Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Ngô Gia Tự, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án mã đề 111 112 113 114 115 116 117 118. Mời bạn đọc đón xem!

1/4 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây liên tục tại điểm
2x =
?
A.
2
1
.
4
y
x
=
B.
53
8 1.yx x x
= + −+
C.
3.yx=
D.
2
.
2
x
y
x
+
=
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là Sai ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) thì a vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (P)
C. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng khác thì chúng song song với nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
Câu 3. Cho
lim 2022
n
u =
. Kết quả
bằng:
A. 2022 B. 4022 C.
2
3
D. 0
Câu 4. Cho
n
1 4n
u
5n
=
. Khi đó
n
lim u
bằng
A.
4
5
B.
3
5
C.
4
5
D.
3
5
Câu 5. Cho tứ diện ABCD cạnh
,,AB BC BD
bằng nhau vuông góc với nhau từng đôi một tại B.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa AC
( )
BCD
là góc
CAB
B. Góc giữa AC
(
)
BCD
là góc
ACB
C. Góc giữa AC
( )
BCD
là góc
ADB
D. Góc giữa AC
( )
BCD
là góc
CBD
Câu 6. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng:
A. song song B. song song hoặc trùng nhau
C. trùng nhau D. cắt nhau
Câu 7. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
n
2
3



B.
n
4
C.
2n
n1
D.
1
1
n
+
Câu 8.
2
x5
x 2x 15
lim
2x 10
−−
bằng:
A.
+∞
B. -4 C. –1 D. 4
Câu 9. Cho tứ diện ABCD, biết
,,AB b AC c AD d= = =
  
, G trọng tâm tam giác BCD. Tìm hệ thức liên hệ
Mã đề 111
2/4 - Mã đề 111
giữa
AG

với ba vec tơ
,,bcd

.
A.
AG b c d=++

B.
1
()
3
AG b c d
= ++

C.
1
()
4
AG b c d= ++

D.
1
()
2
AG b c d
= ++

Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
= = +=+
lim vaø lim v thì lim( )
n n nn
u a b u v ab
B. Nếu
lim vaø lim v thì lim( ) 0
n n nn
u uv= +∞ = +∞ =
C. Nếu
=
lim 0
n
q
nếu
<1q
D. Nếu
lim vaø lim v thì lim( )
n n nn
u a b u v ab
= = −=
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng d thì cắt nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng d thì vuông góc với nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng d thì có thể chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng d thì song song với nhau
Câu 12. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( )
fx x=
liên tục với mọi x 1. B.
(
)
1
fx
x
=
liên tục tại x = 0.
C.
(
)
tan
fx x
=
liên tục trên R. D.
( )
4
31fx x x=−−
liên tục trên R.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại
1x =
?
A.
2
1
.
1
y
x
=
+
B.
1
.
1
x
y
x
=
+
C.
2
1.yx x= −+
D.
1
.
1
x
y
x
+
=
Câu 14. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số lượng giác liên tục trên tập giá trị của nó.
B. f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm.
C. Hàm số phân thức liên tục trên R.
D. f(x) không liên tục trên [a;b] và f(a).f(b) 0 thì phương trình f(x) = 0 vô nghiệm.
u 15. Cho
lim 3;lim 5
nn
uv
= =
. Kết quả
lim( 8)
nn
uv+−
bằng:
A. -10 B. 10 C. 15 D. -23
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. Biết SA = SC SB = SD. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
( )
SO ABCD
B.
(
)
BD SAC
C.
CD AC
D.
( )
AC SBD
Câu 17.
( )
2
x2
lim 3x 3x 8
→−
−−
bằng:
A. 5 B. -2 C. 10 D. 9
Câu 18. Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
IA IB=
 
B.
IA IB=
C.
IA IB AB+=
D.
IA IB=
 
Câu 19. Cho hai đường thẳng
1
2
. Gọi
1
u

2
u

lần lượt vectơ chỉ phương của
1
2
. Nếu
( )
12
,uu
α
=

α
<<
00
90 180
thì góc giữa hai đường thẳng
1
2
bằng:
A.
3
α
B.
α
C.
α
D.
180
α
Câu 20. Hàm số nào dưới đây không liên tục trên
.
A.
cos2023yx=
B.
3
3 1.yx x=−+
C.
tan .yx x= +
D.
.sinyx x=
Câu 21. Điều kiện để thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) là :
3/4 - Mã đề 111
A. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)
B. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng a vuông góc với một đường thẳng nằm trong (P).
D. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt thuộc mặt phẳng (P).
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
−>−
= −∞
4
lim
x
x
B.
−>+
= +∞
5
lim
x
x
C.
−>+
=
6
1
lim 0
x
x
D.
−>−
=
9
1
lim 0
x
x
Câu 23. Cho
1
lim ( ) 3
x
fx
=
. Kết quả L=
2
1
()
lim
( 1)
x
fx
x
bằng:
A.
0L =
B.
L = −∞
C.
L
= +∞
D.
3
L =
Câu 24. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
( )
n1
n
1
1 11
, , ,..., ,...
2 48
2
+
là:
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
3
D. 1
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
0
1
lim
x
x
= +∞
. B.
0
1
lim
x
x
= +∞
. C.
0
1
lim
x
x
= −∞
D.
3
0
1
lim
x
x
= +∞
.
Câu 26.
(
)
2
lim 3 1
x
xx x
+∞
+ +−
bằng:
A.
3
2
B.
1
2
C.
1
4
D.
2
3
Câu 27. Giả sử ta có
( )
lim
x
fx a
+∞
=
(
)
lim
x
gx b
+∞
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( )
lim
x
f x gx a b
+∞
−=


B.
(
) (
)
lim
x
f x gx a b
+∞
+=+


C.
( ) ( )
lim [ . ] .
x
f x g x ab
+∞
=
D.
( )
( )
lim
x
fx
a
gx b
+∞
=
Câu 28.
x1
x2
lim
x1
+
bằng:
A.
−∞
B.
+∞
C.
1
2
D.
1
2
Câu 29. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
AB AD AA AC
′′
++=
   
B.
'AB AC AD AA++=
   
C.
AB AD AA AC
′′
−−=
   
D.
AB AD AA AC
′′
+−=
   
Câu 30. Giả sử
(
)
lim 2023
x
fx
−∞
=
. Kết quả L=
5
lim [ . ( )]
x
x fx
−∞
bằng:
A.
2023L =
B.
0L =
C.
L = −∞
D.
L = +∞
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tổng, hiệu của hai hàm liên tục tại một điểm là những hàm liên tục tại điểm đó.
B. Hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;
ab
nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc đoạn
[ ]
;
ab
.
C. Cho hàm số
( )
fx
có miền xác định
D
aD
. Ta nói
()fx
là hàm liên tục tại
xa=
nếu
( ) ( )
lim
xa
fx fa
=
.
D. Các hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, lượng giác liên tục trên các khoảng mà nó xác định.
4/4 - Mã đề 111
Câu 32. Cho hai đường thẳng a,b vectơ chỉ phương lần lượt
uv
,

. Gọi
ϕ
góc giữa hai đường thẳng
a,b. Khi đó :
A.
(
)
=
uv,
ϕ

B.
( )
= uv180 ,
ϕ

C.
( )
= uvcos cos ,
ϕ

D.
(
)
=
uvcos cos ,
ϕ

Câu 33. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
( )
d
α
và đường thẳng
( )
//a
α
thì
da
B. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng trong
(
)
α
thì
( )
d
α
C. Nếu đường thẳng
( )
d
α
thì d vuông góc với hai đường thẳng trong
( )
α
D. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
( )
α
thì d vuông góc với bất kì đường thẳng
nào nằm trong
( )
α
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng:
A. 45
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 0
0
Câu 35. Vectơ điểm đầu điểm cuối các đỉnh của hình lập phương
D.
ABC A B C D
′′
bằng vectơ
AD

là:
A.
AD
′′

B.
DC

C.
AB

D.
DA

II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Tìm giới hạn sau:
a)
3 2.5
lim
25
nn
nn
+
.
b)
2
2
lim
11
x
x
x

Câu 2. (1.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình chữ nhật
22AB AD a= =
( )
SA ABCD
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và SB , biết
4SA a=
.
a) Chứng minh
( )
BC SAB
b) Tính góc giữa MN và mặt phẳng
( )
SAC
.
Câu 3. (0.5 điểm) Chứng minh rằng phương trình
5
6 5 20xx +=
có nghiệm thuộc khoảng
(0; 6)
.
------ HẾT ------
Ghi chú: Học sinh làm bài trên PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA TẬP TRUNG
- Viết bằng bút mực
- Tô (SBD, mã đề, các phương án trả lời trắc nghiệm) bằng bút chì mã 2B hoặc 3B.
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
111 112 113 114 115 116 117 118
1
B
A
B
B
C
C
D
C
2
A
B
A
C
D
D
D
B
3
D
C
A
D
D
D
B
A
4
C
C
B
C
B
A
A
A
5
B
B
B
C
B
A
A
C
6
B
D
C
A
C
B
C
B
7
A
C
D
B
A
D
C
D
8
D
A
C
C
B
A
A
B
9
B
C
B
D
A
D
A
A
10
B
D
A
D
B
A
D
C
11
C
C
A
B
B
B
B
C
12
D
B
D
C
A
A
D
D
13
D
D
D
A
C
C
B
B
14
B
D
A
D
D
A
A
D
15
A
B
B
A
B
B
B
A
16
C
B
B
C
D
C
A
A
17
C
D
C
C
D
C
C
D
18
D
C
A
A
B
A
B
C
19
D
A
B
B
A
B
A
C
20
C
A
C
C
C
C
C
D
21
B
B
D
A
D
C
D
D
22
A
D
B
B
B
B
C
A
23
C
C
C
D
A
B
D
A
24
C
D
D
D
C
C
A
B
25
B
D
C
A
C
C
C
C
26
A
A
D
C
A
D
A
D
27
D
C
D
B
D
B
B
D
28
A
C
B
C
D
D
C
C
29
A
A
A
A
B
B
A
B
30
C
A
B
B
A
B
B
A
31
B
B
C
D
D
A
D
B
32
C
D
D
A
B
A
A
A
33
B
B
D
C
C
D
B
B
2
34
B
D
C
B
D
C
C
A
35
A
A
A
D
C
C
D
B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1.
Hàm số nào trong các hàm số dưới đây liên tục tại điểm x = 2 ? A. 1 y + = . B. 5 3
y = x + 8x x +1.
C. y = x − 3. D. x 2 y = . 2 x − 4 x − 2
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là Sai ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) thì a vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (P)
C. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng khác thì chúng song song với nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau 2 Câu 3. u Cho limu =
. Kết quả lim n bằng: n 2022 3n A. 2022 B. 4022 C. 2 D. 0 3 Câu 4. Cho 1− 4n u = n . Khi đó limu bằng 5n n 3 3 A. 4 B. C. 4 − D. 5 5 5 5
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một tại B.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa AC và (BCD) là góc CAB
B. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACB
C. Góc giữa AC và (BCD) là góc ADB
D. Góc giữa AC và (BCD) là góc CBD
Câu 6. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng: A. song song
B. song song hoặc trùng nhau C. trùng nhau D. cắt nhau
Câu 7. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n  2  2n 1 A.  +1 3  B. n 4 C. D.   n −1 n 2 x − 2x −15 Câu 8. lim bằng: x→5 2x −10 A. +∞ B. -4 C. –1 D. 4
     
Câu 9. Cho tứ diện ABCD, biết AB = ,
b AC = c, AD = d , G là trọng tâm tam giác BCD. Tìm hệ thức liên hệ 1/4 - Mã đề 111    
giữa AG với ba vec tơ , b c,d .                
A. AG = b + c + d B. 1
AG = (b + c + d) C. 1
AG = (b + c + d) D. 1
AG = (b + c + d) 3 4 2
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim u = a vaø lim v = b thì lim(u + v ) = a + b n n n n
B. Nếu lim u = +∞ vaø lim v = +∞ thì lim(u v ) = 0 n n n n C. Nếu lim n
q = 0 nếu q < 1
D. Nếu lim u = a vaø lim v = b thì lim(u v ) = a b n n n n
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng d thì cắt nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng d thì vuông góc với nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng d thì có thể chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng d thì song song với nhau
Câu 12. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f (x) = x liên tục với mọi x ≠1. B. ( ) 1
f x = liên tục tại x = 0. x
C. f (x) = tan x liên tục trên R. D. f (x) 4
= x − 3x −1liên tục trên R.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x = 1? A. 1 y − + = . B. x 1 y = . C. 2
y = x x +1. D. x 1 y = . 2 x +1 x +1 x −1
Câu 14. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số lượng giác liên tục trên tập giá trị của nó.
B. f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm.
C. Hàm số phân thức liên tục trên R.
D. f(x) không liên tục trên [a;b] và f(a).f(b) ≥ 0 thì phương trình f(x) = 0 vô nghiệm.
Câu 15. Cho limu =
v = − . Kết quả lim(u + v − bằng: n n 8) n 3;lim n 5 A. -10 B. 10 C. 15 D. -23
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SCSB = SD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SO ⊥ ( ABCD)
B. BD ⊥ (SAC)
C. CD AC
D. AC ⊥ (SBD) Câu 17. lim ( 2 3x − 3x −8) bằng: x 2 →− A. 5 B. -2 C. 10 D. 9
Câu 18. Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm. Khẳng định nào sau đây sai?    
A. IA = −IB
B. IA = IB
C. IA + IB = AB
D. IA = IB  
Câu 19. Cho hai đường thẳng ∆ và ∆ . Gọi u u lần lượt là vectơ chỉ phương của ∆ và ∆ . Nếu 1 2 1 2 1 2 ( 
u ,u = α và 0 < α < 0 90
180 thì góc giữa hai đường thẳng ∆ và ∆ bằng: 1 2 ) 1 2 A. B. α − C. α D. 180 −α
Câu 20. Hàm số nào dưới đây không liên tục trên . 
A. y = cos2023x B. 3
y = x − 3x +1.
C. y = x + tan . x D. y = . x sin x
Câu 21. Điều kiện để thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) là : 2/4 - Mã đề 111
A. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)
B. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng a vuông góc với một đường thẳng nằm trong (P).
D. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt thuộc mặt phẳng (P).
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 4 lim x 1 1 = −∞ B. 5 lim x = +∞ C. lim = 0 D. lim = 0 x−>−∞ x−>+∞ x−>+∞ 6 x x−>−∞ 9 x
Câu 23. Cho lim f (x) = 3. Kết quả L= f (x) lim bằng: x 1 → 2 x 1 → (x −1)
A. L = 0
B. L = −∞
C. L = +∞ D. L = 3 1 1 1 (− )n 1+
Câu 24. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 ,− , ,..., ,... là: n 2 4 8 2 1 1 A. − 3 B. 2 − C. 3 3 D. 1
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 1 lim 1 = +∞ . B. lim = +∞. C. 1 lim = −∞ D. 1 lim = +∞ . x→0 x x→0 x x→0 x 3 x→0 x Câu 26. + + − bằng: →+∞ ( 2 lim x 3x 1 x x ) A. 3 B. 1 C. 1 D. 2 2 2 4 3
Câu 27. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim g (x) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x→+∞ x→+∞ A. lim  f
 ( x) − g ( x) = a b B. lim  f
 ( x) + g ( x) = a + bx→+∞ x→+∞ f (x)
C. lim[ f (x).g (x)] = . a b D. lim a = x→+∞
x→+∞ g ( x) b Câu 28. x + 2 lim bằng: x 1− → x −1 A. −∞ B. +∞ C. 1 D. 1 − 2 2
Câu 29. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Hệ thức nào sau đây đúng?
   
   
A. AB + AD + AA′ = AC
B. AB + AC + AD = AA'
   
   
C. AB AD AA′ = AC
D. AB + AD AA′ = AC
Câu 30. Giả sử lim f (x) = 2023 . Kết quả L= 5
lim[x . f (x)] bằng: x→−∞ x→−∞
A. L = 2023
B. L = 0
C. L = −∞ D. L = +∞
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tổng, hiệu của hai hàm liên tục tại một điểm là những hàm liên tục tại điểm đó.
B. Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc đoạn [a;b].
C. Cho hàm số f (x) có miền xác định DaD. Ta nói f (x) là hàm liên tục tại x = a nếu
lim f (x) = f (a) . xa
D. Các hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, lượng giác liên tục trên các khoảng mà nó xác định. 3/4 - Mã đề 111  
Câu 32. Cho hai đường thẳng a,b có vectơ chỉ phương lần lượt là u,v . Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng a,b. Khi đó :        
A. ϕ = (u,v)
B. ϕ =180 −(u,v)
C. cosϕ = cos(u,v)
D. cosϕ = cos(u,v)
Câu 33. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a / / (α ) thì d a
B. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng trong (α ) thì d ⊥ (α )
C. Nếu đường thẳng d ⊥ (α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α )
D. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α ) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (α )
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng: A. 450 B. 900 C. 600 D. 00
Câu 35. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương ABCD.AB CD ′ ′ và bằng vectơ  AD là:    
A. AD B. DC C. AB D. DA
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm
) Tìm giới hạn sau: n n a) 3 − 2.5 lim . 2n + 5n b) x  2 lim x2 x 1 1
Câu 2. (1.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2AD = 2a
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và SB , biết SA = 4a .
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB)
b) Tính góc giữa MN và mặt phẳng (SAC) .
Câu 3. (0.5 điểm) Chứng minh rằng phương trình 5
6x − 5x + 2 = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0;6) .
------ HẾT ------
Ghi chú: Học sinh làm bài trên PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA TẬP TRUNG
- Viết bằng bút mực
- Tô (SBD, mã đề, các phương án trả lời trắc nghiệm) bằng bút chì mã 2B hoặc 3B. 4/4 - Mã đề 111 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
111 112 113 114 115 116 117 118 1 B A B B C C D C 2 A B A C D D D B 3 D C A D D D B A 4 C C B C B A A A 5 B B B C B A A C 6 B D C A C B C B 7 A C D B A D C D 8 D A C C B A A B 9 B C B D A D A A 10 B D A D B A D C 11 C C A B B B B C 12 D B D C A A D D 13 D D D A C C B B 14 B D A D D A A D 15 A B B A B B B A 16 C B B C D C A A 17 C D C C D C C D 18 D C A A B A B C 19 D A B B A B A C 20 C A C C C C C D 21 B B D A D C D D 22 A D B B B B C A 23 C C C D A B D A 24 C D D D C C A B 25 B D C A C C C C 26 A A D C A D A D 27 D C D B D B B D 28 A C B C D D C C 29 A A A A B B A B 30 C A B B A B B A 31 B B C D D A D B 32 C D D A B A A A 33 B B D C C D B B 1 34 B D C B D C C A 35 A A A D C C D B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11 2
Document Outline

  • de 111
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN 11