UBND THÀNH PH BC GIANG
TRƯNG THCS TƯ MI
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân s.
A.
3
.
B.
0
.
7
C.
1, 2
.
16
D.
8
.
15
Câu 2: S nghịch đảo ca phân s
3
5
.
A.
5
.
3
B.
5
.
3
C.
3
.
5
D.
3
.
5
Câu 3: S nguyên x tha mãn:
là. A.
2x =
. B.
2x =
. C.
1
2
x
=
. D.
1
2
x =
.
Câu 4: Phân s bng phân s
5
1
là. A.
20
4
. B.
20
4
. C.
15
5
. D.
10
2
.
Câu 5: Rút gn phân s
8
16
ta được phân s ti gin là.
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
4
8
.
Câu 6: Hai phân s
bng nhau khi nào.
A.
ab cd=
.
B.
ac bd=
.
C.
ad bc=
.
D.
cd ab=
.
Câu 7: Hn s
1
3
2
được viết dng phân s .
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
2
7
. D.
7
2
.
Câu 8: Cho điểm
I
là trung điểm của đoạn thng
PQ
5PI cm=
. Độ dài đoạn thng
PQ
là.
A.
5cm
.
B.
25, cm
.
C.
75, cm
.
D.
10cm
.
Câu 9: Kết qu phép tính
25
36
+
.
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
6
.
Câu 10:
3
8
ca
24
.
A.
189
.
8
B.
64
C.
3
24 .
8
D.
9
.
Câu 11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D. Vô s đường thng.
Câu 12: S đối ca
3
2
là.
A. . B. . C. . D. .
a
b
c
d
3
2
2
3
3
2
2
3
Mã đề: 601
Câu 13: Cho các s nguyên
,, ,abmn
vi
,, 0bmn
. Khẳng định nào sau đây là sai.
A.
:
:
a an
b bn
=
(với n là ước chung ca a và b). B.
.
.
a am
b bm
=
.
C.
aa
bb
=
. D.
a am
b bm
+
=
+
.
Câu 14: Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sau đây sai.
A. A d . B. C d.
C. A d. D. B d.
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB, điểm M là trung điểm ca AB nếu.
A. Đim M nm giữa 2 điểm A, B và MA > MB.
B. Đim M nm giữa 2 điểm A, B và AM = MB.
C. Đim M cách đều 2 điểm A và B.
D. Đim M nằm trên đoạn thng AB.
Câu 16: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là.
A.
5 10
17 17
<
−−
B.
15 13
19 19
<
C.
17 15
20 20
>
D.
8
0
15
−<
Câu 17: Cho
7
3
=a
2
1
=b
. So sánh a và b. A.
ba <
. B.
ba =
. C.
ba
. D.
ba >
.
Câu 18: Kết qu phép tính
( )
10
1
:2
là. A.
5
1
. B.
5
1
. C. -20. D. 20
Câu 19: Biết khí Oxygen chiếm 21% th tích ca không khí. Hi trong
3
5m
không khí thì Oxygen chiếm
th tích là bao nhiêu.
A.
3
21,m
.
B.
3
1 05,m
.
C.
3
3 95,m
.
D.
3
15,m
.
Câu 20: Cho các điểm
M, N, P
cùng thuc một đường thẳng như hình vẽ. Hai tia đối nhau trong hình
.
A. tia
PN
và tia
PM
.
B. tia
PN
và tia
NM
.
C. tia
MN
và tia
NP
.
D. tia
NM
và tia
NP
.
Phần II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
i 1.(1,0 điểm). Thc hin phép tính:
a)
13 7 13
15 13 15
++
b)
6 12 6 7 17
..
11 19 11 19 11
+−
i 2.(0,75 điểm): Tìm x biết:
32
57
x−=
i 3.(0,75 điểm): Chiu dài ca mt mảnh vườn hình ch nht là 40 m, chiu rng bng chiu dài.
Tính din tích mảnh vườn .
i 4.(1 điểm) V hình theo hướng dn sau: Cho đoạn thng AB dài 8cm. Lấy điểm C nm giữa hai điểm
A và B sao cho AC = 4cm.
a) K tên các đoạn thng trong hình.
b)Tính độ dài đoạn thng CB.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn AB không? vì sao?
i 5. (0,5 điểm)
Có 3 cái bánh dẻo như nhau chia đều cho 4 em. Hi phi cắt bánh như thế nào để mi cái bánh không
b ct thành quá 3 phn?
M
N
P
3
5
-----HT--
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất.
Câu 1:
3
8
ca
24
.
A.
189
.
8
B. .
64
C.
3
24 .
8
D.
9
.
Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D. Vô s đường thng.
Câu 3: Hai phân s
bng nhau khi nào.
A.
ab cd=
.
B.
ac bd=
.
C.
ad bc=
.
D.
cd ab=
.
Câu 4: Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân s.
A.
3
.
B.
0
.
7
C.
1, 2
.
16
D.
8
.
15
Câu 5: S nghịch đảo ca phân s
3
5
.
A.
5
.
3
B.
5
.
3
C.
3
.
5
D.
3
.
5
Câu 6: S nguyên x tha mãn:
là. A.
2x =
. B.
2x =
. C.
1
2
x
=
. D.
1
2
x =
.
Câu 7: Cho điểm
I
là trung điểm của đoạn thng
PQ
5PI cm=
. Độ dài đoạn thng
PQ
là.
A.
5cm
.
B.
25, cm
.
C.
75, cm
.
D.
10cm
.
Câu 8: Phân s bng phân s
5
1
là. A.
20
4
. B.
20
4
C.
15
5
. D.
10
2
.
Câu 9: Rút gn phân s
8
16
ta được phân s ti gin là.
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
4
8
.
Câu 10: Hn s
1
3
2
được viết dng phân s .
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
2
7
. D.
7
2
.
Câu 11: Kết qu phép tính
25
36
+
.
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
6
.
Câu 12: Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sau đây sai.
A. A d. B. C d.
C. A d. D. B d.
a
b
c
d
UBND THÀNH PH BC GIANG
TRƯNG THCS TƯ MI
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 602
Câu 13: S đối ca
3
2
là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho các s nguyên
,, ,abmn
vi
,, 0bmn
. Khẳng định nào sau đây là sai.
A.
:
:
a an
b bn
=
(với n là ước chung ca a và b). B.
.
.
a am
b bm
=
.
C.
aa
bb
=
. D.
a am
b bm
+
=
+
.
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB, điểm M là trung điểm ca AB nếu.
A. Đim M nm giữa 2 điểm A, B và MA > MB.
B. Đim M nm giữa 2 điểm A, B và AM = MB.
C. Đim M cách đều 2 điểm A và B.
D. Đim M nằm trên đoạn thng AB.
Câu 16: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là.
A.
5 10
17 17
<
−−
. B.
15 13
19 19
<
. C.
17 15
20 20
>
. D.
8
0
15
−<
.
Câu 17: Biết khí Oxygen chiếm 21% th tích ca không khí. Hi trong
3
5m
không khí thì Oxygen chiếm
th tích là bao nhiêu.
A.
3
21,m
.
B.
3
1 05,m
.
C.
3
3 95,m
.
D.
3
15,m
.
Câu 18: Cho
7
3
=a
2
1
=b
. So sánh a và b. A.
ba <
B.
ba =
. C.
ba
. D.
ba >
.Câu 19: Cho các đim
M, N, P
cùng thuc mt đưng thẳng như hình vẽ. Hai tia đi nhau trong hình là.
A. tia
PN
và tia
PM
.
B. tia
PN
và tia
NM
.
C. tia
MN
và tia
NP
.
D. tia
NM
và tia
NP
.
Câu 20: Kết qu phép tính
( )
10
1
:2
là. A.
5
1
. B.
5
1
. C. -20. D. 20.
Phần II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
i 1.(1,0 điểm). Thc hin phép tính:
a)
13 7 13
15 13 15
++
b)
6 12 6 7 17
..
11 19 11 19 11
+−
i 2.(0,75 điểm) Tìm x biết:
32
57
x−=
i 3.(0,75 điểm): Chiu dài ca mt mảnh vườn hình ch nht là 40 m, chiu rng bng chiu dài.
Tính din tích mảnh vườn .
i 4.(2 điểm)V hình theo hướng dn sau: Cho đoạn thng AB dài 8cm. Lấy điểm C nm giữa hai điểm
A và B sao cho AC = 4cm.
a) K tên các đoạn thng trong hình.
b)Tính độ dài đoạn thng CB.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn AB không? vì sao?
i 5. (0,5 điểm) Có 3 cái bánh dẻo như nhau chia đều cho 4 em. Hi phi cắt bánh như thế nào để mi cái
bánh không b ct thành quá 3 phn?
-----HT---
3
2
2
3
3
2
2
3
M
N
P
3
5

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 6 Mã đề: 601
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm có 02 trang)
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số. A. 3 − . B. 0 . C. 1,2 . D. 8 . 7 16 15
Câu 2: Số nghịch đảo của phân số 3 − là . 5 A. 5 − . B. 5 . C. 3 . D. 3 − . 3 3 5 5
Câu 3: Số nguyên x thỏa mãn: x 12 = là. A. x = 2
− . B. x = 2 . C. 1 x − = . D. 1 x = . 3 18 2 2
Câu 4: Phân số bằng phân số −1 là. A. 4 − − − . B. 4 . C. 5 . D. 2 . 5 20 − 20 15 10
Câu 5: Rút gọn phân số 8 ta được phân số tối giản là. 16 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 4 . 8 4 2 8
Câu 6: Hai phân số a c bằng nhau khi nào. b d
A. ab = cd .
B. ac = bd .
C. ad = bc .
D. cd = ab . Câu 7: Hỗn số 1
3 được viết dạng phân số là. 2 A. 7 − . B. 7 . C. 2 . D. 7 . 2 2 − 7 2
Câu 8: Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng PQ PI = 5cm . Độ dài đoạn thẳng PQ là. A. 5cm .
B. 2,5cm .
C. 7,5cm . D. 10cm.
Câu 9: Kết quả phép tính 2 − 5 + là. 3 6 A. 1 . B. 1 − . C. 1 − . D. 1 . 3 3 6 6
Câu 10: 3 của 24 là. 8 A. 189 . B. 64 C. 3 24 . D. 9. 8 8
Câu 11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước. A. 1. B. 2 . C. 3.
D. Vô số đường thẳng.
Câu 12: Số đối của 3  là. 2 − A. 3 . 2 3 2 B. . C. . D. . 2 3 2 − 3
Câu 13: Cho các số nguyên a,b, , m n với b, ,
m n ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây là sai. a a : n a . a m A. = =
b b : n (với n là ước chung của a và b). B. b . b m . a a a a + m C. = = b b − .
D. b b + m .
Câu 14: Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sau đây sai.
A. A ∈ d . B. C ∉ d.
C. A ∉ d. D. B ∈ d.
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB, điểm M là trung điểm của AB nếu.
A. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B và MA > MB.
B. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B và AM = MB.
C. Điểm M cách đều 2 điểm A và B.
D. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB.
Câu 16: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là. A. 5 10 − − < B. 15 13 < C. 17 15 > D. 8 − < 0 17 − 17 − 19 19 20 20 15 − Câu 17: Cho − 3 a − = và 1 b =
. So sánh a và b. A. a < b. B. a = b . C. a b.
D. a > b . 7 2
Câu 18: Kết quả phép tính ( − − 2) 1 :
là. A. 1. B. 1 . C. -20. D. 20 10 5 5
Câu 19: Biết khí Oxygen chiếm 21% thể tích của không khí. Hỏi trong 3
5m không khí thì Oxygen chiếm thể tích là bao nhiêu. A. 3 2 1 , m . B. 3 1,05m . C. 3 3,95m . D. 3 1,5m .
Câu 20: Cho các điểm M , N , P cùng thuộc một đường thẳng như hình vẽ. Hai tia đối nhau trong hình là. M N P
A. tia PN và tia PM .
B. tia PN và tia NM .
C. tia MN và tia NP .
D. tia NM và tia NP .
Phần II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 13 7 13 − + + b) 6 12 6 7 17 . + . − 15 13 15 11 19 11 19 11 3 2
Bài 2.(0,75 điểm): Tìm x biết: − x = 5 7 3
Bài 3.(0,75 điểm): Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 40 m, chiều rộng bằng chiều dài. 5
Tính diện tích mảnh vườn .
Bài 4.(1 điểm) Vẽ hình theo hướng dẫn sau: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm
A và B sao cho AC = 4cm.
a) Kể tên các đoạn thẳng trong hình.
b)Tính độ dài đoạn thẳng CB.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn AB không? vì sao?
Bài 5. (0,5 điểm)
Có 3 cái bánh dẻo như nhau chia đều cho 4 em. Hỏi phải cắt bánh như thế nào để mỗi cái bánh không
bị cắt thành quá 3 phần? UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 6 Mã đề: 602
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm có 02 trang) -----HẾT--
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: 3 của 24 là. 8 A. 189 . B. . 64 C. 3 24 . D. 9. 8 8
Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước. A. 1. B. 2 . C. 3.
D. Vô số đường thẳng.
Câu 3: Hai phân số a c bằng nhau khi nào. b d
A. ab = cd .
B. ac = bd .
C. ad = bc .
D. cd = ab .
Câu 4: Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số. A. 3 − . B. 0 . C. 1,2 . D. 8 . 7 16 15
Câu 5: Số nghịch đảo của phân số 3 − là. 5 A. 5 − . B. 5 . C. 3 . D. 3 − . 3 3 5 5
Câu 6: Số nguyên x thỏa mãn: x 12 = là. A. x = 2
− . B. x = 2 . C. 1 x − = . D. 1 x = . 3 18 2 2
Câu 7: Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng PQ PI = 5cm . Độ dài đoạn thẳng PQ là. A. 5cm .
B. 2,5cm .
C. 7,5cm . D. 10cm.
Câu 8: Phân số bằng phân số −1 là. A. 4 − − − . B. 4 C. 5 . D. 2 . 5 20 − 20 15 10
Câu 9: Rút gọn phân số 8 ta được phân số tối giản là. 16 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 4 . 8 4 2 8 Câu 10: Hỗn số 1
3 được viết dạng phân số là. 2 A. 7 − . B. 7 . C. 2 . D. 7 . 2 2 − 7 2
Câu 11: Kết quả phép tính 2 − 5 + là. 3 6 A. 1 . B. 1 − . C. 1 − . D. 1 . 3 3 6 6
Câu 12:
Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sau đây sai.
A. A ∈ d. B. C ∉ d.
C. A ∉ d. D. B ∈ d.
Câu 13: Số đối của 3  là . 2 − A. 3 . B. 2 .
C. 3 2 . D. . 2 3 2 − 3
Câu 14: Cho các số nguyên a,b, , m n với b, ,
m n ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây là sai. a a : n a . a m A. = =
b b : n (với n là ước chung của a và b). B. b . b m . a a a a + m C. = = b b − .
D. b b + m .
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB, điểm M là trung điểm của AB nếu.
A. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B và MA > MB.
B. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B và AM = MB.
C. Điểm M cách đều 2 điểm A và B.
D. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB.
Câu 16: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là. − − A. 5 10 < . B. 15 13 < . C. 17 15 > . D. 8 − < 0 . 17 − 17 − 19 19 20 20 15 −
Câu 17: Biết khí Oxygen chiếm 21% thể tích của không khí. Hỏi trong 3
5m không khí thì Oxygen chiếm thể tích là bao nhiêu. A. 3 2 1 , m . B. 3 1,05m . C. 3 3,95m . D. 3 1,5m . Câu 18: Cho − 3 a − = và 1 b =
. So sánh a và b. A. a < b B. a = b . C. a b.
D. a > b 7 2
.Câu 19: Cho các điểm M , N , P cùng thuộc một đường thẳng như hình vẽ. Hai tia đối nhau trong hình là. M N P
A. tia PN và tia PM .
B. tia PN và tia NM .
C. tia MN và tia NP .
D. tia NM và tia NP .
Câu 20: Kết quả phép tính ( − − 2) 1 :
là. A. 1. B. 1 . C. -20. D. 20. 10 5 5
Phần II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 13 7 13 − + + b) 6 12 6 7 17 . + . − 15 13 15 11 19 11 19 11 3 2
Bài 2.(0,75 điểm) Tìm x biết: − x = 5 7 3
Bài 3.(0,75 điểm): Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 40 m, chiều rộng bằng chiều dài. 5
Tính diện tích mảnh vườn .
Bài 4.(2 điểm)Vẽ hình theo hướng dẫn sau: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm
A và B sao cho AC = 4cm.
a) Kể tên các đoạn thẳng trong hình.
b)Tính độ dài đoạn thẳng CB.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn AB không? vì sao?
Bài 5. (0,5 điểm) Có 3 cái bánh dẻo như nhau chia đều cho 4 em. Hỏi phải cắt bánh như thế nào để mỗi cái
bánh không bị cắt thành quá 3 phần? -----HẾT---