Đề giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Bình Chiểu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Bình Chiểu, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, mời bạn đọc đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài : 60 phút
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
2
2 5 2 0xx +
b)
2
16 8 1 0xx +
Câu 2: (2,0 điểm) Gii các phương trình sau:
a)
22
8 10 3 29 7 1x x x x+ =
b)
2
3 5 1 4x x x + = +
Câu 3: (1,0 điểm) Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn
trong sáu món, một loại quả tráng miệng trong bốn loại quả tráng miệng một loại nước
uống trong năm loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
Câu 4: (2,0 điểm) Một bình đựng 15 viên bi, trong đó có 8 viên bi vàng và 7 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên ra 5 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra:
a) 5 viên bi tùy ý.
b) Có nhiều nhất 3 bi vàng.
Câu 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để:
22
2 3 1 5 8 0( ) ( )f x x m m m= + +
với
.
Câu 6: (1,0 điểm) Bác Nam muốn trồng một vườn rau trên mảnh đất hình chữ nhật làm
hàng rào bao quanh. Bác Nam chỉ có đủ vật liệu để làm 50 m hàng rào nhưng muốn diện tích
vườn rau ít nhất là
2
100m
. Hỏi chiều dài của vườn rau nằm trong khoảng nào?
-----HẾT-----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: ........................................................................... Số báo danh: ..........................
Họ tên giám thị: ........................................................................... Chữ ký: ..................................
MÃ ĐỀ: 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài : 60 phút
Câu 1: (3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a)
2
3 10 3 0xx +
b)
2
9 6 1 0xx +
Câu 2: (2,0 điểm). Gii các phương trình sau:
a)
22
5 25 13 20 9 28x x x x+ + = +
b)
2
4 5 5 3x x x = +
Câu 3: (1,0 điểm). Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn
trong bảy món, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một loại nước
uống trong bốn loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
Câu 4: (2,0 điểm). Một bình đựng 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi vàng và 9 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên ra 6 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra:
a) 6 viên bi tùy ý
b) Có nhiều nhất 3 bi đ.
Câu 5: (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để:
22
2 3 2 3 1 0( ) ( )f x x m m m= + + +
với
x
.
Câu 6: (1,0 điểm). Bác An muốn trồng một vườn rau trên mảnh đất hình chữ nhật làm hàng
rào bao quanh. Bác An chỉ đủ vật liệu để làm
60m
hàng o nhưng muốn diện tích vườn
rau ít nhất là
2
200m
. Hỏi chiều dài của vườn rau nằm trong khoảng nào?
-----HẾT-----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: ........................................................................... Số báo danh: ..........................
Họ tên giám thị: ........................................................................... Chữ ký: ..................................
MÃ ĐỀ: 102
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIA HKII- TOÁN 10
ĐỀ 101 ĐỀ 102
Ni dung
Đi
m
Ni dung
Câu 1: Gii bất phương trình:
a)
2
2 5 2 0xx +
+) Cho
2
2
2 5 2 0
12/
x
xx
x
=
+ =
=
+) BXD
x
−
12/
2
+
VT
+
0
0
+
Vy
1 2 2/;S

=

b)
2
16 8 1 0xx +
+) Cho
2
1
16 8 1 0
4
x x x + = =
+) BXD
x
−
14/
+
VT
0
Vy
S =
3.0
1.5
0.25
0.75
0.5
1.5
0.25
0.75
0.5
Câu 1: Gii bất phương trình:
a)
2
3 10 3 0xx +
+) Cho
2
3
3 10 3 0
13/
x
xx
x
=
+ =
=
+) BXD
x
−
13/
3
+
VT
+
0
0
+
Vy
1 3 3/;S

=

b)
2
9 6 1 0xx +
+) Cho
2
1
9 6 1 0
3
x x x + = =
+) BXD
x
−
13/
+
VT
0
Vy
S =
Câu 2: Giải phương trình sau:
a)
22
8 10 3 29 7 1x x x x+ =
22
2
8 10 3 29 7 1
21 17 2 0
23
17
/
/
x x x x
xx
x
x
+ =
+ =
=
=
Th li:
2
3
x =
tha mãn pt.
Vy
2
3
S

=


b)
2
3 5 1 4x x x + = +
22
22
2
3 5 1 4
3 5 1 8 16
2 13 15 0
15 2
1
()
/
x x x
x x x x
xx
x
x
+ = +
+ = + +
=
=
=−
Th li:
15 2 1/;xx= =
tha mãn pt.
Vy
15
1
2
;S

=−


2.0
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2: Giải phương trình sau:
a)
22
5 25 13 20 9 28x x x x+ + = +
22
2
5 25 13 20 9 28
15 34 15 0
53
35
/
/
x x x x
xx
x
x
+ + = +
+ =
=
=
Th li:
5
3
x =
;
3
5
x =
tha mãn pt.
Vy
53
35
;S

=


b)
2
4 5 5 3x x x = +
22
22
2
4 5 5 3
4 5 5 6 9
3 11 14 0
14 3
1
()
/
x x x
x x x x
xx
x
x
= +
= + +
=
=
=−
Th li:
14 3 1/;xx= =
tha mãn pt.
Vy
14
1
3
;S

=−


Câu 3: S cách chn thực đơn gồm các bước sau:
+) B1: Chn một món ăn có: 6 cách chọn
+) B2: Chn mt loi qu tráng ming có: 4 cách
chn
+) B3: Chn một nước ung có: 5 cách chn
Theo QTN
6 4 5 120.. =
(cách chn)
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3: S cách chn thực đơn gồm các bước sau:
+) B1: Chn một món ăn có: 7 cách chọn
+) B2: Chn mt loi qu tráng ming có: 5 cách
chn
+) B3: Chn một nước ung có:
4
cách chn
Theo QTN
7 5 4 140.. =
(cách chn)
Câu 4:
a) S cách ly 5 viên bi tùy ý là:
5
15
3003C =
(cách)
b) Có nhiu nht 3 bi vàng
+) TH1: 3 vàng, 2 đỏ
32
87
1176.CC=
cách
+) TH2: 2 vàng, 3 đỏ
23
87
980.CC=
cách
+) TH3: 1 vàng, 4 đỏ
14
87
280.CC =
cách
+) TH4: 5 đỏ
5
7
21C =
cách
Theo QTC có :
1176 980 280 21 2457+ + + =
(cách)
2.0
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4:
a) S cách ly 6 viên bi tùy ý là:
6
16
8008C =
(cách)
b) Có nhiu nhất 3 bi đỏ
+) TH1: 3 đỏ, 3 vàng có
33
97
2940.CC=
cách
+) TH2: 2 đỏ, 4 vàng có
24
97
1260.CC=
cách
+) TH3: 1 đỏ, 5 vàng có
15
97
189.CC =
cách
+) TH4: 6 vàng có
6
7
7C =
cách
Theo QTC có :
2940 1260 189 7 4396+ + + =
(cách)
Câu 5:
22
2 3 1 5 8 0( ) ( ) ,f x x m m m m R= + +
2
2
10Δ 2 3 1 4 1 5 8, ( ) . .( )a m m m

= = +

22
2
Δ 4 9 6 1 4 20 32
32 4 28
()m m m m
mm
= + +
=
Để
0( ) ,f x m R
2
10
0
Δ0
32 4 28 0
()hn
a
mm


7
1
8
m
Vy vi
7
1
8
;m



tha ycbt.
1.0đ
0.5
0.25
0.25
Câu 5:
22
2 3 2 3 1 0( ) ( ) ,f x x m m m x R= + + +
2
2
10Δ 2 3 2 4 1 3 1, ( ) .( ).( )a m m m

= = +

22
2
Δ 4 9 12 4 4 12 4
40 60 20
()m m m m
mm
= + + +
= +
Để
0( ) ,f x m R
2
10
0
Δ0
40 60 20 0
()hn
a
mm
−


+
1
1
2
m
Vy vi
1
1
2
;m



tha ycbt.
Câu 6:
Gi chiều dài vườn rau là
()xm
Chiu rộng vườn rau là
25 ()xm
Ta có:
25 25 12 5 25,x x x (a)
Din tích ca HCN là:
2
25( ) ( )x x m
Để diện tích vườn rau ít nht là
2
100m
thì:
2
25 100 25 100 0
5 20
()x x x x
x
+
(b)
T (a) (b)
12 5 20, x
Vy chiu dài của vưn rau nm trong khong
12 5, m
đến
20m
.
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 6:
Gi chiều dài vườn rau là
()xm
Chiu rộng vườn rau là
30 ()xm
Ta có:
30 30 15 30x x x (a)
Din tích ca HCN là:
2
30( ) ( )x x m
Để diện tích vườn rau ít nht là
2
200m
thì:
2
30 200 30 200 0
10 20
()x x x x
x
+
(b)
T (a) (b)
15 20x
Vy chiu dài của vưn rau nm trong khong
15m
đến
20m
.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN 10 MÃ ĐỀ: 101
Thời gian làm bài : 60 phút
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 2
2x − 5x + 2  0 b) 2
−16x + 8x −1  0
Câu 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2
8x +10x − 3 = 29x − 7x −1 b) 2
3x − 5x +1 = x + 4
Câu 3: (1,0 điểm) Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn
trong sáu món, một loại quả tráng miệng trong bốn loại quả tráng miệng và một loại nước
uống trong năm loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
Câu 4: (2,0 điểm) Một bình đựng 15 viên bi, trong đó có 8 viên bi vàng và 7 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên ra 5 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra: a) 5 viên bi tùy ý.
b) Có nhiều nhất 3 bi vàng.
Câu 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để: 2 2
f (x ) = x − 2 3
( m −1) + m − 5m + 8  0 với x   .
Câu 6: (1,0 điểm) Bác Nam muốn trồng một vườn rau trên mảnh đất hình chữ nhật và làm
hàng rào bao quanh. Bác Nam chỉ có đủ vật liệu để làm 50 m hàng rào nhưng muốn diện tích vườn rau ít nhất là 2
100m . Hỏi chiều dài của vườn rau nằm trong khoảng nào? -----HẾT-----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: ........................................................................... Số báo danh: ..........................
Họ tên giám thị: ........................................................................... Chữ ký: ..................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN 10 MÃ ĐỀ: 102
Thời gian làm bài : 60 phút
Câu 1: (3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau: a) 2
3x −10x + 3  0 b) 2 9
x + 6x −1  0
Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 2
5x + 25x +13 = 20x − 9x + 28 b) 2
4x − 5x − 5 = x + 3
Câu 3: (1,0 điểm). Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn
trong bảy món, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một loại nước
uống trong bốn loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
Câu 4: (2,0 điểm). Một bình đựng 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi vàng và 9 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên ra 6 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra: a) 6 viên bi tùy ý
b) Có nhiều nhất 3 bi đỏ.
Câu 5: (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để: 2 2
f (x ) = −x + 2 3
( m − 2) + m − 3m +1  0 với x   .
Câu 6: (1,0 điểm). Bác An muốn trồng một vườn rau trên mảnh đất hình chữ nhật và làm hàng
rào bao quanh. Bác An chỉ có đủ vật liệu để làm 60m hàng rào nhưng muốn diện tích vườn rau ít nhất là 2
200m . Hỏi chiều dài của vườn rau nằm trong khoảng nào? -----HẾT-----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: ........................................................................... Số báo danh: ..........................
Họ tên giám thị: ........................................................................... Chữ ký: ..................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HKII- TOÁN 10 ĐỀ 101 ĐỀ 102 Nội dung Điể Nội dung m
Câu 1: Giải bất phương trình: 3.0
Câu 1: Giải bất phương trình: a) 2
2x − 5x + 2  0 1.5 a) 2
3x −10x + 3  0 x = 2 x = 3 +) Cho 2
2x − 5x + 2 = 0   0.25 +) Cho 2
3x −10x + 3 = 0   x = 1/ 2 x = 1/ 3 +) BXD +) BXD x − 1/ 2 2 + 0.75 x − 1/ 3 3 + VT + 0 − 0 + VT + 0 − 0 + Vậy S = 1  / 2; 2   0.5 Vậy S = 1  / 3; 3   1.5 b) 2
−16x + 8x −1  0 b) 2 9
x + 6x −1  0 1 1 +) Cho 2 1
− 6x + 8x −1 = 0  x = 0.25 +) Cho 2 9
x + 6x −1 = 0  x = 4 3 +) BXD +) BXD x − 1/ 4 + 0.75 x − 1/ 3 + VT − 0 − VT − 0 − Vậy S =  0.5 Vậy S = 
Câu 2: Giải phương trình sau: 2.0
Câu 2: Giải phương trình sau: a) 2 2
8x +10x − 3 = 29x − 7x −1 1.0 a) 2 2
5x + 25x +13 = 20x − 9x + 28 2 2
 8x +10x − 3 = 29x − 7x −1 2 2
 5x + 25x +13 = 20x − 9x + 28 0.25 2  21
x +17x − 2 = 0 2  1
− 5x + 34x −15 = 0 x = 2 / 3  =  x 5 / 3    x =1/ 7 0.25 x = 3/ 5 2 5 3 Thử lại: x = thỏa mãn pt. Thử lại: x = ; x = thỏa mãn pt. 3 3 5 0.25 2 5 3 Vậy S =   0.25 Vậy S =  ;  3 3 5 b) 2
3x − 5x +1 = x + 4 b) 2
4x − 5x − 5 = x + 3 2 2 
3x − 5x +1 = (x + 4) 2 2
 4x − 5x − 5 = (x + 3) 1.0 2 2
 3x − 5x +1 = x + 8x +16 2 2
 4x − 5x − 5 = x + 6x + 9 2
 2x −13x −15 = 0 2 0.25
 3x −11x −14 = 0 x = 15 / 2  =  x 14 / 3    x = 1 − x = 1 −
Thử lại: x = 15 / 2; x = −1thỏa mãn pt. 0.25
Thử lại: x = 14 / 3; x = 1 − thỏa mãn pt. 15   14   Vậy S =  ; −1 Vậy S =  ; −1  2  0.25  3  0.25
Câu 3: Số cách chọn thực đơn gồm các bước sau: 1.0
Câu 3: Số cách chọn thực đơn gồm các bước sau:
+) B1: Chọn một món ăn có: 6 cách chọn 0.25
+) B1: Chọn một món ăn có: 7 cách chọn
+) B2: Chọn một loại quả tráng miệng có: 4 cách 0.25
+) B2: Chọn một loại quả tráng miệng có: 5 cách chọn chọn
+) B3: Chọn một nước uống có: 5 cách chọn 0.25
+) B3: Chọn một nước uống có: 4 cách chọn Theo QTN có 6 4 . 5 . =120 (cách chọn) 0.25 Theo QTN có 7 5 . 4 . =140 (cách chọn) Câu 4: 2.0 Câu 4:
a) Số cách lấy 5 viên bi tùy ý là: 5
C = 3003 (cách) 1.0
a) Số cách lấy 6 viên bi tùy ý là: 6 C = 8008 (cách) 15 16
b) Có nhiều nhất 3 bi vàng
b) Có nhiều nhất 3 bi đỏ
+) TH1: 3 vàng, 2 đỏ có 3 2
C .C = 1176 cách 0.25
+) TH1: 3 đỏ, 3 vàng có 3 3
C .C = 2940 cách 8 7 9 7
+) TH2: 2 vàng, 3 đỏ có 2 3
C .C = 980 cách 0.25
+) TH2: 2 đỏ, 4 vàng có 2 4
C .C = 1260 cách 8 7 9 7
+) TH3: 1 vàng, 4 đỏ có 1 4
C .C = 280 cách
+) TH3: 1 đỏ, 5 vàng có 1 5
C .C = 189 cách 8 7 9 7 +) TH4: 5 đỏ có 5 C = 21 cách 0.25 +) TH4: 6 vàng có 6 C = 7 cách 7 7
Theo QTC có :1176 + 980 + 280 + 21 = 2457 (cách) + + + = 0.25
Theo QTC có : 2940 1260 189 7 4396 (cách) Câu 5: 1.0đ Câu 5: 2 2
f (x ) = x − 2 3
( m −1) + m − 5m + 8  0, m   R 2 2
f (x ) = −x + 2 3
( m − 2) + m − 3m +1  0, x   R 2 2 2 a = 1  0, Δ =  2 − 3 ( m −1) − 4 1
. .(m − 5m + 8)   2 = −  =  −  − − − + a 1 0, Δ 2 3 ( m 2) 4.( 1).(m 3m 1)   2 2 Δ = 4 9
( m − 6m +1) − 4m + 20m − 32 2 2 Δ = 4 9
( m −12m + 4) + 4m −12m + 4 2 = 0.5
32m − 4m − 28 2
= 40m − 60m + 20
Để f (x )  0, m   R
Để f (x )  0, m   R a   0 1   0(hn)   −   a 0 1 0 (hn)        2 Δ  0 32
m − 4m − 28  0 0.25 2 Δ  0
40m − 60m + 20  0 7 −   1 m  1 0.25   m 1 8 2  7 −  1  Vậy với m  1 ;   thỏa ycbt. Vậy với m  1 ;   thỏa ycbt.  8  2  Câu 6: 1.0 Câu 6:
Gọi chiều dài vườn rau là x (m)
Gọi chiều dài vườn rau là x (m)
 Chiều rộng vườn rau là 25 − x (m) 0.25
 Chiều rộng vườn rau là 30 − x (m)
Ta có: 25 − x x  25  12,5  x  25 (a) 0.25
Ta có: 30 − x x  30  15  x  30 (a) Diện tích của HCN là: 2
x (25 − x ) (m ) Diện tích của HCN là: 2 x 30 ( − x) (m )
Để diện tích vườn rau ít nhất là 2 100m thì:
Để diện tích vườn rau ít nhất là 2 200m thì: 2
x (25 − x )  100  −x + 25x −100  0 2 x 30 (
x ) 200  −x + 30x − 200  0
 5  x  20 (b) 0.25
10  x  20 (b) 0.25
Từ (a) (b) 12,5  x  20
Từ (a) (b) 15  x  20
Vậy chiều dài của vườn rau nằm trong khoảng 12,5m
Vậy chiều dài của vườn rau nằm trong khoảng 15m đến 20m . đến 20m .