Đề giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Thăng Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thăng Long, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 04 bài toán hình thức tự luận, thời gian làm bài: 60 phút, mời bạn đọc đón xem

S GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯNG THPT THĂNG LONG
--------------------
thi có 01 trang)
KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh:......................................
Câu 1 (2,0 điểm). Cho tp hp
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9A =
.
a) Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s được to thành t tp
A
.
b) Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s đôi một khác nhau được to thành t tp
A
.
Câu 2 (3,0 điểm). Một t công nhân gồm 20 người, trong đó có 12 nam, 8 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chn ra 5 ngưi để tăng ca cui tun, sao cho trong 5 người được chn
a) Có đúng 2 nam? b) đúng 2 n? c) c nam và n?
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s đôi một khác nhau trong đó có đúng ba chữ s l và ba ch
s chn?
b) Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin:
( ) ( )
44
3 21xx++
.
Câu 4 (3,0 điểm). Trong hệ trc ta đ
cho ba điểm
( )
2; 5A
,
( )
6; 1B
,
( )
4; 5C
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm ca
BC
AC
.
a) Tìm tọa độ điểm
M
N
.
b) Gi
D
là đim tha mãn
ABCD
là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm
D
trọng tâm
G
ca tam
giác
ACD
.
c) Viết phương trình tổng quát ca đưng trung trực đoạn thng
MN
.
-----HT-----
NG DN CHM
Câu
Đáp án
Đim
1a
Gi s cn tìm là
123456
aaaaaa
(
1
0a
)
0,25
Chọn đúng các số t
1
a
đến
6
a
0,5
Vy, có
5
9 10 900000⋅=
s t nhiên gm 6 ch s được to thành t tp
A
.
0,25
1b
Gi
123456
aaaaaa
(
1
0a
) là s t nhiên có 6 ch s đôi một khác nhau được to t
A
0,25
+) Chn
1
a
: Có
9
cách chn +) Chn
23456
,,,,aaaaa
: Có
5
9
A
cách chn
0,5
Vy, có
5
9
9 136080A⋅=
s TN gm 6 ch s đôi một khác nhau được to thành t
A
.
0,25
2a
23
12 8
3696CC⋅=
cách chn
1,0
2b
32
12 8
6160CC⋅=
cách chn
1,0
2c
TH1: 4 nam, 1 nữ :
41
12 8
CC
cách chn
TH2: 3 nam, 2 nữ :
6160
cách chọn (theo câu b)
TH3: 2 nam, 3 nữ :
3696
cách chọn (theo câu a)
TH4: 1 nam, 4 nữ :
14
12 8
CC
cách chn
0,75
Theo quy tắc cng có
41 1 4
12 8 12 8
6160 3696 14656CC CC⋅+ + + =
cách chn.
0,25
3a
Gi
( )
123456 1
,0= B aaaaaa a
là s t nhiên có 6 ch s đôi một khác nhau trong đó có
3 chữ s chẵn và 3 chữ s lẻ. Ta có hai trường hp sau:
0,25
TH1:
1
a
là s lẻ, khi đó
+ Chn
1
a
: có 5 cách chn
+ Ly 2 s l trong 4 số còn lại và 3 số chn xếp vào 5 v trí còn li có
23
45
5!⋅⋅CC
cách.
TH1
23
45
5 5!
⋅⋅CC
s
B
.
0,25
TH2:
1
a
là s chn, ta có
+ Chn
1
a
: có 4 cách chọn
+ Ly 2 s chẵn trong 4 số còn lại và 3 số l xếp vào 5 v trí còn li có
23
45
5!⋅⋅CC
cách.
TH2 có
23
45
4 5!⋅⋅
CC
s
B
.
Vy tt c
23
45
9 5! 64800 ⋅=
CC
s
B
.
0,25
0,25
3b
( ) ( )
44
432
3 2 1 17 20 78 100 82x x xxx x++ −= + + +
Vy s hng cha
3
x
3
20x
.
0,75
0,25
4a
( )
1; 2M
,
( )
3; 5N
.
1,0
4b
Tìm đưc tọa độ điểm
( )
12;11D
.
0,75
Tọa độ trọng tâm
G
ca tam giác
ACD
( )
6; 7G
.
0,25
4c
Gi
là đường trung trc đon
MN
Ta có:
đi qua
7
1;
2
I



là trung điểm
MN
và có VTPT
( )
4; 3n MN= =

Phương trình tổng quát ca
: 8 6 29 0xy −+=
.
0,5
0,5
(Lưu ý: HS có cách trình bày bài làm khác với đáp án nhưng nếu đúng vẫn đạt điểm tuyệt đối)
| 1/2

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi có 01 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh:......................................
Câu 1 (2,0 điểm). Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 .
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số được tạo thành từ tập A .
b) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ tập A .
Câu 2 (3,0 điểm). Một tổ công nhân gồm 20 người, trong đó có 12 nam, 8 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra 5 người để tăng ca cuối tuần, sao cho trong 5 người được chọn a) Có đúng 2 nam? b) Có đúng 2 nữ? c) Có cả nam và nữ? Câu 3 (2,0 điểm).
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng ba chữ số lẻ và ba chữ số chẵn? b) Tìm số hạng chứa 3 4 4
x trong khai triển: (x + 3) + (2x − 1) .
Câu 4 (3,0 điểm). Trong hệ trục tọa độ Oxy cho ba điểm A( 2 − ;5) ,B (6; 1 − ), C ( 4;
− 5). Gọi M,N
lần lượt là trung điểm của BC AC .
a) Tìm tọa độ điểm M N .
b) Gọi D là điểm thỏa mãnABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm D và trọng tâm G của tam giác ACD .
c) Viết phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn thẳng MN . -----HẾT----- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm
Gọi số cần tìm là a a a a a a (a ≠ 0 ) 0,25 1 2 3 4 5 6 1
1a Chọn đúng các số từ a đến a 0,5 1 6 Vậy, có 5
9 ⋅ 10 = 900000 số tự nhiên gồm 6 chữ số được tạo thành từ tập A . 0,25
Gọi a a a a a a (a ≠ 0 ) là số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo từ A 0,25 1 2 3 4 5 6 1
1b +) Chọn a : Có 9 cách chọn
+) Chọn a ,a ,a ,a ,a : Có 5 A cách chọn 0,5 1 2 3 4 5 6 9 Vậy, có 5
9 ⋅ A = 136080 số TN gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ A . 0,25 9 2a Có 2 3
C C = 3696 cách chọn 1,0 12 8 2b Có 3 2
C C = 6160 cách chọn 1,0 12 8 TH1: 4 nam, 1 nữ : Có 4 1
C C cách chọn 0,75 12 8
TH2: 3 nam, 2 nữ : 6160 cách chọn (theo câu b)
2c TH3: 2 nam, 3 nữ : Có 3696 cách chọn (theo câu a) TH4: 1 nam, 4 nữ : Có 1 4
C C cách chọn 12 8 Theo quy tắc cộng có 4 1 1 4
C C + 6160 + 3696 + C C = 14656 cách chọn. 0,25 12 8 12 8
Gọi B = a a a a a a , a ≠ 0 là số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có 0,25 1 2 3 4 5 6 ( 1 )
3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ. Ta có hai trường hợp sau:
TH1: a là số lẻ, khi đó 0,25 1
+ Chọn a : có 5 cách chọn 1
+ Lấy 2 số lẻ trong 4 số còn lại và 3 số chẵn xếp vào 5 vị trí còn lại có 2 3
C C ⋅5! cách. 4 5 3a TH1 có 2 3
5⋅C C ⋅5! số B . 4 5
TH2: a là số chẵn, ta có 0,25 1
+ Chọn a : có 4 cách chọn 1
+ Lấy 2 số chẵn trong 4 số còn lại và 3 số lẻ xếp vào 5 vị trí còn lại có 2 3
C C ⋅5! cách. 4 5 TH2 có 2 3
4⋅C C ⋅5! số B . 4 5 Vậy tất cả có 2 3
9⋅C C ⋅5!= 64800 số B . 0,25 4 5 ( 0,75
x + 3)4 + (2x − 1)4 4 3 2 = − + + + 3b 17x 20x 78x 100x 82 Vậy số hạng chứa 3 x là 3 20 − x . 0,25
4a M (1;2) , N ( 3 − ;5). 1,0
Tìm được tọa độ điểm D ( 12 − ;11) . 0,75
4b Tọa độ trọng tâm G của tam giác ACD G ( 6 − ;7). 0,25
Gọi ∆ là đường trung trực đoạn MN     4c Ta có: ∆ đi qua 7 I  1; −
 là trung điểm MN và có VTPT n = MN = ( 4; − 3) 0,5  2 
Phương trình tổng quát của ∆ : 8x − 6y + 29 = 0. 0,5
(Lưu ý: HS có cách trình bày bài làm khác với đáp án nhưng nếu đúng vẫn đạt điểm tuyệt đối)