Đề giữa học kỳ 2 Toán 10 KNTTVCS năm 2023 – 2024 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 trường THPT Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị, mời các bạn đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 126
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 10 - KNTT
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 5,0 ĐIỂM )
Câu 1: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đ th như hình v.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
0;3 .
B.
( )
1; 0 .
C.
( )
3; 3 .
D.
( )
1; 3
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
A.
[6; ).+∞
B.
( ;6]−∞
. C.
(6; ).+∞
D.
( ;6).−∞
Câu 3: Tìm tp xác đnh ca hàm s
1
.
1
y
x
=
A.
.
B.
{ }
\1
. C.
{ }
\ 3;1 .
D.
{ }
\ 3.
Câu 4: Tập giá trị của hàm số
1yx
= +
A.
( ; 0].−∞
B.
[0; ).+∞
C.
(1; ).+∞
D.
[
)
1; +∞
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 30xx +≤
A.
( ) ( )
; 1 3; .−∞ +∞
B.
(
] [
)
;1 3; .−∞ +∞
C.
[
]
1; 3 .
D.
( )
1; 3 .
Câu 6: Cho bng giá tr ca hai đi ng tương ng
,xy
như hình bên dưi. Đi ng
( )
y fx=
hàm s ca đi lưng
x
.
x
0
1
2
3
( )
y fx=
2
5
1
4
Tính giá tr
( )
2.f
A.
( )
2 5.f =
B.
( )
2 1.f =
C.
( )
2 4.f =
D.
(
)
2 2.f =
Câu 7: Khoảng cách từ điểm
( )
00
;Mx y
đến đường thẳng
:0ax by c
+ +=
được tính bởi công thức
nào dưới đây?
A.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
B.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
C.
( )
00
,.d M ax by c∆= + +
D.
( )
00
22
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
.
Mã đề 126
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Trang 2/3 - Mã đề 126
Câu 8: Đim nào sau đây thuc đ th hàm s
2
2 2?yx x=++
A.
(0;4).
B.
(2;6).
C.
(1; 6).
D.
(1; 5)
.
Câu 9: Tìm trục đối xứng của parabol
2
81
yx x=++
.
A.
4x =
. B.
4x =
. C.
8x =
. D.
8x
=
.
Câu 10: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
2;3 .
B.
( )
1; 3
. C.
( )
1;1 .
D.
( )
2;1 .
Câu 11: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai
( )
2
5 6.fx x x=−−
A.
49.
a
=
B.
6.a
=
C.
1a =
. D.
5.a =
Câu 12: Với
x
thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức
2
() 3 2
fx x x=−+
luôn dương?
A.
(1; ).+∞
B.
.
C.
( ;1)−∞
. D.
(1; 2).
Câu 13: Cho hàm s
2
21yx x=−−
. Hãy thay du “?” bng các s thích hp đ hoàn thành bng
giá tr sau ti mt s đim.
x
1
0
2
3
y
?
?
?
?
A. . B. .
C.
. D. .
Câu 14:
Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng
:2 1 0?xy −=
A.
(1; 3).Q
B.
(1; 2).N
C.
(1;1)P
. D.
(1; 2).M
Câu 15: Xét v trí tương đi ca hai đưng thng
1
: 2 10
dx y
+ +=
2
22
:.
3
xt
d
yt
= +
= +
A.
12
.
dd
B.
12
//
dd
. C.
1
d
cắt
2
d
. D.
12
.dd
Câu 16: Tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 30dx y+=
với trục hoành là điểm nào dưới đây?
A.
(3;0).M
B.
( 3;0)P
. C.
( 3;3).Q
D.
(0; 3).
N
Câu 17: Cho hàm s bậc hai
( )
y fx=
có đ th như hình v.
Tìm giá tr ln nht ca hàm s
(
)
.y fx=
A.
2.
B.
4.
C.
3
. D.
1.
Trang 3/3 - Mã đề 126
Câu 18: Tập giá trị của hàm số
52 1
yx=−+
A.
[
)
5; .+∞
B.
[
)
1; . +∞
C.
(
]
;3 .−∞
D.
(
]
;5−∞
.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, đưng thng
: 2 30dx y+ +=
vuông góc vi đưng thng nào dưi
đây?
A.
2
: 2 4 6 0.
xy +=
B.
4
: 2 3 0.xy ++=
C.
3
:2 1 0
xy
+=
. D.
1
: 2 4 1 0.
xy + +=
Câu 20: Tìm khong đng biến ca hàm s
2
2 2024yx x
=++
.
A.
(
)
2; .
+∞
B.
( )
; 1.−∞
C.
( )
;1 .−∞
D.
( )
1; +∞
.
Câu 21: Tính khoảng cách từ điểm M(1;1) đến đường thẳng
:3 4 8 0xy + +=
.
A.
15
( ,) .
2
dM∆=
B.
( ,) 3dM∆=
. C.
15
( ,) .
2
dM∆=
D.
3
( ,) .
5
dM∆=
Câu 22: Tính c giữa hai đường thẳng
1
:2 5 0d xy
+=
2
: 3 1 0.d xy+ −=
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
90
u 23: Gọi
α
là góc giữa hai đường thẳng
1
:4 2 1 0dxy +=
2
: 2 2 0.dx y −=
Tính
cos .
α
A.
2
cos .
5
α
=
B.
4
cos
5
α
=
. C.
cos 1.
α
=
D.
3
cos .
5
α
=
Câu 24: Tìm tọa độ đỉnh
I
của parabol
2
22yx x=−+ +
.
A.
( )
2; 2I
. B.
(
)
3; 7 .I −−
C.
( )
3;14I
. D.
(
)
1; 3
I
.
Câu 25: Đường thẳng
3
:
5
xt
d
yt
=
= +
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
2
.
13
xt
yt
= +
=−−
B.
23
1
xt
yt
= +
=−+
. C.
3
.
12
xt
yt
= +
= +
D.
32
.
1
xt
yt
= +
=
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 5,0 ĐIỂM)
Câu 26 (1,0 điểm): Vẽ parabol
2
2 3.yx x=+−
Câu 27 (1,0 điểm): Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
(1; 3)M
và cắt trục Ox tại P, cắt
trục Oy tại Q sao cho
3MP MQ=
.
Câu 28 (1,0 điểm): Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 3 , 1; 5 , 4; 1AB C−−
. Viết phương trình tham số
của đường thẳng
BC
.
Câu 29 (1,0 điểm): Gii phương trình
2
10 7 2
23
xx x−−
=
.
Câu 30 (1,0 điểm): Mt rp chiếu phim có sc cha 2000 ngưi. Vi giá vé 50 000 đng, trung
bình s có khong 300 ngưi đến rp xem phim mi ngày. Đ tăng s ng vé bán ra, rp chiếu
phim đã kho sát th trưng và thy rng nếu giá vé c gim 1 000 đng trên mi vé thì s thêm
10 ngưi đến rp mi ngày. Tìm mc giá mi vé đ doanh thu t tin bán vé mi ngày ca rp là
ln nht.
------ HT ------
Trang 1/3 - Mã đề 227
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 10 - KNTT
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 5,0 ĐIỂM )
Câu 1: Với
x
thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức
2
() 3 2fx x x=−+
luôn dương?
A.
(1; ).+∞
B.
(1; 2).
C.
( ;1)−∞
. D.
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
1
.
1
y
x
=
A.
{ }
\ 3.
B.
.
C.
{ }
\1
. D.
{ }
\ 3;1 .
Câu 3: Tìm trục đối xứng của parabol
2
81yx x=++
.
A.
8x
=
. B.
4x
=
. C.
4x =
. D.
8
x =
.
Câu 4: Đường thẳng
3
:
5
xt
d
yt
=
= +
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
23
1
xt
yt
= +
=−+
. B.
2
.
13
xt
yt
= +
=−−
C.
32
.
1
xt
yt
= +
=
D.
3
.
12
xt
yt
= +
= +
Câu 5: Tập xác định của hàm số
A.
( ;6).−∞
B.
(6; ).+∞
C.
( ;6]
−∞
. D.
[6; ).+∞
Câu 6: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng
,xy
như hình bên dưới. Đại lượng
( )
y fx=
hàm số của đại lượng
x
.
x
0
1
2
3
( )
y fx=
2
5
1
4
Tính giá trị
( )
2.f
A.
( )
2 2.f =
B.
( )
2 4.f =
C.
( )
2 5.f =
D.
( )
2 1.
f =
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 30xx +≤
A.
( )
1; 3 .
B.
( ) (
)
; 1 3; .−∞ +∞
C.
[ ]
1; 3 .
D.
(
] [
)
;1 3; .−∞ +∞
Câu 8: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai
(
)
2
5 6.
fx x x=−−
A.
49.
a =
B.
1
a =
. C.
6.a =
D.
5.
a
=
Câu 9: Cho hàm số
2
21yx x=−−
. Hãy thay dấu “?” bằng các số thích hợp để hoàn thành bảng giá
trị sau tại một số điểm.
x
1
0
2
3
y
?
?
?
?
A. . B. .
C.
. D. .
đề 227
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Trang 2/3 - Mã đề 227
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 0 .
C.
( )
3; 3 .
D.
( )
0;3 .
Câu 11: Tập giá trị của hàm số
1yx= +
A.
[
)
1; +∞
. B.
(1; ).+∞
C.
( ; 0].−∞
D.
[0; ).
+∞
Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:2 5 0d xy+=
2
: 3 1 0.d xy+ −=
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
90
D.
0
60
.
Câu 13: Tập giá trị của hàm số
52 1yx=−+
A.
(
]
;3 .−∞
B.
[
)
5; .+∞
C.
[
)
1; . +∞
D.
(
]
;5−∞
.
Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2 2?yx x=++
A.
(1; 6) .
B.
(0; 4).
C.
(2;6).
D.
(1; 5)
.
Câu 15: Tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 30dx y+=
với trục hoành là điểm nào dưới đây?
A.
(0; 3).N
B.
( 3; 3).Q
C.
( 3; 0)P
. D.
(3;0).M
Câu 16: Cho hàm số bậc hai
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
.y fx=
A.
4.
B.
2.
C.
3
. D.
1.
Câu 17: Tìm tọa độ đỉnh
I
của parabol
2
22yx x=−+ +
.
A.
( )
1; 3I
. B.
( )
2; 2I
. C.
( )
3;14I
. D.
( )
3; 7 .I −−
Câu 18: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
2;3 .
D.
( )
1; 3
.
Trang 3/3 - Mã đề 227
Câu 19: Tính khoảng cách từ điểm M(1;1) đến đường thẳng
:3 4 8 0xy + +=
.
A.
15
( ,) .
2
dM∆=
B.
15
( ,) .
2
dM∆=
C.
3
( ,) .
5
dM∆=
D.
( ,) 3dM
∆=
.
Câu 20:
Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng
:2 1 0?xy −=
A.
(1; 2).N
B.
(1; 2).M
C.
(1; 1)P
. D.
(1; 3).Q
Câu 21: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 30dx y+ +=
vuông góc với đường thẳng nào dưới
đây?
A.
1
: 2 4 1 0.xy + +=
B.
3
:2 1 0xy
+=
. C.
4
: 2 3 0.xy
++=
D.
2
: 2 4 6 0.xy +=
Câu 22: Tìm khoảng đồng biến của hàm số
2
2 2024yx x=++
.
A.
( )
; 1.−∞
B.
( )
;1 .−∞
C.
( )
1; +∞
. D.
( )
2; . +∞
Câu 23: Khoảng cách từ điểm
( )
00
;Mx y
đến đường thẳng
:0ax by c + +=
được tính bởi công
thức nào dưới đây?
A.
(
)
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
B.
( )
00
,.d M ax by c∆= + +
C.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
D.
( )
00
22
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
.
Câu 24: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 10dx y+ +=
2
22
:.
3
xt
d
yt
= +
= +
A.
1
d
cắt
2
d
. B.
12
.dd
C.
12
//
dd
. D.
12
.dd
Câu 25: Gọi
α
là góc giữa hai đường thẳng
1
:4 2 1 0dxy +=
2
: 2 2 0.dx y −=
Tính
cos .
α
A.
4
cos
5
α
=
. B.
cos 1.
α
=
C.
2
cos .
5
α
=
D.
3
cos .
5
α
=
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 5,0 ĐIỂM)
Câu 26 (1,0 điểm): Vẽ parabol
2
2 3.yx x=−−
Câu 27 (1,0 điểm): Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
(1; 3)M
và cắt trục Ox tại P, cắt
trục Oy tại Q sao cho
4MP MQ=
.
Câu 28 (1,0 điểm): Giải phương trình
2
10 7 2
23
xx x−−
=
.
Câu 29 (1,0 điểm): Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 3 , 1; 5 , 4; 1AB C−−
. Viết phương trình tham số
của đường thẳng
BC
.
Câu 30 (1,0 điểm): Một rạp chiếu phim có sức chứa 1500 người. Với giá vé 40 000 đồng, trung
bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu
phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 1 000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm
10 người đến rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là
lớn nhất.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
DE KIEM TRA GIUA KY II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
126 227 328 429
1
D
C
D
D
2 B C A B
3 B C C A
4 D A C A
5 C C C A
6 B D A A
7 D C A A
8 D B B D
9 A D B C
10 B A D D
11 C A A B
12 C B C B
13 D D A B
14 C D A C
15 C C A B
16 B C B C
17 C A A B
18 D D A A
19 C D A A
20 D C D B
21 B B C A
22 C C D D
23 B D D B
24 D A C D
25 B A A B
Phần đáp án câu tự luận:
đề 126:
Câu 26 Vẽ parabol
2
2 3.
y x x
Xác đ
ịnh đ
ư
ợc tọa độ đỉnh I(
-
1;
-
4)
0,25 đ
Xác định đúng các giao điểm với Ox và Oy là (1;0), (-3;0), (0;-3) 0,25 đ
Vẽ đúng parabol
2
0,5 đ
.
Câu 27 Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
(1;3)
M
cắt trục Ox tại P, cắt trục Oy tại
Q sao cho
3
MP MQ
.
.
Gọi P(a;0) và Q(0;b)
TH1:
3
MP MQ
. Tìm được a = -2, b = 2
Viết được phương trình đường thẳng
: 1
2 2
x y
0,25 đ
0,25 đ
TH2:
3
MP MQ
. Tìm được a = 4, b = 4
Viết được phương trình đường thẳng
: 1
4 4
x y
0,25 đ
0,25 đ
Câu 28 Cho tam giác
ABC
1;3 , 1;5 , 4; 1
A B C
. Viết phương trình tham scủa đường
thẳng
BC
.
BC qua B(-1;5) và có VTCP
5; 6
BC
Viết được phương trình đường thẳng BC
1 5
5 6
x t
y t
0,5 đ
0,5 đ
.
Câu 29 Giải phương trình
2
10 7 2
2 3
x x x
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được
2
10 7 2
4 9
x x x
hay
2
9 94 55 0.
x x
Giải phương trình này ta có
11
5
9
x
x
Thử lại ta có x = 11 là nghiệm
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
.
Câu 30 Một rạp chiếu phim có sức chứa 2000 người. Với giá vé 50 000 đồng, trung bình sẽ có
khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo
sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 1 000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm 10 người đến
rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Gọi x(nghìn đồng) là giá vé cần bán trong ngày đk
0 50.
x
Số tiền giảm trên mỗi vé là 50 – x
Số người đến xem trong ngày là 300 + 10(50 - x) = 800 – 10 x
0,25 đ
3
Doanh thu từ việc bán vé trong ngày là x(800 – 10x) = 800x – 10x
2
Doanh thu lớn nhất khi x = 40. Vậy giá vé cần bán ra là 40 000 đ
0,25 đ
0,
5 đ
.
đề 227:
Câu 26 Vẽ parabol
2
2 3.
y x x
.
Xác định được tọa độ đỉnh I(1;-4) 0,25 đ
Xác đ
ịnh đúng các giao điểm với Ox v
à Oy là (
-
1;0), (3;0), (0;
-
3)
0,25 đ
Vẽ đúng parabol
0,5 đ
Câu 27 Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
(1;3)
M
cắt trục Ox tại P, cắt trục Oy tại
Q sao cho
4
MP MQ
.
Gợi ý làm bài:
.
Gọi P(a;0) và Q(0;b)
TH1:
4
MP MQ
. Tìm được a = -3, b = 9/4
Viết được phương trình đường thẳng
: 1
3 9 / 4
x y
0,25 đ
0,25 đ
TH2:
4
MP MQ
. Tìm được a = 5, b = 15/4
Viết được phương trình đường thẳng
: 1
5 15 / 4
x y
0,25 đ
0,25 đ
Câu 28 Giải phương trình
2
10 7 2
2 3
x x x
4
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được
2
10 7 2
4 9
x x x
hay
2
9 94 55 0.
x x
Giải phương trình này ta có
11
5
9
x
x
Thử lại ta có x = 11 là nghiệm
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
.
Câu 29 Cho tam giác
ABC
1;3 , 1;5 , 4; 1
A B C
. Viết phương trình tham scủa đường
thẳng
BC
.
.
BC qua B(-1;5) và có VTCP
5; 6
BC
Viết được phương trình đường thẳng BC
1 5
5 6
x t
y t
0,5 đ
0,5 đ
Câu 30 Một rạp chiếu phim có sức chứa 1500 người. Với giá vé 40 000 đồng, trung bình sẽ có
khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo
sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10 000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm 100 người
đến rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Gọi x(nghìn đồng) là giá vé cần bán trong ngày đk
0 40.
x
Số tiền giảm trên mỗi vé là 40 – x
Số người đến xem trong ngày là 300 + 10(40 - x) = 700 – 10 x
Doanh thu từ việc bán vé trong ngày là x(700 – 10x) = 700x – 10x
2
Doanh thu lớn nhất khi x = 35. Vậy giá vé cần bán ra là 35 000 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
.
đề 328:
Câu 26 Vẽ parabol
2
4 3.
y x x
Xác định được tọa độ đỉnh I(2;-1) 0,25 đ
Xác định đúng các giao điểm với Ox và Oy là (1;0), (3;0), (0;3) 0,25 đ
5
Vẽ đúng parabol
0,5 đ
.
Câu 27 Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
(1;3)
M
cắt trục Ox tại P, cắt trục Oy tại
Q sao cho
2
MP MQ
.
.
Gọi P(a;0) và Q(0;b)
TH1:
2
MP MQ
. Tìm được a = -1, b = 3/2
Viết được phương trình đường thẳng
: 1
1 3 / 2
x y
0,25 đ
0,25 đ
TH2:
2
MP MQ
. Tìm được a = 3, b = 9/2
Viết được phương trình đường thẳng
: 1
3 9 / 2
x y
0,25 đ
0,25 đ
Câu 28 Giải phương trình
2
10 7 2
2 3
x x x
Như đề 126, 227
Câu 29 Cho tam giác
ABC
1;3 , 1;5 , 4; 1
A B C
. Viết phương trình tham scủa đường
thẳng
BC
.
Như đề 126, 227
Câu 30 Một rạp chiếu phim có sức chứa 3000 người. Với giá vé 60 000 đồng, trung bình sẽ có
khoảng 400 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo
sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 1 000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm 10 người đến
rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Gọi x(nghìn đồng) là giá vé cần bán trong ngày đk
0 60.
x
Số tiền giảm trên mỗi vé là 60 – x
Số người đến xem trong ngày là 400 + 10(60 - x) = 1000 – 10 x
Doanh thu từ việc bán vé trong ngày là x(1000 – 10x) = 1000x – 10x
2
Doanh thu lớn nhất khi x = 50. Vậy giá vé cần bán ra là 50 000 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
6
đề 429:
Câu 26 Vẽ parabol
2
2 3.
y x x
Như đề 126, 227 .
Câu 27 Giải phương trình
2
10 7 2
2 3
x x x
Như đề 126, 227 .
Câu 28 Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
(1;3)
M
cắt trục Ox tại P, cắt trục Oy tại
Q sao cho
5
MP MQ
.
Gọi P(a;0) và Q(0;b)
TH1:
5
MP MQ
. Tìm được a = -4, b = 12/5
Viết được phương trình đường thẳng
: 1
4 12 / 5
x y
0,25 đ
0,25 đ
TH1:
5
MP MQ
. Tìm được a = 6, b = 18/5
Viết được phương trình đường thẳng
: 1
6 18 / 5
x y
0,25 đ
0,25 đ
Câu 29 Cho tam giác
ABC
1;3 , 1;5 , 4; 1
A B C
. Viết phương trình tham scủa đường
thẳng
BC
.
Như đề 126, 227 .
Câu 30 Một rạp chiếu phim có sức chứa 2000 người. Với giá vé 70 000 đồng,
trung bình sẽ có khoảng 400 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng
vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 1
000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm 10 người đến rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi
vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Gọi x(nghìn đồng) là giá vé cần bán trong ngày đk
0 70.
x
Số tiền giảm trên mỗi vé là 70 – x
Số người đến xem trong ngày là 400 + 10(70 - x) = 1100 – 10 x
Doanh thu từ việc bán vé trong ngày là x(1100 – 10x) = 1100x – 10x
2
Doanh thu lớn nhất khi x = 55. Vậy giá vé cần bán ra là 55 000 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
MÔN TOÁN LỚP 10 - KNTT
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 126
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 5,0 ĐIỂM )
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;3). B. ( 1; − 0). C. ( 3 − ;3). D. (1;3).
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = 6 − x A. [6;+∞). B. ( ; −∞ 6]. C. (6;+∞). D. ( ; −∞ 6).
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số 1 y = . x −1 A. .  B.  \{ } 1 . C.  \{ 3 − ; } 1 . D.  \{− } 3 .
Câu 4: Tập giá trị của hàm số y = x +1 là A. ( ; −∞ 0]. B. [0;+∞). C. (1;+∞). D. [1;+∞) .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 3 ≤ 0 là A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞). B. ( ; −∞ ] 1 ∪[3;+∞). C. [1; ] 3 . D. (1;3).
Câu 6: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x, y như hình bên dưới. Đại lượng y = f (x) là
hàm số của đại lượng x . x 0 1 2 3
y = f (x) 2 − 5 1 − 4
Tính giá trị f (2). A. f (2) = 5. B. f (2) = 1. − C. f (2) = 4. D. f (2) = 2. −
Câu 7: Khoảng cách từ điểm M (x ; y
ax + by + c = được tính bởi công thức 0 0 ) đến đường thẳng : 0 nào dưới đây? A. (
ax + by + c + + d M ,∆) 0 0 = .
B. d (M ,∆) ax by c 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b + + C. ax by c
d (M ,∆) = ax + by + c .
D. d (M ,∆) 0 0 = . 0 0 2 2 a + b Trang 1/3 - Mã đề 126
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = x + 2x + 2? A. (0;4). B. (2;6). C. (1;6). D. (1;5) .
Câu 9: Tìm trục đối xứng của parabol 2
y = x + 8x +1. A. x = 4 − . B. x = 4 . C. x = 8. D. x = 8 − .
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 3). B. (1;3). C. ( 1; − ) 1 . D. ( 2; − ) 1 .
Câu 11: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai f (x) 2
= x − 5x − 6. A. a = 49. B. a = 6. − C. a =1. D. a = 5. −
Câu 12: Với x thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức 2
f (x) = x − 3x + 2 luôn dương? A. (1;+∞). B. .  C. ( ; −∞ 1). D. (1;2). Câu 13: Cho hàm số 2
y = x − 2x −1. Hãy thay dấu “?” bằng các số thích hợp để hoàn thành bảng
giá trị sau tại một số điểm. x 1 − 0 2 3 y ? ? ? ? A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng ∆:2xy −1= 0? A. Q(1;3). B. N(1;2). C. P(1;1) . D. M (1; 2 − ).  = +
Câu 15: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x 2 2t
d : x + 2y +1 = 0 và d :  . 1 2 y = 3+t
A. d d .
B. d / /d .
C. d cắt d .
D. d d . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 16: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : x y + 3 = 0 với trục hoành là điểm nào dưới đây? A. M (3;0). B. P( 3 − ;0) . C. Q( 3 − ;3). D. N(0; 3) − .
Câu 17: Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x). A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Trang 2/3 - Mã đề 126
Câu 18: Tập giá trị của hàm số y = 5− 2 x +1 là A. [5;+∞). B. [ 1; − +∞). C. ( ; −∞ ] 3 . D. ( ; −∞ 5].
Câu 19: Trong mặt phẳngOxy , đường thẳng d : x + 2y + 3 = 0 vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A. ∆ : 2x − 4y + 6 = 0. B. ∆ : 2x + y + 3 = 0.
C. ∆ : 2x y +1= 0 .
D. ∆ : 2x + 4y +1= 0. 2 4 3 1
Câu 20: Tìm khoảng đồng biến của hàm số 2
y = x + 2x + 2024 . A. ( 2; − +∞). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (−∞ ) ;1 . D. ( 1; − +∞).
Câu 21: Tính khoảng cách từ điểm M(1;1) đến đường thẳng ∆ :3x + 4y +8 = 0 . A. 15 d(M ,∆) = .
B. d(M ,∆) = 3. C. 15 d(M ,∆) = . D. 3 d(M ,∆) = . 2 2 5
Câu 22: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x y + 5 = 0 và d :3x + y −1= 0. 1 2 A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 90
Câu 23: Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d : 4x − 2y +1= 0 và d : x − 2y − 2 = 0.Tính cosα. 1 2 A. 2 cosα = . B. 4 cosα = . C. cosα =1. D. 3 cosα = . 5 5 5
Câu 24: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol 2
y = −x + 2x + 2 . A. I (2;2) . B. I ( 3 − ; 7 − ). C. I (3;14). D. I (1;3) .  =
Câu 25: Đường thẳng x 3t d : 
song song với đường thẳng nào sau đây? y = 5 + t  = +  = +  = +  = + A. x 2 t x t x t x t  . B. 2 3  . C. 3  . D. 3 2  . y = 1 − − 3ty = 1 − + ty =1+ 2ty =1− t
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 5,0 ĐIỂM)
Câu 26 (1,0 điểm):
Vẽ parabol 2
y = x + 2x − 3.
Câu 27 (1,0 điểm): Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;3) và cắt trục Ox tại P, cắt
trục Oy tại Q sao cho MP = 3MQ .
Câu 28 (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC A(1;3), B( 1; − 5),C (4;− )
1 . Viết phương trình tham số
của đường thẳng BC . 2
Câu 29 (1,0 điểm): Giải phương trình x −10x − 7 x − 2 = . 2 3
Câu 30 (1,0 điểm): Một rạp chiếu phim có sức chứa 2000 người. Với giá vé 50 000 đồng, trung
bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu
phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 1 000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm
10 người đến rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 126
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
MÔN TOÁN LỚP 10 - KNTT
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 227
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 5,0 ĐIỂM )

Câu 1:
Với x thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức 2
f (x) = x − 3x + 2 luôn dương? A. (1;+∞). B. (1;2). C. ( ; −∞ 1). D. . 
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số 1 y = . x −1 A.  \{− } 3 . B. .  C.  \{ } 1 . D.  \{ 3 − ; } 1 .
Câu 3: Tìm trục đối xứng của parabol 2
y = x + 8x +1. A. x = 8 − . B. x = 4 . C. x = 4 − . D. x = 8.  =
Câu 4: Đường thẳng x 3t d : 
song song với đường thẳng nào sau đây? y = 5 + t  = +  = +  = +  = +
A. x 2 3t x t x t x t  . B. 2  . C. 3 2  . D. 3  . y = 1 − + ty = 1 − − 3ty =1− ty =1+ 2t
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = 6 − x A. ( ; −∞ 6). B. (6;+∞). C. ( ; −∞ 6]. D. [6;+∞).
Câu 6: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x, y như hình bên dưới. Đại lượng y = f (x) là
hàm số của đại lượng x . x 0 1 2 3
y = f (x) 2 − 5 1 − 4
Tính giá trị f (2). A. f (2) = 2. − B. f (2) = 4. C. f (2) = 5. D. f (2) = 1. −
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 3 ≤ 0 là A. (1;3). B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞). C. [1; ] 3 . D. ( ; −∞ ] 1 ∪[3;+∞).
Câu 8: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai f (x) 2
= x − 5x − 6. A. a = 49. B. a =1. C. a = 6. − D. a = 5. − Câu 9: Cho hàm số 2
y = x − 2x −1. Hãy thay dấu “?” bằng các số thích hợp để hoàn thành bảng giá
trị sau tại một số điểm. x 1 − 0 2 3 y ? ? ? ? A. . B. . C. . D. . Trang 1/3 - Mã đề 227
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;3). B. ( 1; − 0). C. ( 3 − ;3). D. (0;3).
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = x +1 là A. [1;+∞) . B. (1;+∞). C. ( ; −∞ 0]. D. [0;+∞).
Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x y + 5 = 0 và d :3x + y −1= 0. 1 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 D. 0 60 .
Câu 13: Tập giá trị của hàm số y = 5− 2 x +1 là A. ( ; −∞ ] 3 . B. [5;+∞). C. [ 1; − +∞). D. ( ; −∞ 5].
Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = x + 2x + 2? A. (1;6). B. (0;4). C. (2;6). D. (1;5) .
Câu 15: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : x y + 3 = 0 với trục hoành là điểm nào dưới đây? A. N(0; 3) − . B. Q( 3 − ;3). C. P( 3 − ;0) . D. M (3;0).
Câu 16: Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x). A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol 2
y = −x + 2x + 2 . A. I (1;3) . B. I (2;2) . C. I (3;14). D. I ( 3 − ; 7 − ).
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 2; − 3). D. (1;3). Trang 2/3 - Mã đề 227
Câu 19: Tính khoảng cách từ điểm M(1;1) đến đường thẳng ∆ :3x + 4y +8 = 0 . A. 15 d(M ,∆) = . B. 15 d(M ,∆) = . C. 3 d(M ,∆) = .
D. d(M ,∆) = 3. 2 2 5
Câu 20: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng ∆:2xy −1= 0? A. N(1;2). B. M (1; 2 − ). C. P(1;1) . D. Q(1;3).
Câu 21: Trong mặt phẳngOxy , đường thẳng d : x + 2y + 3 = 0 vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A. ∆ : 2x + 4y +1= 0. B. ∆ : 2x y +1= 0 .
C. ∆ : 2x + y + 3 = 0. D. ∆ : 2x − 4y + 6 = 0. 1 3 4 2
Câu 22: Tìm khoảng đồng biến của hàm số 2
y = x + 2x + 2024 . A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (−∞ ) ;1 . C. ( 1; − +∞) . D. ( 2; − +∞).
Câu 23: Khoảng cách từ điểm M (x ; y
ax + by + c = được tính bởi công 0 0 ) đến đường thẳng : 0 thức nào dưới đây? A. + +
d (M ,∆) ax by c 0 0 = .
B. d (M ,∆) = ax + by + c . 2 2 a + b 0 0 + + C. (
ax + by + c ax by c d M ,∆) 0 0 = .
D. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b  = +
Câu 24: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x 2 2t
d : x + 2y +1 = 0 và d :  . 1 2 y = 3+t
A. d cắt d .
B. d d .
C. d / /d .
D. d d . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 25: Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d : 4x − 2y +1= 0 và d : x − 2y − 2 = 0.Tính cosα. 1 2 A. 4 cosα = . B. cosα =1. C. 2 cosα = . D. 3 cosα = . 5 5 5
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 5,0 ĐIỂM)
Câu 26 (1,0 điểm):
Vẽ parabol 2
y = x − 2x − 3.
Câu 27 (1,0 điểm): Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;3) và cắt trục Ox tại P, cắt
trục Oy tại Q sao cho MP = 4MQ . 2
Câu 28 (1,0 điểm): Giải phương trình x −10x − 7 x − 2 = . 2 3
Câu 29 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC A(1;3), B( 1; − 5),C (4;− )
1 . Viết phương trình tham số
của đường thẳng BC .
Câu 30 (1,0 điểm): Một rạp chiếu phim có sức chứa 1500 người. Với giá vé 40 000 đồng, trung
bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu
phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 1 000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm
10 người đến rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 227
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
DE KIEM TRA GIUA KY II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 126 227 328 429 1 D C D D 2 B C A B 3 B C C A 4 D A C A 5 C C C A 6 B D A A 7 D C A A 8 D B B D 9 A D B C 10 B A D D 11 C A A B 12 C B C B 13 D D A B 14 C D A C 15 C C A B 16 B C B C 17 C A A B 18 D D A A 19 C D A A 20 D C D B 21 B B C A 22 C C D D 23 B D D B 24 D A C D 25 B A A B
Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 126: Câu 26 Vẽ parabol 2 y  x  2x  3.
Xác định được tọa độ đỉnh I(-1;-4) 0,25 đ
Xác định đúng các giao điểm với Ox và Oy là (1;0), (-3;0), (0;-3) 0,25 đ Vẽ đúng parabol 1 0,5 đ .
Câu 27 Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M (1;3) và cắt trục Ox tại P, cắt trục Oy tại Q sao cho MP  3MQ . . Gọi P(a;0) và Q(0;b)  
TH1: MP  3MQ . Tìm được a = -2, b = 2 0,25 đ x y
Viết được phương trình đường thẳng  :   1 0,25 đ 2  2   TH2: MP  3
 MQ . Tìm được a = 4, b = 4 0,25 đ x y
Viết được phương trình đường thẳng  :   1 0,25 đ 4 4
Câu 28 Cho tam giác ABC có A1;3, B 1  ;5,C 4; 
1 . Viết phương trình tham số của đường thẳng BC . 
BC qua B(-1;5) và có VTCP BC 5;6 0,5 đ  x  1   5t
Viết được phương trình đường thẳng BC  0,5 đ  y  5  6t . 2 x 10x  7 x  2
Câu 29 Giải phương trình  2 3 2 x 10x  7 x  2
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được  hay 4 9 2 9x  94x  55  0. 0,5 đ x  11
Giải phương trình này ta có  5 x   0,25 đ  9
Thử lại ta có x = 11 là nghiệm 0,25 đ .
Câu 30 Một rạp chiếu phim có sức chứa 2000 người. Với giá vé 50 000 đồng, trung bình sẽ có
khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo
sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 1 000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm 10 người đến
rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Gọi x(nghìn đồng) là giá vé cần bán trong ngày đk 0  x  50.
Số tiền giảm trên mỗi vé là 50 – x
Số người đến xem trong ngày là 300 + 10(50 - x) = 800 – 10 x 0,25 đ 2
Doanh thu từ việc bán vé trong ngày là x(800 – 10x) = 800x – 10x2 0,25 đ
Doanh thu lớn nhất khi x = 40. Vậy giá vé cần bán ra là 40 000 đ 0,5 đ . Mã đề 227: Câu 26 Vẽ parabol 2 y  x  2x  3. .
Xác định được tọa độ đỉnh I(1;-4) 0,25 đ
Xác định đúng các giao điểm với Ox và Oy là (-1;0), (3;0), (0;-3) 0,25 đ 0,5 đ Vẽ đúng parabol
Câu 27 Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M (1;3) và cắt trục Ox tại P, cắt trục Oy tại Q sao cho MP  4MQ . Gợi ý làm bài: . Gọi P(a;0) và Q(0;b)  
TH1: MP  4MQ . Tìm được a = -3, b = 9/4 0,25 đ x y
Viết được phương trình đường thẳng  :   1 0,25 đ 3 9 / 4   TH2: MP  4
 MQ . Tìm được a = 5, b = 15/4 0,25 đ x y
Viết được phương trình đường thẳng  :   1 0,25 đ 5 15 / 4 2 x 10x  7 x  2
Câu 28 Giải phương trình  2 3 3 2 x 10x  7 x  2
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được  hay 4 9 2 9x  94x  55  0. 0,5 đ x  11
Giải phương trình này ta có  5 x   0,25 đ  9
Thử lại ta có x = 11 là nghiệm 0,25 đ .
Câu 29 Cho tam giác ABC có A1;3, B 1  ;5,C 4; 
1 . Viết phương trình tham số của đường thẳng BC . . 
BC qua B(-1;5) và có VTCP BC 5;6 0,5 đ  x  1   5t
Viết được phương trình đường thẳng BC  0,5 đ  y  5  6t
Câu 30 Một rạp chiếu phim có sức chứa 1500 người. Với giá vé 40 000 đồng, trung bình sẽ có
khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo
sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10 000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm 100 người
đến rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Gọi x(nghìn đồng) là giá vé cần bán trong ngày đk 0  x  40.
Số tiền giảm trên mỗi vé là 40 – x
Số người đến xem trong ngày là 300 + 10(40 - x) = 700 – 10 x 0,25 đ
Doanh thu từ việc bán vé trong ngày là x(700 – 10x) = 700x – 10x2 0,25 đ
Doanh thu lớn nhất khi x = 35. Vậy giá vé cần bán ra là 35 000 đ 0,5 đ . Mã đề 328: Câu 26 Vẽ parabol 2 y  x  4x  3.
Xác định được tọa độ đỉnh I(2;-1) 0,25 đ
Xác định đúng các giao điểm với Ox và Oy là (1;0), (3;0), (0;3) 0,25 đ 4 0,5 đ Vẽ đúng parabol .
Câu 27 Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M (1;3) và cắt trục Ox tại P, cắt trục Oy tại Q sao cho MP  2MQ . . Gọi P(a;0) và Q(0;b)  
TH1: MP  2MQ . Tìm được a = -1, b = 3/2 0,25 đ x y
Viết được phương trình đường thẳng  :  1 0,25 đ 1  3 / 2   TH2: MP  2
 MQ . Tìm được a = 3, b = 9/2 0,25 đ x y
Viết được phương trình đường thẳng  :   1 0,25 đ 3 9 / 2 2 x 10x  7 x  2
Câu 28 Giải phương trình  2 3 Như đề 126, 227
Câu 29 Cho tam giác ABC có A1;3, B 1  ;5,C 4; 
1 . Viết phương trình tham số của đường thẳng BC . Như đề 126, 227
Câu 30 Một rạp chiếu phim có sức chứa 3000 người. Với giá vé 60 000 đồng, trung bình sẽ có
khoảng 400 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo
sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 1 000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm 10 người đến
rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Gọi x(nghìn đồng) là giá vé cần bán trong ngày đk 0  x  60.
Số tiền giảm trên mỗi vé là 60 – x
Số người đến xem trong ngày là 400 + 10(60 - x) = 1000 – 10 x 0,25 đ
Doanh thu từ việc bán vé trong ngày là x(1000 – 10x) = 1000x – 10x2 0,25 đ
Doanh thu lớn nhất khi x = 50. Vậy giá vé cần bán ra là 50 000 đ 0,5 đ 5 Mã đề 429: Câu 26 Vẽ parabol 2 y  x  2x  3. Như đề 126, 227 . 2 x 10x  7 x  2
Câu 27 Giải phương trình  2 3 Như đề 126, 227 .
Câu 28 Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M (1;3) và cắt trục Ox tại P, cắt trục Oy tại Q sao cho MP  5MQ . Gọi P(a;0) và Q(0;b)  
TH1: MP  5MQ . Tìm được a = -4, b = 12/5 0,25 đ x y
Viết được phương trình đường thẳng  :  1 0,25 đ 4  12 / 5   TH1: MP  5
 MQ . Tìm được a = 6, b = 18/5 0,25 đ x y
Viết được phương trình đường thẳng  :   1 0,25 đ 6 18 / 5
Câu 29 Cho tam giác ABC có A1;3, B 1  ;5,C 4; 
1 . Viết phương trình tham số của đường thẳng BC . Như đề 126, 227 .
Câu 30 Một rạp chiếu phim có sức chứa 2000 người. Với giá vé 70 000 đồng,
trung bình sẽ có khoảng 400 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng
vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 1
000 đồng trên mỗi vé thì sẽ có thêm 10 người đến rạp mỗi ngày. Tìm mức giá mỗi
vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Gọi x(nghìn đồng) là giá vé cần bán trong ngày đk 0  x  70.
Số tiền giảm trên mỗi vé là 70 – x 0,25 đ
Số người đến xem trong ngày là 400 + 10(70 - x) = 1100 – 10 x 0,25 đ
Doanh thu từ việc bán vé trong ngày là x(1100 – 10x) = 1100x – 10x2 0,5 đ
Doanh thu lớn nhất khi x = 55. Vậy giá vé cần bán ra là 55 000 đ 6
Document Outline

  • de 126
  • de 227
  • Đáp án GK2 Toán 10