Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Hữu Huân – TP HCM có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Hữu Huân – TP HCM có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Hữu Huân – TP HCM có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Hữu Huân – TP HCM có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

60 30 lượt tải Tải xuống
Mã đ 131 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN, Khối 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
131
PHẦN I. (4 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm số
()y fx=
có đồ th như hình dưới và diện tích hai phn
,AB
lần lượt bng
11
2
.
.
Tính tích phân
.
A.
13
B.
9
C.
13
. D.
9
Câu 2. Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
( )
2
1
4 () 2 1f x x dx−=
. Tính tích phân
2
1
()f x dx
.
A.
1
. B.
1
C.
3
D.
3
Câu 3. Biết tích phân
( )
2
3
2
4
3
d 3
si
,
n
x a b ab
x
π
π
=+∈
. Tính
22
ab+
.
A.
10
. B.
4
. C.
9
2
. D.
2
.
Câu 4. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
5
x
fx=
.
A.
( )
5
d
ln 5
x
fx x C= +
. B.
( )
1
5
d
1
x
fx x C
x
+
= +
+
. C.
( )
d 5 ln 5
x
fx x C= +
. D.
( )
d5
x
fx x C= +
.
Câu 5. Công thức nào sau đây mô tả diện tích ca phn gạch chéo trong hình vẽ bên dưới?
A.
( )
2
2
1
2 24S x x dx
= −−
B.
( )
2
2
1
2 24S x x dx
= ++
C.
( )
2
1
22S x dx
=−+
D.
2
2
1
(2 2 4)S x x dx
π
= +−
Câu 6. H các nguyên hàm của hàm s
( )
2
34fx x x=
?
A.
( )
64Fx x C= −+
. B.
( )
32
2Fx x x C=++
. C.
( )
32
2Fx x x C=−+
. D.
( )
3
4Fx x C= −+
.
Mã đ 131 Trang 2/4
Câu 7. Cho hình phẳng
D
gii hn bi đưng cong
2 sin
yx= +
, trục hoành và các đường thng
0x =
,
x
π
=
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
( )
21V
ππ
= +
. B.
( )
21
V
π
= +
. C.
2V
π
=
. D.
2
2
V
π
=
.
Câu 8. Trong không gian
O xyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3
A
−−
,
( )
3; 4;1B
. Khi đó mặt cu
()
S
nhn
AB
làm
đường kính, có tọa độ tâm
I
?
A.
(4; 6; 4)
B.
(
)
1; 1; 1−−
C.
( )
2; 2; 2−−
D.
( )
2; 3; 2
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, có tất cả bao nhiêu giá nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
2 22 2
2 2 2 1 3 50+ + + + + −=xyz m x m zm
là phương trình ca mt mt cu?
A.
5
B.
7
C.
6
D.
4
Câu 10. Tìm mt nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
() 2
x
fx x e=
, biết
(0) 2F
=
.
A.
() 1
x
Fx x e=−+
B.
2
() 1
x
Fx x e=−−
C.
2
() 2
x
Fx x e=−−
. D.
2
() 1
x
Fx x e=−+
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 4 25 0Sx y z x y z++−+ =
. Tìm tâm
I
bán
kính
R
của mặt cầu
(
)
S
?
A.
( )
1; 2; 2I
;
6R =
. B.
( )
1; 2; 2I −−
;
5R =
.
C.
(
)
1; 2; 2I
;
34R =
. D.
( )
2; 4; 4
I −−
;
29R =
.
Câu 12. Biết
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên đon
[ ]
;ab
2()7 2().
Fa Fb−=
Tính tích
phân
()
b
a
I f x dx=
.
A.
2.I =
B.
7
.
2
I =
C.
7
.
2
I =
D.
2.I
=
PHẦN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) ở mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
()fx
xác định trên
\ {0}
tha mãn
6
() 5fx x
x
=+−
.
a)
()fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
6
() 1
gx
x
= +
.
b)
2
1
( ) 5 6ln
2
f x dx x x x C= +− +
.
c) Gi
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
và tha mãn
(1) 5F =
. Khi đó
2
1
(2) 5 ( )F f x dx= +
.
d) Gi
()Gx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
tha mãn
(1) 4G =
(2) ( 1) 5GG+ −=
. Khi đó
( 6) 13 6ln 3G −=
.
Câu 2. Cho đồ th các hàm số
() 1y fx x= = +
(
)
( ) 0,7
x
y gx= =
như hình vẽ.
Mã đ 131 Trang 3/4
a)
0
1
1
()
2
f x dx
=
b) Th tích vt th tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng gii hn bi các đưng
()y fx=
, trc
hoành và hai đường thng
1; 0xx=−=
quanh trc hoành bng
9.
π
c) Th tích vt th tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng gii hn bi các đưng
()y gx=
, trc
hoành và hai đường thng
0; 2
xx
= =
quanh trc hoành có giá trị xp x bng
7,9
(làm tròn kết quđến
hàng phn mưi).
d) Khi tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng gii hn bi các đưng
()y fx
=
,
()
y gx
=
, trc
hoành và hai đường thng
1; 2xx=−=
quanh trc hoành có th ch xp x bng
4, 4
(làm tròn kết qu
đến hàng phần mưi).
Câu 3. Cho hàm số
có đạo hàm
( )
'
fx
( )
'fx
liên tục trên khoảng
( )
0; +∞
, có bảng biến
thiên như sau:
a)
( ) ( )
5
2
'( ) 5 2f x dx f f=
.
b)
3
2
'( ) 1f x dx =
.
c) Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th
( ) ( )
: ' ; 0; 2; 3Cyfxyxx= = = =
bng
1
2
.
d) Biết rằng
( )
5
2
d5fx x
=
, suy ra
( )
55f =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ): 6 4 2 5 0Sx y z x y z+ + + +=
.
a) Tọa độ tâm mt cu
()S
( )
3; 2;1I
.
b) Đim
(1; 1; 2)A
nm bên trong mt cu
()S
.
c) Mt qu bóng hình cầu có bán kính
R
(cm) bng với bán kính mặt cu
()S
có th đựng trong hình
lập phương có cạnh bng 4 (cm).
d) Đưng thng
1
:3
22
xt
dy t
zt
=
=−+
= +
tiếp xúc với mt cu
()S
.
PHN III. (2 điểm) Câu trc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian cho một vật thể
( )
giới hạn bởi hai mặt phẳng
có phương trình
0x =
3x =
.
Một mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x
( )
03
x≤≤
cắt vật thể
(
)
theo mặt cắt
một tam giác đều độ dài cạnh bằng
3xx
. Tính thể tích
V
của phần vật thể
( )
(làm tròn kết qu
đến hàng phần mưi).
Câu 2. Cho hàm s
liên tc trên đon
[ ]
3; 3
có đ th như hình vẽ. Giá tr ca tích phân
( )
2
3
f x dx
bng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mưi).
Mã đ 131 Trang 4/4
Câu 3. Để trang trí hi chợ, người ta dùng 2 quả cu. Xét trong không gian
,Oxyz
qu cu th nht có tâm
đặt v trí có to độ
(
)
1;1; 2
bán kính bằng
3dm
; qu cu th hai có tâm đt v trí có to độ
(
)
2; 5; 1
và bán kính bằng
2dm
. Người ta c định 2 qu cu bng 2 thanh st, 1 đầu thanh sắt được c định vào mi
qu cầu, đầu còn li ca hai thanh st được c định chung mt v trí trên mt phng có phương trình
2 2 74 0xy z++ + =
. Tính tng đ dài ngắn nht ca 2 thanh st cần dùng. (đơn vmét làm tròn kết qu
đến hàng phần ời).
Câu 4. Mt bc tường hình chữ nht
ABCD
6, 4AB m BC m
= =
được bn An trang trí bằng cách v mt
Parabol có trc đi xng là trc đi xng của hình chữ nht đnh ca Parabol cách
CD
một đoạn là
1,m
nhánh Parabol chia hình ch nht thành ba phn
123
,,HHH
như hình vẽ bên dưới.
Phn
1
H
được sơn màu xanh da trời, phn
2
H
được sơn màu vàng, phần
3
H
được sơn màu xanh lá cây. Biết
rng mi hp sơn các màu ch sơn được
( )
2
3 m
ờng, đồng thi giá ca hộp sơn màu xanh da trời là
120000
đồng/hp, hộp sơn u vàng là
130000
đồng/hp, hộp sơn u xanh cây
110000
đồng/hộp. Tính giá
tin bn An mua đ sơn bc ng này biết rng cửa hàng sơn chỉ bán số nguyên ca hp. (đơn vtriu
đồng và làm tròn kết quả đến hàng phn trăm)
------ HT ------
Mã đ 132 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN, Khối 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
132
PHẦN I. (4 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tìm mt nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
() 2
x
fx x e=
, biết
(0) 2F =
.
A.
2
() 2
x
Fx x e=−−
. B.
2
() 1
x
Fx x e=−+
C.
() 1
x
Fx x e=−+
D.
2
() 1
x
Fx x e=−−
Câu 2. Trong không gian
O xyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A −−
,
(
)
3; 4;1B
. Khi đó mặt cu
()S
nhn
AB
làm
đường kính, có tọa độ tâm
I
?
A.
( )
1; 1; 1
−−
B.
(
)
2; 3; 2
. C.
(4; 6; 4)
D.
(
)
2; 2; 2
−−
Câu 3. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
2 sin
yx= +
, trc hoành các đưng thng
0
x =
,
x
π
=
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
bng bao nhiêu?
A.
2
2V
π
=
. B.
( )
21V
π
= +
. C.
2V
π
=
. D.
( )
21V
ππ
= +
.
Câu 4. H các nguyên hàm của hàm s
( )
2
34fx x x=
?
A.
( )
3
4Fx x C= −+
. B.
( )
32
2Fx x x C=−+
. C.
( )
32
2Fx x x C=++
. D.
( )
64Fx x C= −+
.
Câu 5. Biết
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên đon
[ ]
;ab
2()7 2().Fa Fb−=
Tính tích
phân
()
b
a
I f x dx=
.
A.
2.I =
B.
2.I =
C.
7
.
2
I =
D.
7
.
2
I =
Câu 6. Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
( )
2
1
4 () 2 1f x x dx−=
. Tính tích phân
2
1
()f x dx
.
A.
1
. B.
1
C.
3
D.
3
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, có tất cả bao nhiêu giá nguyên của tham số
m
để
( )
( )
2 22 2
2 2 2 1 3 50+ + + + + −=xyz m x m zm
là phương trình ca mt mt cu?
A.
6
B.
5
C.
4
D.
7
Câu 8. Công thức nào sau đây mô tả din tích ca phn gch chéo trong hình v bên dưới?
A.
( )
2
2
1
2 24S x x dx
= −−
B.
( )
2
2
1
2 24S x x dx
= ++
C.
( )
2
1
22S x dx
=−+
D.
2
2
1
(2 2 4)S x x dx
π
= +−
Mã đ 132 Trang 2/4
Câu 9. Biết tích phân
( )
2
3
2
4
3
d 3
si
,
n
x a b ab
x
π
π
=+∈
. Tính
22
ab+
.
A.
9
2
. B.
2
. C.
4
. D.
10
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 4 25 0Sx y z x y z++−+ =
. Tìm tâm
I
và bán
kính
R
của mặt cầu
( )
S
?
A.
( )
1; 2; 2I
;
6R =
. B.
( )
1; 2; 2I
;
34R =
.
C.
( )
1; 2; 2I −−
;
5R =
. D.
( )
2; 4; 4I −−
;
29R =
.
Câu 11. Cho hàm số
()y fx=
có đồ th như hình dưới và din tích hai phn
,AB
lần lượt bng
11
2
.
.
Tính tích phân
.
A.
9
B.
13
. C.
13
D.
9
Câu 12. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
5
x
fx=
.
A.
( )
5
d
ln 5
x
fx x C= +
. B.
( )
d 5 ln 5
x
fx x C= +
. C.
( )
d5
x
fx x C= +
. D.
( )
1
5
d
1
x
fx x C
x
+
= +
+
.
PHẦN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
có đạo hàm
( )
'fx
( )
'fx
liên tục trên khoảng
( )
0; +∞
, có bảng biến thiên
như sau:
a)
( ) ( )
5
2
'( ) 5 2f x dx f f=
.
b)
3
2
'( ) 1f x dx =
.
c) Din tích hình phng gii hn bi đ th
( ) ( )
: ' ; 0; 2; 3Cyfxyxx= = = =
bng
1
2
.
d) Biết rằng
( )
5
2
d5fx x
=
, suy ra
( )
55f =
.
Mã đ 132 Trang 3/4
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ): 6 4 2 5 0
Sx y z x y z
+ + + +=
.
a) Tọa độ tâm mt cu
()S
( )
3; 2;1I
.
b) Đim
(1; 1; 2)
A
nm bên trong mt cu
()
S
.
c) Mt qu bóng hình cầu có bán kính
R
(cm) bng với bán kính mặt cu
()S
có thể đựng trong hình lp
phương có cạnh bng 4 (cm).
d) Đưng thng
1
:3
22
xt
dy t
zt
=
=−+
= +
tiếp xúc với mt cu
()S
.
Câu 3. Cho đồ th các hàm số
() 1
y fx x= = +
( )
( ) 0,7
x
y gx= =
như hình vẽ.
a)
0
1
1
()
2
f x dx
=
b) Th tích vt th tròn xoay được sinh ra khi quay hình phng gii hn bi các đưng
()y fx=
, trc hoành
và hai đường thng
1; 0xx=−=
quanh trc hoành bng
9.
π
c) Th tích vt th tròn xoay được sinh ra khi quay hình phng gii hn bi các đưng
()y gx=
, trc hoành
và hai đường thng
0; 2xx= =
quanh trc hoành giá trị xp x bng
7,9
(làm tròn kết quđến hàng
phn mưi).
d) Khi tròn xoay được sinh ra khi quay hình phng gii hn bi các đưng
()
y fx
=
,
()y gx=
, trc
hoành và hai đường thng
1; 2xx=−=
quanh trc hoành có th tích xp x bng
4, 4
(làm tròn kết quả đến
hàng phn mưi).
Câu 4. Cho hàm s
()fx
xác định trên
\ {0}
tha mãn
6
() 5fx x
x
=+−
.
a)
()fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
6
() 1gx
x
= +
.
b)
2
1
( ) 5 6 ln
2
f x dx x x x C= +− +
.
c) Gi
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
và tha mãn
(1) 5F =
. Khi đó
2
1
(2) 5 ( )F f x dx= +
.
d) Gi
()Gx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
tha mãn
(1) 4G =
(2) ( 1) 5GG+ −=
. Khi đó
( 6) 13 6 ln 3G −=
.
PHN III. (2 điểm) Câu trc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Để trang trí hi chợ, ngưi ta dùng 2 qu cu. Xét trong không gian
,Oxyz
qu cu th nht có tâm đt
v trí có to độ
( )
1;1; 2
và bán kính bằng
3dm
; qu cu th hai có tâm đt v trí to độ
( )
2; 5; 1
và bán
kính bng
2dm
. Người ta c định 2 qu cu bng 2 thanh st, 1 đầu thanh st đưc c định vào mi qu cu,
đầu còn li ca hai thanh st được c định chung mt v trí trên mt phẳng phương trình
Mã đ 132 Trang 4/4
2 2 74 0xy z
++ + =
. Tính tổng độ dài ngn nht ca 2 thanh st cn dùng. (đơn vmét và làm tròn kết qu
đến hàng phần ời)
Câu 2. Cho hàm s
liên tc trên đon
[ ]
3; 3
có đ th như hình vẽ. Giá tr ca tích phân
( )
2
3
f x dx
bng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mưi).
Câu 3. Mt bức tường hình ch nht
ABCD
6, 4AB m BC m= =
được bn An trang trí bằng cách v mt
Parabol có trục đối xng là trục đối xng ca hình ch nht và đnh ca Parabol cách
CD
một đoạn là
1,m
nhánh Parabol chia hình ch nht thành ba phn
123
,,HHH
như hình v bên dưới.
Phn
1
H
được sơn màu xanh da trời, phn
2
H
được sơn màu vàng, phần
3
H
được sơn màu xanh cây. Biết
rng mi hộp sơn các màu chỉ sơn đưc
( )
2
3 m
ờng, đồng thời giá của hộp sơn màu xanh da trời là
120000
đồng/hp, hộp sơn màu vàng là
130000
đồng/hp, hộp sơn màu xanh lá cây
110000
đồng/hộp. Tính giá tiền
bn An mua đ sơn bc ng này biết rng cửa hàng sơn chỉ bán số nguyên ca hp. (đơn vtriu đng
và làm tròn kết quả đến hàng phn trăm)
Câu 4. Trong không gian cho một vật thể
( )
giới hạn bởi hai mặt phẳng
có phương trình
0x =
3x =
.
Một mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
03x≤≤
cắt vật thể
( )
theo mặt cắt
một tam giác đều có độ dài cạnh bằng
3xx
. Tính thể tích
V
của phần vật thể
( )
(làm tròn kết qu
đến hàng phần mưi).
------ HT ------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN, Khối 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: ..................... Mã đề thi 131
PHẦN I. (4 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 11 và 2 . . 1
Tính tích phân f (x)dx ∫ . 2 − A. 13 B. 9 − C. 13 − . D. 9 2 2
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1;2] và ∫(4 f (x)−2x)dx =1. Tính tích phân f (x)dx ∫ . 1 1 A. 1. B. 1 − C. 3 − D. 3 2π 3
Câu 3. Biết tích phân
3 dx = a+b 3 a,b∈ ∫  . Tính 2 2 a + b . 2 ( ) π sin x 4 A. 10. B. 4 . C. 9 . D. 2 . 2
Câu 4. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 5x f x = . x x 1 + A. f ∫ (x) 5 dx =
+ C . B. f ∫ (x) 5 dx =
+ C . C. ∫ ( )d = 5x f x x
ln 5 + C . D. ∫ ( )d = 5x f x x + C . ln 5 x +1
Câu 5. Công thức nào sau đây mô tả diện tích của phần gạch chéo trong hình vẽ bên dưới? 2 2 2 2 A. S = ∫ ( 2
2x − 2x − 4)dx B. S = ∫ ( 2 2
x + 2x + 4)dx C. S = ∫ ( 2
x + 2)dx D. 2
S = π (2x + 2x − 4)dx ∫ 1 − 1 − 1 − 1 −
Câu 6. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x − 4x là?
A. F (x) = 6x − 4 + C . B. F (x) 3 2
= x + 2x + C . C. F (x) 3 2
= x − 2x + C . D. F (x) 3 = x − 4 + C . Mã đề 131 Trang 1/4
Câu 7. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + sin x , trục hoành và các đường thẳng x = 0 ,
x = π . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = 2π (π + ) 1 . B. V = 2(π + ) 1 .
C. V = 2π . D. 2 V = 2π .
Câu 8. Trong không gian O xyz , cho điểm A( 1; − 2; 3 − ) , B(3; 4 − ; )
1 . Khi đó mặt cầu (S) nhận AB làm
đường kính, có tọa độ tâm I là? A. (4; 6; − 4) B. (1; 1; − − ) 1 C. (2; 2; − 2 − ) D. (2; 3 − ;2) .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của tham số m để 2 2 2
x + y + z + (m + ) x − (m − ) 2 2 2 2
1 z + 3m −5 = 0 là phương trình của một mặt cầu? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 10. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) = 2 x f x
x e , biết F(0) = 2 − . A. ( ) x
F x = x e +1 B. 2 ( ) x
F x = x e −1 C. 2 ( ) x
F x = x e − 2 . D. 2 ( ) x
F x = x e +1
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 4z − 25 = 0 . Tìm tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S )?
A. I (1;− 2;2); R = 6 . B. I ( 1; − 2;− 2) ; R = 5.
C. I (1;− 2;2); R = 34 . D. I ( 2;
− 4;− 4) ; R = 29 .
Câu 12. Biết F(x)là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a;b]và 2F(a) − 7 = 2F(b). Tính tích b
phân I = f (x)dx ∫ . a A. I = 2. − B. 7 I = . C. 7 I = − . D. I = 2. 2 2
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) xác định trên  \{0} thỏa mãn 6
f (x) = x + 5 − . x
a) f (x) là một nguyên hàm của hàm số 6 g(x) =1+ . 2 x b) 1 2
f (x)dx = x + 5x − 6ln x + C ∫ . 2 2
c) Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn F(1) = 5. Khi đó F(2) = 5 + f (x)dx ∫ . 1
d) Gọi G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn G(1) = 4 và G(2) + G( 1) − = 5 . Khi đó G( 6) − = 13 − − 6ln 3 .
Câu 2. Cho đồ thị các hàm số y = f (x) = x +1 và = ( ) = (0,7)x y g x như hình vẽ. Mã đề 131 Trang 2/4 0 a) 1 f (x)dx = ∫ − 2 1
b) Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , trục
hoành và hai đường thẳng x = 1;
x = 0 quanh trục hoành bằng 9π.
c) Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = g(x) , trục
hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 2 quanh trục hoành có giá trị xấp xỉ bằng 7,9 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
d) Khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , y = g(x) , trục
hoành và hai đường thẳng x = 1;
x = 2 quanh trục hoành có thể tích xấp xỉ bằng 4,4 (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) và f '(x) liên tục trên khoảng (0;+∞) , có bảng biến thiên như sau: 5
a) f '(x)dx = f ∫ (5)− f (2) . 23
b) f '(x)dx =1 ∫ . 2
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = f '(x); y = 0; x = 2; x = 3 bằng 1 . 2 5
d) Biết rằng f
∫ (x) dx = 5, suy ra f (5) = 5. 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 6x + 4y − 2z + 5 = 0 .
a) Tọa độ tâm mặt cầu (S) là I (3; 2 − ; ) 1 . b) Điểm ( A 1; 1;
− 2) nằm bên trong mặt cầu (S) .
c) Một quả bóng hình cầu có bán kính R (cm) bằng với bán kính mặt cầu (S) có thể đựng trong hình
lập phương có cạnh bằng 4 (cm). x = 1− t
d) Đường thẳng d : y = 3
− + t tiếp xúc với mặt cầu (S) . z = 2+  2t
PHẦN III. (2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Trong không gian cho một vật thể (ℑ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 3.
Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) cắt vật thể (ℑ) theo mặt cắt là
một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 3− x . Tính thể tích V của phần vật thể (ℑ) (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười)
. 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 3 − ; ]
3 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của tích phân f ∫ (x)dx 3 −
bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Mã đề 131 Trang 3/4
Câu 3. Để trang trí hội chợ, người ta dùng 2 quả cầu. Xét trong không gian Oxyz, quả cầu thứ nhất có tâm
đặt ở vị trí có toạ độ (1;1;2) và bán kính bằng 3dm ; quả cầu thứ hai có tâm đặt ở vị trí có toạ độ (2;5; ) 1 −
và bán kính bằng 2dm . Người ta cố định 2 quả cầu bằng 2 thanh sắt, 1 đầu thanh sắt được cố định vào mỗi
quả cầu, đầu còn lại của hai thanh sắt được cố định chung ở một vị trí trên mặt phẳng có phương trình
2x + y + 2z + 74 = 0 . Tính tổng độ dài ngắn nhất của 2 thanh sắt cần dùng. (đơn vị mét và làm tròn kết quả
đến hàng phần mười).
Câu 4. Một bức tường hình chữ nhật ABCD AB = 6 ,
m BC = 4m được bạn An trang trí bằng cách vẽ một
Parabol có trục đối xứng là trục đối xứng của hình chữ nhật và đỉnh của Parabol cách CD một đoạn là 1 , m
nhánh Parabol chia hình chữ nhật thành ba phần H , H , H như hình vẽ bên dưới. 1 2 3
Phần H được sơn màu xanh da trời, phần H được sơn màu vàng, phần H được sơn màu xanh lá cây. Biết 1 2 3
rằng mỗi hộp sơn các màu chỉ sơn được ( 2
3 m ) tường, đồng thời giá của hộp sơn màu xanh da trời là120000
đồng/hộp, hộp sơn màu vàng là130000 đồng/hộp, hộp sơn màu xanh lá cây là 110000 đồng/hộp. Tính giá
tiền bạn An mua để sơn bức tường này biết rằng cửa hàng sơn chỉ bán số nguyên của hộp. (đơn vị là triệu
đồng và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

------ HẾT ------ Mã đề 131 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN, Khối 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: ..................... Mã đề thi 132
PHẦN I. (4 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) = 2 x f x
x e , biết F(0) = 2 − . A. 2 ( ) x
F x = x e − 2 . B. 2 ( ) x
F x = x e +1 C. ( ) x
F x = x e +1 D. 2 ( ) x
F x = x e −1
Câu 2. Trong không gian O xyz , cho điểm A( 1; − 2; 3 − ) , B(3; 4 − ; )
1 . Khi đó mặt cầu (S) nhận AB làm
đường kính, có tọa độ tâm I là? A. (1; 1; − − ) 1 B. (2; 3 − ;2) . C. (4; 6; − 4) D. (2; 2; − 2 − )
Câu 3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + sin x , trục hoành và các đường thẳng x = 0 ,
x = π . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. 2 V = 2π . B. V = 2(π + ) 1 .
C. V = 2π .
D. V = 2π (π + ) 1 .
Câu 4. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x − 4x là? A. F (x) 3
= x − 4 + C . B. F (x) 3 2
= x − 2x + C . C. F (x) 3 2
= x + 2x + C . D. F (x) = 6x − 4 + C .
Câu 5. Biết F(x)là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [ ;
a b]và 2F(a) − 7 = 2F(b). Tính tích b
phân I = f (x)dx ∫ . a
A. I = 2. B. I = 2. − C. 7 I = − . D. 7 I = . 2 2 2 2
Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1;2] và ∫(4 f (x)−2x)dx =1. Tính tích phân f (x)dx ∫ . 1 1 A. 1. B. 1 − C. 3 − D. 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của tham số m để 2 2 2
x + y + z + (m + ) x − (m − ) 2 2 2 2
1 z + 3m −5 = 0 là phương trình của một mặt cầu? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 8. Công thức nào sau đây mô tả diện tích của phần gạch chéo trong hình vẽ bên dưới? 2 2 2 2 A. S = ∫ ( 2
2x − 2x − 4)dx B. S = ∫ ( 2 2
x + 2x + 4)dx C. S = ∫ ( 2
x + 2)dx D. 2
S = π (2x + 2x − 4)dx ∫ 1 − 1 − 1 − 1 − Mã đề 132 Trang 1/4 2π 3
Câu 9. Biết tích phân
3 dx = a+b 3 a,b∈ ∫  . Tính 2 2 a + b . 2 ( ) π sin x 4 A. 9 . B. 2 . C. 4 . D. 10. 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 4z − 25 = 0 . Tìm tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S )?
A. I (1;− 2;2); R = 6 .
B. I (1;− 2;2); R = 34 . C. I ( 1;
− 2;− 2) ; R = 5. D. I ( 2;
− 4;− 4) ; R = 29 .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 11 và 2 . . 1
Tính tích phân f (x)dx ∫ . 2 − A. 9 − B. 13 − . C. 13 D. 9
Câu 12. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 5x f x = . x x 1 + A. f ∫ (x) 5 dx =
+ C . B. ∫ ( )d = 5x f x x
ln 5 + C . C. ∫ ( )d = 5x f x x
+ C . D. f ∫ (x) 5 dx = + C . ln 5 x +1
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) và f '(x) liên tục trên khoảng (0;+∞) , có bảng biến thiên như sau: 5
a) f '(x)dx = f ∫ (5)− f (2) . 2 3
b) f '(x)dx =1 ∫ . 2
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = f '(x); y = 0; x = 2; x = 3 bằng 1 . 2 5
d) Biết rằng f
∫ (x) dx = 5, suy ra f (5) = 5. 2 Mã đề 132 Trang 2/4
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 6x + 4y − 2z + 5 = 0 .
a) Tọa độ tâm mặt cầu (S) là I (3; 2 − ; ) 1 . b) Điểm ( A 1; 1;
− 2) nằm bên trong mặt cầu (S) .
c) Một quả bóng hình cầu có bán kính R (cm) bằng với bán kính mặt cầu (S) có thể đựng trong hình lập
phương có cạnh bằng 4 (cm). x = 1− t
d) Đường thẳng d : y = 3
− + t tiếp xúc với mặt cầu (S) . z = 2+  2t
Câu 3. Cho đồ thị các hàm số y = f (x) = x +1 và = ( ) = (0,7)x y g x như hình vẽ. 0 a) 1 f (x)dx = ∫ − 2 1
b) Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , trục hoành
và hai đường thẳng x = 1;
x = 0 quanh trục hoành bằng 9π.
c) Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = g(x) , trục hoành
và hai đường thẳng x = 0; x = 2 quanh trục hoành có giá trị xấp xỉ bằng 7,9 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
d) Khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , y = g(x) , trục
hoành và hai đường thẳng x = 1;
x = 2 quanh trục hoành có thể tích xấp xỉ bằng 4,4 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên  \{0} thỏa mãn 6
f (x) = x + 5 − . x
a) f (x) là một nguyên hàm của hàm số 6 g(x) =1+ . 2 x b) 1 2
f (x)dx = x + 5x − 6ln x + C ∫ . 2 2
c) Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn F(1) = 5. Khi đó F(2) = 5 + f (x)dx ∫ . 1
d) Gọi G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn G(1) = 4 và G(2) + G( 1) − = 5 . Khi đó G( 6) − = 13 − − 6ln 3 .
PHẦN III. (2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Để trang trí hội chợ, người ta dùng 2 quả cầu. Xét trong không gian Oxyz, quả cầu thứ nhất có tâm đặt
ở vị trí có toạ độ (1;1;2) và bán kính bằng 3dm ; quả cầu thứ hai có tâm đặt ở vị trí có toạ độ (2;5; ) 1 − và bán
kính bằng 2dm . Người ta cố định 2 quả cầu bằng 2 thanh sắt, 1 đầu thanh sắt được cố định vào mỗi quả cầu,
đầu còn lại của hai thanh sắt được cố định chung ở một vị trí trên mặt phẳng có phương trình Mã đề 132 Trang 3/4
2x + y + 2z + 74 = 0 . Tính tổng độ dài ngắn nhất của 2 thanh sắt cần dùng. (đơn vị mét và làm tròn kết quả
đến hàng phần mười) 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 3 − ; ]
3 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của tích phân f ∫ (x)dx 3 −
bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 3. Một bức tường hình chữ nhật ABCD AB = 6 ,
m BC = 4m được bạn An trang trí bằng cách vẽ một
Parabol có trục đối xứng là trục đối xứng của hình chữ nhật và đỉnh của Parabol cách CD một đoạn là 1 , m
nhánh Parabol chia hình chữ nhật thành ba phần H , H , H như hình vẽ bên dưới. 1 2 3
Phần H được sơn màu xanh da trời, phần H được sơn màu vàng, phần H được sơn màu xanh lá cây. Biết 1 2 3
rằng mỗi hộp sơn các màu chỉ sơn được ( 2
3 m ) tường, đồng thời giá của hộp sơn màu xanh da trời là120000
đồng/hộp, hộp sơn màu vàng là130000 đồng/hộp, hộp sơn màu xanh lá cây là 110000 đồng/hộp. Tính giá tiền
bạn An mua để sơn bức tường này biết rằng cửa hàng sơn chỉ bán số nguyên của hộp. (đơn vị là triệu đồng
và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

Câu 4. Trong không gian cho một vật thể (ℑ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 3.
Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) cắt vật thể (ℑ) theo mặt cắt là
một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 3− x . Tính thể tích V của phần vật thể (ℑ) (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười)
.
------ HẾT ------ Mã đề 132 Trang 4/4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_131
  • Ma_de_132
  • GK2 - 12