Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thuận Thành – Bắc Ninh có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thuận Thành – Bắc Ninh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thuận Thành – Bắc Ninh có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thuận Thành – Bắc Ninh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

6 3 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT THUN THÀNH
( Đề có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút ( không k thi gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bc hai mt n.
A.
2
2025 0.x 
B.
2
560.xx
C.
310.xy
D.
230.x 
Câu 2. Đim

1; 4M
thuc đồ th hàm s

2
0yaxa
khi
a
bng.
A.
4.a 
B.
4.a
C.
16.a
D.
2.a 
Câu 3. Cho ABC có độ dài các cnh
6; 8; 10AB cm AC cm BC cm
. Bán kính đường tròn
ngoi tiếp ABC là.
A. 10cm. B.
10
cm. C. 5cm. D. 8cm.
Câu 4. Đồ th hàm s

2
ym5x
nm phía dưới trc hoành khi.
A.
m5
. B.
m5
. C.
m5
. D.
m5
.
Câu 5. Gi s là hai nghim ca phương trình
2
2x x 6 0
. Khi đó tích bng.
A. -12. B.
1
2
C. 3. D.
-3.
Câu 6. Trong các khng định sau:
(1) Mi tam giác luôn có mt đường tròn ngoi tiếp và mt đường tròn ni tiếp.
(2) Mi t giác luôn ni tiếp được trong mt đường tròn.
(3) Giao đim ba đường phân giác trong ca mt tam giác là tâm đường tròn ngoi tiếp
tam gc y.
(4) Đưng tròn ni tiếp tam giác đều cnh a có bán kính bng
3
3
a
.
S khng định SAI là.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 7. (2 đim)
a) Rút gn biu thc
225
1
11
x
P
x
xx
-
=+-
-
-+
vi
0; 1xx³¹
b) V đồ th hàm s y = x
2
Câu 8. (2 đim) Cho phương trình

2
x2x2m50
(n x, tham s
m
)
a) Gii phương trình vi m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghim phân bit x
1
; x
2
tho mãn
22
1212
1xxxx
.
Câu 9. (2,5 đim) Cho đường tròn tâm O ngoi tiếp tam giác nhn ABC. Hai đường cao BM và
CN ca tam giác ABC ct nhau ti H và ln lượt ct đường tròn tâm O ti E và F. Gi I là trung
đim ca BC. Chng minh rng:
a) T giác BNMC là t giác ni tiếp. b) MN // EF.
c) OI =
1
2
AH.
Câu 10. (0,5 đim)
Mt chiếc cng hình bán nguyt rng 8,4m, cao
4,2m. Mt đường được chia thành hai làn cho xe ra vào.
Mt chiếc xe ti rng 2,2m và cao 2,6m đi đúng làn
đường quy định có th đi qua cng mà không làm hư
hng cng hay không?
--------- Hết ---------
12
,
x
x
12
.
x
x
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán - Lp 9
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
C
D
D
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu
Điểm
Câu 7.a (1,0 điểm)
2 25
0; 1
1
11
22 5
11
11
2 12 1 5
11
2 22 25
11
55
11
51
11
5
1
x
P xx
x
xx
x
xx
xx
xx x
xx
xx x
xx
x
xx
x
xx
x











Vy vi
0; 1xx
thì
5
1
P
x
0,5
0,25
0,25
Câu 7.b (1,0 điểm)
x
-2
-1
0
1
2
y = x
2
4
1
0
1
4
V đúng đường cong trên mặt phẳng toạ độ là đồ th hàm số y = x
2
0,5
0,5
Câu 8.a (1,0 điểm)
Thay m = 1 vào phương trình đã cho ta được x
2
- 2x - 3 = 0
Vì a - b + c = 1 - (-2) +(-3) = 0 nên phương trình có hai nghim x
1
= -1; x
2
= 3
Vy m = 1 thì phương trình có hai nghim x
1
= -1; x
2
= 3
0,25
0,5
0,25
Câu 8b (1,0 điểm)
= 1 - 2m + 5
= 6 - 2m
Để PT đã cho có hai nghiệm phân biệt thì Δ’ > 0
6 - 2m >0
-2m > -6
m < 3
Theo hệ thc Vi-ét ta có
12
12
2
25
xx
xx m
+=
=
Để
22
1 2 12
1x x xx+− =
( )
( )
2
1 2 12
2
31
2 32 5 1
4 6 15 1
6 18
3
x x xx
m
m
m
m
+− =
−=
+=
−=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9.a (1,0 điểm)
V hình đúng câu a,
ghi GT-KL đúng
0,5
Ta có
0
90BMC =
(BM AC) ΔBMC vuông tại M
3 điểm B;M;C thuc đường tròn đường kính BC (1)
Ta có
0
90BNC =
(CN AB) ΔBNC vuông tại N
3 điểm B;N;C thuc đường tròn đường kính BC (2)
T (1) và (2) 4 điểm B;N;M;C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
0,25
0,25
Câu 9.b (0,75 điểm)
1
2
MNC MBC MC

= =


Ta có
1
MBC = EFC
2
EC

=


MNC = EFC
Mà hai góc ở v trí đồng vị
0,25
0,25
0,25
Câu 9.c (0,75 điểm)
I
M
N
H
O
B
C
A
E
F
D
Chứng minh được tứ giác BHCD là hình bình hành
+ Suy luận chứng minh I là trung điểm ca HD
Mà O là trung điểm AD
nên OI là đường trung bình của ΔADH
1
2
OI AH=
0,25
0,25
0,25
Câu 10. (0,5 điểm)
Cổng bán nguyệt là một nửa hình tròn tâm
O
, bán kính
OA OB OC OD 4,2m= = = =
Gi sử chiếc xe
OEDF
có bề rộng
OE 2, 2m=
và chiều cao là
DE
Để kiểm tra xem xe ô khi đi đúng làn đường thì có thể đi qua cổng không làm
hỏng cổng không ta cần so sánh chiều cao
DE
với chiều cao thực tế của xe
Xét
ODE
vuông tại
E
, ta có:
2 22
OD OE DE= +
(pythagore)
2 2 2 22
DE OD OE 4, 2 2, 2 12, 8 = =−=
DE 3, 6⇒≈
(m)
2, 6 3, 6<
tc là chiều cao thực tế của xe nh hơn 3,6 (m) nên khi đó xe đi được qua
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
---------- Hết ----------
F
E
D
C
B
A
O
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT THUẬN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
( Đề có 01 trang)
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn. A. 2
x  2025  0. B. 2
x  5 x  6  0. C. 3x y 1  0. D. 2x  3  0.
Câu 2. Điểm M  1
 ;4 thuộc đồ thị hàm số 2
y ax a  0 khi a bằng. A. a  4.
B. a  4. C. a  16. D. a  2. 
Câu 3. Cho ABC có độ dài các cạnh AB  6 ;
cm AC  8cm; BC  10cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là.
A. 10cm. B. 10 cm. C. 5cm. D. 8cm.
Câu 4. Đồ thị hàm số     2 y
m 5 x nằm phía dưới trục hoành khi. A. m  5 .
B. m  5. C. m  5 . D. m  5 .
Câu 5. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2 x .x 1 2
2x  x 6  0. Khi đó tích bằng. 1 2 1
A. -12. B. C. 3. D. -3. 2
Câu 6. Trong các khẳng định sau: (1)
Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội tiếp.
(2) Mỗi tứ giác luôn nội tiếp được trong một đường tròn. (3) Giao
điểm ba đường phân giác trong của một tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ấy. 3
(4) Đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a có bán kính bằng a . 3
Số khẳng định SAI là. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2 điểm) 2 2 5 - x
a) Rút gọn biểu thức P = + -
với x ³ 0;x ¹ 1 - + x - 1 x 1 x 1
b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2
Câu 8. (2 điểm) Cho phương trình 2
x  2x  2m  5  0 (ẩn x, tham số m)
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn 2 2
x x x x  1. 1 2 1 2
Câu 9. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Hai đường cao BM và
CN của tam giác ABC cắt nhau tại H và lần lượt cắt đường tròn tâm O tại E và F. Gọi I là trung
điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BNMC là tứ giác nội tiếp. b) MN // EF. 1 c) OI = AH. 2 Câu 10. (0,5 điểm)
Một chiếc cổng hình bán nguyệt rộng 8,4m, cao
4,2m. Mặt đường được chia thành hai làn cho xe ra vào.
Một chiếc xe tải rộng 2,2m và cao 2,6m đi đúng làn
đường quy định có thể đi qua cổng mà không làm hư hỏng cổng hay không?
--------- Hết ---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán - Lớp 9
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C C D D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm Câu 7.a (1,0 điểm) 2 2 5  x P   
x  0;x   1 x  1 x  1 x  1 2 2 5  x    x  1 x  1
x  1 x  1 2 x   1  2 x   1  5  x    0,5 x   1  x   1
2 x  2  2 x  2  5  x
x  1 x  1 5 x  5 
x  1 x  1 5 x   1   x   1  x   1 5  0,25 x  1 V 5
ậy với x  0;x  1 thì P  0,25 x  1 Câu 7.b (1,0 điểm)
+ Lập bảng giá trị xác định các điểm thuộc đồ thị x -2 -1 0 1 2 0,5 y = x2 4 1 0 1 4
Vẽ đúng đường cong trên mặt phẳng toạ độ là đồ thị hàm số y = x2 0,5 Câu 8.a (1,0 điểm)
Thay m = 1 vào phương trình đã cho ta được x2 - 2x - 3 = 0 0,25
Vì a - b + c = 1 - (-2) +(-3) = 0 nên phương trình có hai nghiệm x1= -1; x2 = 3 0,5
Vậy m = 1 thì phương trình có hai nghiệm x1= -1; x2 = 3 0,25 Câu 8b (1,0 điểm)
Ta có Δ’ = (-1)2 – 1.(2m-5) = 1 - 2m + 5 = 6 - 2m
Để PT đã cho có hai nghiệm phân biệt thì Δ’ > 0 6 - 2m >0 -2m > -6 m < 3 0,25 x + x = 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2  x x = 2m −  5 1 2 Để 2 2
x + x x x =1 1 2 1 2
(x + x )2 −3x x =1 0,25 1 2 1 2 2 2 − 3(2m −5) =1 4 − 6m +15 =1 − 6m = 18 − 0,25 m = 3 0,25
Đối chiếu với đk: m = 3 (loại) và trả lời. Câu 9.a (1,0 điểm) A E M Vẽ hình đúng câu a, F O ghi GT-KL đúng N 0,5 H B I C D Ta có  0
BMC = 90 (BM ⊥AC) ⇒ ΔBMC vuông tại M
⇒ 3 điểm B;M;C thuộc đường tròn đường kính BC (1) Ta có  0
BNC = 90 (CN ⊥AB) ⇒ ΔBNC vuông tại N
⇒ 3 điểm B;N;C thuộc đường tròn đường kính BC (2) 0,25
Từ (1) và (2) ⇒ 4 điểm B;N;M;C cùng thuộc đường tròn đường kính BC 0,25
⇒ tứ giác BNMC là tứ giác nội tiếp.
Câu 9.b (0,75 điểm)
Vì tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn  1 ⇒   s® MNC MBC MC  = =  2    0,25  1  Ta có   = s® MBC = EFC EC 2    ⇒   MNC = EFC 0,25
Mà hai góc ở vị trí đồng vị ⇒ MN//EF 0,25
Câu 9.c (0,75 điểm)
+ Kẻ đường kính AD của (O)
Chứng minh được tứ giác BHCD là hình bình hành 0,25
+ Suy luận chứng minh I là trung điểm của HD Mà O là trung điểm AD
nên OI là đường trung bình của ΔADH 0,25 ⇒ 1 OI = AH 2 0,25 Câu 10. (0,5 điểm) C F D B A O E
Cổng bán nguyệt là một nửa hình tròn tâm O, bán kính OA = OB = OC = OD = 4,2m
Giả sử chiếc xe OEDF có bề rộng OE = 2,2m và chiều cao là DE
Để kiểm tra xem xe ô tô khi đi đúng làn đường thì có thể đi qua cổng mà không làm hư
hỏng cổng không ta cần so sánh chiều cao DE với chiều cao thực tế của xe Xét O
∆ DE vuông tại E , ta có: 2 2 2 OD = OE + DE (pythagore) 2 2 2 2 2
⇒ DE = OD − OE = 4,2 − 2,2 = 12, 8 0,25 ⇒ DE ≈ 3,6 (m) 0,25
Vì 2, 6 < 3, 6 tức là chiều cao thực tế của xe nhỏ hơn 3,6 (m) nên khi đó xe đi được qua
cổng và không làm hư hỏng cổng.
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
---------- Hết ----------
Document Outline

  • Lớp 9
  • 99 03. HDC ToanGK2THUANTHANH