Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Việt Tiến – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Việt Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm (20 câu) + 50% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và biểu điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Việt Tiến – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Việt Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm (20 câu) + 50% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và biểu điểm.

92 46 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K I - MÔN TOÁN – LP 8
TRC NGHIM 5 ĐIM + T LUN 5 ĐIM
TT
Chương/Ch
đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu thc
đại s
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các
đa thức nhiều biến
Câu
1,2,3,4
Câu
9;15
0,5đ
Câu
21.1
1đ
Câu
18
0,25đ
Câu
21.2;
21.3;
2đ
Câu
23
0,5đ
4,75đ
Hng đng thc
đáng nhớ
Câu 5,6
0,5đ
Câu 13
0,25đ
0,75đ
2.
Định lí
Pythagore
Định lí Pythagore
Câu 20
0,5đ
0,5đ
0,5
3.
T giác
Tính chất và dấu
hiệu nhận biết các
tứ giác đặc biệt
Câu 7;
12;16
1đ
8;10
0,25đ
Câu
14
0,2
Câu
22a
1đ
Câu
22b
0,5đ
1,25
4.
D liu và
biu đ
Thu thập, phân loại,
tổ chức dữ liệu theo
các tiêu chí cho
trước
Câu
19,11
0,5đ
Tổng: Số câu
Đim
12
3đ
1,25đ
1
1đ
3
0,75đ
4
3đ
2
T lệ %
30%
22,5
37,5%
10%
100%
T lệ chung
52,5%
47,5%
100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu/ý hi theo mc đ nhn
thc
NB TH VD
VD
cao
1
Biu thc
đại s
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các đa thc
nhiu biến
Nhn biết: Nhn biết đưc các khái
nim v đơn thc, đa thc nhiu biến,
đa thc thu gn
4 TN
Thông hiu: Tính đưc giá tr ca đa
thc khi biết giá tr ca các biến.
2TN
1 TL
Vn dng:
Thc hin đưc vic thu gn đơn
thc, đa thc.
Thc hin đưc phép nhân đơn thc
vi đa thc phép chia hết mt đơn
thc cho mt đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép
cng, phép tr, phép nhân các đa thc
nhiu biến trong nhng tng hp đơn
gin.
Thc hin đưc phép chia hết mt đa
thc cho mt đơn thc trong nhng
1 TN
2 VD
1
VDC
trưng hp đơn gin.
Hng đng thc
đáng nh
Nhn biết: Nhn biết được các khái
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
2 TN
Vận dụng: Vn dng đưc hng đng
thc hiu hai bình phương đ
tính giá
tr biu thc
1 TN
2
Định lí
Pythagore
Định lí Pythagore
Thông hiu: Nhn biết đưc tam giác
tam giác vuông khi biết đ
dài 3
cnh
1 TN
Vận dụng:
Tìm đ dài mt cnh khi biết 2 cnh
trong tam giác vuông.
1 TN
3
T giác
Định nghĩa, Tính
chất và dấu hiệu
nhận biết các tứ
giác đặc biệt
Nhn biết: Nhận biết được dấu hiệu
để một hình thang hình thang cân;
một tứ giác hình bình hành; một
hình bình hành hình chữ nhật; hình
bình hành là hình thoi; hình chữ nhật
hình vuông.
4 TN
Thông hiu:
Áp dụng kiến thức nhận biết được một
tứ giác có là hình thang vuông.
1TN
1 TL
Vn dng:
Biết vn dng các du hiu nhn biết
chng minh t giác là hình ch nht
Vn dng các tính cht ca các t
giác đc bit chng minh đưc các
đon thng vuông góc.
1 TL
1 TL
4
D liu và
biu đ
Thu nhập và phân
loại dữ liệu
Nhn biết:
- Phân bit đưc các dng d liu.
- Ch ra đưc d liu không hp lí
2TN
I. Phn trc nghim (5,0 đim): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng.
Câu 1: Trong các biu thc sau, đâu là đơn thc?
A.
1 y
B.
5
9
x
C.
1
2
x
D.
2 x
Câu 2: Cho biết bậc của đa thức sau
6 5 44
1A x y xy
=++ +
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 3: Đơn thc
43
6xy
chia hết cho đơn thc nào sau đây:
A.
43
6xyz
B.
5
4xy
C.
44
3xy
D.
3
2x
Câu 4. Cho biết đa thc sau có my hng t :
2 5 44
21A x y xy=+−
A. 3. B. 4 C.5 D. 6
Câu 5: Khai trin hng đng thc ( x + 1)
2
ta đưc :
A. x
2
+ 2x + 1
B. x
2
2x + 1
C. x
2
+ x + 1
D. x
2
+ 2x + 2
Câu 6: Chọn câu sai:
A. (A - B)
2
= (B - A)
2
B. A
2
– B
2
= (A - B)(A
+ B)
C. A
2
+ B
2
= A
2
+ 2AB + B
2
D. (A + B)
2
= A
2
+2AB +B
2
Câu 7. Hình thang có hai đưng chéo bng nhau là
A. Hình thang cân.
B. Hình thoi.
C. Hình bình hành.
D.Hình thang vuông.
Câu 8: Cho t giác, có
0
80A =
,
0
100B =
,
0
70D =
. S đo
C
bng:
A.
0
50
B.
0
90
C.
0
120
D.
0
110
Câu 9: . Đâu là đa thc thu gn trong các đa thc sau?
A.
2 2 22
35xy y xy xy−+ +
C.
2 22
24xy x y xy x+−+
B.
22
3
24
2
xx x+ −−
D.
3
15 2
2
xy
xy x y +−
.
Câu 10: Tứ giác ABCD có AB // CD và
0
90B =
. T giác ABCD là hình gì?
A. Hình ch nht
B. Hình bình hành
C. Hình thang vuông
D. Hình thoi
PHÒNG GD&ĐT HUYN VIT YÊN
TRƯNG THCS VIT TIN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp: 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Câu 11: D liu v s ngưi trong mi nhà ca các nhà gn nhà em thuc loi d
liu nào trong các loi d liu sau:
A. D liu s ri rc
B. D liu s liên tc
C D liu không là s có th sp th t
D. D liu không là s không th sp th t
Câu 12: Hình vuông là t giác có:
A. 4 cnh bng nhau
B. 4 góc vuông và 4 cnh bng nhau
C. 4 góc vuông
D. 2 cnh đi song song và bng nhau
Câu 13:
Giá tr ca đa thc x
2
- y
2
- 2y - 1 ti x = 93 và y = 6 là:
A.
8649
B.
6800
C.
8600
D.
8698
Câu 14: Tứ giác ABCD có AB // CD; AD // BC và
0
90
A =
. T giác ABCD là hình
gì?
A. Hình ch nht
B. Hình bình hành
C. Hình thang vuông
D. Hình thoi
Câu 15: Biu thc nào không phi là đa thc trong các biu thc sau?
A.
3
2
x
x
−+
.
B.
2
2
xy x
C.
2
4x
D.
2
2
1
+x
Câu 16: T giác có các cnh đi bng nhau là
A. hình thoi.
B. hình bình hành.
C. hình ch nht.
D. hình thang cân.
Câu 17: Lăng Ch tich H Chí Minh (Lăng Bác) ti Qung
trưng Ba Đình - Hà Ni là nơi hi t tình cm, nim tin ca đng
bào và bu bn Quc tế đối vi Ch tch H Chí Minh đt
c, con ngưi Vit Nam. Ngay t ngày khánh thành công trình
Lăng Ch tch H Chí Minh (29/8/1975), trưc Lăng Bác đã
mt ct c rt cao, trên đnh ct c luôn tung bay c T quc
Vit Nam. Vào mt thi đim có tia nng mt tri chiếu xung ta
thưng nhìn thy bóng ca ct c i sân Qung trưng Ba
Đình, bng kiến thc hình hc ngưi ta đo đưc chiu dài cái
bóng ca ct c này đon BH = 40m tính đưc khong cách
t đỉnh ct c đến đnh cái bóng ca nó là đon AB = 50m (như hình v bên). Em hãy
tính chiu cao ca ct c trưc Lăng Bác dài đon AH)? Biết rng ct c đưc
dng vuông góc vi mt đt.
A. 40m B. 30m C. 10m D. 90m
Câu 18:
Thương ca phép
chia (3x
5
-2x
3
+4x
2
):2x
2
bng:
A.
2
3
x
3
-x+2
B.
2
3
x
3
+x+2
C.
2
3
x
5
-x
3
+2x
2
D.
3x
3
-2x+4
Câu 19: Bn Nam hi: Nhà bn đang dùng bao nhiêu chiếc đin thoi? Nam đã hi 4
bn và ghi li câu tr li 4; 43; 2; 3. Em hãy ch ra d liu không hp lí trong dãy d
liu sau:
A. 4 B. 43 C. 2 D. 3
Câu 20: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có đ dài sau:
A.
6
cm,
11
cm,
9
cm B.
6
cm, 7cm,
8
cm.
C.
20
cm,
18
cm,
16
cm; D3cm, 5cm, 4cm;..
Phn II. T lun (5,0 đim):
Câu 21 (3 đim):
1. Tính
(
)
5 43 4 2 2 2 2
7 3 2:G xyz xyz xyz xyz
= −+
2. Tìm đa thc
A
biết:
22 2 2
232A x y x y xy
+−= +
.
3. Tìm x, biết:
(1)(3)(2)7
+ +− + =x x xx
Câu 22 (1,5 đim): Cho ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc
AB ( D AB ) ; ME vuông góc AC (E AC ).
a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Kẻ đường cao AH của ABC; trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI
= HA; trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho HK = HB. Chứng minh AK vuông
góc IC.
Câu 23 (0,5 đim): Tìm đa thc
( )
fx
biết
( )
fx
chia cho
3x
thì dư 7,
( )
fx
chia cho
2x
thì dư 5,
( )
fx
chia cho
( )(
)
32xx
−−
thì đưc thương là
3x
và còn dư.
------------- Hết ------------
NG DN CHM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đáp án
B
D
D
B
A
C
A
D
C
C
Câu
11
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Đáp án
A
B
C
A
A
B
B
A
B
D
II. PHN T LUN (5,0 đim)
Câu
hi
Đáp án
Đim
Câu 21
(3đ)
1.
(
)
5 43 4 2 2 2 2
5 43 2 4 2 2 2 2 2
3 32 2
7 3 2:
7 : 3: 2:
7 32
G xyz xyz xyz xyz
xyz xyz xyz xyz xyz xyz
xyz xz y
= −+
= −+
= −+
KL...
0.25
0.5
0.25
2.
( ) ( )
22 2 2
2 2 22
22 22
2
232
232
2 32
32
+−= +
= + −−
−−+ +−
=
=
−+
+
+
A x y x y xy
A x y xy x y
xx yy xA y
A y xy
.
KL...
0.25
0.25
0.25
0.25
3.
22
(1)(3)(2)7
43 27
24
2
....
x x xx
xx xx
x
x
KL
+ +− +=
+ +− =
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT HUYN VIT YÊN
TRƯNG THCS VIT TIN
HDC Đ GIA HC K I NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp: 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Câu 22
(1,5đ)
v hình đúng
0,25
a) T giác AEMD có
0
90ADM DAE MEA= = =
=> T giác APMN là hình ch nht.
0,25
0,25
b.Ni I vi K . Chng minh đưc ABIK là hình bình hành
Suy ra AB //IK nên IK vuông góc AC
Xét AIC có CH vuông góc AI (gt)
IK vuông AC ( chng minh trên)
Suy ra K là trc tâm ca AIC
Nên AK vuông góc IC
0,25
0,25
0,25
Câu23
(0,5đ)
thc
( )
fx
biết
( )
fx
chia cho
3x
thì 7,
( )
fx
chia cho
2x
thì dư 5, ta có:
( ) ( )
f x x 3 .P(x) 7
=−+
(1)
( ) (
)
f x x 2 .Q(x) 5
=−+
(2)
( )
fx
chia cho
( )( )
32
xx−−
thì đưc thương là
3x
và còn dư, ta có:
( ) ( ) ( )
f x x 2 . x 3 .3x ax b=− ++
(3)
T (1), (2), (3) ta có:
Cho
x 2 a.2 b 5= +=
(4)
Cho
x 3 a.3 b 7= +=
(5)
T (4) và (5) tìm đưc
a 2,b 1= =
Vy đa thc
( )( )
f (x) x 2 x 3 .3x 2x 1=+ ++
32
3x 15x 20x 1= ++
0,25
0,25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa!
| 1/11

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8
TRẮC NGHIỆM 5 ĐIỂM + TỰ LUẬN 5 ĐIỂM
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT
Chương/Ch Nội dung/đơn vị kiến ủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biểu thức
Đa thức nhiều biến. Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 đại số
Các phép toán cộng, 1,2,3,4 9;15 21.1 18 21.2; 23
trừ, nhân, chia các 0,5đ 0,25đ 21.3; 0,5đ 4,75đ
đa thức nhiều biến
Hằng đẳng thức Câu 5,6 Câu 13 0,75đ đáng nhớ 0,5đ 0,25đ 2. Định lí Định lí Pythagore Câu 20 Câu 17 Pythagore 0,5đ 0,5đ 0,5 3. Tứ giác
Tính chất và dấu Câu 7; Câu Câu Câu Câu
hiệu nhận biết các 12;16 8;10 14 22a 22b
tứ giác đặc biệt 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1,25 4.
Dữ liệu và Thu thập, phân loại, Câu biểu đồ
tổ chức dữ liệu theo 19,11 các tiêu chí cho 0,5đ trước Tổng: Số câu 12 5 1 3 4 2 1,25đ 0,75đ Điểm Tỉ lệ % 30% 22,5 37,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 52,5% 47,5% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu/ý hỏi theo mức độ nhận TT Chương/ Nội dung/Đơn vị thức Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá NB TH VD VD cao
Nhận biết: Nhận biết được các khái 4 TN
niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến, đa thức thu gọn
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa 2TN
1 Biểu thức Đa thức nhiều biến. thức khi biết giá trị của các biến. 1 TL đại số
Các phép toán Vận dụng: 1 TN 1
cộng, trừ, nhân,
– Thực hiện được việc thu gọn đơn 2 VD VDC
chia các đa thức thức, đa thức.
nhiều biến
– Thực hiện được phép nhân đơn thức
với đa thức và phép chia hết một đơn
thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức
nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa
thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thức Nhận biết: Nhận biết được các khái 2 TN
đáng nhớ
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
Vận dụng: Vận dụng được hằng đẳng 1 TN
thức hiệu hai bình phương để tính giá trị biểu thức 2 Định lí
Định lí Pythagore Thông hiểu: Nhận biết được tam giác 1 TN Pythagore
là tam giác vuông khi biết độ dài 3 cạnh Vận dụng: 1 TN
Tìm độ dài một cạnh khi biết 2 cạnh trong tam giác vuông. 3 Tứ giác
Định nghĩa, Tính
Nhận biết: Nhận biết được dấu hiệu 4 TN
chất và dấu hiệu
để một hình thang là hình thang cân;
nhận biết các tứ
một tứ giác là hình bình hành; một
giác đặc biệt
hình bình hành là hình chữ nhật; hình
bình hành là hình thoi; hình chữ nhật là hình vuông. Thông hiểu: 1TN
Áp dụng kiến thức nhận biết được một 1 TL
tứ giác có là hình thang vuông. Vận dụng: 1 TL 1 TL
Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết
chứng minh tứ giác là hình chữ nhật
Vận dụng các tính chất của các tứ
giác đặc biệt chứng minh được các
đoạn thẳng vuông góc.
4 Dữ liệu và Thu nhập và phân Nhận biết: 2TN biểu đồ
loại dữ liệu
- Phân biệt được các dạng dữ liệu.
- Chỉ ra được dữ liệu không hợp lí
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VIỆT YÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp: 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức?
A. 1− y
B. 5 x C. 1 − 2 D. 9 2 x x
Câu 2: Cho biết bậc của đa thức sau 6 5 4 4
A = x + y + x y +1 A. 4 B. 5
C. 6 D. 8
Câu 3: Đơn thức 4 3
6x y chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 4 3 6x y z B. 5 4x y C. 4 4 3x y D. 3 2x
Câu 4. Cho biết đa thức sau có mấy hạng tử : 2 5 4 4
A = x + 2y x y −1 A. 3. B. 4 C.5 D. 6
Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được : A. x2 + 2x + 1
B. x2 – 2x + 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 2
Câu 6: Chọn câu sai:
A. (A - B)2 = (B - A)2
B. A2 – B2 = (A - B)(A + B)
C. A2 + B2 = A2 + 2AB + B2
D. (A + B)2 = A2 +2AB +B2
Câu 7. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thang cân. B. Hình thoi.
C. Hình bình hành. D.Hình thang vuông.
Câu 8: Cho tứ giác, có  0 A = 80 ,  0 B =100 ,  0
D = 70 . Số đo C bằng: A. 0 50 B. 0 90 C. 0 120 D. 0 110
Câu 9: . Đâu là đa thức thu gọn trong các đa thức sau? A. 2 2 2 2
x y + 3y + 5xy x y C. 2 2 2
2xy + x y xy + 4x B. 2 3 2
2x + x − − 4x D. 3 15 − + 2 xy xy x y − . 2 2
Câu 10: Tứ giác ABCD có AB // CD và  0
B = 90 . Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang vuông D. Hình thoi
Câu 11: Dữ liệu về số người trong mỗi nhà của các nhà gần nhà em thuộc loại dữ
liệu nào trong các loại dữ liệu sau:
A. Dữ liệu số rời rạc
B. Dữ liệu số liên tục
C Dữ liệu không là số có thể sắp thứ tự
D. Dữ liệu không là số không thể sắp thứ tự
Câu 12: Hình vuông là tứ giác có:
A. 4 cạnh bằng nhau
B. 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau C. 4 góc vuông
D. 2 cạnh đối song song và bằng nhau
Câu 13: Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là: A.8649 B.6800 C.8600 D.8698
Câu 14: Tứ giác ABCD có AB // CD; AD // BC và  0
A = 90 . Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang vuông D. Hình thoi
Câu 15: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau? A. 3 x − 2 + . B. 2
xy − 2x x 2 C. 2 x + 1 x − 4 D. 2
Câu 16: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.
Câu 17: Lăng Chủ tich Hồ Chí Minh (Lăng Bác) tại Quảng
trường Ba Đình - Hà Nội là nơi hội tụ tình cảm, niềm tin của đồng
bào và bầu bạn Quốc tế đối với Chủ tịch Hồ Chí Minh và đất
nước, con người Việt Nam. Ngay từ ngày khánh thành công trình
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh (29/8/1975), trước Lăng Bác đã có
một cột cờ rất cao, trên đỉnh cột cờ luôn tung bay lá cờ Tổ quốc
Việt Nam. Vào một thời điểm có tia nắng mặt trời chiếu xuống ta
thường nhìn thấy bóng của cột cờ dưới sân Quảng trường Ba
Đình, bằng kiến thức hình học người ta đo được chiều dài cái
bóng của cột cờ này là đoạn BH = 40m và tính được khoảng cách
từ đỉnh cột cờ đến đỉnh cái bóng của nó là đoạn AB = 50m (như hình vẽ bên). Em hãy
tính chiều cao của cột cờ trước Lăng Bác (độ dài đoạn AH)? Biết rằng cột cờ được
dựng vuông góc với mặt đất. A. 40m B. 30m C. 10m D. 90m
Câu 18: Thương của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng: A. 3 x3-x+2 B. 3 x3+x+2 C. 3 x5-x3+2x2 D. 3x3-2x+4 2 2 2
Câu 19: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang dùng bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4
bạn và ghi lại câu trả lời 4; 43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 4 B. 43 C. 2 D. 3
Câu 20: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài sau: A. 6 cm, 11 cm, 9 cm B. 6 cm, 7cm, 8 cm. C.20 cm, 18 cm, 16 cm; D3cm, 5cm, 4cm;..
Phần II. Tự luận (5,0 điểm):
Câu 21 (3 điểm):
1. Tính G = ( 5 4 3 4 2 2 2
x y z x yz + x y z) 2 7 3 2 : x yz
2. Tìm đa thức A biết: 2 2 2 2
A + x y = x − 2y + 3xy − 2 .
3. Tìm x, biết: (x +1)(x +3) − x(x + 2) = 7
Câu 22 (1,5 điểm): Cho ∆ ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc
AB ( D ∈ AB ) ; ME vuông góc AC (E ∈ AC ).
a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Kẻ đường cao AH của ∆ ABC; trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI
= HA; trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho HK = HB. Chứng minh AK vuông góc IC.
Câu 23 (0,5 điểm): Tìm đa thức f (x) biết f (x) chia cho x − 3thì dư 7, f (x)chia cho
x − 2 thì dư 5, f (x) chia cho (x − 3)(x − 2) thì được thương là 3x và còn dư.
------------- Hết ------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VIỆT YÊN
HDC ĐỀ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN
Môn: TOÁN – Lớp: 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án B D D B A C A D C C Câu 11 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án A B C A A B B A B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm hỏi 1. G = ( 5 4 3 4 2 2 2
7x y z − 3x yz + 2x y z) 2 : x yz 5 4 3 2 4 2 2 2 2 2
= 7x y z : x yz − 3x yz : x yz + 2x y z : x yz 0.25 3 3 2 2
= 7x y z − 3x z + 2y 0.5 KL... 0.25 Câu 21 2. (3đ) 2 2 2 2
A + x y = x − 2y + 3xy − 2 2 2 2 2
A = x − 2y + 3xy − 2 − x + y 0.25 . A = ( 2 2 x x ) + ( 2 2 2
y + y ) + 3xy − 2 0.25 2 0.25
A = −y + 3xy − 2 0.25 KL... 3.
(x +1)(x + 3) − x(x + 2) = 7 2 2
x + 4x + 3− x − 2x = 7 0,25 2x = 4 0,25 x = 2 0,25 .... KL 0,25 Câu 22 (1,5đ) vẽ hình đúng 0,25 a) Tứ giác AEMD có 0,25  =  =  0 0,25 ADM DAE MEA = 90
=> Tứ giác APMN là hình chữ nhật.
b.Nối I với K . Chứng minh được ABIK là hình bình hành 0,25
Suy ra AB //IK nên IK vuông góc AC 0,25
Xét ∆ AIC có CH vuông góc AI (gt)
IK vuông AC ( chứng minh trên)
Suy ra K là trực tâm của ∆ AIC Nên AK vuông góc IC 0,25
Vì thức f (x) biết f (x) chia cho x − 3thì dư 7, f (x)chia cho x − 2 thì dư 5, ta có:
f (x) = (x − 3).P(x) + 7 (1)
f (x) = (x − 2).Q(x) + 5 (2)
f (x) chia cho (x − 3)(x − 2) thì được thương là 3x và còn dư, ta có: 0,25
Câu23 f (x) = (x − 2).(x − 3).3x + ax + b (3)
(0,5đ) Từ (1), (2), (3) ta có: Cho x = 2 ⇒ a.2 + b = 5 (4) Cho x = 3 ⇒ a.3 + b = 7 (5)
Từ (4) và (5) tìm được a = 2,b =1 0,25
Vậy đa thức f (x) = (x + 2)(x − 3).3x + 2x +1 3 2 = 3x −15x + 20x +1
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa!
Document Outline

  • Câu 9: . Đâu là đa thức thu gọn trong các đa thức sau?
  • A. C.
  • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.