Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Lai Thành – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gm 01 trang)
BNG 2: MA TRN + ĐẶC T MC Đ ĐÁNH GIÁ C TH
MÔN TOÁN-LP 9
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
%
đim
(13)
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNK
Q
TL
1
Chủ đề
1:
Hệ hai
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
Ni dung 1:
Gii h
phương
trình, gii
bài toán
bng cách
lp phương
trình .
Nhn biết
Nhn biết đưc khái nim
phương trình bậc nht hai n, h
hai phương trình bậc nht hai n.
(Câu 1)
Nhn biết đưc khái nim
nghim ca h hai phương trình
bc nht hai n.
1
(0,5)
5%
Thông hiểu:
Tính được nghim ca h hai
phương trình bậc nht hai n bng
máy tính cầm tay. (Câu 2)
1
(0,5)
5%
Vn dng:
Giải được h hai phương trình
bc nht hai n. (Câu 7)
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc
nht hai n (ví dụ: các bài toán liên
quan đến cân bằng phản ứng trong
Hoá học,...). (Câu 9)
1
(1,0)
1
(1,5)
25%
Vn dụng cao:
ĐỀ CHÍNH THC
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với hệ hai phương trình
bc nht hai n.
2
Ch đ 2:
Hàm số
và đồ thị
Nội dung
Hàm s y =
ax
2
(a ≠ 0)
và đồ th
Nhn biết:
Nhận biết được tính đối xứng
(trục) trục đối xứng của đồ thị
hàm số y = ax
2
(a ≠ 0). (Câu 3)
1
(0,5)
5%
Thông hiu:
Thiết lp đưc bng giá tr ca hàm
s y = ax
2
(a ≠0). (Câu 4)
1
(0,5)
5%
Vn dng:
-Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax
2
(a ≠0). (Câu 8a)
-m ta đ giao điểm bng phép
tính. (Câu 8c )
2
( 1,5)
15%
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vn đ thc
tin gn vi hàm s y=ax
2
(a≠0) và
đồ th (ví dụ
: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí,...).
Nội dung 1:
Góc ở tâm,
góc nội tiếp
Nhn biết
Nhn biết đưc góc tâm, góc ni
tiếp. (Câu 5)
1
( 0,5)
5%
Thông hiu
Gii thích đưc mi liên h gia s
đo ca cung vi s đo góc tâm,
s đo góc ni tiếp. (Câu 10a)
Gii thích đưc mi liên h gia s
đo góc ni tiếp và s đo góc tâm
cùng chn mt cung.
1
(1,0)
10%
Nhn biết
Nhn biết được t giác ni tiếp
đường tròn.(Câu 6)
1
( 0,5)
5%
Chủ đề3:
Góc với
đường
tròn
Nội dung 2:
T giác nội
tiếp
Thông hiểu
Giải thích được định về tng
hai góc đối ca t giác ni tiếp
bng 180
o
. (Câu 10b)
Xác định được m bán kính
đường tròn ngoại tiếp hình chữ
nhật, hình vuông. (Câu 10a)
1
(1,0)
Hình
0,25
12,5
%
Vn dng
Tính được độ dài cung tròn, diện
tích hình quạt tròn, diện tích hình
vành khuyên (hình giới hn bi hai
đường tròn đồng tâm).
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với đường tròn .
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với đường tròn (ví dụ: một số
bài toán liên quan đến chuyển động
tròn trong Vật lí; tính được diện
tích một số hình phẳng thể đưa
về những hình phẳng gắn với hình
tròn, chẳng hạn hình viên phân,...).
(Câu 11)
1
(0,75)
7,5%
Vận dụng cao
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với đường tròn.
Tng
5
0
1
3
5
0
1
15
T l %
20%
32,5%
47,5%
0%
100%
T l chung
52,5%
47,5%
100%
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gm 01 trang)
Phn I.Trc nghim khách quan (3,0 đim) Em hãy chn phương án tr li đúng cho các câu hi sau
:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A. 3x - 5y
2
= 0 B. 2xy x = 1 C. 2x
3
+ y = 5x D. 2x 3y = 4.
Câu 2. H phương trình:
23
31
xy
xy
+=
+=
có nghim là:
A. (2;-1) B. ( 1; -2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)
Câu 3: m s
2
1
2
yx
=
:
A. Nghch biến vi
0x <
C. Có đ th đối xng qua trc tung
B. Đồng biến vi
0x >
D. Có đ th đối xng qua trc hoành
Câu 4. Đồ th hàm s y = 2x
2
đi qua đim:
A. ( 0; 2 ) B. ( -1; 2). C. ( 2; 0 ). D. (2; -1 ).
Câu 5. Một góc ni tiếp có s đo bng 40
0
thì s đo cung b chn bng:
A. 40
0
B. 80
0
C. 20
0
D. Mt s đo khác
Câu 6. Trong các hình sau đây hình nào ni tiếp đưc trong mt đưng tròn:
A. Hình bình hành B. Hình thang cân
C. Hình thoi D. C a, c đu đúng
II.T lun (7,0 đim)
Câu 7.(1 đim) Gii h phương trình sau:
25
35
xy
xy
+=
+=
Câu 8.(1,5 đim)
a, V đồ th hàm s
2
1
2
y x
=
(P)
b, Tìm giá tr ca m sao cho đim C(-3; m) thuc đ th (P)
c, Tìm ta đ giao đim ca đưng thng y = x + 0,5 và parabol (P)
Câu 9.(1,5đim) Một xe máy đi t A đến B trong mt thi gian d định. Nếu vn tc tăng thêm
14 km/h thì đến B sm hơn 2 gi, nếu gim vn tc đi 4 km/h thì đến B mun 1 gi. Tính vn tc
dự định và thi gian d định đi hết quãng đưng AB.
Câu 10. Cho na đường tròn (O) đưng kính AB. K tiếp tuyến Bx vi na đưng tròn. Gi C
là đim trên na đưng tròn sao cho cung CB bng cung CA, D là mt đim tu ý trên cung CB
( D khác C và B ). Các tia AC, AD ct tia Bx theo th t là E và F .
a, Chng minh tam giác ABE vuông cân
=
2
FB FD.FA
b, Chng minh t giác CDFE ni tiếp.
Câu 11. Mt bánh xe đp hình tròn có đưng kính là 65cm. Khi bánh xe lăn đưc ba mt phn
vòng, hãy tính đ dài xe đi đưc trên đon đưng bng phng.
--------- HT ---------
ĐỀ CHÍNH THC
Xác nhn ca BGH
Trung Văn Đc
Giáo viên thm đnh đ
Lã Th Thu Trang
Giáo viên ra đ kim tra
Hoàng Thế Anh
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
HƯỚNG DN CHM KIM TRA GIAHC KÌ II
Năm học: 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Phn I : Trắc nghiệm (3 đim). Mỗi câu tr lời đúng cho 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
B
B
B
Phn II : T luận (7 đim).
Câu
Đáp án
Điểm
7
(1điểm)
2525 2525 4
3 5 2 6 10 5 15 3 3
xy xy xy xy x
xy xy y y y
+= += += += =

⇔⇔⇔

+= += = = =

Vy h phương trình có nghim duy nht (4; -3)
0,75
0,25
8
(1,5điểm)
a) Lp bng các giá tr
x
-4
-2
0
2
4
y = -
2
1
x
2
-8 -2 0 -2 -8
0,25
- V đúng đưc Parabol
0,25
b) Vì C (-2 ; m) thuc parabol (P) nên ta có m =
2
1
( 3)
2
m = -4,5
Vy vi m = -4,5 thì đim C thuc parabol (P)
0,25
0,25
c, Hoành đ giao đim ca parabol (P) và đưng thng y = x + 0,5
nghim ca phương trình: -
2
1
x
2
= x + 0,5
-
2
x
= 2x + 1
2
x
+ 2x + 1 = 0
2
( 1)x +
= 0
x + 1 = 0
x = -1
Thay x = -1 vào y = x - 0,5 ta đưc y = -1,5
Vy ta đ giao đim là ( -1 ; -1,5)
0,25
0,25
9
(1,5điểm)
Gi thi gian d định đi hết quãng đưng AB là x (gi)
vn tc d định là y (km/h), vi x > 2, y > 4
0,25
Quãng đưng AB dài: xy (km)
0,25
Nếu vn tc tăng thêm 14 km/h thì đến B sm hơn 2 gi, nên ta
phương trình :
(x-2) (y+14) = xy
14x - 2y = 28
0,25
Nếu gim vn tc đi 4 km/h thì đến B mun 1 gi, nên ta có phương
trình: (x+1)(y-4) = xy
-4x+y = 4
0,25
Ta có h phương trình:
14 2 28
44
xy
xy
−=
+=
Gii h phương trình ta đưc x=6, y = 28 (tha mãn điu kin)
0,25
Vy thi gian d định đi hết quãng đưng AB là 6 gi và vn tc d
định đi là 28km/h.
0,25
10
(2,25điểm)
0,25
- Chng minh tam giác ABE vuông cân
-
Chng minh đưc
ABF
đồng dng
BDF
- suy ra
=
FA FB
FB FD
hay
=
2
FB FD.FA
0,5
0,25
0,25
- Tính đưc góc CDA = 45
0
- Tính đưc góc CDF = 135
0
- Tính đưc góc CEF = 45
0
Tứ giác CDFE
+ = +=
00 0
CDF CEF 135 45 180
Suy ra t giác CDFE ni tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
11
(0,75điểm)
Ta có chu vi ca bánh xe là:
1,20465.14,3 == d
C
π
(cm)
Khi bánh xe lăn đưc ba vòng và mt phn tư, đon đưng xe đi đưc
là:
)(325,6631,204
4
1
3 cm=
0,25
0,5
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
…Hết…
Xác nhn ca BGH
Trung Văn Đc
Giáo viên thm đnh đ
Lã Th Thu Trang
Giáo viên ra đ kim tra
Hoàng Thế Anh
O
x
E
F
D
C
B
A
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang)
BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ MÔN TOÁN-LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội Tổng
Chủ đề dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % cao (1) (2) kiến thức (4) điểm (3)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL (13) Q Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm
phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ
hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 (Câu 1) (0,5) 5%
– Nhận biết được khái niệm
Nội dung 1: nghiệm của hệ hai phương trình Giải hệ bậc nhất hai ẩn. Chủ đề phương Thông hiểu: 1:
trình, giải – Tính được nghiệm của hệ hai 1 5% Hệ hai bài toán
phương trình bậc nhất hai ẩn bằng (0,5) 1 phương
bằng cách máy tính cầm tay. (Câu 2)
trình bậc lập phương Vận dụng: nhất hai trình .
– Giải được hệ hai phương trình ẩn
bậc nhất hai ẩn. (Câu 7)
– Giải quyết được một số vấn đề 1
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (1,0) 25%
gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên
quan đến cân bằng phản ứng trong 1 Hoá học,...). (Câu 9) (1,5) Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết:
Nhận biết được tính đối xứng 1
(trục) và trục đối xứng của đồ thị (0,5) 5%
hàm số y = ax2 (a ≠ 0). (Câu 3) Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm 1 5%
số y = ax2 (a ≠0). (Câu 4) (0,5)
Chủ đề 2: Nội dung Vận dụng: 2
Hàm số Hàm số y = -Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2
và đồ thị ax2(a ≠ 0) (a ≠0). (Câu 8a) 2 15% và đồ thị
-Tìm tọa độ giao điểm bằng phép ( 1,5) tính. (Câu 8c ) Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với hàm số y=ax2(a≠0) và
đồ thị (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí,...). Nhận biết 1
– Nhận biết được góc ở tâm, góc nội ( 0,5) tiếp. (Câu 5) 5% Thông hiểu 1
Nội dung 1: – Giải thích được mối liên hệ giữa số (1,0)
Góc ở tâm, đo của cung với số đo góc ở tâm,
góc nội tiếp số đo góc nội tiếp. (Câu 10a) 10%
– Giải thích được mối liên hệ giữa số
đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm
cùng chắn một cung. Nhận biết
– Nhận biết được tứ giác nội tiếp 1
đường tròn.(Câu 6) ( 0,5) 5% Thông hiểu
– Giải thích được định lí về tổng
hai góc đối của tứ giác nội tiếp 1 bằng 180o. (Câu 10b) (1,0) 12,5
Nội dung 2: – Xác định được tâm và bán kính Hình %
Tứ giác nội đường tròn ngoại tiếp hình chữ 0,25
Chủ đề3: tiếp
nhật, hình vuông. (Câu 10a) Góc với Vận dụng đường
– Tính được độ dài cung tròn, diện tròn
tích hình quạt tròn, diện tích hình
vành khuyên (hình giới hạn bởi hai
đường tròn đồng tâm).
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn .
– Giải quyết được một số vấn đề 7,5%
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với đường tròn (ví dụ: một số 1
bài toán liên quan đến chuyển động (0,75)
tròn trong Vật lí; tính được diện
tích một số hình phẳng có thể đưa
về những hình phẳng gắn với hình
tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). (Câu 11) Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với đường tròn. Tổng 5 0 1 3 0 5 0 1 15 Tỉ lệ % 20% 32,5% 47,5% 0% 100% Tỉ lệ chung 52,5% 47,5% 100% PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang)
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau :
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x - 5y2 = 0 B. 2xy – x = 1 C. 2x3 + y = 5x D. 2x – 3y = 4.
Câu 2. Hệ phương trình: x + 2y = 3 − có nghiệm là: 3   x + y = 1 A. (2;-1) B. ( 1; -2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)
Câu 3: Hàm số 1 2 y = − x : 2
A. Nghịch biến với x < 0
C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung
B. Đồng biến với x > 0
D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành
Câu 4. Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm: A. ( 0; 2 ) B. ( -1; 2). C. ( 2; 0 ). D. (2; -1 ).
Câu 5. Một góc nội tiếp có số đo bằng 400 thì số đo cung bị chắn bằng: A. 400 B. 800 C. 200 D. Một số đo khác
Câu 6. Trong các hình sau đây hình nào nội tiếp được trong một đường tròn: A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Cả a, c đều đúng
II.Tự luận (7,0 điểm) 2x + y = 5
Câu 7.(1 điểm) Giải hệ phương trình sau: x+3y = 5− Câu 8.(1,5 điểm) a, Vẽ đồ thị hàm số 1 2 y = − x (P) 2
b, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-3; m) thuộc đồ thị (P)
c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x + 0,5 và parabol (P)
Câu 9.(1,5điểm) Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm
14 km/h thì đến B sớm hơn 2 giờ, nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B muộn 1 giờ. Tính vận tốc
dự định và thời gian dự định đi hết quãng đường AB.
Câu 10. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C
là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý trên cung CB
( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự là E và F .
a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân và 2 FB = FD.FA
b, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp.
Câu 11. Một bánh xe đạp hình tròn có đường kính là 65cm. Khi bánh xe lăn được ba một phần
tư vòng, hãy tính độ dài xe đi được trên đoạn đường bằng phẳng.
--------- HẾT --------- Xác nhận của BGH
Giáo viên thẩm định đề
Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Lã Thị Thu Trang Hoàng Thế Anh PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C B B B
Phần II : Tự luận (7 điểm). Câu Đáp án Điểm x + y =  x + y =  x + y =  x + y = x = 0,75 7 2 5 2 5 2 5 2 5 4  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ x 3y 5 2x 6y 10 5  y 15 y 3  + = − + = − = − = − y = 3 − (1điểm)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (4; -3) 0,25 8
a) Lập bảng các giá trị (1,5điểm) x -4 -2 0 2 4 y = - 0,25 1 2 x -8 -2 0 -2 -8 2
- Vẽ đúng được Parabol 0,25
b) Vì C (-2 ; m) thuộc parabol (P) nên ta có m = 1 0,25 2 − ( 3 − ) ⇔ m = -4,5 2
Vậy với m = -4,5 thì điểm C thuộc parabol (P) 0,25
c, Hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng y = x + 0,5 là
nghiệm của phương trình: - 1 2 x = x + 0,5 2 ⇔ - 2 x = 2x + 1 0,25 ⇔ 2 x + 2x + 1 = 0 ⇔ 2 (x + 1) = 0 ⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = -1
Thay x = -1 vào y = x - 0,5 ta được y = -1,5 0,25
Vậy tọa độ giao điểm là ( -1 ; -1,5) 9
Gọi thời gian dự định đi hết quãng đường AB là x (giờ) 0,25
(1,5điểm) và vận tốc dự định là y (km/h), với x > 2, y > 4
Quãng đường AB dài: xy (km) 0,25
Nếu vận tốc tăng thêm 14 km/h thì đến B sớm hơn 2 giờ, nên ta có phương trình : 0,25
(x-2) (y+14) = xy ⇔ 14x - 2y = 28
Nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B muộn 1 giờ, nên ta có phương 0,25
trình: (x+1)(y-4) = xy ⇔ -4x+y = 4 14
x − 2y = 28 
Ta có hệ phương trình:  4 − x + y = 4 0,25
Giải hệ phương trình ta được x=6, y = 28 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy thời gian dự định đi hết quãng đường AB là 6 giờ và vận tốc dự 0,25 định đi là 28km/h. 10 0,25 (2,25điểm) x E C F D A B O
- Chứng minh tam giác ABE vuông cân 0,5
- Chứng minh được ABF ∆ đồng dạng∆BDF 0,25 FA FB = - suy ra 0,25 FB FD hay 2 FB = FD.FA
- Tính được góc CDA = 450 0,25
- Tính được góc CDF = 1350 0,25
- Tính được góc CEF = 450 0,25
Tứ giác CDFE có  +  = 0 + 0 = 0 CDF CEF 135 45 180
Suy ra tứ giác CDFE nội tiếp 0,25 11
Ta có chu vi của bánh xe là: C = d π ≈ 14 , 3 . 65 = 1, 204 (cm) 0,25
(0,75điểm) Khi bánh xe lăn được ba vòng và một phần tư, đoạn đường xe đi được là: 0,5 1 3 ⋅ 1, 204 = 325 , 663 (cm) 4
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa …Hết… Xác nhận của BGH
Giáo viên thẩm định đề
Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Lã Thị Thu Trang Hoàng Thế Anh