KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến
thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 - 11)
Tổng %
điểm
(12)
Nh
n bi
ế
t
Thông hi
u
V
n d
ng
V
n d
ng cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL TNKQ TL
1 Phân số Phân số. Tính chất
bản của phân số. So
sánh phân số
1
(C1)
1
(C2)
10%
Các phép tính với
phân số
1 (C7a)
1
(C7
b
)
1
(C6)
2
( C7c,C8b
)
25%
Hai bài toán về phân
số
1
(C9
a,b
)
20%
2
Số thập
phân
Số thập phân phép
tính các số thập phân
1
(C8
a)
5%
Làm tròn ước
lượng
1
(
C
3)
5%
Một số bài toán về tỉ số
và tỉ số phần trăm
1
(C11
)
5%
3
Các hình
hình học
cơ bản
Điểm, đường thẳng 1
(C4)
5%
Điểm nằm giữa hai
điểm. Tia
1 (C10a,b)
15%
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng
1
(C5)
1 (C10c) 10%
T
ng
3
3
2
2
1
5
0
1
17
T
l
%
3
5,3
%
2
3,5
%
35,3
%
5,9
%
100%
T
l
chung
58,8
%
41,2
%
100%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân s
A.
2
.
0
B.
3
.
0,25
C.
2
.
3
D.
2,4
.
11,5
Câu 2. Cho
x 3
.
12 4
Giá trị của 𝑥:
A.
9.
B.
16.
C.
16.
D.
9.
Câu 3. Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần mười là
A.
3,3.
B.
3,1.
C.
3,2.
D.
3,5.
Câu 4. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu
A.
d A.
B.
A d.
C.
A d.
D.
d A.
Câu 5. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn
thẳng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Quãng đường từ nbạn Minh đến trường dài
2km
. Hàng ngày bạn
Minh đi học với vận tốc
32
km / h
3
. Thời gian bạn Minh đi từ nhà đến trường là
A.
64
h .
3
B.
3
h .
64
C.
16
h .
3
D.
3
h .
16
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a)
1 3
2 2
b)
7 13 7
13 15 13
c)
3 5 3 2
. .
4 7 4 7
Câu 8. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
x 2,5 4,5
b)
5 x 11 3
12 6 4
Câu 9. (2 điểm) Lớp 6A 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba
loại: Tốt, Khá Đạt. Số học sinh xếp mức tốt chiếm
1
8
số học sinh clớp, số
học sinh xếp mức đạt bằng
5
7
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
b) Số học sinh lớp 6A bằng
8
7
số học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B.
UBND HUYỆN TIÊN DU
TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ
thi có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 6
Năm học 2024 – 2025
Th
i gian làm bài: 90 phút
(
không k
giao đ
)
A
B
C
Câu 10. (2,0 điểm) Cho đường thẳng d điểm O nằm trên d. Trên đường
thẳng d, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB = 3cm và điểm B thuộc
đoạn OA.
a) Vẽ hình và kể tên hai tia đối nhau gốc B.
b) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Điểm O
thuộc tia AB không?
c) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu 11. (0,5 điểm) Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau,
mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái
bánh th1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trtối thiểu bao nhiêu tiền? Biết
giá bánh ban đầu là 210 000 đồng một cái (làm tròn đến hàng nghìn đồng)
------------------- Hết-----------------
UBND HUYỆN TIÊN DU
TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn:
Toán
L
p 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
C
A
B
C
B
D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Hướng dẫn Điểm
Câu 7 1,5
a)
1 3
2 2
1 3
2
2
1.
2
0,5
b)
7 13 7
13 15 13
0,25
7 13 7
13 15 13
7 7 13
13 13 15
13 13
0 .
15 15
0,25
c)
3 5 3 2
. .
4 7 4 7
0,25
3 5 3 2
. .
4 7 4 7
3 5 2
.
4 7 7
3 3
.1
4 4
0,25
Câu 8
1
a)
x 2,5 4,5
x 4,5 2,5
0,25
x 2
V
y
x 2.
0,25
b)
5 x 11 3
12 6 4
5 x 22 9
12 12 12
5 x 31
12 12
0,25
5 x 31
x 5 31
x 26
V
y
x 26.
0,25
Câu 9
2
a) Số học sinh xếp mức tốt của lớp là:
1
40 5
8
(học sinh)
0,5
Số học sinh xếp mức đạt của lớp là:
5
40 5 25
7
(học
sinh)
0,5
Số học sinh xếp mức khá của lớp là: 40 5 25 10
(học
sinh)
0,5
b) Số học sinh lớp 6B là:
8
40: 35
7
(học sinh)
0,5
Câu 10 2
a) Hình vẽ:
Bài làm
không có hình không ch
ấm điểm.
0,5
Hai tia đối nhau gốc B là BA và BO.
Trong 3 điểm O, A , B điểm B nằm giữa hai điểm còn lại.
Đi
ểm O thuộc tia AB.
0,5
0,25
0,25
b) Vì B nằm giữa 2 điểm O và A nên ta có: OA = OB + BA
Do đó AB = OA – OB = 6 – 3 = 3cm.
Vậy AB = 3cm.
0,25
0,25
Câu 11
0,5
Giá bán của cái Pizza thứ nhất là:
210000 100 30 :100 147000 (đồng)
Giá bán của cái thứ hai là:
147000 100 5 :100 139650 (đồng)
Mua cả hai cái thì mất số tiền là:
147000 139650 286650 (đồng)
0,5
-------------Hết-------------

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm
Chương/ Nội dung/đơn vị kiến (4 - 11) TT (12) Chủ đề thức (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNK TNK TL TL TL TNKQ TL Q Q Q 1
Phân số Phân số. Tính chất cơ 1 1 bản của phân số. So 10% (C1) (C2) sánh phân số Các phép tính với 1 1 2 1 (C7a) 25% phân số (C7b) (C6) ( C7c,C8b) Hai bài toán về phân 1 20% số (C9a,b) Số thập phân và phép 1 5% Số thập tính các số thập phân (C8a) 2 phân Làm tròn và ước 1 5% lượng (C3)
Một số bài toán về tỉ số 1 và tỉ số phần trăm (C11 5% ) 3
Các hình Điểm, đường thẳng 1 5% hình học (C4) cơ bản Điểm nằm giữa hai 1 (C10a,b) 15% điểm. Tia Đoạn thẳng. Độ dài 1 1 (C10c) 10% đoạn thẳng (C5) Tổng 3 3 2 2 1 5 0 1 17 Tỉ lệ % 35,3% 23,5 % 35,3% 5,9% 100% Tỉ lệ chung 58,8% 41,2% 100% UBND HUYỆN TIÊN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ MÔN: TOÁN 6 Năm học 2024 – 2025 (Đề thi có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số 2 3 2 2,4 A. . B. . C. . D. . 0 0,25 3 11,5 x 3 Câu 2. Cho  . Giá trị của 𝑥 là: 12 4 A. 9. B. 16. C. 16. D. 9.
Câu 3. Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần mười là A. 3,3. B. 3,1. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 4. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu A. d  A. B. A d. C. A  d. D. d  A.
Câu 5. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A B C A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Quãng đường từ nhà bạn Minh đến trường dài 2km . Hàng ngày bạn 32
Minh đi học với vận tốc
km / h . Thời gian bạn Minh đi từ nhà đến trường là 3 64 3 16 3 A. h. B. h. C. h. D. h. 3 64 3 16
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 1 3 7 13 7  3 5 3 2 a)  b)     c) .  . 2 2 13 15 13  4 7 4 7
Câu 8. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 5  x 11 3 a) x  2,5  4,5 b)   12 6 4
Câu 9. (2 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba 1
loại: Tốt, Khá và Đạt. Số học sinh xếp mức tốt chiếm số học sinh cả lớp, số 8 5
học sinh xếp mức đạt bằng số học sinh còn lại. 7
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? 8
b) Số học sinh lớp 6A bằng số học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B. 7
Câu 10. (2,0 điểm) Cho đường thẳng d và điểm O nằm trên d. Trên đường
thẳng d, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB = 3cm và điểm B thuộc đoạn OA.
a) Vẽ hình và kể tên hai tia đối nhau gốc B.
b) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Điểm O có thuộc tia AB không?
c) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu 11. (0,5 điểm) Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau,
mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái
bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền? Biết
giá bánh ban đầu là 210 000 đồng một cái (làm tròn đến hàng nghìn đồng)
------------------- Hết----------------- UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán – Lớp 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B C B D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7 1,5 1 3 1  3    0,5 a)   2   1. 2 2 2 2 7  13 7  b)     13 15 13  0,25 7 13 7     7 7  13      13 15 13 13 13  15 13 13  0,25 0    . 15 15 3 5 3 2 c) .  . 4 7 4 7 0,25 3 5 3 2     .  3 5 2 .  .    4 7 4 7 4  7 7  3  3   0,25 .1  4 4 Câu 8 1 a) x  2,5  4,5 x  4,5  2,5 0,25 x  2 0,25 V ậ y x  2. 5  x 11 3 b)   12 6 4 5  x 22 9   0,25 12 12 12 5  x 31  12 12 5  x  31 x  5  31 0,25 x  26 Vậy x  26. Câu 9 2 1  
a) Số học sinh xếp mức tốt của lớp là: 40 5 (học sinh) 0,5 8
Số học sinh xếp mức đạt của lớp là:    5 40 5   25 (học 7 0,5 sinh)
Số học sinh xếp mức khá của lớp là: 40  5  25 10 (học 0,5 sinh) 8
b) Số học sinh lớp 6B là: 40 :  35 (học sinh) 7 0,5 Câu 10 2 a) Hình vẽ: 0,5
Bài làm không có hình không chấm điểm.
Hai tia đối nhau gốc B là BA và BO. 0,5
Trong 3 điểm O, A , B điểm B nằm giữa hai điểm còn lại. 0,25 Điểm O thuộc tia AB. 0,25
b) Vì B nằm giữa 2 điểm O và A nên ta có: OA = OB + BA 0,25
Do đó AB = OA – OB = 6 – 3 = 3cm. 0,25 Vậy AB = 3cm. Câu 11 0,5
Giá bán của cái Pizza thứ nhất là:
210000  100  30 :100 147000 (đồng)
Giá bán của cái thứ hai là: 0,5
147000  100  5 :100 139650 (đồng)
Mua cả hai cái thì mất số tiền là:
147000 139650  286650 (đồng)
-------------Hết-------------