Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ……………………..
Giám th
ị: ...............................................................................................................
.......................
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8, hãy chọn phương
án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0 2
x y
. B.
3 ( 2) 1.
x y y
C.
x y
D.
1
2 3.
y
x
Câu 2. Biết hệ phương trình
1
2 3 7
x y
x y
nghiệm
;
x y
. Kết quả của phép tính
x y
bằng
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?
A.
3 7
5 10
x y
x y
. B.
4 3 2
5 7
x y
x y
. C.
6 3 9
2 3
x y
x y
. D.
3 5
3 2
x y
x y
.
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
2 2 2
5 5
5 2 50 2 10
x x
x x x x x
A.
5
x
. B.
5, 0
x x
5
x
. C.
5
x
5
x
. D.
5
x
.
Câu 5. Giá trị các hệ số
,
x y
trong phản ứng hóa học đã được cân bằng
2 3 4
3
Fe xO yFe O
A.
1, 2.
x y
B.
2, 1.
x y
C.
4, 3.
x y
D.
3, 4.
x y
Câu 6. Nghiệm của phương trình
( 1)( 2) 0
x x
là:
A.
1
x
2.
x
B.
1
x
2.
x
C.
1.
x
D.
1
x
2.
x
Câu 7. Cho
0
0 90 ,
khi đó ta có
A .
sin cos .
B.
0
cot cos 90 .
C.
cot tan .
D.
0
sin cos 90 .
Câu 8. Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
, có
0
60 ; 9 .
N MN cm
Khi đó
A .
18 .
NP cm
B.
6 3 .
NP cm
C.
1
.
2
NP cm
D.
9 3 .
NP cm
2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d), câu 9 học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai ghi chữ “Đúng” hoặc
“Sai” đó vào bài làm.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ở
A
có độ dài các cạnh
6 ; 12
AC cm BC cm
.
a)
cot .
AB
C
AC
b)
30 .
B
c)
3
cos .
2
B
d)
2 2
1
sin B cos C
.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*******
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1,75 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
2
3 1 1 0
x x x
;
b)
2
2
1 2 3
;
3 3
9
x x
x x
x
c)
2 2 1
1.
3 2
x x
x
Bài 2 (1,25 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào bể nước cạn thì sau
2
giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong
45
phút rồi khóa lại mở tiếp vòi thứ hai trong nửa giờ nữa tchảy được
1
3
bể. Hỏi nếu mở
chảy riêng từng vòi thì sau bao lâu chảy đầy bể?
Bài 3 (3,0 điểm)
1.
Một bạn muốn tính khoảng cách giữa hai địa điểm A, B
hai bên hồ nước. Biết rằng các khoảng cách từ một
điểm C đến điểm A đến điểm B CA = 90 m, CB =
150 m
0
120
ACB (hình vē bên).
a) Tính AH.
b) Tính AB giúp bạn.
2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
biết
2 , 4
AB cm AC cm
.
a) Tính
BAC
và độ dài cạnh
BC
.
b) Trên cạnh
BC
lấy điểm
H
. Từ
C
kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng
AH
tại
K
, cắt tia
AB
tại
.
D
Gọi
I
giao điểm của
DH
AC
. Viết tỉ số lượng giác
cos
BDH
chứng minh
. .
DB DA DH DI
.
c) Chứng minh
.sin .
DK DH DBK
Bài 4 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình:
2
2 2 2
3 5 3 4 0.
x x x x
b) Cho ba số dương
, ,
x y z
thỏa mãn
2 2 2
x y z
.
Chứng minh
2 2 2
2 2 2
1 1 1
506 2025
y z x
x y z
-----Hết-----
I. Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương..
2) Bài hình (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì
không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I:Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
A C C B B D D A
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai:
9a 9b 9c 9d
Sai Đúng Đúng Sai
Chọn chính xác 1 ý được 0,1 điểm.
Chọn chính xác 2 ý được 0,25 điểm.
Chọn chính xác 3 ý được 0,5 điểm.
Chọn chính xác 4 ý được 1 điểm.
Phần II.Tự luận (7,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
1
a)
2
3 1 1 0
x x x
;
b)
2
2
1 2 3
;
3 3
9
x
x x
x
c)
2 2 1
1.
3 2
x x
x
a
(0.5đ)
2
3 1 1 0
1 4 1 0
x x x
x x
0,25
1 0
x
hoặc
4 1 0
x
1
x
hoặc
1
4
x
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
1
x
;
1
4
x
0,25
b
(0,75đ)
2
2
1 2 3
;
3 3
9
x x
x x
x
ĐKXĐ:
3
x
3
x
0,25
2
2
1 2 3
3 3
3 3
3 2 3
3
3 3 3 3 3 3
x x
x x
x x
x x
x x
x x x x x x
0,25
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
---***---
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút
x x x x
x x x x
2
3 2 6 3
3 3 3 3
x x x
2
3 3 3
0,25
x
2
3 0
x x
( 3)( 3) 0
x
3
(thỏa mãn ĐKXĐ)
x
3
thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là:
x
3
x
3
0,25
c
(0,5đ)
2 2 1
1
3 2
x x
x
2 2 3 2 1
6 6
6 6 6 6
x x
x
2 4 6 6 3 6
x x x
0,25
10 5
x
1
2
x
Vậy nghiệm của bất phương trình là
1
2
x
.
0,25
2
(1,25đ)
Hai vòi nước cùng chảy o bể nước cạn tsau
2
giờ đầy bể. Nếu mvòi thứ nhất
trong
45
phút rồi khóa lại mở tiếp vòi th hai trong nửa giờ nữa thì chảy được
1
3
bể. Hỏi nếu mở chảy riêng từng vòi thì sau bao lâu chảy đầy bể?
Đổi
45
phút =
3
4
giờ
Gọi thời gian vòi vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể là:
x
(giờ)
Thời gian thời gian vòi vòi thứ hai chảy riêng đầy bể là: y (giờ) ( điều kiện
2 2
x ; y
)
0,25
Trong 1 giờ, vòi vòi thứ nhất chảy được
1
x
(phần bể)
Trong 1 giờ, vòi vòi thứ hai chảy được
1
y
(phần bể)
Vì trong 1 giờ cả hai vòi chảy được
1
2
(phần bể)
Nên ta có:
1 1 1
2
x y
(1)
0,25
Nếu mở vòi thứ nhất trong
45
phút rồi khóa lại mở vòi thứ hai trong nửa giờ thì
cả hai vòi chảy được
1
3
bể
Nên ta có phương trình :
3 1 1 1 1
4 2 3
. .
x y
(2)
0,25
Từ
1
2
ta có hệ phương trình
1 1 1
2
3 1 1 1 1
4 2 3
x y
. .
x y
0,25
Giải hệ phương trình ta tìm được
3 6
x ; y
3 6
x ;y
(thỏa mãn điều kiện của ẩn)
Kết luận…..
0,25
3.1
(1,0đ)
Một bạn muốn tính khoảng ch giữa hai địa điểm A, B hai bên hồ nước.
Biết rằng các khoảng cách từ một điểm C đến A đến B CA = 90 m, CB =
150 m
0
120
ACB
(hình vē bên).
a) Tính AH.
b) Tính AB giúp bạn.
Ta có:
0
180
ACB ACH
( hai góc kề bù)
Suy ra :
0
60
ACH
Xét
ACH
vuông tại
H
.sin
AH AC ACH
(hệ thức về cạnh và góc)
0,25
0
90.sin 60 45 3( )
AH m
0,25
Xét
ACH
vuông tại
H
0
. os 90. os60 45( )
CH AC c ACH c m
(hệ thức về cạnh và góc)
195( )
BH BC CH m
0,25
Xét
ABH
vuông tại
H
theo định lý Pythagore ta
2 2 2
2
44100
210( )
AB BH AH
AB
AB m
Vậy
210( )
AB m
0,25
3.2
Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
biết
2 , 4
AB cm AC cm
.
a) Tính
BAC
độ dài cạnh
BC
.
b) Trên cạnh
BC
lấy điểm
H
. T
C
kẻ đường thẳng vuông góc với
AH
tại
K
, cắt tia
AB
tại
.
D
Gọi
I
giao điểm của
DH
AC
. Viết tỉ slượng
giác
cos
BDH
và chứng minh
. .
DB DA DH DI
.
c) Chứng minh
.sin .
DK DH DBK
a
(1,0đ)
Xét
ABC
vuông tại
B
cos
AB
BAC
AC
(định nghĩa TSLG)
0,25
0
2
cos 60
4
BAC BAC
0,25
Lại có
.sin
BC AC BAC
(hệ thức cạnh và góc)
0,25
0
4.sin 60 2 3
BC cm
. Vậy
0
60 ; 2 3 .
BAC BC cm
0,25
b
(0,5đ)
Xét
BHD
vuông tại
B
cos
BD
BDH
DH
(định nghĩa TSLG)
0,25
ADC
,
AK CB
là hai đường cao cắt nhau tại
H
nên
H
là trực tâm của
ADC
, do đó
DH AC
tại
I
Xét
ADI
vuông tại
I
cos
DI
ADI
DA
Suy ra:
DB DI
DH DA
, do đó:
. .
DB DA DH DI
0,25
c
(0,5đ)
Tương tự ta có
. .
DK DC DH DI
nên
. .
DB DA DK DC
Lại có
ADC
chung nên
( . . )
DBK DCA c g c DBK DCA
0,25
Xét
DHK
vuông tại
K
.sin
DK DH DHK
Lại có
DCA DHK
(cùng phụ với
IDC
)
.sin
DK DH DBK
0,25
4
(1.0đ)
Giải phương trình:
2
2 2 2
3 5 3 4 0.
x x x x
a
(0,5đ)
2
2 2 2
3 5 3 4 0.
x x x x
2
2 2 2 2
3 3 4 3 4 0
x x x x x x
2
2 2 2 2
3 3 4 3 4 0
x x x x x x
2 2 2
3 3 4 3 0
x x x x x x
2 2
3 3 4 0
x x x x
2
3 1 ( 3) 0
x x x x
0,25
I
D
K
B
C
A
H
Suy ra
2
3 0
x x
hoặc
1 0
x
hoặc
3 0
x
*
1 0
x
1
x
*
3 0
x
3
x
*
2
2 2
1 11 1 11
3 0
4 4 2 4
x x x x x
Nên phương trình
2
3 0
x x
vô nghiệm
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
1
x
3.
x
0,25
b
(0,5đ)
Cho ba số dương
, ,
x y z
thỏa mãn
2 2 2
x y z
.
Chứng minh
2 2 2
2 2 2
1 1 1
506 2025
y z x
x y z
Ta
2 2
1 1 4
0 , 0 4a b a b a b ab
a b a b
.
Áp dụng BĐT trên ta được
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4
506 506 .
y z
y z x x
x y z x y z
2 2 2
2 2 2
2024
y z x
x y z
0,25
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2023
2 2023 2025
y z x x
x y z y z
(vì
2 2 2
x y z
)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2 2
x y z
Vậy
2 2 2
2 2 2
1 1 1
506 2025
y z x
x y z
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2024 - 2025 ******* Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ……………………..
Giám thị: ......................................................................................................................................
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8, hãy chọn phương
án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? 1
A. x  0y  2 . B. 3x  y( y  2)  1. C. 0x  0y  3. D.  2y  3. x  x  y  1
Câu 2. Biết hệ phương trình  có nghiệm  ;
x y . Kết quả của phép tính x  y 2x  3y  7 bằng A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm? 3x  y  7 4x  3y  2 6x  3y  9 x  3y  5 A.  . B.  . C.  . D.  . x  5y  10 5x  y  7 2x  y  3 3x  y  2
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 5 x x  5   là 2 2 2 x  5 x 2 x  50 2 x  10 x
A. x  5. B. x  5, x  0 và x  5. C. x  5  và x  5. D. x  5  .
Câu 5. Giá trị các hệ số x, y trong phản ứng hóa học đã được cân bằng 3Fe  xO  yFe O là 2 3 4 A. x  1, y  2. B. x  2, y  1.
C. x  4, y  3. D. x  3, y  4.
Câu 6. Nghiệm của phương trình (x  1)(x  2)  0 là: A. x  1 và x  2
 . B. x  1 và x  2. C. x  1. D. x  1 và x  2. Câu 7. Cho 0
0    90 , khi đó ta có A . sin  cos. B.    0 cot
cos 90   . C. cot  tan. D.    0 sin cos 90  .
Câu 8. Cho tam giác MNP vuông tại M , có  0 N  60 ; MN  9c . m Khi đó 1 A . NP 18c . m B. NP  6 3c . m C. NP  c . m D. NP  9 3c . m 2
2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d), ở câu 9 học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ “Đúng” hoặc
“Sai” đó vào bài làm.
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông ở A có độ dài các cạnh AC  6c ; m BC  12cm . a) AB cot C  . AC b) B  30. 3 c) cosB  . 2 d) 2 2 sin B  cos C 1.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1,75 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) x x   2 3 1  x 1  0 ; 2 1 2 x  3x b)   ; 2 x  3 3  x x  9 x  2 2x 1 c)  x  1. 3 2
Bài 2 (1,25 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào bể nước cạn thì sau 2 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 1
45 phút rồi khóa lại và mở tiếp vòi thứ hai trong nửa giờ nữa thì chảy được bể. Hỏi nếu mở 3
chảy riêng từng vòi thì sau bao lâu chảy đầy bể? Bài 3 (3,0 điểm) 1.
Một bạn muốn tính khoảng cách giữa hai địa điểm A, B
ở hai bên hồ nước. Biết rằng các khoảng cách từ một
điểm C đến điểm A và đến điểm B là CA = 90 m, CB = 150 m và  0 ACB  120 (hình vē bên). a) Tính AH. b) Tính AB giúp bạn.
2. Cho tam giác ABC vuông tại B biết AB  2c , m AC  4cm . a) Tính 
BAC và độ dài cạnh BC .
b) Trên cạnh BC lấy điểm H . Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AH tại K , cắt tia AB tại .
D Gọi I là giao điểm của DH và AC . Viết tỉ số lượng giác cos  BDH và chứng minh D . B DA  DH.DI .
c) Chứng minh DK  DH.sin  DBK. Bài 4 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: x  2 2  x  2 x   2 3 5 3  4x  0.
b) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2 x  y  z . 1  1 1  Chứng minh  2 2 y  z  2  506x   2025 2  2 2  x  y z  -----Hết-----
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 ---***--- MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút I. Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương..
2) Bài hình (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì
không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I:Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B B D D A
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai: 9a 9b 9c 9d Sai Đúng Đúng Sai
Chọn chính xác 1 ý được 0,1 điểm.
Chọn chính xác 2 ý được 0,25 điểm.
Chọn chính xác 3 ý được 0,5 điểm.
Chọn chính xác 4 ý được 1 điểm.
Phần II.Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) x x   2 3 1  x 1  0 ; 2  b) 1 2 x 3   ; 2 x  3 3  x x  9 x  2 2x 1 c)  x  1. 3 2 a x  x   2 3 1  x 1  0 (0.5đ)  x   1 4x   1  0 0,25
x 1  0 hoặc 4x  1  0 1 0,25 x  1 hoặc x   . 4 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  1 ; x   4 b 2 1 2 x  3x (0,75đ)   ; 2 x  3 3  x 0,25 x  9
ĐKXĐ: x  3 và x  3 2 1 2 x  3x 0,25   x  3 3  x x 3x  3 x 3 2x  3 2 x  3x   
x  3x  3 x  3x  3 x  3x   3 x   x  x2 3 2 6  x 3  
x  3x  3 x   3 x  3 0,25 x   x2 3 3  x 3 x2 3  0 x (  3) x (  3)  0 0,25 x  3 (thỏa mãn ĐKXĐ)
x   3 thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: x  3 và x   3 c x  2 2x 1  x  1 (0,5đ) 3 2
2 x  2 6x 6 32x   1 0,25    6 6 6 6
2x  4  6x  6x  3  6 1  0x  5  1 0,25 x  2 1
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  . 2 2
Hai vòi nước cùng chảy vào bể nước cạn thì sau 2 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất (1,25đ) 1
trong 45 phút rồi khóa lại và mở tiếp vòi thứ hai trong nửa giờ nữa thì chảy được 3
bể. Hỏi nếu mở chảy riêng từng vòi thì sau bao lâu chảy đầy bể? 3 Đổi 45 phút = giờ 4
Gọi thời gian vòi vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể là: x (giờ)
Thời gian thời gian vòi vòi thứ hai chảy riêng đầy bể là: y (giờ) ( điều kiện x  2; y  2 ) 0,25 1
Trong 1 giờ, vòi vòi thứ nhất chảy được (phần bể) x 1
Trong 1 giờ, vòi vòi thứ hai chảy được (phần bể) y 1
Vì trong 1 giờ cả hai vòi chảy được (phần bể) 2 1 1 1 Nên ta có:   (1) 0,25 x y 2
Nếu mở vòi thứ nhất trong 45 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ hai trong nửa giờ thì 1
cả hai vòi chảy được bể 3 3 1 1 1 1
Nên ta có phương trình : .  .  (2) 4 x 2 y 3 0,25 1 1 1   x y 2 Từ  
1 và 2 ta có hệ phương trình  3 1 1 1 1  .  .   4 x 2 y 3 0,25
Giải hệ phương trình ta tìm được x  3; y  6
x  3; y  6 (thỏa mãn điều kiện của ẩn) 0,25 Kết luận….. 3.1
Một bạn muốn tính khoảng cách giữa hai địa điểm A, B ở hai bên hồ nước.
(1,0đ) Biết rằng các khoảng cách từ một điểm C đến A và đến B là CA = 90 m, CB = 150 m và  0 ACB  120 (hình vē bên). a) Tính AH. b) Tính AB giúp bạn. Ta có:  ACB   0
ACH  180 ( hai góc kề bù) Suy ra :  0 ACH  60
Xét ACH vuông tại H có 0,25 AH  AC.sin 
ACH (hệ thức về cạnh và góc) 0 AH  90.sin 60  45 3(m) 0,25
Xét ACH vuông tại H có CH  AC c  0 . osACH  90. o c s60  45( )
m (hệ thức về cạnh và góc) 0,25 BH  BC  CH  195( ) m
Xét ABH vuông tại H theo định lý Pythagore ta có 2 2 2 AB  BH  AH 2 AB  44100 AB  210( ) m 0,25 Vậy AB  210(m) 3.2
Cho tam giác ABC vuông tại B biết AB  2c , m AC  4cm . a) Tính 
BAC và độ dài cạnh BC .
b) Trên cạnh BC lấy điểm H . Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AH tại K , cắt tia AB tại .
D Gọi I là giao điểm của DH và AC . Viết tỉ số lượng giác cos  BDH và chứng minh D . B DA  DH.DI . DK  DH.sin  c) Chứng minh DBK. A I B H C K D a Xét AB A
 BC vuông tại B có cos  BAC  (định nghĩa TSLG) (1,0đ) AC 0,25 2 cos  BAC    0 BAC  60 4 0,25 Lại có BC  AC.sin 
BAC (hệ thức cạnh và góc) 0,25 0
BC  4.sin 60  2 3cm . Vậy  0 BAC  60 ; BC  2 3c . m 0,25 b BD 
(0,5đ) Xét BHD vuông tại B có cos  BDH (định nghĩa TSLG) DH 0,25
ADC có AK,CB là hai đường cao cắt nhau tại H
nên H là trực tâm của ADC , do đó DH  AC tại I DI 0,25
Xét ADI vuông tại I có cos  ADI  DA DB DI Suy ra:  , do đó: D . B DA  DH.DI DH DA c
Tương tự ta có DK.DC  DH.DI nên D . B DA  DK.DC (0,5đ) Lại có 
ADC chung nên DBK ∽DC ( A . c g.c)   DBK   DCA 0,25
Xét DHK vuông tại K có DK  DH.sin  DHK Lại có  DCA   DHK (cùng phụ với  IDC )  DK  DH.sin  DBK 0,25 4 2 Giải phương trình:  2 x    x 2 x   2 3 5 3  4x  0. (1.0đ) a x  2 2  x 2 x   2 3 5 3  4x  0. (0,5đ) x  2 2  x 2 x    x 2 x   2 3 3 4 3  4x  0   x  2 2  x  2 x     x     2 x   2 3 3 4 3  4x   0 
 2x   2x   x x 2 3 3 4 x  3  x  0  2x   x 2 3 x  3  4x  0
 2x  x 3x 1(x 3)  0 0,25 Suy ra 2
x  x  3  0 hoặc  x  
1  0 hoặc  x  3  0 *  x   1  0 x  1  *  x  3  0 x  3  2 0,25  1  11  1  11 * 2 2 x  x  3  x  x    x    0      4  4  2  4 Nên phương trình 2
x  x  3  0 vô nghiệm
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x  1 và x  3. b Cho ba số dương , x y, z thỏa mãn 2 2 2 x  y  z . (0,5đ) 1  1 1  Chứng minh  2 2 y  z  2  506x   2025 2  2 2  x  y z  Ta có a  b2  a  b   a  b2 1 1 4 0 , 0  4ab    . a b a  b
Áp dụng BĐT trên ta được 1     2 2 2 y  z 2024x 0,25 y  z  2 2 1 1 y z 4 2 2 2 2  506x    506x .   2  2 2  2 2 2 x  y z  x y  z 2 2 2 x y  z 2 2 2 2 y  z x 2023x 0,25     2  2023  2025 (vì 2 2 2 x  y  z ) 2 2 2 2 2 x y  z y  z
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  2y  2z 1  1 1  Vậy  2 2 y  z  2  506x   2025 2  2 2  x  y z 
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • TOAN 9
  • HDC MON TOAN 9
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9