính đưc các góc ca mt t giác li.
* Vn dng:
- Gii quyết đưc các bài tp thc tế
Tng
11
8
4
2
T lệ %
30%
40%
20%
10%
T lệ chung
70%
30%
Y BAN NHÂN DÂN QUN TÂN P
TRƯNG THCS LÊ LI
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN – KHI: 8
Thi gian làm bài: 60 phút
T
T
Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
điểm
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Biu thc
đại s
(14 tiết)
Đơn thc và đa thc nhiu biến.
Các phép toán vi đa thc nhiu
biến
(TN 1)
(0,25đ)
(TN 2)
(0,25đ
)
1
(TL 1a)
(0,75)
1
(TL 1b)
(0,75đ)
20%
Các phép toán vi đa thc nhiu
biến
Hng đng thc đáng nh.
1
(TL 2a)
(0,5đ)
1
(TL 2b)
(0,75)
1
(TL 2c)
(0,75đ)
20%
Phân tích đa thc thành nhân t
2
(TN 3, 4)
(0,5đ)
(TN 5)
(0,25đ
)
2
(TL3a,
3b)
(1đ)
1
(TL 3c)
(0,5đ)
22,5%
Phân thc đi s, cng tr phân
thc
(TN 6)
(0,25đ)
2,5%
2
Các khi
hình trong
thực tin
(7 tiết)
Hình chóp tam giác đu Hình
chóp t giác đều. Din tích xung
quanh và th ch ca hình chóp
tam giác đu, hình chóp t giác
đều
4
(TN 9, 10,
11, 12)
(1đ)
1
(TL5)
(0,75đ)
1
(TL5)
(0,25đ)
20%
3
Định lý
Pithagore
(3 tiết)
Định lý Pythagore
1
(TN 7)
(0,25đ)
1
(TL4)
(1đ)
12,5%
4
T giác
(4 tiết)
T giác
1
(TN 8)
(0,25đ)
2,5%
Tng s câu
Tng s điểm
10
(2,5đ)
1
(0,5đ)
2
(0,5đ)
6
(3,5đ)
4
(2đ)
2
(1 đ)
24
(10đ)
T lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
T lệ chung
70%
30%
100%
Ghi chú:
- S: hết bài Cng tr phân thc
- Hình: hết bài T giác
| 1/12

Preview text:

UBND QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Năm học: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ A
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đơn thức?
A. x y + 4x B. 2 4x y C. 2 x + x D . x
Câu 2: Biểu thức nào trong các biểu thức sau không là đa thức?
A. 1 − y + 4x B. 2 4 x y C. 2 1 x y D . 1 −xy + xyz x 2 4
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 2
x + 2x thành nhân tử là:
A. x(x − 2)
B . (x + 2)(x − 2)
C. x(x + 2) D . x( 2 x + 2)
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức 2 2
x + 2xy + y thành nhân tử là: A. ( − )2 x y B. ( + )2 x y C. ( + )( 2 2
x y x xy + y ) D. ( − )( 2 2
x y x + xy + y ) Câu 5: Biểu thức 2 2
9x − 4y được viết dưới dạng tích là:
A. (3y − 2x)(3y + 2x)
B. (9x − 4y)(9x + 4y)
C. (9y − 4x)(9y + 4x)
D. (3x − 2y)(3x + 2y)
Câu 6: Tổng hai phân thức x + y x y có kết quả là: xy xy A. 2 2(x + y) 2(x y) y B. C. 2 D. xy x xy
Câu 7: Một chiếc tivi màn hình phẳng có chiều rộng và chiều dài đo được lần lượt
là 75 cm và 110 cm. Tính độ dài đường chéo của màn hình chiếc tivi đó theo đơn
vị inch, làm tròn đến hàng đơn vị? (biết 1 inch ≈ 2,54cm ):
A. 42 inch B. 32 inch C. 52 inch D. 204 inch
Câu 8: Tứ giác ABCD có  0 =  0 =  0
B 100 ; C 95 ; D = 75 . Góc A là: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt
Câu 9: Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?
A. Hình có đáy là tam giác cân.
B. Hình có đáy là tam giác đều.
C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy.
D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt bên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tứ giác đều trong đó có cạnh
đáy hình chóp là 2m , chiều cao của tam giác mặt bên kẻ từ đỉnh của hình chóp là 3m.
Người ta sơn bốn mặt xung quanh của khối bê tông. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả
30 000 đồng (tiền sơn và tiền công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn bốn mặt xung quanh?
A. 360 000 đồng B. 540 000 đồng C. 180 000 đồng D. 270 000 đồng
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
Trong hình chóp tam giác đều có:
A. Các cạnh đáy bằng nhau B. Các mặt bên là tam giác đều
C. Các cạnh bên bằng nhau
D. Mặt đáy là tam giác đều.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho hai đa thức 2 2 2
M = 5x − 2xy + 3; N = 7 −10xy + 4x − 2y
a. Tìm đa thức P = M + N
b. Tìm đa thức Q = M N
Câu 2: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: a x( 2 . 4 x − 5y) b ( 2 2
. 12x y −8xy + xy):(4xy) c (x − )2 . 3 − (25x + 4).( 13 − + 5x)
Câu 3:(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: . a xy − 4x 3 2 .
b 3x y 12x y 12xy 2 2
.c 9x − 4y −1+ 4y
Câu 4: (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên, một xe thang cứu
hỏa có chiều dài thang AE là 60m có thể vươn tới vị trí E
của một tòa nhà. Biết xe đậu cách tòa nhà một khoảng
CD = 7,5m và chiều cao từ mặt đất đến cần điều khiển
của xe là đoạn AC = 2,5m. Tính chiều cao mà thang có
thể vươn tới (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 5
: (1,0 điểm) Một bể kính hình hộp chữ nhật chứa
nước có hai cạnh đáy là 50 cm và 30 cm, khoảng cách từ mực nước tới miệng bể là
15 cm. Người ta dự định đặt vào bể một khối đá hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là 30 cm, chiều cao 15 cm.
a. Tính thể tích khối đá hình chóp tứ giác đều.
b. Sau khi đặt khối đá hình chóp tứ giác đều vào thì khoảng
cách mực nước tới miệng bể là bao nhiêu? Biết rằng bề dày
của đáy bể và thành bể không đáng kể, sau khi đặt khối đá
vào, nước ngập khối đá và không tràn ra ngoài. -HẾT-
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp: 8 ĐỀ A
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A C B D A C C D D A B
II. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 Cho hai đa thức 2 2 2
M = 5x − 2xy + 3; N = 7 −10xy + 4x − 2y a P = M + N (0,75đ) = ( 2
5x − 2xy + 3) + ( 2 2
7 −10xy + 4x − 2y ) 2 2 2
= 5x − 2xy + 3 + 7 −10xy + 4x − 2y 0,25.3 = ( 2 2 5x + 4x ) + ( 2
xy −10xy) + (3+ 7) 2 − 2y 2 2
= 9x −12xy +10 − 2y b
P = M N (0,75đ) = ( 2
5x − 2xy + 3) −( 2 2
7 −10xy + 4x − 2y ) 2 2 2
= 5x − 2xy + 3 − 7 +10xy − 4x + 2y = ( 2 2
5x − 4x ) + ( 2
xy +10xy) + (3− 7) 2 + 2y 0,25.3 2 2
= x + 8xy − 4 + 2y 2
Thực hiện các phép tính: (0,5đ) . a 4x( 2 x − 5y) 0,5 3 = 4x − 20xy (0,75đ) b ( 2 2
. 12x y −8xy + xy):(4xy) 0,25.3 1 = 3x − 2y + 4 (0,75đ)
.c (x − 3)2 − (25x + 4).( 13 − + 5x) 0,25.3 2
= x − 6x + 9 − ( 2 325 −
x +125x − 52 + 20x) 2 2
= x − 6x + 9 + 325x −125x + 52 − 20x 2 = 124 − x + 299x + 61 3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (0,5đ) . a xy − 4x 0,25.2 = x( y − 4) (0,5đ) 3 2 .
b 3x y 12x y 12xy 0,25.2  3xy 2 x 4x  4
 3xyx  22 (0,75đ) 2 2
.c 9x − 4y −1+ 4y 0,25.3 2 = 9x − ( 2 4y − 4y + ) 1
= (3x)2 − (2y − )2 1 = (3x + 2y − ) 1 (3x − 2y + ) 1 4 A
EB vuông tại B nên áp dụng định lý Py-ta-go: 0,25.4 (1đ) 2 2 2
AE AB BE
Do AB = CD = 7,5m, AE = 60m nên 2 2 2
60  7, 5  BE Suy ra 2 2
BE  60  7, 5  59, 5 (m).
DE DB BE  2, 5  59, 5  62 (m).
Vậy chiều cao mà thang có thể vươn tới là 62m 5 0,25.4 (1đ)
Thể tích khối đá hình chóp tứ giác đều. 1
V = .(30.30).15 = 4500( 3 cm ) 3
Chiều cao mực nước tăng thêm là: 4500 :(50.30) = 3(cm)
Khoảng cách mực nước tới miệng bể là:
15 − 3 =12(cm) ---Hết---
*Lưu ý: Học sinh làm cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để chấm.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
MÔN: TOÁN – KHỐI: 8
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao 1
Biểu thức Đơn thức * Nhận biết: 2 đại số và đa
– Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến. (TN 1) thức (TL 2a) nhiều biến. Các
phép toán * Thông hiểu: 3
với đa – Thực hiện thu gọn đơn thức, đa thức. (TN 2 ) thức
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa (TL 1a) nhiều
thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn biến thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong
những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. *Vận dụng: (TL 1b)
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến.
Các phép * Nhận biết: (TN 2a )
toán với – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
đa thức trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong
nhiều những trường hợp đơn giản.
biến. – Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình
Hằng phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương;
đẳng thức lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập đáng nhớ. phương. Phân tích
đa thức * Thông hiểu: 1 thành
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho (TN 2b )
nhân tử một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. *Vận dụng: 1
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân (TN 2c )
tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực
tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Phân tích * Nhận biết: 2
đa thức - Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử (TL 2a)
thành - Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: (TL 2b)
nhân tử Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức * Thông hiểu:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân
tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực
tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng tử *Vận dụng: (TL 3c)
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân
tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực
tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Phân thức * Nhận biết: 2
đại số. – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân (TN 6)
Cộng thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
phân thức của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
– Nhận biết được những tính chất cơ bản của
phân thức đại số. * Thông hiểu:
– Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để
xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng đối
với hai phân thức đại số. *Vận dụng:
- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn
liên quan đến yêu cầu cộng, trừ, nhân, chia, tính
giá trị của phân thức đại số. 2 Các khối Hình * Nhận biết: 4
hình trong chóp tam – Chỉ ra đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên hình (TN 9, 10, thực tiễn
giác đều chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 11, 12)
– Hình – Nhận diện được hình chóp tam giác đều và
chóp tứ hình chóp tứ giác đều.
giác đều. –Nhận biết và ghi nhớ các công thức diện tích
Diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều xung
và hình chóp tứ giác đều. quanh và thể tích
của hình *Thông hiểu:
chóp tam – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của
giác đều, một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác hình chóp đều.
tứ giác – Tính được thể tích, diện tích xung quanh của đều
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều. *Vận dụng: 1 1
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TL5) (TL5)
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chop tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 3 Định lí
Định lí * Nhận biết: 1
Pythagore Pythagore - Giải thích được định lí Pythagore.Tính được (TN7)
độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. * Thông hiểu: 1
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông (TL4)
bằng cách sử dụng định lí Pythagore. * Vận dụng: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TL6)
với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí). 4 Tứ giác
Tứ giác * Nhận biết: 1
- Mô tả được tứ giác. Nhận biết được tứ giác lồi (TN8)
- Giải thích được định lí vể tổng các góc của một tứ giác lồi bằng 360°
- Tính được các góc của một tứ giác lồi. * Thông hiểu:
- Tính được các góc của một tứ giác lồi. * Vận dụng:
- Giải quyết được các bài tập thực tế Tổng 11 8 4 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
MÔN: TOÁN – KHỐI: 8
Thời gian làm bài: 60 phút Tổng
Mức độ đánh giá % T điểm T Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNK Q TL TN KQ TL TN KQ TL
Đơn thức và đa thức nhiều biến. (TN 2) 1 1
Các phép toán với đa thức nhiều (TN 1) (0,25đ (TL 1a) (TL 1b) 20% biến (0,25đ) ) (0,75) (0,75đ)
Các phép toán với đa thức nhiều 1 1 1 biến (TL 2a) (TL 2b) (TL 2c) 20%
Hằng đẳng thức đáng nhớ. (0,5đ) (0,75) (0,75đ) Biểu thức 1 đại số 2 2 (14 tiết) (TN 5) 1 22,5%
Phân tích đa thức thành nhân tử (TN 3, 4) (TL3a, (0,5đ) (0,25đ 3b) (TL 3c) ) (1đ) (0,5đ)
Phân thức đại số, cộng trừ phân (TN 6) thức (0,25đ) 2,5% Các khối
Hình chóp tam giác đều – Hình 4 2
hình trong chóp tứ giác đều. Diện tích xung (TN 9, 10, 1 1 thực tiễn
quanh và thể tích của hình chóp 11, 12) (TL5) (TL5) 20% (7 tiết)
tam giác đều, hình chóp tứ giác (0,75đ) (0,25đ) đều (1đ) Định lý 1 1 3 Pithagore Định lý Pythagore (TN 7) (TL4) 12,5% (3 tiết) (0,25đ) (1đ) 1 4 Tứ giác (4 tiết) Tứ giác (TN 8) 2,5% (0,25đ) Tổng số câu 10 1 2 6 24 Tổng số điểm (2,5đ)
(0,5đ) (0,5đ) (3,5đ) 4 (2đ) 2 (1 đ) (10đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Ghi chú:
- Số: hết bài Cộng trừ phân thức
- Hình: hết bài Tứ giác