Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

35 18 lượt tải Tải xuống
MÃ Đ 103
TRANG 1
TRƯNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
T: TOÁN TIN
ĐỀ CHÍNH THC
kim tra có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài:90 phút, không k thi gian phát đ
MÃ Đ 103
PHN 1: Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr lời t u 1 đến câu 12. Mi câu
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
2024;2025
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
. Khi
đó, hiệu s
A.
( )
2025
2024
dfx x
. B.
(
)
2025
2024
d
Fx x
. C.
( )
2025
2024
dFx x
. D.
( )
2025
2024
dfx x
.
Câu 2. Giá tr ca
10
0
dx
bng
A.
10
. B.
0
. C.
5
. D.
1
.
Câu 3. Nếu
( )
10
0
17f dtt =
( )
8
0
12f dyy =
thì
( ) ( )
10
8
3
f dxx
bng
A.
15
. B.
29
. C.
15
. D.
5
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, véc nào sau đây không véc pháp tuyến ca mt phng
3 40
x yz
++=
?
A.
( )
1
1; 3;1n =
. B.
( )
2
1; 3; 1
n =−−

. C.
( )
3
2; 6; 2n =−−

. D.
( )
4
1; 3;1n =

.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( ) ( )
2;1;2, 0;3;2AB −−
. Mt phng trung trc ca đon thng
AB
có phương trình là
A.
2 10xy z+ + −=
. B.
2 10xy z+ +=
. C.
2 10xy z + +=
. D.
2 10xy z+ + +=
.
Câu 6. Hàm s nào dưới đây không phải mt nguyên hàm ca hàm s
( )
3
fx x=
?
A.
4
2024
4
x
y = +
. B.
4
4
x
y =
. C.
2
3yx=
. D.
4
2025
2
4
x
y =
.
Câu 7. Nguyên hàm ca hàm s
( )
3cos 3
x
fx x
=
A.
( )
3
3sin
ln 3
x
f x dx x C= −+
. B.
( )
3
3sin
ln 3
x
f x dx x C= ++
.
C.
( )
3
3sin
ln 3
x
f x dx x C= ++
. D.
( )
3
3sin
ln 3
x
f x dx x C= −+
.
Câu 8. Biết
()Fx
là nguyên hàm ca hàm s
1
x
(1) 1F =
. Khi đó
(3)F
bng bao nhiêu?
A.
ln 3 1+
. B.
1
2
. C.
3
ln
2
. D.
ln 3
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
0; 1; 2M
. Biết mt phng
( )
P
đi qua hai điểm
O
,
M
và vuông
góc với mặt phẳng
3 50xy z++ −=
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
MÃ Đ 103
TRANG 2
A.
52 0x yz+ +=
. B.
52 0x yz + +=
. C.
52 0
x yz
+=
. D.
5 2 10x yz + ++=
.
Câu 10. Gi
V
là th tích ca vt th gii hn bi hai mặt phẳng
0x =
1x =
, biết rng khi ct vt th
bi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trc  ti điểm có hoành độ
( )
01xx≤≤
thì được thiết din là mt
hình tam giác đều có cạnh là
2
8
xx
. Giá tr ca
V
bng
A.
37 3
15
. B.
37 3
60
. C.
37 3
30
. D.
39 3
60
.
Câu 11. Gi là din tích của hình phẳng gii hn bởi các đường
4 ; 0; 1; 2.
x
y yx x
= = =−=
Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
2
1
4.
x
S dx
=
B.
2
1
4.
x
S dx
π
=
C.
1
2
0
4.
x
S dx
=
D.
1
2
4.
x
S dx
=
Câu 12. Cho hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm s
97yx= +
, trục hoành và các đường thng
2; 7.xx= =
Th tích khi tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng đó quay quanh trục
Ox
A.
312 .
π
B.
475
.
2
π
C.
531
.
2
π
D.
475
.
2
PHN 2: Câu trc nghiệm đúng sai. Học sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, hc sinh ch chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho
( )
0
3
d 2024fx x
=
( )
0
3
d 2025
gx x
=
.
a)
( )
3
0
d 2024
fx x
=
. b)
( ) ( )
0
3
3 d 6075gx x
−=
. c)
( ) ( )
0
3
1d 4f x gx x
+=


.
d) Cho
,mn
là các hng s. Nếu
( ) ( )
0
3
d 2026mf x ng x x
−=


( )
( )
0
3
d 2023nf x mg x x
−+ =


thì
3mn+=
.
Câu 2. Cho các hàm s
2
() 6 2; () 2 4 2f x x gx x x= = −+
.
a) Th tích ca vt th tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng gii hn bởi các đường
( ); 0; 0y fx x y
= = =
quanh trục
Ox
( )
3
2
0
62V x dx
π
=
.
b) Phương trình
() ()f x gx=
có các nghiệm là
1; 2xx=−=
.
c) Din tích của hình phẳng gii hn bởi các đường
()y fx=
()y gx=
( )
2
2
1
2 24S x x dx
=− ++
.
d) Din tích của hình phẳng gii hn bi các đường
(); (); 0y f x y gx y= = =
23
12
() ()S g x dx f x dx= +
∫∫
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc và có đo hàm trên
[ ]
;ab
, biết
( )
42
21Fx x x=−+
là mt nguyên hàm
ca hàm s
( ) ( )
4gx f x x
=
. Vi
,,a bC
là các hng s.
a)
( )
3
4
fx x
=
. b)
( ) ( )
g x dx F x C= +
. c)
( ) ( ) ( )
b
a
g x dx F a F b=
.
d) Hàm s
( )
y fx=
có đúng một điểm cc tr.
MÃ Đ 103
TRANG 3
Câu 4. Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho các đim
( )
1; 2; 0A
,
( )
3;1;1B
,
(
)
3; 1; 1C
.
a)
( ) ( )
4; 3; 1 ; 1; 1; 2AB AC=−=
 
.
b) Một véctơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( )
ABC
( )
1; 3; 5n =
.
c) Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
3 5 50xyz+ +=
.
d) Biết
(
)
,,M abc
thuc mặt phẳng
(
)
ABC
, tam giác
ABM
cân tại
M
MA
song song vi mt
phẳng
Oyz
. Khi đó,
18 6 43a bc+ +=
.
PHN 3: Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. H nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
3 25fx x x= ++
( )
32
5F x ax bx x C= + ++
. Giá tr biu thc
T ab
= +
bng bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách t điểm
( )
1; 3; 1A
đến mt phng
+ −=( ): 2 2 3 0Px y z
bng
bao nhiêu?
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;12
( ) ( )
12 0 2025ff−=
. Tích phân
( )
12
0
dfxx
bng bao
nhiêu?
Câu 4. Gi
S
là hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm s
43
( ):
3
x
Hy
x
=
+
và các trc tọa độ. Din tích hình
phẳng
S
bng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
với đơn vị độ dài mét, mt sàn ca một căn phòng thuộc mặt phẳng
( ):2 2 5 0x yz
α
+−=
và mt trn của căn phòng đó thuộc mặt phẳng
( ):2 2 4 0
x yz
β
++=
. Người ta đặt
mt chiếc t hình hp ch nhật vào trong căn phòng sao cho mt đáy ca chiếc t nm trên mt sàn, biết chiu
cao ca t là 2 mét mặt trên ca t thuc mặt phẳng
( ):2 0P x by cz d+ + +=
, giá trị biu thc
2b cd−+
bng bao nhiêu?
Câu 6. Nhà bác An có mt bn hoa dng hình tròn bán kính bng
6
m
. Bác An chia bồn hoa thành các phần
như hình vẽ dưới đây bác định b trí như sau: Phn din tích bên trong hình vuông
ABCD
để trng hoa.
Phn diện tích kéo dài từ bn cnh của hình vuông đến đường tròn (phần gạch chéo) dùng để trng c. bn
góc còn lại, mỗi góc trồng một cây cau voi. Biết
4AB m=
; giá trng hoa
200
nghìn đồng/
2
m
; giá trng
c
100
nghìn đồng/
2
m
; giá mi cây cau voi
500
nghìn đồng. Hi s tin đ bác An thc hin vic trang
trí bồn hoa như trên là bao nhiêu (đơn vị là triệu đồng, làm tròn kết quả đến hàng phần mưi)?
-----HT-----
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12 GIA KÌ 2 NĂM HỌC 2024 2025
PHẦN 1: 3 điểm
CÂU
MÃ ĐỀ 101
MÃ ĐỀ 102
MÃ ĐỀ 103
MÃ ĐỀ 104
Câu 1
C
D
D
A
Câu 2
A
A
A
A
Câu 3
A
D
C
D
Câu 4
D
B
D
C
Câu 5
A
A
D
A
Câu 6
C
C
C
A
Câu 7
A
B
A
D
Câu 8
B
C
A
B
Câu 9
D
A
B
C
Câu 10
D
A
B
D
Câu 11
B
D
A
B
Câu 12
B
B
B
B
PHẦN 2: 4 điểm
MÃ ĐỀ 101
Câu 1
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 2
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 3
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 4
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
MÃ ĐỀ 102
Câu 1
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 2
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 3
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 4
a) Sai
b)Đúng
c) Đúng
d) Sai
MÃ ĐỀ 103
Câu 1
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 2
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 3
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 4
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
MÃ ĐỀ 104
Câu 1
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 2
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 3
a) Sai
b)Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 4
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
PHẦN 3: 3 điểm
CÂU
MÃ ĐỀ 101
MÃ ĐỀ 102
MÃ ĐỀ 103
MÃ ĐỀ 104
Câu 1
2
2
2
2025
Câu 2
2025
2025
2
2
Câu 3
0,78
0,78
2025
4
Câu 4
2
4
0,78
0,78
Câu 5
- 3
1
- 3
1
Câu 6
11,4
10,4
11,4
10,4
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 12
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 103
PHẦN 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [2024;2025] và F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Khi
đó, hiệu số F (2024) − F (2025) là 2025 2025 2025 2025 A. f (x)dx ∫ . B. F ∫ (x)dx. C. F (x)dx ∫ . D. f ∫ (x)dx . 2024 2024 2024 2024 10
Câu 2. Giá trị của dx ∫ bằng 0 A. 10. B. 0 . C. 5. D. 1. 10 8 10 Câu 3. Nếu f
∫ (t)dt =17 và f
∫ (y)dy =12 thì ( 3 −
∫ ) f (x)dx bằng 0 0 8 A. 15. B. 29 . C. 15 − . D. 5.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây không là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng x −3y + z + 4 = 0 ?     A. n = 1; 3 − ;1 . B. n = 1; − 3; 1 − . C. n = 2; − 6; 2 − .
D. n = 1;3;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 1 − ;2), B(0; 3 − ; 2
− ). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. x + y + 2z −1 = 0.
B. x + y − 2z +1 = 0. C. x y + 2z +1 = 0. D. x + y + 2z +1 = 0.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x ? 4 4 4 A. x y = + 2024 . B. x y = . C. 2 y x = 3x . D. 2025 y = − 2 . 4 4 4
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số ( ) = 3cos −3x f x x x x A. f ∫ (x) 3 dx = 3sin x − + C . B. f ∫ (x) 3 dx = 3 − sin x + + C . ln 3 ln 3 x x C. f ∫ (x) 3 dx = 3sin x + + C . D. f ∫ (x) 3 dx = 3 − sin x − + C . ln 3 ln 3
Câu 8. Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số 1 và F(1) =1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu? x A. ln 3+1. B. 1 . C. 3 ln . D. ln 3. 2 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (0; 1;
− 2) . Biết mặt phẳng (P) đi qua hai điểm O , M và vuông
góc với mặt phẳng x + y + 3z − 5 = 0 . Phương trình mặt phẳng (P) là MÃ ĐỀ 103 TRANG 1
A. 5x + 2y + z = 0 . B. 5
x + 2y + z = 0 . C. 5
x − 2y + z = 0. D. 5
x + 2y + z +1 = 0 .
Câu 10. Gọi V là thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x =1, biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục 𝑂𝑂𝑂𝑂 tại điểm có hoành độ x(0 ≤ x ≤ )
1 thì được thiết diện là một
hình tam giác đều có cạnh là 2
x 8 − x . Giá trị của V bằng A. 37 3 . B. 37 3 . C. 37 3 . D. 39 3 . 15 60 30 60
Câu 11. Gọi 𝑆𝑆 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường =4x y
; y =0; x = −1; x = 2. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 − 1 − A. = ∫ 4x S . dx B. =π ∫ 4x S . dx C. 2 = ∫ 4 x S .
dx D. = ∫ 4x S . dx 1 − 1 − 0 2
Câu 12. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 9x + 7 , trục hoành và các đường thẳng
x = 2; x =7. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng đó quay quanh trục Ox A.312π. B. 475π. C. 531π. D. 475. 2 2 2
PHẦN 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chỉ chọn đúng hoặc sai. 0 0
Câu 1. Cho f (x)dx = 2024 − ∫
g (x)dx = 2025 − ∫ . 3 − 3 − 3 − 0 0 a) f
∫ (x)dx = 2024. b) ( 3
− ) g (x)dx = 6075 − ∫ . c)  f
∫  (x)− g(x)+1dx = 4  . 0 3 − 3 − 0 0 d) Cho ,
m n là các hằng số. Nếu mf
∫  (x)−ng(x)dx = 2026  và −nf
∫  (x)+ mg(x)dx = 2023  thì 3 − 3 − m + n = 3 − .
Câu 2. Cho các hàm số 2 f (x) =6 − 2 ;
x g(x) = 2x − 4x + 2 .
a) Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = f (x); x =0; y =0 quanh trục Ox V =π (6 − ∫ 2x)2 dx . 0
b) Phương trình f (x) = g(x) có các nghiệm là x = 1; − x = 2 − .
c) Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = g(x) là 2 S = ( 2 2 − x + 2x + ∫ 4)dx . 1 −
d) Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x); y = g(x); y = 0 là 2 3
S = g(x)dx + ∫
f (x)dx . 1 2
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên [a;b], biết F (x) 4 2
= x − 2x +1 là một nguyên hàm
của hàm số g (x) = f ′(x) − 4x . Với a, ,
b C là các hằng số. b a) f ′(x) 3 = 4 x . b) g
∫ (x)dx = F (x)+C . c) g
∫ (x)dx = F (a)− F (b). a
d) Hàm số y = f (x) có đúng một điểm cực trị. MÃ ĐỀ 103 TRANG 2
Câu 4.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2 − ;0) , B( 3 − ;1 ) ;1 , C (3; 1; − ) 1 .   a) AB = ( 4 − ;3; )
1 ; AC = (1;1;2) .
b) Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC)là n = (1;3; 5 − ) .
c) Phương trình mặt phẳng ( ABC) là x + 3y −5z + 5 = 0 .
d) Biết M (a,b,c) thuộc mặt phẳng ( ABC), tam giác ABM cân tại M MA song song với mặt
phẳng Oyz . Khi đó, a +18b + 6c = 43.
PHẦN 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + 2x + 5 là F ( x) 3 2
= ax + bx + 5x + C . Giá trị biểu thức
T = a + b bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A(1; 3 − ; )
1 đến mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 3 = 0 bằng bao nhiêu? 12
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;12] và f (12) − f (0) = 2025 . Tích phân f
∫ (x)dx bằng bao 0 nhiêu? − Câu 4. 4 3
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( ) : x H y =
và các trục tọa độ. Diện tích hình x +3
phẳng S bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 5. Trong không gian Oxyz với đơn vị độ dài là mét, mặt sàn của một căn phòng thuộc mặt phẳng
(α) : 2x − 2y + z − 5 = 0 và mặt trần của căn phòng đó thuộc mặt phẳng (β ) : 2x − 2y + z + 4 = 0. Người ta đặt
một chiếc tủ hình hộp chữ nhật vào trong căn phòng sao cho mặt đáy của chiếc tủ nằm trên mặt sàn, biết chiều
cao của tủ là 2 mét và mặt trên của tủ thuộc mặt phẳng (P) : 2x + by + cz + d = 0, giá trị biểu thức b − 2c + d bằng bao nhiêu?
Câu 6. Nhà bác An có một bồn hoa dạng hình tròn bán kính bằng 6m . Bác An chia bồn hoa thành các phần
như hình vẽ dưới đây và bác định bố trí như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa.
Phần diện tích kéo dài từ bốn cạnh của hình vuông đến đường tròn (phần gạch chéo) dùng để trồng cỏ. Ở bốn
góc còn lại, mỗi góc trồng một cây cau voi. Biết AB = 4m ; giá trồng hoa là 200 nghìn đồng/ 2 m ; giá trồng cỏ là 100 nghìn đồng/ 2
m ; giá mỗi cây cau voi là 500 nghìn đồng. Hỏi số tiền để bác An thực hiện việc trang
trí bồn hoa như trên là bao nhiêu (đơn vị là triệu đồng, làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? -----HẾT----- MÃ ĐỀ 103 TRANG 3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12 GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024 – 2025 PHẦN 1: 3 điểm CÂU MÃ ĐỀ 101 MÃ ĐỀ 102 MÃ ĐỀ 103 MÃ ĐỀ 104 Câu 1 C D D A Câu 2 A A A A Câu 3 A D C D Câu 4 D B D C Câu 5 A A D A Câu 6 C C C A Câu 7 A B A D Câu 8 B C A B Câu 9 D A B C Câu 10 D A B D Câu 11 B D A B Câu 12 B B B B PHẦN 2: 4 điểm MÃ ĐỀ 101 Câu 1 a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng Câu 2 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Câu 3 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Câu 4 a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng MÃ ĐỀ 102 Câu 1 a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai Câu 2 a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng Câu 3 a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai Câu 4 a) Sai b)Đúng c) Đúng d) Sai MÃ ĐỀ 103 Câu 1 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Câu 2 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Câu 3 a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng Câu 4 a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng MÃ ĐỀ 104 Câu 1 a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai Câu 2 a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng Câu 3 a) Sai b)Đúng c) Đúng d) Sai Câu 4 a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai PHẦN 3: 3 điểm CÂU MÃ ĐỀ 101 MÃ ĐỀ 102 MÃ ĐỀ 103 MÃ ĐỀ 104 Câu 1 2 2 2 2025 Câu 2 2025 2025 2 2 Câu 3 0,78 0,78 2025 4 Câu 4 2 4 0,78 0,78 Câu 5 - 3 1 - 3 1 Câu 6 11,4 10,4 11,4 10,4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • ĐỀ GIỮA HK2- Lớp 12 -đề 103
  • ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12 GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024
  • GK2 - 12