-1-
ĐỀ CHÍNH THC
UBND HUYN ĐI LC
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1
đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án C, ghi là 1.C.
Câu 1: Cách viết nào cho ta phân s trong các cách viết sau?
A.
3
0
. B.
0,7
3
.
C.
2,15
5, 6
.
D.
2
7
.
Câu 2: Hãy chn cách so sánh đúng ?
A.
43
55
−−
<
B.
6
5
6
1
<
C.
13
44
<
D.
23
44
−−
<
Câu 3: Hn s
3
2
5
đưc viết dưi dng phân s là:
A.
8
5
. B.
13
5
. C.
3
5
. D.
5
8
.
Câu 4: Tính 25% của
24
?
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 5: Trong các s sau, s nào là s thp phân âm ?
A. 27.
B.
-27.
C. 2,7.
D. - 2,7.
Câu 6: Phân s
39
100
đưc viết dưi dng s thp phân là
A. 3,9.
B. 39,0.
C. 0,39.
D. 0,039.
Câu 7: Sắp xếp các số thập phân 7,32; -12,5; -0,7; 5,24 theo thứ tự giảm dần.
A. 7,32; 5,24; -0,7; -12,5.
B. 7,32; 5,24; -12,5; -0,7.
C. -12,5; 7,32; 5,24; -0,7.
D. -0,7; -12,5; 5,24; 7,32.
Câu 8: Số
2,167
được làm tròn đến hàng phần mười?
A.
2,3
B.
2,1
C.
2,2
D.
2,5
Câu 9: Trong hình v sau có tt c bao nhiêu tia?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 10:
Da vào hình v, hãy chn khng đnh sai trong các khng đnh sau đây?
C
B
A
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.
C. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.
D. Hai điểm Avà B nằm cùng phía đối với điểm C.
Câu 11: Hình vẽ dưới đây có các đoạn thẳng
A. MN, NS, SM.
B. MN, MS, ST, NB.
C. MA, NS, MN.
D. NS, NM, ST.
-2-
Câu 12 : Cho đim I nằm gia hai đim A và B. Biết AI = 2 cm, AB = 5 cm.
Độ dài IB bằng
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1 (2,5 đim):
Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th).
11 4
).
77
a
36 3
).
5 17 5
b

10 3 1
) :3 .
11 11 2
c 
19,75 67,55 31,75 22, 45 .)d 
333 3 3
) ... .
1.3 3.5 5.7 95.97 97.99
e + + ++ +
Bài 2 (1,5 đim):
Tìm x, biết:
7,3 27,5.)ax+=
37
)
10 10
bx
−=
.
4
).
9
x
c
x
=
Bài 3 (1,5 đim):
a) Biết
7
15
khúc vải dài 28 m. Hỏi cả khúc vải đó dài bao nhiêu mét?
b) Mai đọc một cuốn sách dày 180 trang. Ngày thứ nhất Mai đọc được
1
4
số trang. Ngày thứ hai
Mai đọc được
2
5
số trang còn lại. Hỏi sau hai ngày cuốn sách còn bao nhiêu trang Mai chưa
đọc?
i 4 (0,5 điểm):
Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau:
a) Kể tên một b ba đim thng hàng.
b) Điểm nào thuộc cả hai đường thẳng a và b.
Bài 5 (1,0 đim):
Cho đon thng AB = 7cm. Gọi C đim nm gia A B, biết
AC = 3cm và E trung đim
của BC. Tính BE.
-------------------------------Hết--------------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên: ................................................................................ Số báo danh: .....................
-3-
ĐỀ CHÍNH THC
UBND HUYN ĐI LC
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1
đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án C, ghi là 1.C.
Câu 1: Cách viết nào cho ta phân s trong các cách viết sau?
A.
5
3
. B.
0,7
3
.
C.
2,15
5, 6
.
D.
3
0
.
Câu 2: Hãy chn cách so sánh đúng ?
A.
6
5
6
1
<
B.
54
66
−−
<
C.
13
44
<
D.
23
44
−−
<
Câu 3: Hn s
4
2
5
đưc viết dưi dng phân s là:
A.
9
5
. B.
4
5
. C.
14
5
. D.
5
9
.
Câu 4: Tính 25% của
28
?
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 5: Trong các s sau, s nào là s thp phân dương ?
A. 27.
B.
-27.
C. 2,7.
D. - 2,7.
Câu 6: Phân s
39
1000
đưc viết i dng s thp phân là
A. 3,9.
B. 39,0.
C. 0,39.
D. 0,039.
Câu 7: Sắp xếp các số thập phân 7,32; -12,5; -0,7; 5,24 theo thứ tự tăng dần.
A. 7,32; 5,24; -0,7; -12,5.
B. -12,5; -0,7; 5,24; 7,32.
C. -12,5; 7,32; 5,24; -0,7.
D. -0,7; -12,5; 5,24; 7,32.
Câu 8: Số
2,167
được làm tròn đến hàng phần trăm?
A.
2,17
B.
2,16
C.
2,20
D.
2,27
Câu 9: Trong hình v sau có tt c bao nhiêu tia?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10:
Da vào hình v, hãy chn khng đnh sai trong các khng đnh sau đây?
C
B
A
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
C. Hai điểm Avà B nằm cùng phía đối với điểm C.
D. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Câu 11: Hình vẽ dưới đây có các đoạn thẳng
A. MN, MS, ST, NB.
B. MN, NS, SM
C. MA, NS, MN.
D. NS, NM, ST.
-4-
Câu 12 : Cho đim I nm gia hai đim A và B. Biết AI = 5 cm, AB = 7 cm.
Độ dài IB bng
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1 (2,5 đim):
Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th).
11 4
).
77
a
36 3
).
5 17 5
b

10 3 1
) :3 .
11 11 2
c 
19,75 67,55 31,75 22, 45 .)d 
333 3 3
) ... .
1.3 3.5 5.7 95.97 97.99
e + + ++ +
Bài 2 (1,5 đim):
Tìm x, biết:
7,3 27,5.
)
ax+=
37
)
10 10
bx
−=
.
4
).
9
x
c
x
=
Bài 3 (1,5 đim):
a) Biết
7
15
khúc vải dài 28 m. Hỏi cả khúc vải đó dài bao nhiêu mét?
b) Mai đọc một cuốn sách dày 180 trang. Ngày thứ nhất Mai đọc được
1
4
số trang. Ngày thứ hai
Mai đọc được
2
5
số trang còn lại. Hỏi sau hai ngày cuốn sách còn bao nhiêu trang Mai chưa
đọc?
Bài 4 (0,5 điểm):
Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau:
a) Kể tên một b ba đim thng hàng.
b) Điểm nào thuộc cả hai đường thẳng a và b.
Bài 5 (1,0 đim):
Cho đon thng AB = 7cm. Gi C đim nm gia A B, biết
AC = 3cm E trung đim
ca BC. Tính BE.
-------------------------------Hết--------------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên: ................................................................................ Số báo danh: .....................
-1-
HDC ĐỀ CHÍNH THC
UBND HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
------------------------------------------------------------
I. TRC NGHIM: ( 3 đim ) Mi câu chn đúng cho 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mã đ A
D
A
B
C
D
C
A
C
D
C
A
B
Mã đ B
A
B
C
D
C
D
B
A
C
D
B
A
II. T LUN: ( 7 đim )
Bài
Đáp án
Đim
Bài 2.
2,5đ
11 4 11 4
)
77 7
7
1
7
a



0,25
0,25
36 3 3 3 6
)
5 17 5 5 5 17
6
...
17
b





0,25
0,25
10 3 1 10 3 1 1 10 1 1
) :3 .
11 11 2 11 11 3 2 11 11 2
10 1 1 1 1
1
11 11 2 2 2
c  



0,25
0,25
19,75 67,55 31,75 22, 45
19,75 31,75 67,55 22,45
31,75 19, 75 67,55 22,45
12 90
–78.
)
d 


0,25
0,25
333 3 3
) ...
1.3 3.5 5.7 95.97 97.99
e + + ++ +
111 1 1
3 ...
1.3 3.5 5.7 95.97 97.99

= + + ++ +


32 2 2 2 2
...
2 1.3 3.5 5.7 95.97 97.99

= + + ++ +


3 11111 1 1 1 1
1 ...
2 3 3 5 5 7 95 97 97 99

= +−+−++ +


31
1 ...
2 99

=−==


3 98 49
..
2 99 33
=
49
.
33
=
0,25
0,25
-2-
Bài 2.
1,5 đ
7,3 27,5.
27,5 7,3
20, 2
)
x
x
ax+=
=
=
0,25
0,25
b)
73
10 10
x +=
37
10 10
x =
4
10
x
=
2
5
x
=
0,25
0,25
c) Ta có
4
9
x
x
=
Suy ra x
2
= 36
hay x = 6 hoặc x = - 6.
0,25
0,25
Bài 3.
1,5 đ
a) Độ dài cả khúc vải đó là:
( )
7
28: 60 m .
15
=
Vậy cả khúc vải đó dài
60 m.
0,25
0,25
b) Số trang Mai đọc được trong ngày thứ nhất là:
1
180. 45
4
=
(trang)
Sau ngày thứ nhất, số trang Mai chưa đọc của cuốn sách là:
180 45 135−=
(trang)
Ngày thứ hai Mai đọc được số trang sách là:
2
135. 54
5
=
(trang)
0,25
0,25
0,25
Sau hai ngày, số trang sách mà Mai chưa đọc là:
( )
180 45 54 81−+=
(trang).
Vậy sau hai ngày, còn 81 trang sách mà Mai chưa đọc.
0,25
Bài 4.
0,5 đ
a) Kể tên mt b ba đim thẳng hàng: P, M, O.
b) Đim O thuc đưng thng a và b
0,25
0,25
Bài 5.
1 đ
Hình v đúng
Ta có
C
nằm gia
A
B
. Nên
7 3 4( )BC AB AC cm= =−=
.
E
trung đim
BC
nên
4
2( )
22
BC
BE cm= = =
0,25
0,25
0,5
Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng nhưng sai phương pháp thì ghi nữa số điểm
tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân).
--------------------------HT--------------------------
UBND HUYN ĐẠI LC
TRƯỜNG THCS TRN PHÚ
KIM TRA GIA K 2. NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lp 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
A. MA TRẬN ĐỀ.
TT Ch đề Nội dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Phân s
Phân s. Tính cht bn ca
phân s. So sánh phân s.
2.
C1, 2
(0,5đ)
10%
Các phép tính vi phân s 2.
C3, 4
(0,5đ)
4.
B1a,b,c;
B3a
(2,0đ)
1.
B3b
(1,0đ)
2.
B1e,
B2c
(1,0đ)
25%
2
S thp phân
S thp phân và các phép tính
vi s thp phân. T s và t s
phn trăm.
4.
C5,6,7,8
(1đ)
1.
B1d
(0,5đ)
2.
B2a,b
(1,0đ)
40%
3
Nhng hình
hc cơ bn
Đim, đưng thng, tia
3.
C9,10,11
(0,75đ)
1.
B4a,b
(0,5đ)
7,5%
Đon thng. Độ dài đon
thng
1.
C12
(0,25đ)
1.
B5
(1,0đ)
17,5%
Tng (Câu đim)
10
(2,5đ)
3
(1,5đ)
2
(0,5đ)
5
(2,5đ)
3
(2đ)
2
(1đ)
16
(10đ)
T l % 40 30 20 10 100%
T l chung 70% 30% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ.
TT Ch đề
Nội dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1 Phân s Phân s. Tính cht
cơ bn ca phân s.
So sánh phân s.
Nhn biết:
Nhn biết đưc phân s với tử số hoặc mẫu số số nguyên
âm.
Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau nhận
biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
Nêu đưc hai tính cht cơ bản của phân số.
Nhn biết đưc số đối của một phân số.
Nhn biết đưc hỗn số dương.
2.
C1, 2
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thập phân cho trưc.
2.
C3, 4
4.
(B1a,b,c;
B3a)
* Vn dng:
Thc hin được các phép tính cng, tr, nhân, chia với phân
s.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
s trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh một
cách hợp lí).
Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được
một số biết giá trị phân số của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
1.
B3b
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
2.
B1e, B2c
2 S thp phân S thp phân và các
phép tính vi s thp
phân. T s và t s
phn trăm
* Nh
n biết:
- Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập
phân.
- So sánh được hai số thập phân cho trước.
- Thực hiện được ước lượng làm tròn số thập phân.
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước tính
được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
4.
C5,6,7,8
*Thông hiu:
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số
thập phân.
- Tính được một số biết giá trị phần trăm của số
đó.
1.
B1d
Vn dng:
Thc hin được các phép tính cng, tr, nhân, chia với s
thập phân.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với s
thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh
một cách hợp lí).
Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính đưc tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được
một số biết giá trị phần trăm của số đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng,
liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
2.
B2a,b
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ
số phần trăm.
3
Nhng hình
hc cơ bn
Đim, đưng thng,
tia
* Nh
n biết:
- Nhận biết được những quan hệ bản giữa điểm, đường
thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường
thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song
song.
- Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm
không thẳng hàng.
- Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
- Nhn biết đưc khái niệm tia.
3.
C9,10,11
1.
B4
Đon thng. Độ dài
đon thng.
* Nh
n biết:
- Nhn biết đưc khái niệm đon thng, trung điểm ca đon
thng, độ dài đon thng.
1.
C12
1.
B5
2
B5
Tng 13 7 3 2
T l % 40 30 20 10
T l chung 70% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-6

Preview text:

UBND HUYỆN ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1
đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án C, ghi là 1.C.
Câu 1:
Cách viết nào cho ta phân số trong các cách viết sau? A. 3 . B. 0,7 . C. 2,15 . D. 2 − . 0 3 − 5,6 7
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng ? A. 4 − 3 − < B. 1 5 < 1 3 − 2 − 3 − 5 5 < < − 6 − 6 C. 4 4 D. 4 4 Câu 3: Hỗn số 3
2 được viết dưới dạng phân số là: 5
A. 8 . B. 13 . C. 3 . D. 5 . 5 5 5 8
Câu 4: Tính 25% của 24 ? A. 4 B.5 C. 6 D. 7
Câu 5: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 27. B. -27. C. 2,7. D. - 2,7.
Câu 6: Phân số 39 được viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 3,9. B. 39,0. C. 0,39. D. 0,039.
Câu 7: Sắp xếp các số thập phân 7,32; -12,5; -0,7; 5,24 theo thứ tự giảm dần.
A. 7,32; 5,24; -0,7; -12,5.
B. 7,32; 5,24; -12,5; -0,7.
C. -12,5; 7,32; 5,24; -0,7.
D. -0,7; -12,5; 5,24; 7,32.
Câu 8: Số 2,167 được làm tròn đến hàng phần mười? A. 2,3 B. 2,1 C. 2,2 D. 2,5
C âu 9: Trong hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu tia? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A B C
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.
C. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.
D. Hai điểm Avà B nằm cùng phía đối với điểm C.
Câu 11: Hình vẽ dưới đây có các đoạn thẳng A. MN, NS, SM.
B. MN, MS, ST, NB. C. MA, NS, MN. D. NS, NM, ST. -1-
Câu 12 : Cho điểm I nằm giữa hai điểm A và B. Biết AI = 2 cm, AB = 5 cm. Độ dài IB bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm):
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). 11 4 a)  10 3 1  . 3 6 3 b)   . c)  : 3  . 7 7 5 17 5 11 11 2
d)– 19,75 – 67,55  31,75  – 22,45. 3 3 3 3 3 e) + + + ...+ + . 1.3 3.5 5.7 95.97 97.99
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
a)x + 7,3 = 27,5. 3 7 b)x − = . x 4 c) = . 10 10 9 x
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Biết 7 khúc vải dài 28 m. Hỏi cả khúc vải đó dài bao nhiêu mét? 15
b) Mai đọc một cuốn sách dày 180 trang. Ngày thứ nhất Mai đọc được 1 số trang. Ngày thứ hai 4
Mai đọc được 2 số trang còn lại. Hỏi sau hai ngày cuốn sách còn bao nhiêu trang mà Mai chưa 5 đọc?
Bài 4 (0,5 điểm):
Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau:
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng.
b) Điểm nào thuộc cả hai đường thẳng a và b.
Bài 5 (1,0 điểm):
Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Gọi C là điểm nằm giữa A và B, biết AC = 3cm và E là trung điểm của BC. Tính BE.
-------------------------------Hết--------------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên: ................................................................................ Số báo danh: ..................... -2- UBND HUYỆN ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1
đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án C, ghi là 1.C.
Câu 1:
Cách viết nào cho ta phân số trong các cách viết sau? A. 5 − . B. 0,7 . C. 2,15 . D. 3 . 3 3 − 5,6 0
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng ? A. 1 5 − − < B. 5 4 < 1 3 − 2 − 3 − C. < D. < − 6 − 6 6 6 4 4 4 4 Câu 3: Hỗn số 4
2 được viết dưới dạng phân số là: 5
A. 9 . B. 4 . C. 14 . D. 5 . 5 5 5 9
Câu 4: Tính 25% của 28 ? A. 4 B.5 C. 6 D. 7
Câu 5: Trong các số sau, số nào là số thập phân dương ? A. 27. B. -27. C. 2,7. D. - 2,7.
Câu 6: Phân số 39 được viết dưới dạng số thập phân là 1000 A. 3,9. B. 39,0. C. 0,39. D. 0,039.
Câu 7: Sắp xếp các số thập phân 7,32; -12,5; -0,7; 5,24 theo thứ tự tăng dần.
A. 7,32; 5,24; -0,7; -12,5.
B. -12,5; -0,7; 5,24; 7,32.
C. -12,5; 7,32; 5,24; -0,7.
D. -0,7; -12,5; 5,24; 7,32.
Câu 8: Số 2,167 được làm tròn đến hàng phần trăm? A. 2,17 B. 2,16 C. 2,20 D. 2,27
C âu 9: Trong hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu tia? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A B C
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
C. Hai điểm Avà B nằm cùng phía đối với điểm C. D. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Câu 11: Hình vẽ dưới đây có các đoạn thẳng
A. MN, MS, ST, NB. B. MN, NS, SM C. MA, NS, MN. D. NS, NM, ST. -3-
Câu 12 : Cho điểm I nằm giữa hai điểm A và B. Biết AI = 5 cm, AB = 7 cm. Độ dài IB bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm):
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). 11 4 a)  10 3 1  . 3 6 3 b)   . c)  : 3  . 7 7 5 17 5 11 11 2
d)– 19,75 – 67,55  31,75  – 22,45. 3 3 3 3 3 e) + + + ...+ + . 1.3 3.5 5.7 95.97 97.99
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
a)x + 7,3 = 27,5. 3 7 b)x − = . x 4 c) = . 10 10 9 x
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Biết 7 khúc vải dài 28 m. Hỏi cả khúc vải đó dài bao nhiêu mét? 15
b) Mai đọc một cuốn sách dày 180 trang. Ngày thứ nhất Mai đọc được 1 số trang. Ngày thứ hai 4
Mai đọc được 2 số trang còn lại. Hỏi sau hai ngày cuốn sách còn bao nhiêu trang mà Mai chưa 5 đọc?
Bài 4 (0,5 điểm):
Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau:
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng.
b) Điểm nào thuộc cả hai đường thẳng a và b.
Bài 5 (1,0 điểm):
Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Gọi C là điểm nằm giữa A và B, biết AC = 3cm và E là trung điểm của BC. Tính BE.
-------------------------------Hết--------------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên: ................................................................................ Số báo danh: ..................... -4- UBND HUYỆN ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề A D A B C D C A C D C A B Mã đề B A B C D C D B A C D B A
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài Đáp án Điểm Bài 2. 11 4 11 4 0,25 2,5đ a)   7 7 7 7 0,25   1 7 3 6 3 3 3     6 0,25 b)        5 17 5 5 5  17 6 0,25  ...  17 10 3 1 10 3 1 1 10 1 1 0,25 c)  : 3    .     11 11 2 11 11 3 2 11 11 2 10 1    1 1 1       1   11 11 2 2 2 0,25 d
) – 19,75 – 67,55  31,75  – 22,45 0,25
 – 19,75  31,75 – 67,55  – 22,45  
31,75 – 19,75 – 67,55  22,45 0,25  12 – 90  –78. 3 3 3 3 3 e) + + + ...+ + 1.3 3.5 5.7 95.97 97.99  1 1 1 1 1 3 ...  = + + + + +  1.3 3.5 5.7 95.97 97.99    0,25 3  2 2 2 2 2  ...  = + + + + + 2 1.3 3.5 5.7 95.97 97.99    3  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ...  = − + − + − + + − + − 2 3 3 5 5 7 95 97 97 99    0,25 3  1 3 98 49 49 1  = − =  ... = . = . = . 2  99  2 99 33 33 -1- Bài 2.
a)x + 7,3 = 27,5.
1,5 đ x = 27,5−7,3 0,25 x = 20,2 0,25 b) 7 3 x + = 0,25 10 10 3 7 x = − 10 10 4 x − = 10 0,25 2 x − = 5 c) Ta có x 4 = Suy ra x2 = 36 0,25 9 x hay x = 6 hoặc x = - 6. 0,25 Bài 3. 7
1,5 đ a) Độ dài cả khúc vải đó là: 28: = 60 (m). 15 0,25
Vậy cả khúc vải đó dài 60 m. 0,25
b) Số trang Mai đọc được trong ngày thứ nhất là: 1 0,25 180. = 45 (trang) 4
Sau ngày thứ nhất, số trang Mai chưa đọc của cuốn sách là: 180 − 45 =135 (trang) 0,25
Ngày thứ hai Mai đọc được số trang sách là: 2 135. = 54 (trang) 0,25 5
Sau hai ngày, số trang sách mà Mai chưa đọc là: 180 −(45+ 54) = 81 (trang). 0,25
Vậy sau hai ngày, còn 81 trang sách mà Mai chưa đọc.
Bài 4. a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng: P, M, O. 0,25
0,5 đ b) Điểm O thuộc đường thẳng a và b 0,25
Bài 5. Hình vẽ đúng 0,25 1 đ
Ta có C nằm giữa A B . Nên BC = AB AC = 7 −3 = 4(cm) . 0,25 0,5
E là trung điểm BC nên BC 4 BE = = = 2(cm) 2 2
Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng nhưng sai phương pháp thì ghi nữa số điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân).
--------------------------HẾT-------------------------- -2- UBND HUYỆN ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ.
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân số. Tính chất cơ bản của 2. 10%
phân số. So sánh phân số. C1, 2 (0,5đ) 1 Phân số
Các phép tính với phân số 2. 4. 1. 2. 25% C3, 4 B1a,b,c; B3b B1e, (0,5đ) B3a (1,0đ) B2c (2,0đ) (1,0đ)
Số thập phân và các phép tính 4. 1. 2. 2
Số thập phân với số thập phân. Tỉ số và tỉ số C5,6,7,8 B1d B2a,b 40% phần trăm. (1đ) (0,5đ) (1,0đ)
Điểm, đường thẳng, tia 3. 1. 7,5% C9,10,11 B4a,b (0,75đ) (0,5đ) 3 Những hình học cơ bản
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 1. 1. 17,5% thẳng C12 B5 (0,25đ) (1,0đ)
Tổng (Câu – điểm) 10 3 2 5 3 2 16 (2,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (2,5đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40 30 20 10 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính chất Nhận biết: 2. cơ bản của phân số. So sánh phân số.
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên C1, 2 âm.
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận
biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
– Nhận biết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 2.
– So sánh được hai số thập phân cho trước. C3, 4 4. (B1a,b,c; B3a) * Vận dụng: 1.
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân B3b số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được
một số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao: 2.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không B1e, B2c
quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2
Số thập phân Số thập phân và các * Nhận biết: 4. phép tính với số thập
phân. Tỉ số và tỉ số
- Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập C5,6,7,8 phần trăm phân.
- So sánh được hai số thập phân cho trước.
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính
được một số biết giá trị phần trăm của số đó. *Thông hiểu: 1.
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số B1d thập phân.
- Tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. Vận dụng: 2.
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số B2a,b thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được
một số biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng,
liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ
số phần trăm. 3
Điểm, đường thẳng, * Nhận biết: 3. tia
- Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường C9,10,11
thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường 1.
thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song B4 song.
- Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm Những hình không thẳng hàng. học cơ bản
- Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
- Nhận biết được khái niệm tia.
Đoạn thẳng. Độ dài * Nhận biết: 1. 2 đoạn thẳng.
- Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn C12 B5
thẳng, độ dài đoạn thẳng. 1. B5 Tổng 13 7 3 2 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-6
Document Outline

  • To6-GK2 DE A_B-(24-25)_Hương
  • To6-HDC-GK2 (24-25_Hương
  • To6-MaTranDacTa GK2 (24-25)
  • GK2 - 6