Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

53 27 lượt tải Tải xuống
Mã đ 238 Trang 1/4
TRƯNG THPT VIT NAM- BA LAN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II - MÔN TOÁN 12
NĂM HC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ: 238
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra có 04 trang)
Phn I. Trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(3; 0; 0), (0;1;0), (0; 0; 2)A BC
. Mặt phẳng
( )
ABC
phương
trình là
A.
1.
31 2
xy z
++ =
B.
1.
312
xyz
++=
C.
1.
312
x yz
++=
D.
Câu 2. Hàm s
( )
lnFx x=
một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên khoảng
( )
0; +∞
?
A.
( )
2
1
.fx
x
=
B.
( )
1
.fx
x
=
C.
( )
1
.fx
x
=
D.
(
)
2
1
.fx
x
=
Câu 3. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai mặt phẳng song song với nhau
( )
: 2 1 0,xy z
α
+ + +=
( )
:2 2 4 3 0xyz
β
+ + −=
. Khong cách giữa hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
bng
A.
1
.
26
B.
5
.
26
C.
4
.
6
D.
2
.
6
Câu 4. Cho
2
0
() 3
f x dx =
. Khi đó
2
0
[4 ( ) 5]f x dx
bng
A.
10.
B.
7.
C.
2.
D.
3.
Câu 5. H nguyên hàm của hàm số
( )
sin 3fx x= +
A.
cos .
xC+
B.
cos 3 .
x xC++
C.
cos .
xC−+
D.
cos 3 .x xC
++
Câu 6. Biết
(
)
Fx
là một nguyên hàm của
( )
1
1
fx
x
=
+
( )
02F =
thì
( )
1
F
bng
A.
ln 2.
B.
2.
C.
4.
D.
2 ln 2.+
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 , 2;1; 0AB
. Mặt phẳng đi qua điểm
B
vuông
góc với đường thng
AB
có phương trình là
A.
3 5 0.xyz−+=
B.
3 5 0.
xyz−−=
C.
3 5 0.x yz+ +−=
D.
3 6 0.x yz+ +−=
Câu 8. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
điểm
( )
1; 2; 3A
và có vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 3n
=

?
A.
2 3 12 0xyz++=
. B.
2 3 60xyz −=
.
C.
2 3 60xyz +=
. D.
2 3 12 0xyz +−=
.
Câu 9. Din tích ca hình phng gii hn bi đ th hàm s
3
x
y
=
, trục hoành và hai đường thẳng
0x =
,
2x =
A.
2
2
0
3 d.
x
Sx=
B.
2
0
3d.
x
Sx
π
=
C.
2
2
0
3 d.
x
Sx
π
=
D.
2
0
3d.
x
Sx=
Câu 10. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P x yz +−=
( )
:53270Qxyz −=
.
Khi đó hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
A. song song với nhau. B. trùng nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông góc. D. vuông góc với nhau.
Mã đ 238 Trang 2/4
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
(2;1; 3)
B
đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng
( ): 3 0
Pxy z++ =
( ):2 0Q xyz−+=
A.
4 5 3 6 0.xyz + +=
B.
4 5 3 4 0.
xyz
+ + −=
C.
4 5 3 22 0.xyz+−−=
D.
4 5 3 12 0.xyz−−=
Câu 12. Một nguyên hàm của hàm số
e
x
x
+
A.
e 2 2025.
x
x
++
B.
2.
x
ex
−+
C.
2
e 2025.
2
x
x
++
D.
2
2025.
2
x
x
e
−++
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(3; 2; 0), (1; 3; 2)AB
mặt phẳng
()P
có phương trình
2 2 3 60xyz+ + −=
.
a)
( 2; 2; 3)
n
=−−−
là một véctơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( ).P
b) Đim
A
không thuộc mặt phẳng
()P
.
c) Mặt phẳng
()Q
đi qua điểm
A
song song với mặt phẳng
()P
phương trình
2 2 3 12 0.xyz+ +−=
d) Mặt phẳng
()R
chứa điểm
,B
ct các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,
MNP
sao cho
24OP ON OM
= =
thì th tích của khối tứ diện
OMNP
bng
64.
Câu 2. Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
5; 2; 3B
.
a) Hai điểm
,
AB
nằm cùng phía với mặt phẳng
()Oxz
.
b) Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
()Oxz
( )
0; 1; 0H
.
c) Đim
( )
2; 1; 1A
đối xứng với điểm
A
qua mặt phẳng
()Oxz
.
d)
M
là điểm thuộc mặt phẳng
()Oxz
sao cho
MA MB
+
ngn nhất . Khi đó độ dài
OM
bng
26
3
.
Câu 3. Cho hàm số
2
F( ) 6xxx= +−
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
.
a)
( )
32
6.
32
xx
fx xC=+−+
b)
3
1
( ) 10.f x dx
=
c) Hàm số
( )
Gx
cũng là một nguyên hàm của
( )
fx
( )
13G
=
thì
( )
4 (2) 30.GG+=
d) Th tích ca khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng gii hn bi đ th hàm số
F( )yx
=
và trục
Ox
quanh trc
Ox
625
.
6
π
Câu 4. Một ca nô cao tốc di chuyển trên mặt nước với vận tc
()vt
( đơn vị :
/km phút
) trong khong
thời gian 20 phút , với t là thời gian ( đơn vị : phút) kể từ lúc canô bắt đầu chuyển động. Hàm số vận tốc
của ca nô được cho bi
0,5 , 0 t <2
( ) 1, 2 15
4 0,2 , 15 t 20
t
vt t
t
= ≤<
≤≤
a) Vận tốc của ca nô tại thời điểm
1t =
0,5( / )km phút
.
b) Quãng đường ca nô di chuyển được trong 2 phút đầu bng
1km
.
c) Mười phút cuối ca nô di chuyển được
8km
.
Mã đ 238 Trang 3/4
d) Giá tr trung bình của hàm số liên tục
()fx
trên đoạn
[;]ab
được định nghĩa là
( )
1
.
b
a
f x dx
ba
Vn
tốc trung bình của ca nô trong
20
phút là
0, 775( / )km phút
.
Phn III. Tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi nghiên cu một quần thể vi khuẩn, người ta nhận thấy quần th vi khuẩn đó ở ngày thứ
t
số ng
()Nt
con. Biết rằng tốc độ phát triển của quần thể đó là
8000
()Nt
t
=
sau ngày thứ nhất (
t
=1)
250
nghìn con. S ợng vi khuẩn sau 10 ngày là bao nhiêu nghìn con ( làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục tọa độ mét), một ngôi nhà như hình
vẽ dưới đây có sàn nhà nằm trên mặt phẳng
()Oxy
. Hai mái nhà lần lượt nằm trên các mặt phẳng
( ): 2 6 0Px z +=
( ) : 2 10 0.
Qx z
+−=
Tính chiều cao của ngôi nhà (khoảng cách từ một điểm cao
nht nằm trên mái nhà đến mặt sàn).
Câu 3. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm hai
(1; 6; 7), (3; 2;1)AB
. Mt phẳng trung trực
của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
18 0ax by cz+++=
. Tính
43abc
−+
.
Câu 4. Mt ct ca mt hm có dạng hình phẳng gii hn bi một parabol đường thẳng nằm ngang
như hình. Tính diện tích của ca hầm.( đơn vị
2
m
, kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Mã đ 238 Trang 4/4
Câu 5. Một bồn chứa nước có dạng hình trụ với chiu cao
2m
bán kính đáy
0,5m
. Lúc đầu bn cha
đầy nước. Người ta tiến hành vặn van ở đáy bồn đ x nước. K từ khi bắt đầu x nước, tốc độ thay đổi
chiu cao của mực nước trong bồn theo thời gian
t
2
()
25 5
t
ht
=
(m/phút). Sau khi x 5 phút, trong bn
còn bao nhiêu lít nước (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6. Hình dưới phỏng phần bên trong của mt chậu cây dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay
một phần ca đ th hàm s
3
2
yx
= +
với
04x≤≤
quanh trục hoành. Biết đơn vị trên các trc
,Ox Oy
decimet, th tích phần bên trong (dung tích) của chậu cây là bao nhiêu lít (kết qu m tròn đến hàng đơn
v)?
------ HT ------
Mã đ 306 Trang 1/4
TRƯNG THPT VIT NAM- BA LAN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II - MÔN TOÁN 12
NĂM HC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ: 306
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra có 04 trang)
Phn I. Trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
điểm
( )
1; 2; 3A
và có vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 3n =

?
A.
2 3 60xyz +=
. B.
2 3 60xyz −=
.
C.
2 3 12 0xyz +−=
. D.
2 3 12 0
xyz ++=
.
Câu 2. H nguyên hàm của hàm số
( )
sin 3fx x
= +
A.
cos 3 .x xC
++
B.
cos .xC+
C.
cos .
xC−+
D.
cos 3 .x xC++
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(3; 0; 0), (0;1; 0), (0; 0; 2)
A BC
. Mặt phẳng
( )
ABC
phương
trình là
A.
1.
3 12
xyz
+ +=
B.
1.
312
x yz
++=
C.
1.
312
xyz
++=
D.
1.
31 2
xy z
++ =
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 , 2; 1; 0AB
. Mt phẳng đi qua điểm
B
vuông
góc với đường thng
AB
có phương trình là
A.
3 5 0.x yz+ +−=
B.
3 5 0.xyz−+=
C.
3 5 0.xyz−−=
D.
3 6 0.x yz+ +−=
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
(2;1; 3)B
đồng thời vuông góc
với hai mặt phẳng
( ): 3 0
Pxy z
++ =
( ):2 0Q xyz−+=
A.
4 5 3 12 0.xyz−−=
B.
4 5 3 4 0.xyz+ + −=
C.
4 5 3 6 0.
xyz + +=
D.
4 5 3 22 0.xyz
+−−=
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phng
( )
:2 3 4 0P x yz +−=
( )
:53270
Qxyz −=
.
Khi đó hai mặt phng
( )
P
( )
Q
A. vuông góc với nhau. B. song song với nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông góc. D. trùng nhau.
Câu 7. Mt nguyên hàm của hàm số
e
x
x
+
A.
2
e 2025.
2
x
x
++
B.
e 2 2025.
x
x
++
C.
2
2025.
2
x
x
e
−++
D.
2.
x
ex
−+
Câu 8. Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
1
1
fx
x
=
+
( )
02F =
thì
( )
1F
bằng
A.
ln 2.
B.
4.
C.
2 ln 2.+
D.
2.
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng song song với nhau
( )
: 2 1 0,xy z
α
+ + +=
( )
:2 2 4 3 0xyz
β
+ + −=
. Khoảng cách giữa hai mặt phng
( )
α
( )
β
bằng
A.
5
.
26
B.
4
.
6
C.
2
.
6
D.
1
.
26
Mã đ 306 Trang 2/4
Câu 10. Diện tích của hình phẳng gii hạn bởi đồ th hàm s
3
x
y =
,trục hoành và hai đường thng
0
x
=
,
2x =
A.
2
2
0
3 d.
x
Sx
π
=
B.
2
0
3d.
x
Sx=
C.
2
0
3d.
x
Sx
π
=
D.
2
2
0
3 d.
x
Sx=
Câu 11. Cho
2
0
() 3
f x dx =
. Khi đó
2
0
[4 ( ) 5]f x dx
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
7.
D.
10.
Câu 12. Hàm s
( )
ln
Fx x=
một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên khoảng
( )
0; +∞
?
A.
( )
1
.fx
x
=
B.
( )
2
1
.fx
x
=
C.
( )
2
1
.fx
x
=
D.
( )
1
.fx
x
=
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một ca nô cao tốc di chuyển trên mặt nước với vn tc
()vt
( đơn vị :
/km phút
) trong khong
thi gian 20 phút , vi t là thời gian ( đơn vị : phút) k t lúc canô bắt đầu chuyển động. Hàm số vn tc
của ca nô được cho bởi
0,5 , 0 t <2
( ) 1, 2 15
4 0, 2 , 15 t 20
t
vt t
t
= ≤<
≤≤
a) Vn tốc của ca nô tại thời điểm
1t =
0,5( / )km phút
.
b) Quãng đường ca nô di chuyển được trong 2 phút đầu bằng
1km
.
c) Mười phút cuối ca nô di chuyển được
8
km
.
d) Giá tr trung bình của hàm số liên tục
()fx
trên đoạn
[;]ab
được định nghĩa là
(
)
1
.
b
a
f x dx
ba
Vn
tốc trung bình của ca nô trong
20
phút là
0, 775( / )
km phút
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(3; 2; 0), (1; 3; 2)
AB
mặt phng
()P
có phương trình
2 2 3 60xyz+ + −=
.
a)
( 2; 2; 3)n =−−−
là một véctơ pháp tuyến của mặt phng
( ).P
b) Đim
A
không thuộc mặt phng
()P
.
c) Mt phng
()Q
đi qua điểm
A
song song với mặt phng
()P
phương trình
2 2 3 12 0.xyz+ +−=
d) Mt phng
()R
chứa điểm
,B
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,MNP
sao cho
24OP ON OM
= =
thì th tích của khi t diện
OMNP
bằng
64.
Câu 3. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
5; 2; 3B
.
a) Hai điểm
,
AB
nằm cùng phía với mặt phng
()Oxz
.
b) Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phng
()Oxz
( )
0; 1; 0H
.
c) Đim
( )
2; 1; 1A
đối xng với điểm
A
qua mặt phng
()Oxz
.
d)
M
là điểm thuộc mặt phng
()Oxz
sao cho
MA MB+
ngn nht . Khi đó độ dài
OM
bằng
26
3
.
Mã đ 306 Trang 3/4
Câu 4. Cho hàm số
2
F( ) 6xxx= +−
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
.
a)
(
)
32
6.
32
xx
fx xC=+−+
b)
3
1
( ) 10.f x dx =
c) Hàm số
( )
Gx
cũng là một nguyên hàm của
( )
fx
(
)
13G
=
thì
( )
4 (2) 30.
GG+=
d) Th tích ca khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng gii hạn bởi đ th hàm số
F( )
yx
=
và trục
Ox
quanh trục
Ox
625
.
6
π
Phn III. Tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt ct ca mt hm dạng là hình phẳng gii hn bi một parabol đường thng nằm ngang
như hình. Tính diện tích của cửa hầm.( đơn vị
2
m
, kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Hình dưới phng phần bên trong ca mt chậu cây có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay
một phần của đ th hàm s
3
2
yx= +
vi
04x≤≤
quanh trục hoành. Biết đơn vị trên các trc
,Ox Oy
decimet, th tích phần bên trong (dung tích) của chậu cây là bao nhiêu lít (kết qu làm tròn đến hàng đơn
v)?
Mã đ 306 Trang 4/4
Câu 3. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục tọa độ mét), một ngôi nhà như hình
v dưới đây có sàn nhà nằm trên mặt phng
()Oxy
. Hai mái nhà lần lượt nằm trên các mặt phng
( ): 2 6 0Px z +=
( ) : 2 10 0.Qx z+−=
Tính chiều cao của ngôi nhà (khoảng cách từ một điểm cao
nht nằm trên mái nhà đến mặt sàn).
Câu 4. Khi nghiên cứu một quần th vi khuẩn, người ta nhn thấy quần th vi khuẩn đó ở ngày thứ
t
số ng
()Nt
con. Biết rng tốc độ phát triển của quần th đó là
8000
()Nt
t
=
sau ngày thứ nht (
t
=1)
250
nghìn con. S ợng vi khuẩn sau 10 ngày là bao nhiêu nghìn con ( làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm hai
(1; 6; 7), (3; 2;1)AB
. Mt phẳng trung trực
của đoạn thng
AB
có phương trình là
18 0ax by cz+++=
. Tính
43abc−+
.
Câu 6. Một bồn chứa nước có dạng hình trụ với chiều cao
2m
bán kính đáy
0,5m
. Lúc đầu bồn chứa
đầy nước. Người ta tiến hành vặn van đáy bồn đ x nước. K t khi bắt đầu xả nước, tốc độ thay đổi
chiều cao của mực nước trong bồn theo thời gian
t
2
()
25 5
t
ht
=
(m/phút). Sau khi xả 5 phút, trong bồn
còn bao nhiêu lít nước (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
------ HT ------
Câu\ Mã Đề 238 306 416 668
Phn I
1 ADAD
2BABA
3BDBD
4CCAC
5 DDAC
6DCDD
7BCBC
8ACBA
9DABC
10 C B D B
11CAAD
12 D A B A
Phn II
1 ĐĐSS ĐĐSS SĐSĐĐĐSS
2 ĐSSĐĐĐSS ĐSSĐ SĐSĐ
3SĐSĐĐSSĐĐĐSS ĐSSĐ
4 ĐĐSS SĐSĐĐĐSS ĐĐSS
Phn III
1 268 43,3 4 393
2 4 104 21 268
3 21 4 43,3 21
4 43,3 268 268 4
5 393 21 393 104
6 104 393 104 43,3
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA HC KÌ II - MÔN TOÁN 12
Năm hc 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT VIT NAM - BA LAN
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THPT VIỆT NAM- BA LAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ: 238
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 3;0;0), B(0;1;0),C(0;0; 2
− ) . Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là A. x y z + + =1. B. x y z + + =1. C. x y z + + =1. D. x y z + + =1. 3 1 2 − 3 1 2 3 − 1 2 3 1 − 2
Câu 2. Hàm số F (x) = ln x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên khoảng (0;+∞) ?
A. f (x) 1 = .
B. f (x) 1 = . C. f (x) 1 = − . D. f (x) 1 = − . 2 x x x 2 x
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng song song với nhau (α ) : x + y + 2z +1= 0,
(β ):2x + 2y + 4z −3 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α ) và (β ) bằng A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . 2 6 2 6 6 6 2 2
Câu 4. Cho f (x)dx 3 = ∫
. Khi đó [4 f (x) − 5]dx ∫ bằng 0 0 A. 10. B. 7. C. 2. D. 3.
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + 3 là
A.
cos x + C.
B. cos x + 3x + C.
C. −cos x + C.
D. −cos x + 3x + C.
Câu 6. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) 1 =
F (0) = 2 thì F ( ) 1 bằng x +1 A. ln 2. B. 2. C. 4. D. 2 + ln 2.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1; − 2; )
1 , B(2;1;0) . Mặt phẳng đi qua điểm B và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 3x y z + 5 = 0.
B. 3x y z − 5 = 0.
C. x + 3y + z − 5 = 0.
D. x + 3y + z − 6 = 0.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua 
điểm A(1; 2; −3) và có vectơ pháp tuyến n = (1; − 2; 3) ?
A. x − 2y + 3z +12 = 0 .
B. x − 2y − 3z − 6 = 0 .
C. x − 2y − 3z + 6 = 0 .
D. x − 2y + 3z −12 = 0 .
Câu 9. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3x
y = , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 là 2 2 2 2 A. 2 = 3 x S d . x B. = π 3x S d .x C. 2 = π 3 x S d .x D. = 3x S d .x ∫ 0 0 0 0
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x −3y + z − 4 = 0 và (Q) :5x −3y − 2z − 7 = 0 .
Khi đó hai mặt phẳng (P) và (Q)
A. song song với nhau. B. trùng nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. vuông góc với nhau. Mã đề 238 Trang 1/4
Câu 11. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm B(2;1; 3) − đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng (P) : x + y + 3z = 0 và (Q) : 2x y + z = 0 là
A. 4x − 5y + 3z + 6 = 0.
B. 4x + 5y + 3z − 4 = 0.
C. 4x + 5y − 3z − 22 = 0.
D. 4x − 5y − 3z −12 = 0.
Câu 12. Một nguyên hàm của hàm số e−x + x là 2 2
A. e−x + 2x + 2025. B. xe + 2 . x C. e−x x + + 2025. D. x x e− − + + 2025. 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 3;2;0), B(1;3; 2
− ) và mặt phẳng (P) có phương trình
2x + 2y + 3z − 6 = 0 . a) n = ( 2; − 2; − 3)
− là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
b) Điểm A không thuộc mặt phẳng (P) .
c) Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 2y + 3z −12 = 0.
d) Mặt phẳng (R) chứa điểm B, cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại M , N, P sao cho OP = 2ON = 4OM
thì thể tích của khối tứ diện OMNP bằng 64.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1 ) ;1 , B(5;2;3) . a) Hai điểm ,
A B nằm cùng phía với mặt phẳng (Oxz) .
b) Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxz) là H (0;1;0) .
c) Điểm A′(2;1;− )
1 đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (Oxz) .
d) M là điểm thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MA + MB ngắn nhất . Khi đó độ dài OM bằng 26 . 3 Câu 3. Cho hàm số 2
F(x) = x + x − 6 là một nguyên hàm của hàm số f (x) . 3 2 a) ( ) x x f x = + − 6x + C. 3 2 3
b) f (x)dx 10. = ∫ 1
c) Hàm số G(x) cũng là một nguyên hàm của f (x) và G( )
1 = 3 thì G (4) + G(2) = 30.
d) Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = F(x) và trục
Ox quanh trụcOx là 625π. 6
Câu 4. Một ca nô cao tốc di chuyển trên mặt nước với vận tốc v(t) ( đơn vị : km / phút ) trong khoảng
thời gian 20 phút , với t là thời gian ( đơn vị : phút) kể từ lúc canô bắt đầu chuyển động. Hàm số vận tốc
của ca nô được cho bởi 0,5t, 0 ≤ t <2 v(t)  = 1, 2 ≤ t <15
4−0,2t, 15 ≤ t ≤  20
a) Vận tốc của ca nô tại thời điểm t =1 là 0,5(km / phút) .
b) Quãng đường ca nô di chuyển được trong 2 phút đầu bằng 1km .
c) Mười phút cuối ca nô di chuyển được 8km . Mã đề 238 Trang 2/4 b
d) Giá trị trung bình của hàm số liên tục f (x) trên đoạn [ ;
a b] được định nghĩa là 1 f ∫ (x) . dx Vận b a a
tốc trung bình của ca nô trong 20 phút là 0,775(km / phút).
Phần III. Trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Khi nghiên cứu một quần thể vi khuẩn, người ta nhận thấy quần thể vi khuẩn đó ở ngày thứ t
số lượng N(t) con. Biết rằng tốc độ phát triển của quần thể đó là 8000 N (′t) =
và sau ngày thứ nhất (t =1) t
có 250 nghìn con. Số lượng vi khuẩn sau 10 ngày là bao nhiêu nghìn con ( làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét), một ngôi nhà như hình
vẽ dưới đây có sàn nhà nằm trên mặt phẳng (Oxy) . Hai mái nhà lần lượt nằm trên các mặt phẳng
(P) : x − 2z + 6 = 0 và (Q) : x + 2z −10 = 0.Tính chiều cao của ngôi nhà (khoảng cách từ một điểm cao
nhất nằm trên mái nhà đến mặt sàn).
Câu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm hai ( A 1;6; 7
− ), B(3;2;1) . Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là ax + by + cz +18 = 0. Tính a − 4b + 3c .
Câu 4. Mặt cắt của một hầm có dạng là hình phẳng giới hạn bởi một parabol và đường thẳng nằm ngang
như hình. Tính diện tích của cửa hầm.( đơn vị là 2
m , kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Mã đề 238 Trang 3/4
Câu 5. Một bồn chứa nước có dạng hình trụ với chiều cao 2m và bán kính đáy 0,5m . Lúc đầu bồn chứa
đầy nước. Người ta tiến hành vặn van ở đáy bồn để xả nước. Kể từ khi bắt đầu xả nước, tốc độ thay đổi
chiều cao của mực nước trong bồn theo thời gian t t 2 h (′t) =
(m/phút). Sau khi xả 5 phút, trong bồn 25 5
còn bao nhiêu lít nước (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6.
Hình dưới mô phỏng phần bên trong của một chậu cây có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay
một phần của đồ thị hàm số 3
y = x + với 0 ≤ x ≤ 4 quanh trục hoành. Biết đơn vị trên các trục Ox,Oy 2
là decimet, thể tích phần bên trong (dung tích) của chậu cây là bao nhiêu lít (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
------ HẾT ------ Mã đề 238 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM- BA LAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ: 306
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua 
điểm A(1; 2; −3) và có vectơ pháp tuyến n = (1; − 2; 3) ?
A. x − 2y − 3z + 6 = 0 .
B. x − 2y − 3z − 6 = 0 .
C. x − 2y + 3z −12 = 0 .
D. x − 2y + 3z +12 = 0 .
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + 3 là
A.
−cos x + 3x + C.
B. cos x + C.
C. −cos x + C.
D. cos x + 3x + C.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 3;0;0), B(0;1;0),C(0;0; 2
− ) . Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là A. x y z + + =1. B. x y z + + =1. C. x y z + + =1. D. x y z + + =1. 3 1 − 2 3 − 1 2 3 1 2 3 1 2 −
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1; − 2; )
1 , B(2;1;0) . Mặt phẳng đi qua điểm B và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. x + 3y + z − 5 = 0.
B. 3x y z + 5 = 0.
C. 3x y z − 5 = 0.
D. x + 3y + z − 6 = 0.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm B(2;1; 3)
− đồng thời vuông góc
với hai mặt phẳng (P) : x + y + 3z = 0 và (Q) : 2x y + z = 0 là
A. 4x − 5y − 3z −12 = 0.
B. 4x + 5y + 3z − 4 = 0.
C. 4x − 5y + 3z + 6 = 0.
D. 4x + 5y − 3z − 22 = 0.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x −3y + z − 4 = 0 và (Q) :5x −3y − 2z − 7 = 0 .
Khi đó hai mặt phẳng (P) và (Q)
A. vuông góc với nhau.
B. song song với nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông góc. D. trùng nhau.
Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số e−x + x là 2 2 A. e−x x + + 2025.
B. e−x + 2x + 2025. C. x x e− − + + 2025. D. xe + 2 . x 2 2
Câu 8. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) 1 =
F (0) = 2 thì F ( ) 1 bằng x +1 A. ln 2. B. 4. C. 2 + ln 2. D. 2.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng song song với nhau (α ) : x + y + 2z +1= 0,
(β ):2x + 2y + 4z −3 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α ) và (β ) bằng A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . 2 6 6 6 2 6 Mã đề 306 Trang 1/4
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3x
y = ,trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 là 2 2 2 2 A. 2 = π 3 x S d .x B. = 3x S d .x C. = π 3x S d .x D. 2 = 3 x S d . x ∫ 0 0 0 0 2 2
Câu 11. Cho f (x)dx 3 = ∫
. Khi đó [4 f (x) − 5]dx ∫ bằng 0 0 A. 2. B. 3. C. 7. D. 10.
Câu 12. Hàm số F (x) = ln x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên khoảng (0;+∞) ?
A. f (x) 1 = .
B. f (x) 1 = . C. f (x) 1 = − . D. f (x) 1 = − . x 2 x 2 x x
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Một ca nô cao tốc di chuyển trên mặt nước với vận tốc v(t) ( đơn vị : km / phút ) trong khoảng
thời gian 20 phút , với t là thời gian ( đơn vị : phút) kể từ lúc canô bắt đầu chuyển động. Hàm số vận tốc
của ca nô được cho bởi 0,5t, 0 ≤ t <2 v(t)  = 1, 2 ≤ t <15
4−0,2t, 15 ≤ t ≤  20
a) Vận tốc của ca nô tại thời điểm t =1 là 0,5(km / phút) .
b) Quãng đường ca nô di chuyển được trong 2 phút đầu bằng 1km .
c) Mười phút cuối ca nô di chuyển được 8km . b
d) Giá trị trung bình của hàm số liên tục f (x) trên đoạn [ ;
a b] được định nghĩa là 1 f ∫ (x) . dx Vận b a a
tốc trung bình của ca nô trong 20 phút là 0,775(km / phút).
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 3;2;0), B(1;3; 2
− ) và mặt phẳng (P) có phương trình
2x + 2y + 3z − 6 = 0 . a) n = ( 2; − 2; − 3)
− là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
b) Điểm A không thuộc mặt phẳng (P) .
c) Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 2y + 3z −12 = 0.
d) Mặt phẳng (R) chứa điểm B, cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại M , N, P sao cho OP = 2ON = 4OM
thì thể tích của khối tứ diện OMNP bằng 64.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1 ) ;1 , B(5;2;3) . a) Hai điểm ,
A B nằm cùng phía với mặt phẳng (Oxz) .
b) Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxz) là H (0;1;0) .
c) Điểm A′(2;1;− )
1 đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (Oxz) .
d) M là điểm thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MA + MB ngắn nhất . Khi đó độ dài OM bằng 26 . 3 Mã đề 306 Trang 2/4 Câu 4. Cho hàm số 2
F(x) = x + x − 6 là một nguyên hàm của hàm số f (x) . 3 2 a) ( ) x x f x = + − 6x + C. 3 2 3
b) f (x)dx 10. = ∫ 1
c) Hàm số G(x) cũng là một nguyên hàm của f (x) và G( )
1 = 3 thì G (4) + G(2) = 30.
d) Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = F(x) và trục
Ox quanh trụcOx là 625π. 6
Phần III. Trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Mặt cắt của một hầm có dạng là hình phẳng giới hạn bởi một parabol và đường thẳng nằm ngang
như hình. Tính diện tích của cửa hầm.( đơn vị là 2
m , kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2.
Hình dưới mô phỏng phần bên trong của một chậu cây có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay
một phần của đồ thị hàm số 3
y = x + với 0 ≤ x ≤ 4 quanh trục hoành. Biết đơn vị trên các trục Ox,Oy 2
là decimet, thể tích phần bên trong (dung tích) của chậu cây là bao nhiêu lít (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? Mã đề 306 Trang 3/4
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét), một ngôi nhà như hình
vẽ dưới đây có sàn nhà nằm trên mặt phẳng (Oxy) . Hai mái nhà lần lượt nằm trên các mặt phẳng
(P) : x − 2z + 6 = 0 và (Q) : x + 2z −10 = 0.Tính chiều cao của ngôi nhà (khoảng cách từ một điểm cao
nhất nằm trên mái nhà đến mặt sàn).
Câu 4.
Khi nghiên cứu một quần thể vi khuẩn, người ta nhận thấy quần thể vi khuẩn đó ở ngày thứ t
số lượng N(t) con. Biết rằng tốc độ phát triển của quần thể đó là 8000 N (′t) =
và sau ngày thứ nhất (t =1) t
có 250 nghìn con. Số lượng vi khuẩn sau 10 ngày là bao nhiêu nghìn con ( làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm hai ( A 1;6; 7
− ), B(3;2;1) . Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là ax + by + cz +18 = 0. Tính a − 4b + 3c .
Câu 6.
Một bồn chứa nước có dạng hình trụ với chiều cao 2m và bán kính đáy 0,5m . Lúc đầu bồn chứa
đầy nước. Người ta tiến hành vặn van ở đáy bồn để xả nước. Kể từ khi bắt đầu xả nước, tốc độ thay đổi
chiều cao của mực nước trong bồn theo thời gian t t là 2 h (′t) =
(m/phút). Sau khi xả 5 phút, trong bồn 25 5
còn bao nhiêu lít nước (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
------ HẾT ------ Mã đề 306 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 12 Năm học 2024 - 2025 Câu\ Mã Đề 238 306 416 668 Phần I 1 A D A D 2 B A B A 3 B D B D 4 C C A C 5 D D A C 6 D C D D 7 B C B C 8 A C B A 9 D A B C 10 C B D B 11 C A A D 12 D A B A Phần II 1 ĐĐSS ĐĐSS SĐSĐ ĐĐSS 2 ĐSSĐ ĐĐSS ĐSSĐ SĐSĐ 3 SĐSĐ ĐSSĐ ĐĐSS ĐSSĐ 4 ĐĐSS SĐSĐ ĐĐSS ĐĐSS Phần III 1 268 43,3 4 393 2 4 104 21 268 3 21 4 43,3 21 4 43,3 268 268 4 5 393 21 393 104 6 104 393 104 43,3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • đề 238
  • đề 306
  • Toán 12. Đáp án giữa kì 2
  • GK2 - 12