UBND THỊ XÃ SƠN TÂY
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN : TOÁN 6 - NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian: 90 phút
I. MA TRN ĐKIM TRA
TT
Ch
đề
Nội dung/Đơn v
kiến thức
Mức đđánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vận dng
Vận dng cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Mt s
yếu t
thng
kê và
xác
sut
Thu thập, tổ chức,
phân tích xử dữ
liệu.
2
Câu 4,6
0,5đ
70%
Biểu đồ cột kép
3
Bài 3a,b,c
1,5đ
hình xác suất
trong một số trò chơi
thí nghiệm đơn
giản
Xác suất thực nghiệm
trong một số trò chơi
thí nghiệm đơn
giản
2
Câu 7,9
0,5đ
2
Bài 1ab
1,0đ
2
Phân s
Phân số với tử
mẫu là số nguyên
4
Câu
3,10,11,12
1đ
4
Bài 2.1ab;
2.2
1,5đ
Bài 2.3
0,5đ
1
Bài 5
0,5đ
3
Hình
hc
phng
Đim , đưng thng,
đon thng
4
Câu 1,2,5,8
1,0đ
2
Bài 4a,b
1,0đ
30%
Hai đưng thng ct
nhau, hai đưng
thng song song
2
Bài 4cd
1,0đ
Tng: Scâu
Đim
12
3,0đ
6
3,0đ
7
3,5đ
1
0,5đ
26
10,0đ
Tỉ lệ %
30%
30%
35%
5%
100%
II. MA TRN ĐC T
TT
Chương/Chủ đề
Mức đđánh giá
Số câu hi theo mc đnhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận dng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐAI S
1
Mt s
yếu t
th
ng kê
và xác
sut
Thu thập, tổ
chức, phân
tích xử
dữ liệu.
Nhn biết:
Nhận biết được thông tin khi quan sát biểu đồ
2TN
Câu 4,6
Vận dụng:
- Nhìn bảng biểu đồ, tính và so sánh được các số liệu trong
bảng
3TL
Bài 3 a,b,c
Xác suất
thực nghiệm
trong một số
trò chơi
thí nghiệm
đơn giản
Nhn biết:
- Nhn biết đưc xác sut thc nghim xut hin các mt khi
tung đng xu, gieo xúc xc 6 mt
- Biết cách tính xác sut thc nghim đơn gin
Thông hiu:
Tính được xác suất thực nghiệm trong trò chơi lấy vật từ
trong hộp và rút gọn kết qu.
2 TN
Câu 7; 9
2TL
Bài 1ab
2
Phân s
Phân số với
tử mẫu
số nguyên
Nhn biết:
- Nhận biết cách viết phân số, cách viết không cho ta phân
số
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số
- Biết cách so sánh 2 phân số ở mức độ đơn giản
Vận dụng:
- Biết cách quy đng mu nhiu phân s
- Biết cách rút gọn các phân số ở mức độ đơn giản
- Tìm được số chưa biết dựa vào khái niệm 2 phân số bằng
nhau
Vận dụng cao:
-Tìm được tổng dãy số theo quy luật
4TN
Câu
3,10,11,12
4 TL
Bài 2.1ab;
2.2
Bài 2.3
1TL
Bài 5
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
3
Hình hc
phng
Đim ,
đưng thng
Nhn biết:
Nhận biết được điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
- Nhận biết được cách viết điểm thuộc đường thẳng
- Nhận biết được cách đo độ dài đoạn thẳng,đường thẳng
đi qua 2 điểm
4TN
Câu
1,2,5,8
Thông hiu:
- Xác đnh đưc đim thuc , ba đim thng hàng
- S dng hiu đưc đim thuc, không thuc đưng
thng
2TL
Bài 4a,b
Hai đưng
thng cắt
nhau, hai
Nhn biết:
- Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song
đưng thng
song song
Thông hiu:
-Xác đnh đưc các đưng thng song song, ct nhau, giao
đim ca 2 đưng thng ct nhau
2TL
Bài 4cd
TRƯNG THCS THANH M
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KỲ II
Môn: TOÁN Lp 6
NĂM HC : 2024 - 2025
Thi gian: 90 phút (không kthi gian giao đ)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Độ dài đoạn thẳng AB
A. AB=6cm
B. AB=5cm
C. AB=8cm
D. AB=7cm
Câu 2. Cho hình vẽ sau:
G
E
D
Trong ba điểm thẳng hàng D, E, G điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Đim G
B. Đim E
C. Đim D
D. Đim H
Câu 3. Cách viết nào sau đây cho ta phân số?
A.
10
0
B.
0,5
2
C.
12
1, 6
D.
3
2
Câu 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6C sử dụng các phương
tiện khác nhau để đến trường
T biu đ trên, em hãy cho biết: Có bao nhiêu hc sinh đi b đến trưng ?
A.
6
.
B.
5
.
C.
10
.
D.
12
.
Câu 5. bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A B?
A. Có hai đưng thng
B. mt ch mt đưng thng.
C. s đưng thng.
D. Không đưng thng nào.
Câu 6. Để chun b cho hot đng chào mng ngày 26/3, lp trưng 6A1 điu tra v
các môn th thao yêu thích ca các bn trong khối 6 và đưc kết qu sau:
Số bạn hc sinh yêu thích môn Bóng r
A. 60. B. 45. C. 40. D.50.
Câu 7. Nếu tung một đồng xu 18 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?
A.
7
18
B.
11
18
C.
18
7
D.
18
11
Câu 8. Cho hình v, nhng đim thuc đưng thng b là:
b
a
f
S
M
N
A.
,.MN
B.
, ,.
MNS
C.
,.NS
D.
,.MS
.
Câu 9. Khánh gieo mt con xúc xc 50 ln và ghi li s chm xut hin mi ln
gieo đưc kết qu như sau:
Số chm xut hin
1
2
3
4
5
6
Số lần
4
10
11
7
12
6
Xác sut thc nghim xut hin mt 3 chm là:
A.
11
3
B.
3
11
C.
11
50
D.
3
50
Câu 10: Hãy chn cách so sánh đúng?
A. < 0 B. < C. 0 < D. <
Câu 11. Cho
( , , 0)
a
ab Zb
b
∈≠
. Chn khng đnh sai :
A.
. 5
=
. 5
aa
bb
B.
=
aa
bb
C.
. ( 3)
=
. 3
aa
bb
D.
=
aa
bb
Câu 12: Phân s ti gin ca
là:
A
. B.
C
.
D
.
II. TLUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Mt chiếc hp kín đng mt s qu bóng màu xanh, đ, tím, vàng
ng kích thước. Trong mt trò chơi, người chơi ly ngu nhiên mt qu bóng, ghi
lại màu ri tr lại bóng vào hp, thc hin 60 ln và được kết qu như bảng sau:
Màu
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
Số lần
23
11
12
14
a) Tính xác sut thc nghim xuất hiện qu bóng màu xanh?
b) Tính xác sut thc nghim xuất hiện qu bóng không phải màu tím?
Bài 2. (2,0 đim)
1. Rút gn các phân s sau v phân s ti gin: a)
4
12
b)
120
330
2. Quy đng mu nhng phân s sau :
32 7
;;
20 15 30
−−
3. Tìm s nguyên x, biết:
25
45
x
=
Bài 3.(1,5 đim) Biểu đồ cột kép ở Hình 20 biểu diễn số lượng Tivi và Tủ lạnh bán ra
trong ba tháng 4, 5, 6 của siêu thị Điện máy
Xanh
a) Tính tổng số lượng Tivi bán được trong
ba tháng 4, 5, 6?
b) Số lượng Tủ lạnh bán trong tháng 5 ít hơn
số lượng Tủ lạnh bán trong tháng 4 là bao
nhiêu chiếc?
c) Số lượng Ti vi bán trong tháng 6 nhiều
hơn số lượng Tivi bán trong tháng 4 là bao
nhiêu chiếc?
Bài 4. (2,0 đim)
Da vào hình v bên, hãy tr lời các câu hi sau:
a) Đim A thuc nhng đường thng nào? Hãy dùng kí hiệu để diễn đạt điều đó.
b) Hãy nêu các b ba đim thng hàng?
c) Hãy k tên mt cp đưng thng ctnhau
và ch rõ giao đim ca chúng?
d) Hãy kể tên cặp đường thẳng song song,
dùng kí hiệu để diễn đạt điều đó.
Bài 5. (0,5 đim) Rút gọn phân số
5 7 9 11 ... 101 103
2 4 6 8 ... 98 100
A
+++ + + +
=
++++ + +
………….HẾT………..
( Hc sinh không sdng máy tính cm tay)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn : Toán – Lp 6
Năm học : 2024 - 2025
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
B
D
C
B
D
B
C
C
D
C
A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1
(1,0điểm)
a)Xác sut thc nghim xuất hiện qu bóng màu xanh là:
b)Số lần xuất hiện được qu bóng không phải màu tím là:
Xác sut thc nghim xuất hiện qu bóng không phải màu
tím là:
0,5đ
0,5đ
2
(2,0điểm)
1. Rút gn các phân s sau v phân s ti gin:
a)
41
12 3
−−
=
b)
120 12 4 4
330 33 11 11
= = =
−−
0,5
0,5
2. Quy đng mu nhng phân s sau :
32 7
;;
20 15 30
−−
BCNN(20,15,30)=60
3 3.3 9
20 20.3 60
−−
= =
2 2.4 8
15 15.4 60
−−
= =
7 7 7.2 14
30 30 30.2 60
= = =
0,5
3. Tìm x, biết:
25
45
x
=
x.5=(-25).4
x.5=-100
x=(-100):5
x=-20
Vậy x=-20
0,25
0,25
3
(1,5điểm)
a)Tổng số lượng Tivi bán được trong ba tháng 4, 5, 6 là:
30+26+41= 97 ( chiếc)
b)Số ợng Tủ lạnh bán trong tháng 5 ít hơn số lượng Tủ
0,5
lạnh bán trong tháng 4 là:
25-23= 2 (chiếc)
c) Số lượng Ti vi bán trong tháng 6 nhiều hơn số lượng Tivi
bán trong tháng 4 là : 41 -30 =11 ( chiếc)
0,5
0,5
4
(2,0điểm)
a)Đim A thuc đường thng a;
Đim A thuc đường thng b
kí hiệu
;Aa Ab∈∈
b) c b ba đim thng hàng: A; D; C và B, E, C
c) -Mt cp đưng thng ct nhau là: Đưng thng a ct
đưng thng b ti A
- Giao đim ca chúng là đim A
d) Cặp đường thẳng song song là đường thẳng a và đường
thẳng d; kí hiệu a //d
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(0,5điểm)
5 7 9 11 ... 101 103
2 4 6 8 ... 98 100
A
+++ + + +
=
++++ + +
(103 5).50: 2
(100 2).50: 2
108 18
102 17
A
A
+
=
+
= =
0,25
0,25
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa
---Hết---
TTRƯNG CHUYÊN MÔN
Đỗ Hồng Thúy
Sơn Tây, ngày tháng 3 năm 2025
PHÓ HIU TRƯNG
Chu ThMinh Thìn
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-6

Preview text:

UBND THỊ XÃ SƠN TÂY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN : TOÁN 6 - NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 90 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng
Mức độ đánh giá %
TT Chủ Nội dung/Đơn vị điểm đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập, tổ chức, 2 phân tích và xử lí dữ liệu. Câu 4,6 0,5đ Một số
yếu tố Biểu đồ cột kép 3 1 thống kê và Bài 3a,b,c xác 1,5đ suất 70% Mô hình xác suất
trong một số trò chơi
và thí nghiệm đơn giản
Xác suất thực nghiệm 2 2
trong một số trò chơi
và thí nghiệm đơn Câu 7,9 Bài 1ab giản 0,5đ 1,0đ
Phân số với tử và 4 4 1 mẫu là số nguyên Câu Bài 2.1ab; Bài 5 3,10,11,12 2.2 2 0,5đ Phân số 1đ 1,5đ Bài 2.3 0,5đ
Điểm , đường thẳng, 4 2 đoạn thẳng Câu 1,2,5,8 Bài 4a,b Hình 1,0đ 1,0đ 30% 3 học phẳng
Hai đường thẳng cắt 2 nhau, hai đường thẳng song song Bài 4cd 1,0đ Tổng: Số câu 12 6 7 1 26 Điểm 3,0đ 3,0đ 3,5đ 0,5đ 10,0đ Tỉ lệ % 30% 30% 35% 5% 100% II. MA TRẬN ĐẶC TẢ TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Một số Thu thập, tổ Nhận biết: 2TN yếu tố chức, phân
thống kê tích và xử lí – Nhận biết được thông tin khi quan sát biểu đồ Câu 4,6 và xác dữ liệu. suất Vận dụng: 3TL
- Nhìn bảng biểu đồ, tính và so sánh được các số liệu trong Bài 3 a,b,c bảng Xác
suất Nhận biết: thực nghiệm
trong một số - Nhận biết được xác suất thực nghiệm xuất hiện các mặt khi 2 TN
trò chơi và tung đồng xu, gieo xúc xắc 6 mặt thí nghiệm Câu 7; 9 đơn giản
- Biết cách tính xác suất thực nghiệm đơn giản Thông hiểu: 2TL
–Tính được xác suất thực nghiệm trong trò chơi lấy vật từ
trong hộp và rút gọn kết quả . Bài 1ab 2
Phân số Phân số với Nhận biết: tử và mẫu là số nguyên
- Nhận biết cách viết phân số, cách viết không cho ta phân số 4TN
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số Câu
- Biết cách so sánh 2 phân số ở mức độ đơn giản 3,10,11,12 Vận dụng: 4 TL
- Biết cách quy đồng mẫu nhiều phân số Bài 2.1ab;
- Biết cách rút gọn các phân số ở mức độ đơn giản 2.2
- Tìm được số chưa biết dựa vào khái niệm 2 phân số bằng Bài 2.3 nhau
Vận dụng cao:
-Tìm được tổng dãy số theo quy luật 1TL Bài 5
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Hình học Điểm
, Nhận biết: phẳng đường thẳng 3
– Nhận biết được điểm nằm giữa 2 điểm còn lại 4TN
- Nhận biết được cách viết điểm thuộc đường thẳng Câu
- Nhận biết được cách đo độ dài đoạn thẳng,đường thẳng 1,2,5,8 đi qua 2 điểm Thông hiểu: 2TL
- Xác định được điểm thuộc , ba điểm thẳng hàng Bài 4a,b
- Sử dụng kí hiệu được điểm thuộc, không thuộc đường thẳng
Hai đường Nhận biết: thẳng cắt nhau,
hai - Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song
đường thẳng Thông hiểu: 2TL song song
-Xác định được các đường thẳng song song, cắt nhau, giao Bài 4cd
điểm của 2 đường thẳng cắt nhau
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 6
NĂM HỌC : 2024 - 2025
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Độ dài đoạn thẳng AB là A. AB=6cm B. AB=5cm C. AB=8cm D. AB=7cm
Câu 2. Cho hình vẽ sau: D E G
Trong ba điểm thẳng hàng D, E, G điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm G B. Điểm E C. Điểm D D. Điểm H
Câu 3. Cách viết nào sau đây cho ta phân số? A. 10 B. 0,5 C. 12 D. 3 0 2 1,6 2 −
Câu 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6C sử dụng các phương
tiện khác nhau để đến trường
Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: Có bao nhiêu học sinh đi bộ đến trường ? A. 6 . B. 5 . C. 10. D. 12.
Câu 5. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B?
A. Có hai đường thẳng
B. Có một và chỉ một đường thẳng.
C. Có vô số đường thẳng.
D. Không có đường thẳng nào.
Câu 6. Để chuẩn bị cho hoạt động chào mừng ngày 26/3, lớp trưởng 6A1 điều tra về
các môn thể thao yêu thích của các bạn trong khối 6 và được kết quả sau:
Số bạn học sinh yêu thích môn Bóng rổ là
A. 60. B. 45. C. 40. D.50.
Câu 7. Nếu tung một đồng xu 18 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu? A. 7 B. 11 C. 18 D. 18 18 18 7 11
Câu 8. Cho hình vẽ, những điểm thuộc đường thẳng b là: b N a S M f
A. M, N.
B. M, N,S. C. N,S.
D. M,S..
Câu 9. Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần
gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 4 10 11 7 12 6
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm là: A. 11 B. 3 C. 11 D. 3 3 11 50 50
Câu 10: Hãy chọn cách so sánh đúng? A. < 0 B. < C. 0 < D. <
Câu 11. Cho a (a,b Z,b ≠ 0). Chọn khẳng định sai : b A. a a . 5 a a a a . ( 3) a a = B. − = C. − = D. − = b b . 5 bb b b . 3 −b b
Câu 12: Phân số tối giản của là: A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Một chiếc hộp kín đựng một số quả bóng màu xanh, đỏ, tím, vàng
có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi
lại màu rồi trả lại bóng vào hộp, thực hiện 60 lần và được kết quả như bảng sau: Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 23 11 12 14
a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện quả bóng màu xanh?
b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện quả bóng không phải màu tím? Bài 2. (2,0 điểm)
1. Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản: a) 4 − b) 120 12 330 −
2. Quy đồng mẫu những phân số sau : 3 − 2 − 7 ; ; − 20 15 30 −
3. Tìm số nguyên x, biết: x 25 − = 4 5
Bài 3.(1,5 điểm) Biểu đồ cột kép ở Hình 20 biểu diễn số lượng Tivi và Tủ lạnh bán ra
trong ba tháng 4, 5, 6 của siêu thị Điện máy Xanh
a) Tính tổng số lượng Tivi bán được trong ba tháng 4, 5, 6?
b) Số lượng Tủ lạnh bán trong tháng 5 ít hơn
số lượng Tủ lạnh bán trong tháng 4 là bao nhiêu chiếc?
c) Số lượng Ti vi bán trong tháng 6 nhiều
hơn số lượng Tivi bán trong tháng 4 là bao nhiêu chiếc? Bài 4. (2,0 điểm)
Dựa vào hình vẽ bên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Điểm A thuộc những đường thẳng nào? Hãy dùng kí hiệu để diễn đạt điều đó.
b) Hãy nêu các bộ ba điểm thẳng hàng?
c) Hãy kể tên một cặp đường thẳng cắtnhau
và chỉ rõ giao điểm của chúng?
d) Hãy kể tên cặp đường thẳng song song,
dùng kí hiệu để diễn đạt điều đó.
Bài 5. (0,5 điểm) Rút gọn phân số 5 7 9 11 ... 101 103 A + + + + + + = 2 + 4 + 6 + 8 + ...+ 98 +100
………….HẾT………..
( Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn : Toán – Lớp 6 Năm học : 2024 - 2025
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C B D B C C D C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm
a)Xác suất thực nghiệm xuất hiện quả bóng màu xanh là: 0,5đ
b)Số lần xuất hiện được quả bóng không phải màu tím là: 1 (1,0điểm)
Xác suất thực nghiệm xuất hiện quả bóng không phải màu 0,5đ tím là:
1. Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản: a) 4 − 1 − = 12 3 0,5 b) 120 12 4 4 − = = = 330 − 33 − 11 − 11 0,5
2. Quy đồng mẫu những phân số sau : 3 − 2 − 7 ; ; − 20 15 30 − BCNN(20,15,30)=60 3− 3.3 − 9 − = = 2 20 20.3 60 (2,0điểm) 2 − 2.4 − 8 − = = 15 15.4 60 7 − 7 7.2 14 = = = 0,5 30 − 30 30.2 60
3. Tìm x, biết: x 25 − = 4 5 x.5=(-25).4 0,25 x.5=-100 x=(-100):5 x=-20 0,25 Vậy x=-20 3
a)Tổng số lượng Tivi bán được trong ba tháng 4, 5, 6 là: 30+26+41= 97 ( chiếc) 0,5
(1,5điểm) b)Số lượng Tủ lạnh bán trong tháng 5 ít hơn số lượng Tủ
lạnh bán trong tháng 4 là: 0,5 25-23= 2 (chiếc)
c) Số lượng Ti vi bán trong tháng 6 nhiều hơn số lượng Tivi 0,5
bán trong tháng 4 là : 41 -30 =11 ( chiếc)
a)Điểm A thuộc đường thẳng a;
Điểm A thuộc đường thẳng b 0,5 kí hiệu A∈ ; a Ab
b) Các bộ ba điểm thẳng hàng: A; D; C và B, E, C 0,5 4 (2,0điểm)
c) -Một cặp đường thẳng cắt nhau là: Đường thẳng a cắt đường thẳng b tại A 0,5
- Giao điểm của chúng là điểm A
d) Cặp đường thẳng song song là đường thẳng a và đường thẳng d; kí hiệu a //d 0,5 5 7 9 11 ... 101 103 A + + + + + + = 2 + 4 + 6 + 8 + ...+ 98 +100 5 (103 + 5).50: 2 A = (0,5điểm) (100 + 2).50: 2 0,25 108 18 A = = 102 17 0,25
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa ---Hết---
Sơn Tây, ngày tháng 3 năm 2025
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đỗ Hồng Thúy
Chu Thị Minh Thìn
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-6
Document Outline

  • đề kt giữa kì 2 -toán 6
    • Câu 7. Nếu tung một đồng xu 18 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?
  • GK2 - 6