-
Thông tin
-
Quiz
TOP 2 đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 9 năm học 2024 - 2025
Bài 1 (1 điểm): Tìm điều kiện để các căn thức dưới đây có nghĩa? Bài 2 (2 điểm): Rút gọn các biểu thức dưới đây ? Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. b) Vẽ đường cao AH (H ∈ BC). Tính độ dài của BH, HC và AH. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK1 Toán 9 163 tài liệu
Toán 9 2.5 K tài liệu
TOP 2 đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 9 năm học 2024 - 2025
Bài 1 (1 điểm): Tìm điều kiện để các căn thức dưới đây có nghĩa? Bài 2 (2 điểm): Rút gọn các biểu thức dưới đây ? Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. b) Vẽ đường cao AH (H ∈ BC). Tính độ dài của BH, HC và AH. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Toán 9 163 tài liệu
Môn: Toán 9 2.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 9
Preview text:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 1
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 1
Bài 1 (3 điểm): Cho biểu thức: x 2 2 x
3x 8 x 27 P x 3 x 3 9 x
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa? b) Rút gọn biểu thức
c) Tìm giá trị x nguyên để P nhận giá trị nguyên
Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) A 13 4 3 13 4 3 2 3 3 2 1 b) B 6 2 3
Bài 3 (2 điểm): Giải phương trình: a) 2
x 4x 45 0 3 x 1 2 x 3 b) x 9 x 3 x 3
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC (AB < AC) có 0
B C 90 , AH là đường cao xuất
phát từ đỉnh A (H ∈ BC). Gọi D là hình chiếu của H lên AB (D ∈ AB) và E là hình
chiếu của H lên AC (E ∈ AC).
a) Chứng minh ADHE là hình chữ nhật b) Chứng minh AD.AB = AE.AC
c) Biết AB = 6cm và AC = 8cm. Tính độ dài BC, AH, AD và AE
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 1
Bài 1 (3 điểm): Cho biểu thức: x 2 2 x
3x 8 x 27 P x 3 x 3 9 x x 0 a) Để P có nghĩa x 9 x 2 2 x
3x 8 x 27 b) P x 3 x 3 9 x
x 2 x 3 2 x x 3
3x 8 x 27 P
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 x 2 x 6 2x 6 x 3x 8 x 27 P
x 3 x 3 7 x x 3 7 21 7 P
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 7 Vậy P x 3
c) Để P nhận giá trị nguyên
x 3U7 1 ; 7 Ta có bảng: x 3 - 7 - 1 1 7 x - 10 (loại) - 4 (loại) - 2 (loại) 4 x 16 (tm)
Vậy để P nhận giá trị nguyên thì x = 16. Bài 2:
a) A 13 4 3 13 4 3
A 1 2.1.2 3 12 1 2.1.2 3 12 A 2 2 1 2 3 1 2 3
A 2 3 11 2 3 4 3 2 3 3 2 1 b) B 6 2 3 6 2 3 1 B 6 2 3 1 B 2 3 2 3
2 3 2 31 B 2 3 2 3 1 1 1 0 B 0 2 3 2 3 2 3 Bài 3: a) 2
x 4x 45 0 2
x 9x 5x 45 0
xx 9 5x 9 0
x x x 5 0 x 5 5 9 0 x 9 0 x 9 Vậy S = {-5; 9} 3 x 1 2 x 3 b)
x 0;x 9 x 9 x 3 x 3
3 x 1 2 x 3 x 3 x 3
3 x 1 2 x 6 x 6 x 9
3 x 1 2 x 6 x 6 x 9
x 5 x 4 0
x x 4 x 4 0
x x 1 4 x 1 0
x x x 4 x 16 4 1 0 tm x 1 x 1 Vậy S = {1; 16} Bài 4: a) + Xét tam giác ABC có: 0
A B C 180 (tổng ba góc trong tam giác) mà 0 0
B C 90 A 90 + Xét tứ giác ADHE có: 0 DAE 90 (cmt) 0
HDA 90 ( HD AB - gt) 0
HEA 90 ( HE AC - gt)
ADHE là hình chữ nhật (dhnb) (đpcm) b) + Xét tam giác ABH có 0
AHB 90 ; HD AB : 2 AH A .
D AB (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (1) + Xét tam giác AHC có 0
AHC 90 ; HE AC : 2
AH AE.AC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
+ Từ (1) và (2) AD AB AE AC 2 . . AH (đpcm) c) + Xét tam giác ABC có 0
BAC 90 ; AH BC : 2 2 2
AB AC BC (Pitago) 2 2
BC AB AC 100 10(cm) 1 1 1
(hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 2 2 AH AB AC 2 2 AB .AC 24 AH 2 2 AB (cm) AC 5 2 AH 96 + Từ (1) AD (cm) AB 25 2 AH 72 + Từ (2) AE (cm) AC 25
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 2
Bài 1 (1 điểm): Tìm điều kiện để các căn thức dưới đây có nghĩa: a) 16 4x b) 3x 7
Bài 2 (2 điểm): Rút gọn các biểu thức dưới đây: 1
a) A 72 4. 32 162 2 1 1 b) B 7 4 7 4 1 1 x 1
Bài 3 (2 điểm): Cho hai biểu thức M và N x x 1 x x 1 x 5
a) Rút gọn biểu thức P = M:N
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x 4 2 3
Bài 3 (2 điểm): Giải phương trình: a) 2
x 8x 9 0 b)
5x 4 x 2
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Vẽ đường cao AH (H ∈ BC). Tính độ dài của BH, HC và AH. 2 CD
c) Trên tia đối của tia BA, lấy điểm D sao cho BD = BC. Chứng minh: AD.BC 2
d) Tính diện tích tam giác BCD
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 – Đề số 2 Bài 1:
a) Để biểu thức 16 4x có nghĩa thì 16 4x 0 x 4 7 b) Để biểu thức
3x 7 có nghĩa thì 3x 7 0 x 3 Bài 2: 1
a) A 72 4. 32 162 2 1
A 36.2 2. 16.2 81.2 2
A 6 2 1 4 2 9 2 A 19 2 1 1 1 7 4 7 4 2 7 2 7 2 7 b) B 7 4 7 4
7 4 7 4 716 9 9 Bài 3 (2 điểm): 1 1 a) M
; điều kiện x 1 x x 1 x x 1 x
x 1 x x 1 2 x 1 M x x
x 1 x x 1 x x 2 1 1 x 1 N
; điều kiện x 0; x 25 x 5 x 5
P M : N 2 x 1. 2 x 5 x 1
Vậy P 2 x 5
b) Tại x 4 2 3 (tm) thì x 2 4 2 3 3 1 3 1
Có P 2 3 1 5 2 3 6 2 3 12
Vậy tại x 4 2 3 thì P 2 3 12 Bài 3: a) 2
x 8x 9 0 2
x x 9x 9 0
xx 1 9 x 1 0
x x x 9 9 1 0 x 1 Vậy S = {-1; 9} b)
5x 4 x 2 (1) 4
Điều kiện 5x 4 0 x 5 x 2 0 x 2 (1) 5 x 4 x 22 2 5
x 4 x 4x 4 x 2 x 2 x 0 2 x x 0 tm x 1 Vậy S = {0; 1} Bài 4: a) Xét ∆ABC có: 2 2 2 2
AB AC 6 8 100 2 2 2 AB AC BC 2 2 BC 10 100
⇒ABC vuông tại A (Pitago đảo)
b) Xét ∆ABC vuông tại A(cmt), có AH ⊥ BC: + 2
AB BH.BC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 AB 36 9 BH (cm) BC 100 25 + 2
AC CH.CB (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 AC 64 16 CH (cm) BC 100 25 + 2
AH BH.HC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 9 16 12 2 AB . AB (cm) 25 25 25
c) + Có AD = AB + BD = 6 + 10 = 16 (cm)
+ Xét ∆ADC vuông tại A có: 2 2 2 AD AC CD (Pitago) 2 2
CD 16 8 8 5 (cm) + Có AD.BC = 16.10 = 160 2 CD 320 Và 160 2 2 2 CD Vậy AD.BC = 2 1 1 d) + S AB.AC .6.8 24 (cm2) ABC 2 2 1 1 + S AD.AC .16.8 64 (cm2) ACD 2 2
Vậy S∆BCD = 64 – 24 = 40 (cm2)
Tải thêm tài liệu tại: