Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường TH&THCS Lê Quý Đôn – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường TH&THCS Lê Quý Đôn, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

BNG ĐẶC T ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIA HỌC K I
MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Biu thc
đại s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Nhn biết: Nhn biết đưc các khái nim v đơn
thc, đa thc nhiu biến.
4c TN
1/2c TL
2,0 đ
Thông hiu: Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết
giá tr ca các biến.
1/2c TL
1,0 đ
Vn dng:
- Thc hin đưc vic thu gn đơn thc, đa thc.
- Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi đa thc và
phép chia hết mt đơn thc cho mt đơn thc.
- Thc hin đưc các phép tính: phép cng, phép tr,
phép nhân các đa thc nhiu biến trong nhng trưng
hp đơn gin.
- Thc hin đưc phép chia hết mt đa thc cho mt
đơn thc trong nhng trưng hp đơn gin.
3/2c TL
2,0 đ
1/2c TL
1,0 đ
Hng đng thc
đáng nh
Nhn biết: Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức.
2c TN
0,5 đ
Thông hiu: Mô t đưc các hng đng th
c: bình
phương ca tng và hiu; hiu hai bình phương.
1c TN
0,25 đ
Vn dng:
Vn dng đưc các hng đng thc đ phân tích đa
thc thành nhân t dng: vn dng trc tiếp hng
đẳng thc;
Vn dng hng đng thc thông qua nhóm hng t
và đt nhân t chung.
x x
2 T giác
Tgiác
Nhn biết
- Mô t đưc t giác, t giác li.
1c TN
0,25 đ
Thông hiu
- Gii thích đưc đnh lí v tng các góc trong mt t
giác li bng 360
o
.
1c TN
0,25 đ
Tính cht và du
hiu nhn biết
các tgiác đc
biệt
Nhn biết:
- Nhn biết đưc du hiu đ mt hình thang hình
thang cân
- Nhn biết đưc du hiu đ mt t giác là hình bình
3c TN
0,75 đ
hành
- Nhn biết đưc du hiu đ mt hình bình hành là
hình ch nht
- Nhn biết đưc du hiu đ mt hình bình hành là
hình thoi
- Nhn biết đưc du hiu đ mt hình ch nh
t là
hình vuông .
Thông hiu
Giải thích được tính chất về góc kề một đáy,
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
hình chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường chéo của hình
thoi.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
hình vuông.
1c TL
2,0 đ
Tng 21/2 7/2 3/2 1/2
T l % 35% 35% 20% 10%
T l chung 70% 30%
KHUNG MA TRN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIA HỌC K I
MÔN TOÁN – LP 8
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Biu thc
đại s
Đa thc nhiu biến. Các phép
toán cng, tr, nhân, chia các
đa thc nhiu biến
4
(C1,2,3,4)
1,0 đ
1/2
(C13a)
1,0 đ
1/2
(C13b)
1,0 đ
3/2
(C14,15a)
2,0 đ
1/2
(C15b)
1,0 đ
7
60%
Hng đẳng thc đáng nh 2
(C5,6)
0,5 đ
1
(C7)
0,25 đ
3
7,5%
2
T giác
Tgiác
1
(C9)
0,25 đ
1
(12)
0,25 đ
2
5%
Tính cht và du hiu nhn biết
các tgiác đc biệt
3
(C8,10,11)
0,75 đ
1
(C16)
2,0 đ
4
27,5%
Tng 10 1/2 2 3/2 3/2 1/2 16
T l % 35% 35% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN
---------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Đề gồm: 16 câu - 02 trang
-----------------
A.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mi câu sau đây đu 4 la chn, trong đó ch mt phương án đúng. Hãy
khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Biu thc nào là đơn thc?
A.
3xy
B.
xy+
C.
8
xy
D.
2
23x
Câu 2. Bc ca đơn thc
34
5xy
:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 3. Biu thc nào đa thc ?
A.
2x
y
B.
4
xy
+
C.
3xy
D.
2
3
2x
x
Câu 4. Hai đơn thc đồng dng :
A.
3
4xy
4xy
B.
2
5
xy
2
3
xy
C.
xy
2
xy
D.
3
x
3
x
Câu 5. Đẳng thc nào sau đây là hng đng thc ?
A.
22aba b+=+
B.
33 1aa+=
C.
2( 2) 4
aa−=
D.
2
( 1)aa a a+= +
Câu 6. Biu thc
22
2x xy y−+
viết gn là :
A.
22
xy+
B.
22
xy
C.
2
()xy
D.
2
()xy+
Câu 7. Biu thc biu thHiu hai bình phương ca hai s x và y :
A.
22
xy
B.
2
()xy
C.
2
xy
D.
2
xy
Câu 8. Hình bình hành có mt góc vuông là :
A. Hình thang
B. Hình ch nht
C. Hình vuông
D. Hình thoi
Câu 9. Mt t giác li có :
A. 4 cnh, 4 đưng chéo
B. 2 cnh, 2 đưng chéo
C. 4 cnh, 2 đưng chéo
D. 2 cnh, 4 đưng chéo
Câu 10. Phát biu nào sau đây đúng ?
A. T giác có hai cnh đi song song là hình bình hành
B. T giác có hai cnh đi bng nhau là hình bình hành
C. T giác có hai góc đi bng nhau là hình bình hành
D. T giác có các cnh đi song song là hình bình hành
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông ?
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 1
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 12. Cho t giác ABCD có
00
80 , 70 , 2A B CD= = =
. Khi đó s đo ca góc C bng :
A.
0
70
B.
0
80
C.
0
140
D.
0
150
B.
PHN T LUN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,0 đim).
Cho đa thc
22
2 38 1P xy x y= −+
a) Xác đnh bc, các hng t ca đa thc P ;
b) Tính giá tr ca đa thc P ti
1
1;
2
xy=−=
.
Câu 14 (1,0 đim).
Cho hai đa thc
22
5 3 21P xy x y= +−
22
9 26Q xy x y y= + −+
. Tính :
a)
PQ+
;
b)
PQ
.
Câu 15 (2,0 đim).
Rút gn các biu thc sau:
a)
2 24 4
( )(3 ) (6 2 ):2x y x y x y xy xy +−
;
b)
2 2 4 4 8 8 16
( )( )( )( )( )
x x y x y x y x y x y xy+ + + + −+
.
Câu 16 (2,0 đim).
Cho hình bình hành ABCD. Trên cnh AB ly đim M, trên cnh DC ly đim N
sao cho AM = CN.
a) Chng minh AN//CM ;
b) Gi O là giao đim ca AC và BD. Chng minh O là trung đim ca MN.
----------- HẾT -----------
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: …………………………………………
Giám th 1: ……………………………. Giám th 2 :…………………………………
PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN
---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8
Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang
-----------------
A. PHN TRC NGHIM: (12 câu - mỗi câu đúng đưc 0,2
5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
D
C
C
D
C
A
B
C
D
B
C
B. PHN T LUN
Câu
Ý
Đáp án
Biu
điểm
13
(2,0đ)
22
2 38 1
P xy x y
= −+
a
Bc ca đa thc P là 3
Đa thc P có 4 hng t
22
2 ; 3 ; 8 ; 1xy x y−−
0,5
0,5
b
Thay
1
1;
2
xy=−=
vào đa thc P ta có :
2
2
11
2.( 1) . 3.( 1) 8. 1
22
P

= −+


11
2.1. 3 8. 1
24
1321
5
= ++
=++
=
Vy
5P =
ti
1
1;
2
xy=−=
.
0,5
0,25
0,25
14
(1,0đ)
22
5 3 21P xy x y= +−
22
9 26Q xy x y y= + −+
a
22 22
22 22
22 2 2
22 2
5 3 2 1) ( 9 2 6)
5 3 21 9 26
(5 ) 3 (2 2 ) ( 1 6) 9
43
(
59
P Q xy x y xy x y y
xy x y xy x y y
xy xy x y y x y
xy x x y
+ = + +− + +
= + −− + +
= + +−+ +
= ++
0,25
0,25
b
22 22
22 22
22 2 2
22 2
5 3 2 1) ( 9 2 6( )
5 3 21 9 26
(5 ) 3 (2 2 ) ( 1 6) 9
63
4 79
P Q xy x y xy x y y
xy x y xy x y y
xy xy x y y x y
xy x y x y
= + −− + +
= +−+ +−
= + +++
= + −−
0,25
0,25
15
(2,0đ)
a
2 24 4
( )(3 ) (6 2 ):2
x y x y x y xy xy
+−
3 22 3 3 3
3 33
3
x x y xy y x y
xy
= + −− +
=
0,5
0,5
b
2 2 4 4 8 8 16
( )( )( )( )( )x x y x y x y x y x y xy+ + + + −+
2 2 4 4 8 8 16
2 2 2 2 4 4 8 8 16
4 4 4 4 8 8 16
8 8 8 8 16
16 16 16
17 16 16
17
( )( )( )( )( )
( )( )( )( )
( )( )( )
( )( )
()
xx yx yx y x y x y xy
xx yx yx yx y xy
xx yx yx y xy
x x y x y xy
x x y xy
x xy xy
x
= + + + ++
= + + ++
= + ++
= ++
= −+
=−+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
16
(2,0đ)
N
O
C
A
B
D
M
0,25
a
Vì t giác ABCD là hình bình hành (GT)
AB//DC
AM//CN
Li có AM = CN (GT)
T giác AMCN là hình bình hành
AN//CM
0,25
0,25
0,25
b
Vì t giác ABCD là hình bình hành (GT)
AC và BD ct nhau ti trung đim ca mi đưng
O là giao đim ca AC và BD.
O là trung đim ca AC và BD
Vì t giác AMCN là hình bình hành (theo a)
AC và MN ct nhau ti trung đim ca mi đưng
O là trung đim ca AC
O là trung đim ca MN
0,5
0,5
*Lưu ý: HS làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/8

Preview text:

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận Vận Nhận biết hiểu dụng dụng cao
Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm về đơn 4c TN
thức, đa thức nhiều biến. 1/2c TL 2,0 đ
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa thức khi biết 1/2c TL
giá trị của các biến. 1,0 đ
Đa thức nhiều
biến. Các phép Vận dụng: 3/2c TL 1/2c TL Biểu thức 1
toán cộng, trừ, đại số
- Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 2,0 đ 1,0 đ
nhân, chia các đa
thức nhiều biến - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một
đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất 2c TN
thức, hằng đẳng thức. 0,5 đ
Thông hiểu: Mô tả được các hằng đẳng thức: bình 1c TN
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương.
Hằng đẳng thức 0,25 đ đáng nhớ Vận dụng: x x
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử
và đặt nhân tử chung. Nhận biết 1c TN
- Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 0,25 đ
Tứ giác Thông hiểu 1c TN
- Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ 0,25 đ 2 Tứ giác giác lồi bằng 360o.
Tính chất và dấu Nhận biết: 3c TN
hiệu nhận biết - Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình 0,75 đ
các tứ giác đặc thang cân biệt
- Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông . Thông hiểu 1c TL
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, 2,0 đ
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 21/2 7/2 3/2 1/2 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm Chương/ (4-11) TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (12) Chủ đề (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Biểu thức Đa thức nhiều biến. Các phép 4 1/2 1/2 3/2 1/2 7 đại số
toán cộng, trừ, nhân, chia các (C1,2,3,4) (C13a) (C13b) (C14,15a) (C15b)
đa thức nhiều biến 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 60%
Hằng đẳng thức đáng nhớ 2 1 3 (C5,6) (C7) 0,5 đ 0,25 đ 7,5% 2 Tứ giác
Tứ giác 1 1 2 (C9) (12) 0,25 đ 0,25 đ 5%
Tính chất và dấu hiệu nhận biết 3 1 4
các tứ giác đặc biệt (C8,10,11) (C16) 0,75 đ 2,0 đ 27,5% Tổng 10 1/2 2 3/2 3/2 1/2 16 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 --------------- MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Đề gồm: 16 câu - 02 trang -----------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức? A. 3xy B. x + y C. 8x y D. 2 2x − 3
Câu 2. Bậc của đơn thức 3 4 5x y là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 3. Biểu thức nào là đa thức ? − A. 2x B. 4x + y C. 3x y D. 2 3 2x y x
Câu 4. Hai đơn thức đồng dạng là : A. 3 4xy và 4xy B. 2 5x y và 2 3xy C. xy và 2 − xy D. 3 x và 3x
Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức ?
A. 2a + b = a + 2b
B. a + 3 = 3a −1
C. 2(a − 2) = 4a D. 2 (
a a +1) = a + a Câu 6. Biểu thức 2 2
x − 2xy + y viết gọn là : A. 2 2 x + y B. 2 2 x y C. 2 (x y) D. 2 (x + y)
Câu 7. Biểu thức biểu thị “Hiệu hai bình phương của hai số x và y” là : A. 2 2 x y B. 2 (x y) C. 2 x y D. 2 x y
Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là : A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 9. Một tứ giác lồi có :
A. 4 cạnh, 4 đường chéo
B. 2 cạnh, 2 đường chéo
C. 4 cạnh, 2 đường chéo
D. 2 cạnh, 4 đường chéo
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12. Cho tứ giác ABCD có  0  0  
A = 80 ,B = 70 ,C = 2D . Khi đó số đo của góc C bằng : A. 0 70 B. 0 80 C. 0 140 D. 0 150
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,0 điểm).
Cho đa thức 2 2
P = 2x y − 3x + 8y −1
a) Xác định bậc, các hạng tử của đa thức P ;
b) Tính giá trị của đa thức P tại 1 x = 1; − y = . 2
Câu 14 (1,0 điểm). Cho hai đa thức 2 2
P = 5xy − 3x + 2y −1 và 2 2
Q = −xy + 9x y − 2y + 6 . Tính : a) P +Q ; b) P Q .
Câu 15 (2,0 điểm).
Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 2 4 4
(x y)(3x + y ) − (6x y − 2xy ) : 2xy ; b) 2 2 4 4 8 8 16
x(x + y)(x + y )(x + y )(x + y )(x y) + xy .
Câu 16 (2,0 điểm).
Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao cho AM = CN. a) Chứng minh AN//CM ;
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh O là trung điểm của MN.
----------- HẾT -----------
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ……………………………………………
Giám thị 1: ……………………………. Giám thị 2 :…………………………………
PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I --------------- NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8
Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang -----------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (
12 câu - mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D C C D C A B C D B C án B. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Đáp án Biểu điểm 2 2
P = 2x y − 3x + 8y −1
a Bậc của đa thức P là 3 0,5
Đa thức P có 4 hạng tử là 2 2 2x ;
y − 3x; 8y ; −1 0,5 b Thay 1 x = 1;
y = vào đa thức P ta có : 2 13 2 2 1  1  P = 2.( 1 − ) . − 3.( 1 − ) + 8. −   1 (2,0đ) 2 0,5  2  1 1 = 2.1. + 3 + 8. −1 2 4 = 1+ 3 + 2 −1 = 5 0,25 Vậy P = 5 tại 1 x = 1; − y = . 2 0,25 2 2
P = 5xy − 3x + 2y −1 và 2 2
Q = −xy + 9x y − 2y + 6 a 2 2 2 2 P + Q = 5
( xy − 3x + 2y −1) + (−xy + 9x y − 2y + 6) 2 2 2 2
= 5xy − 3x + 2y −1− xy + 9x y − 2y + 6 0,25 2 2 2 2
= (5xy xy ) − 3x + (2y − 2y) + ( 1 − + 6) + 9x y 14 2 2 2
= 4xy − 3x + 5 + 9x y 0,25 (1,0đ) b 2 2 2 2 P Q = 5
( xy − 3x + 2y −1) − (−xy + 9x y − 2y + 6) 2 2 2 2
= 5xy − 3x + 2y −1+ xy − 9x y + 2y − 6 0,25 2 2 2 2
= (5xy + xy ) − 3x + (2y + 2y) + ( 1 − − 6) − 9x y 2 2 2
= 6xy − 3x + 4y − 7 − 9x y 0,25 a 2 2 4 4
(x y)(3x + y ) − (6x y − 2xy ) : 2xy 3 2 2 3 3 3
= 3x + x y − 3xy y − 3x + y 0,5 = 3 − xy 0,5 b 2 2 4 4 8 8 16
x(x + y)(x + y )(x + y )(x + y )(x y) + xy 15 2 2 4 4 8 8 16
= x(x y)(x + y)(x + y )(x + y )(x + y ) + xy (2,0đ) 2 2 2 2 4 4 8 8 16
= x(x y )(x + y )(x + y )(x + y ) + xy 0,25 4 4 4 4 8 8 16
= x(x y )(x + y )(x + y ) + xy 0,25 8 8 8 8 16
= x(x y )(x + y ) + xy 16 16 16
= x(x y ) + xy 0,25 17 16 16
= x xy + xy 17 = x 0,25 A M B 0,25 O D N C
a Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (GT) ⇒ AB//DC 0,25 16 ⇒ AM//CN (2,0đ) Lại có AM = CN (GT)
⇒ Tứ giác AMCN là hình bình hành 0,25 ⇒ AN//CM 0,25
b Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (GT)
⇒ AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Mà O là giao điểm của AC và BD.
⇒ O là trung điểm của AC và BD 0,5
Vì tứ giác AMCN là hình bình hành (theo a)
⇒ AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Mà O là trung điểm của AC
⇒ O là trung điểm của MN 0,5
*Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.