Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Quảng Long – Quảng Bình

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Quảng Long – Quảng Bình. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Quảng Long – Quảng Bình

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Quảng Long – Quảng Bình. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

4 2 lượt tải Tải xuống
TRƯNG THCS QUNG LONG
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K II
MÔN TOÁN 9 NĂM HC 2024 - 2025
TT
Chương/C
h đề
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng s câu
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL TL TL TL TNKQ TL
1
( )
0y ax a=
Phương
trình bậc
Hàm s
2
y ax=
( )
0a
và đ th
4
1
4 1
Phương trình bc
hai mt n. Đnh lí
Viète.
4 1
1
4 2
2
Đường tròn
ngoại tiếp
và đường
tròn nội
tiếp.
Góc ni tiếp
2
1
2 1
Đưng tròn ngoi
tiếp tam giác.
Đưng tròn ni tiếp
tam giác
3
1 3 1
T giác ni tiếp
2 1
2 1
Đa giác đu
1
1
Tng s câu:
16
3
2
1
16
6
Tng s đim:
4,0
3,0
2,0
1,0
4,0
6,0
T l % 40% 30% 20% 10% 40%
60
%
T l chung:
70%
30%
100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
TT
Ni dung
kiến thc/kĩ
năng
Đơn v kiến
thc/ kĩ
năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Hàm số
( )
0y ax a=
Phương
trình bậc
hai một ẩn.
Hàm s
2
y ax=
( )
0a
đồ th
Nhn biết:
Nhận biết được tính đối
xứng (trục) trục đối xứng
của đồ thị hàm số
2
y ax=
(
)
0.a
Xác đnh đưc giá tr ca
hàm s khi biết giá tr ca
biến.
4TN
1TL
Phương
trình bc
hai mt n.
Định lí
Viète.
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim
phương trình bc hai mt n.
Xác đnh các h s
,,
abc
ca phương trình bậc hai mt
n.
Xác đnh đưc s nghim
ca phương trình khi biết du
ca bit thc/ bit thc
4TN
Thông hiu:
Tính đưc nghim phương
trình bc hai mt n bng máy
tính cm tay.
Gii đưc phương trình bc
hai mt n.
1TL
Vn dng:
ng dng đưc đnh lí Viète
vào tính nhm nghim ca
phương trình bc hai, tìm hai
s biết tng và tích ca chúng
1TL
2
Đường tròn
ngoại tiếp
và đường
tròn nội
tiếp.
Góc nội
tiếp
Nhn biết:
Nhn biết đưc góc ni tiếp.
2TN
Vn dng:
Chng minh hai góc bng
nhau, hai cung bng nhau, …
1TL
Đưng
tròn ngoại
tiếp tam
giác.
Đưng
tròn nội
tiếp tam
giác
Nhn biết
Nhn biết đưc đnh nghĩa
đưng tròn ngoi tiế
p tam
giác, đưng tròn ni tiếp tam
giác.
3TN
Vn dng cao:
Chng minh các tính cht
liên quan đến đưng tròn
ngoi tiếp, đưng tròn ni tiếp
tam giác (ba đưng thng
đồng quy, thng hàng, hai góc
bằng.
1TL
T giác ni
tiếp
Nhn biết
Nhn biết đưc t giác ni
tiếp đưng tròn.
2TN
Thông hiu
1TL
Xác đnh đưc tâm bán
kính đưng tròn ngoi tiếp t
giác.
Đa giác đu
Nhn biết
Nhn biết đưc phép quay.
1TN
Tng cng
16TN
3TL
2TL
1TL
UBND TH XÃ BA ĐN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
TNG THCS QUNG LONG MÔN: TOÁN 9M HC 2024 - 2025
(Đề thi gm có 2 trang) Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đ)
MÃ Đ 1:
I. TRC NGHIM (4,0 đim): Chn ch cái đng trưc câu tr li đúng
Câu 1. Hàm s
( )
2
0
y ax a=
xác đnh vi
A. mi giá tr
.x
B. mi giá tr
.
x
C. mi giá tr
.x
D. mi giá tr
*
.
x
Câu 2. Cho hàm s
2
0,5 .yx=
A. Đ th m s có trc đi xng là
.Ox
B. Đ th m s nằm phía trên trc hoành.
C. Đ th m s đi qua đim
( )
1; 2 .
D. Giá tr lớn nht ca hàm s
0.
Câu 3: Cho hàm s y = a
(a có đồ thị là parabol (P). Biết điểm B(-4; -1) thuộc
(P), giá trị của a là
A. 16 B. -16
C. - D.
Câu 4. Đồ th ca hàm s
2
3yx=
đi qua nhng đim nào sau đây?
A.
( )
1; 3 .−−
B.
( )
1; 3 .
C.
( )
2; 8 .−−
D.
( )
4; 12 .
Câu 5. Vi giá tr nào ca m thì phương trình
mx + 4 = 0 có nghim kép
A. m = 4
B. m = 4 hoc m = -4
C. m = - 4
D. m = 8
Câu 6: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 22 và tích của chúng bằng 120. Hai số đó là:
A. -7 và 15 B. -10 và 12 C. 9 và 13 D. 10 và 12
Câu 7. Phương trình nào sau đây không phi là phương trình bc hai mt n?
A.
2
5 4 0.x −=
B.
2
3
0.
5
xx−=
C.
( )
2
2 1 3 3 0.xx
+− =
D.
2
0 7 5 0.xx+ +=
Câu 8. Gi
12
,xx
là hai nghim ca phương trình
2
5 60xx+ −=
. Giá tr ca
12
xx+
bằng
A.
6
. B.
5
. C.
5
. D.
6
.
Câu 9. Nhn đnh nào sau đây là sai?
A. Trong mt đưng tròn, góc ni tiếp chn na đưng tròn là góc vuông.
B. Trong mt đưng tròn, hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau thì bng nhau.
C. Trong mt đưng tròn, hai góc ni tiếp cùng chn mt cung thì bng nhau.
D. Trong mt đưng tròn, hai góc ni tiếp bng nhau thì cùng chn mt cung
Câu 10. Hình nào dưi đây biu din góc ni tiếp?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11. Tâm đưng tròn ni tiếp ca mt tam giác là giao đim ca
A. ba đưng trung trc. B. ba đưng phân giác.
C. ba đưng trung tuyến. D. ba đưng cao.
Câu 12. Tâm đưng tròn ngoi tiếp ca mt tam giác là giao đim ca
A. ba đưng trung trc. B. ba đưng phân giác.
C. ba đưng trung tuyến. D. ba đưng cao.
Câu 13. T giác nào dưi đây là t giác ni tiếp?
R
S
T
V
H
G
F
E
Q
P
N
M
D
C
B
A
A.
.
ABCD
B.
.MNPQ
C.
.EFGH
D.
.RSTV
Câu 14. Cho t giác
ABCD
là t giác ni tiếp. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
180ABC ADC+=°
. B.
180
BCA DCA+=°
.
C.
180ABD ADB+=°
. D.
180ADB BCA+=°
.
Câu 15. Cho tam giác đu
ABC
cnh
a
thì có bán kính đưng tròn ni tiếp là
A.
3
.
6
a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
3.
a
Câu 16. Cho hình vuông
ABCD
có tâm
.O
Phép quay thun chiu
90°
tâm
O
biến đim
A
thành đim
A.
A
. B.
.B
C.
.C
D.
.D
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 17. (1,0 đim) Cho hàm s
)0(
2
= aaxy
. Tìm h s a biết đ th hàm s đi qua M
(1;2).
Câu 18. (2,0 đim) Cho phương trình
032
2
=
+
mxx
a) Gii phương trình vi m = 4
b) Vi giá tr nào ca m thì phương trình có 2 nghim
2
1
; xx
tha mãn
43
2
221
2
1
=++ xxxx
Câu 19 (3,0 đim): Cho tam giác
ABC
nhn. Ba đưng cao
,,AI BK CL
ct nhau ti
.H
Chng minh:
a) T giác
BIHL
là các t giác ni tiếp.
b)
.
AKL IKC=
c)
H
là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
.IKL
---------------------------- Hết------------------------
UBND TH XÃ BA ĐN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
TNG THCS QUNG LONG MÔN: TOÁN 9 NĂM HC 2024 - 2025
(Đề thi gm có 2 trang) Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đ)
MÃ Đ 2:
I. TRC NGHIM (4,0 đim): Chn ch cái đng trưc câu tr li đúng
Câu 1. Hàm s nào sau đây có đ th là mt đưng cong parabol?
A.
2.
y =
B.
2.yx=
C.
.yx=
D.
2
2.yx=
Câu 2. Đồ th hàm s
2
y ax=
có đ th nằm bên dưi trc hoành khi
A.
0a
. B.
0a <
. C.
0.a
=
D.
0.a
>
Câu 3. Cho hàm s
2
.
3
x
y =
Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Đ th m s đã cho nm phía trên trc hoành.
B. Đ th m s đã cho nhn trc
Ox
làm trc đi xng.
C. Đ th m s đi qua đim
( )
3; 3
.
D. Đ th hàm s có đim thp nht là gc ta độ.
Câu 4. Đồ th hàm s
2
yx=
không đi qua đim nào sau đây?
A.
( )
0; 0
. B.
( )
1; 1 .−−
C.
( )
2; 4 .
D.
( )
3; 6 .
Câu 5. Cho phương trình
( )
2
00ax bx c a+ +=
0.
ac <
Khng đnh nào sau đây là đúng
nht khi nói v nghim ca phương trình?
A. Phương trình vô nghim. B. Phương trình có nghim.
C. Phương trình có hai nghim cùng du. D. Phương trình có hai nghim trái du.
Câu 6. Phương trình
( )
2
00ax bx c a+ +=
có bit thc
2
4.b ac
∆=
Phương trình này có
hai nghim phân bit khi
A.
0.
∆<
B.
0.∆=
C.
0.∆>
D.
0.∆≥
Câu 7. Phương trình nào dưi đây là phương trình bc hai mt n?
A.
2
3 2 10xx
+=
. B.
2
2 20x −=
. C.
1
3 50x
x
+ −=
. D.
4 10
x −=
.
Câu 8. Phương trình
2
7 12 0xx+=
có tng hai nghim là
A.
4
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Câu 9. S đo ca góc ni tiếp chn cung có s đo
50°
A.
25 .°
B.
50 .°
C.
100 .°
D.
150 .°
Câu 10. Góc ni tiếp chn na đưng tròn có s đo là
A.
60 .°
B.
90 .°
C.
120 .°
D.
180 .
°
Câu 11. Tam giác vuông có cnh huyn
a
cm thì có bán kính đưng tròn ngoi tiếp là
A.
3
cm.
6
a
B.
3
cm.
3
a
C.
cm.
2
a
D.
3
cm.
2
a
Câu 12. Tâm đưng tròn ngoi tiếp ca mt tam giác là giao đim ca
A. ba đưng trung tuyến. B. ba đưng phân giác.
C. ba đưng trung trc. D. ba đưng cao.
Câu 13. Trong các hình dưi đây, hình nào v mt t giác ni tiếp mt đưng tròn?
Câu 14. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Mi t giác luôn ni tiếp đưc đưng tròn.
B. Trong mt t giác ni tiếp, tng s đo hai góc đi bng
180 .°
C. Tt c các hình thang đu là t giác ni tiếp.
D. C A, B, C đu đúng.
Câu 15. Cho tam giác đu
ABC
cnh
a
thì có bán kính đưng tròn ngoi tiếp là
A.
3
.
6
a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
3.a
Câu 16. Cho hình vuông
ABCD
có tâm
.O
Phép quay ngưc chiu
180°
tâm
O
biến đim
A
thành đim
A.
A
. B.
.B
C.
.C
D.
.D
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 17 ( 1,0 đim): Cho hàm s y = ax
2
.Tìm a đ đồ th hàm s đi qua M( 3;-4)
Câu 18 (2,0 đim): Cho phương trình:
x
2
2x + m = 0 (vi n là tham s, x là n).
a) Gii phương trình vi m = - 3
b) Tìm m đ phương trình có 2 nghim phân bit và nghim này gp đôi nghim kia.
Câu 19 (3,0 đim): Cho đưng tròn tâm
,O
đưng kính
.AD
Hai dây cung
AC
BD
ct nhau ti
E
(
E
nằm bên trong đưng tròn
( )
).O
V
EF
vuông góc vi
AD
ti
.F
Chng minh rng:
a) T giác
ABEF
nội tiếp.
b)
FE
là tia phân giác ca
.BFC
c) Đim
E
là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
.BCF
---------------------------- Hết------------------------
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐN NG DN CHM
TRƯNG THCS QUNG LONG ĐỀ KIM TRA GIA HC K IIMÔN : TOÁN 9
MÃ Đ 1 NĂM HC 2024 2025
(ng dn chm gm có 2 trang)
I. TRC NGHIM: (4 đim) Mi câu chn đúng 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án đúng
A
D
C
B
B
D
D
B
D
B
B
A
B
A
A
B
II. PHN T LUN (6,0 đim):
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,0 đim)
a) Thay M(1;2) vào hàm s
)0(
2
= aaxy
ta có:
2
2 .1a=
.
Suy ra a = 2.
0,5
0,5
Câu 18
(2,0 đim)
a) Vi m=4, phương trình đã cho tr thành:
012
2
=+
xx
01.1.4)2(
2
==
Do
0=
nên phương trình có nghim kép:
1
21
== xx
0,25
0,5
0,25
b) Ta có:
4)3.(
1)
1(
2
/
+=
=
mm
Để phương trình có 2 nghim
21
; xx
khi
0
/
40m−+≥
4m
0,25
0,25
Ta có:
4
)(
4)
2(
43
2
1
2
21
21
2
2
21
2
1
2
2
21
2
1
=
++
=
++
+
=+
+
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
0,25
0,25
Áp dng đnh lý Viète, ta có:
12
12
2
.3
xx
xx m
+=
=
Suy ra:
2
2 34m+ −=
Suy ra
3m =
( Tha mãn)
Vy m = 3 thì phương trình có 2 nghim
21
; xx
tha mãn
43
2
22
1
2
1
=++ xxxx
0,25
0,25
Câu 19
(3,0 đim)
H
L
K
I
O
C
B
A
0,25
a)
BIH
vuông ti I. Suy ra ba đim B,I,H ng thuc đưng
tròn đưng kính BH.
Li có
BHL
vuông ti L. Suy ra ba đim B, H, L cùng thuc
đưng tròn đưng kính BH.
0,25
0,25
Do đó 4 đim B, H, I, L cùng thuc đưng tròn đưng kính BH.
Vy t giác BLHI ni tiếp.
0,25
b) Chng minh tương t, ta có t giác
CIHK
nội tiếp đưng tròn
đưng kính
.CH
Suy ra
IKC IHC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)IC
Chng minh tương t, ta có t giác
AKHL
nội tiếp đưng tròn
đưng kính
AH
.
Suy ra
AKL AHL=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
).AL
AHL IHC=
( Hai góc đi đnh)
Vy
IKC AKL=
0,25
0,25
0,25
0,25
Ta có
90AKL LKB+=°
90IKC IKB+=°
AKL IKC=
(câu 2) nên
LKB IKB=
Vậy
KB
là tia phân giác ca
.IKL
Chng minh tương t, ta có
IH
là tia phân giác ca
.
LIK
Xét tam giác
IKL
,
KH IH
là hai đưng phân giác ca tam giác
ct nhau ti
H
nên
H
là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
.IKL
0,5
0,5
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐN NG DN CHM
TRƯNG THCS QUNG LONG ĐỀ KIM TRA GIA HC K II – MÔN : TOÁN 9
MÃ Đ 2 NĂM HC 2024 2025
(ng dn chm gm có 2 trang)
I. TRC NGHIM: (4 đim) Mi câu chn đúng 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án đúng
D
B
B
D
D
C
B
B
A
B
C
C
B
B
B
C
II. PHN T LUN (6,0 đim):
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,0 đim)
Vì hàm s y = ax
2
đi qua M ( 3; - 4) nên:
a. 3
2
= -4
Suy ra a =
4
9
0,5
0,5
Câu 18
(2,0 đim)
a) Vi m = -3, phương trình đã cho tr thành:
x
2
- 2x 3 = 0
Ta có : a-b+c = 1 - (-2) + (-3) = 1 + 2 - 3 = 0
Vy vi m = -3, phương trình đã cho có nghim: x
1
= -1; x
2
= 3
0,25
0,5
0,25
b)
/
= b
/2
- ac = 1- m
Để phương trình có hai nghim phân bit khi:
/
> 0
1- m > 0
m
< 1
0,25
0,25
Theo h thc vi-ét ta có:
12
12
2
.
xx
xx m
+=
=
Ta có: x
1
= 2x
2
Suy ra x
1
- 2x
2
= 0
Gii h phương trình:
12
12
2
0
xx
xx
+=
−=
Ta đưc: x
1
=
4
3
; x
2
=
2
3
Ta có:
12
.xx m=
Suy ra m =
9
8
(tha mãn)
Vy m =
9
8
thì phương trình có 2 nghim phân bit tha mãn
nghim này gp đôi nghim kia.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
(3,0 đim)
O
F
E
D
C
B
A
0,25
a) Ta có:
90ABD = °
(góc ni tiếp chn na đưng tròn).
ABE
vuông ti B. Suy ra ba đim A, B, E cùng thuc
đưng tròn đưng kính AE.
Li có
AEF
vuông ti F. Suy ra ba đim A, E, F cùng thuc
đưng tròn đưng kính AE.
Do đó 4 đim A, B, E, F cùng thuc đưng tròn đưng kính AE.
Vy t giác ABEF nội tiếp.
0,25
0,25
0,25
b) t giác
ABEF
nội tiếp nên
BAE BFE=
(hai góc ni tiếp
cùng chn cung
).BE
(1)
Chng minh tương t câu a, ta có t giác
CDFE
nội tiếp đưng
tròn đưng kính
.
DE
Suy ra
EFC EDC
=
(hai góc ni tiếp cùng
chn cung
).EC
(2)
Li có
BAE EDC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)BC
(3)
T (1); (2); (3) suy ra
BFE EFC=
Vy
FE
là tia phân giác ca
.BFC
0,25
0,25
0,25
0,25
Chng minh tương t câu 2, ta có
BD
là tia phân giác ca
.CBF
Xét
BCF
,
BD FE
là hai đưng phân giác ca tam giác ct
nhau ti
E
nên
E
là giao đim ba đưng phân giác ca tam giác
này.
Do đó
E
là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
.BCF
0,5
0,25
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 9 – NĂM HỌC 2024 - 2025
Mức độ đánh giá Vận
Vận dụng Tổng số câu TT Chương/C
Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hủ đề kiến thức hiểu dụng cao TN KQ TL TL TL TL TNKQ TL Hàm số Hàm số 2 y = ax 4
y = ax(a ≠ 0) 4 1 1
(a ≠ 0) và đồ thị 1 Phương Phương trình bậc 1 trình bậc hai một ẩn. Định lí 4 1 4 2
hai một ẩn. Viète. Góc nội tiếp 2 1 2 1 Đường tròn ngoại
Đường tròn tiếp tam giác. 3 1 3 1
ngoại tiếp Đường tròn nội tiếp 2 và đường tam giác tròn nội Tứ giác nội tiếp 2 1 2 1 tiếp. Đa giác đều 1 1 Tổng số câu: 16 3 2 1 16 6 Tổng số điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 40% 60 % Tỉ lệ chung: 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Nội dung Đơn vị kiến
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức/kĩ thức/ kĩ
Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận năng năng
cần kiểm tra, đánh giá biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 4TN 1TL
– Nhận biết được tính đối Hàm số
xứng (trục) và trục đối xứng 2 y = ax của đồ thị hàm số 2 y = ax
(a ≠ 0)(a ≠ 0). đồ thị
– Xác định được giá trị của
hàm số khi biết giá trị của biến. Nhận biết: 4TN
– Nhận biết được khái niệm
phương trình bậc hai một ẩn.
– Xác định các hệ số a, , b c 1
của phương trình bậc hai một ẩn.
– Xác định được số nghiệm
của phương trình khi biết dấu Phương
của biệt thức/ biệt thức Hàm số trình bậc Thông hiểu: 1TL hai một ẩn. y
Tính được nghiệm phương
= ax(a ≠ 0) Định lí
trình bậc hai một ẩn bằng máy Phương Viète. tính cầm tay. trình bậc
– Giải được phương trình bậc hai một ẩn. hai một ẩn. Vận dụng: 1TL
– Ứng dụng được định lí Viète
vào tính nhẩm nghiệm của
phương trình bậc hai, tìm hai
số biết tổng và tích của chúng’ … 2 Góc nội Nhận biết: 2TN Đường tròn tiếp
– Nhận biết được góc nội tiếp. ngoại tiếp Vận dụng: 1TL và đường
– Chứng minh hai góc bằng tròn nội
nhau, hai cung bằng nhau, … tiếp. Nhận biết 3TN
– Nhận biết được định nghĩa Đường
đường tròn ngoại tiếp tam
tròn ngoại giác, đường tròn nội tiếp tam tiếp tam giác. giác. Vận dụng cao: 1TL Đường
– Chứng minh các tính chất tròn nội
liên quan đến đường tròn tiếp tam
ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp giác
tam giác (ba đường thẳng
đồng quy, thẳng hàng, hai góc bằng.
Tứ giác nội Nhận biết 2TN tiếp
– Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn. Thông hiểu 1TL
– Xác định được tâm và bán
kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
Đa giác đều Nhận biết 1TN
– Nhận biết được phép quay. Tổng cộng 16TN 3TL 2TL 1TL
UBND THỊ XÃ BA ĐỒN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG MÔN: TOÁN 9 – NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) xác định với
A. mọi giá trị x∈ . 
B. mọi giá trị x∈ . 
C. mọi giá trị x∈ .  D. mọi giá trị * x∈ . Câu 2. Cho hàm số 2 y = 0, − 5x .
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là . Ox
B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 1; − 2).
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 0.
Câu 3: Cho hàm số y = a (a
có đồ thị là parabol (P). Biết điểm B(-4; -1) thuộc (P), giá trị của a là A. 16 B. -16 C. - D.
Câu 4. Đồ thị của hàm số 2
y = 3x đi qua những điểm nào sau đây? A. ( 1; − − 3). B. (1; 3). C. ( 2; − − 8). D. (4; 12).
Câu 5. Với giá trị nào của m thì phương trình – mx + 4 = 0 có nghiệm kép A. m = 4 B. m = 4 hoặc m = -4 C. m = - 4 D. m = 8
Câu 6: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 22 và tích của chúng bằng 120. Hai số đó là:
A. -7 và 15 B. -10 và 12 C. 9 và 13 D. 10 và 12
Câu 7. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 5x − 4 = 0.
B. 3 2x x = 0. 5 C. 2
2x + (1− 3) x − 3 = 0. D. 2
0x + 7x + 5 = 0.
Câu 8. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2x +5x −6 = 0 . Giá trị của x + x bằng 1 2 1 2 A. 6 − . B. 5 − . C. 5 . D. 6 .
Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
Câu 10. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao điểm của A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao.
Câu 12. Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao điểm của A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao.
Câu 13. Tứ giác nào dưới đây là tứ giác nội tiếp? E N A M F R B S D Q V C P H G T A. ABC . D B. MNP . Q C. EFGH. D. RSTV.
Câu 14. Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  +  ABC ADC =180° . B.  BCA +  DCA =180° . C.  ABD +  ADB =180° . D.  ADB +  BCA =180°.
Câu 15. Cho tam giác đều ABC cạnh a thì có bán kính đường tròn nội tiếp là A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3. 6 3 2
Câu 16. Cho hình vuông ABCD có tâm .
O Phép quay thuận chiều 90° tâm O biến điểm A thành điểm A. A . B. . B C. C. D. . D
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 17. (1,0 điểm) Cho hàm số 2
y = ax (a ≠ )
0 . Tìm hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua M (1;2).
Câu 18. (2,0 điểm) Cho phương trình 2
x − 2x + m − 3 = 0
a) Giải phương trình với m = 4
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm x ; x thỏa mãn 1 2 2
x + x x + x = 1 3 2 1 2 2 4
Câu 19 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn. Ba đường cao AI, BK, CL cắt nhau tại H. Chứng minh:
a) Tứ giác BIHL là các tứ giác nội tiếp. b)  =  AKL IKC.
c) H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác IK .L
---------------------------- Hết------------------------
UBND THỊ XÃ BA ĐỒN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG MÔN: TOÁN 9 – NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ 2:
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hàm số nào sau đây có đồ thị là một đường cong parabol?
A. y = 2. B. y = x − 2. C. y = − .x D. 2 y = 2x .
Câu 2. Đồ thị hàm số 2
y = ax có đồ thị nằm bên dưới trục hoành khi
A. a ≠ 0. B. a < 0 . C. a = 0. D. a > 0. 2 Câu 3. Cho hàm số x y =
. Khẳng định nào sau đây là sai? 3
A. Đồ thị hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành.
B. Đồ thị hàm số đã cho nhận trục Ox làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 3 − ; 3) .
D. Đồ thị hàm số có điểm thấp nhất là gốc tọa độ.
Câu 4. Đồ thị hàm số 2
y = −x không đi qua điểm nào sau đây? A. (0; 0). B. ( 1; − − ) 1 . C. (2; − 4). D. (3; −6).
Câu 5. Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có ac < 0. Khẳng định nào sau đây là đúng
nhất khi nói về nghiệm của phương trình?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có nghiệm.
C. Phương trình có hai nghiệm cùng dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Câu 6. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức 2 ∆ = b − 4 .
ac Phương trình này có hai nghiệm phân biệt khi A. ∆ < 0. B. ∆ = 0. C. ∆ > 0. D. ∆ ≥ 0.
Câu 7. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
3x − 2 x +1 = 0 . B. 2 2x − 2 = 0 . C. 1 3x + − 5 = 0 . D. 4x −1= 0. x
Câu 8. Phương trình 2x −7x +12 = 0 có tổng hai nghiệm là A. 4 − . B. 7 . C. 3 − . D. 7 − .
Câu 9. Số đo của góc nội tiếp chắn cung có số đo 50° là A. 25 .° B. 50 .° C. 100 .° D. 150 .°
Câu 10. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là A. 60 .° B. 90 .° C. 120 .° D. 180 .°
Câu 11. Tam giác vuông có cạnh huyền a cm thì có bán kính đường tròn ngoại tiếp là A. a 3 a cm. B. a 3 cm. C. cm. D. a 3 cm. 6 3 2 2
Câu 12. Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao điểm của
A. ba đường trung tuyến. B. ba đường phân giác. C. ba đường trung trực. D. ba đường cao.
Câu 13. Trong các hình dưới đây, hình nào vẽ một tứ giác nội tiếp một đường tròn?
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi tứ giác luôn nội tiếp được đường tròn.
B. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối bằng 180 .°
C. Tất cả các hình thang đều là tứ giác nội tiếp.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15. Cho tam giác đều ABC cạnh a thì có bán kính đường tròn ngoại tiếp là A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3. 6 3 2
Câu 16. Cho hình vuông ABCD có tâm .
O Phép quay ngược chiều 180° tâm O biến điểm A thành điểm A. A . B. . B C. C. D. . D
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 17 ( 1,0 điểm): Cho hàm số y = ax2 .Tìm a để đồ thị hàm số đi qua M( 3;-4)
Câu 18 (2,0 điểm): Cho phương trình: x2 – 2x + m = 0 (với n là tham số, x là ẩn).
a) Giải phương trình với m = - 3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Câu 19 (3,0 điểm): Cho đường tròn tâm O, đường kính A .
D Hai dây cung AC BD
cắt nhau tại E (E nằm bên trong đường tròn (O)). Vẽ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABEF nội tiếp.
b) FE là tia phân giác của  BFC.
c) Điểm E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCF.
---------------------------- Hết------------------------
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – MÔN : TOÁN 9
MÃ ĐỀ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0.25đ Câu 1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án đúng A D C B B D D B D B B A B A A B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Nội dung Điểm Câu 17 a) Thay M(1;2) vào hàm số 2
y = ax (a ≠ ) 0 ta có: (1,0 điểm) 2 2 = .1 a . 0,5 Suy ra a = 2. 0,5 Câu 18
a) Với m=4, phương trình đã cho trở thành: (2,0 điểm) 2 x − 2x +1 = 0 0,25 ∆ = (− ) 2 2 − 1 . 1 . 4 = 0 0,5
Do ∆ = 0 nên phương trình có nghiệm kép: x = x = 0,25 1 2 1
b) Ta có: /∆ = (− )12 − .( 1 m − ) 3 = −m + 4 0,25
Để phương trình có 2 nghiệm x ; x khi /∆ ≥ 0 1 2 −m + 4 ≥ 0 m ≤ 4 0,25 Ta có: 2
x + x x + x = ⇔ x + x x + x + x x = 0,25 1 3 2 1 2 2 4 ( 21 2 2 1 2 2 ) 1 2 4 ⇔ (x + x + x x = 0,25 1 )2 2 1 2 4
Áp dụng định lý Viète, ta có: x + x = 2 1 2 
x .x = m −  3 0,25 1 2 Suy ra: 2 2 + m − 3 = 4
Suy ra m = 3( Thỏa mãn)
Vậy m = 3 thì phương trình có 2 nghiệm x ; x thỏa mãn 1 2 0,25 2
x + x x + x = 1 3 2 1 2 2 4 Câu 19 A 0,25 (3,0 điểm) K L H O B I C a) Vì B
IH vuông tại I. Suy ra ba điểm B,I,H cùng thuộc đường 0,25 tròn đường kính BH. Lại có B
HL vuông tại L. Suy ra ba điểm B, H, L cùng thuộc
đường tròn đường kính BH. 0,25
Do đó 4 điểm B, H, I, L cùng thuộc đường tròn đường kính BH.
Vậy tứ giác BLHI nội tiếp. 0,25
b) Chứng minh tương tự, ta có tứ giác CIHK nội tiếp đường tròn đường kính CH. Suy ra  = 
IKC IHC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung IC) 0,25
Chứng minh tương tự, ta có tứ giác AKHL nội tiếp đường tròn đường kính AH . Suy ra  = 
AKL AHL (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AL). 0,25 Mà  = 
AHL IHC ( Hai góc đối đỉnh) 0,25 Vậy  =  IKC AKL 0,25 Ta có  + 
AKL LKB = 90° và  +  IKC IKB = 90° Mà  = 
AKL IKC (câu 2) nên  =  LKB IKB
Vậy KB là tia phân giác của  IK . L 0,5
Chứng minh tương tự, ta có
IH là tia phân giác của  LIK. Xét tam giác
IKL KH, IH là hai đường phân giác của tam giác 0,5
cắt nhau tại H nên H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác IK .L
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – MÔN : TOÁN 9
MÃ ĐỀ 2 NĂM HỌC 2024 – 2025
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0.25đ Câu 1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án đúng D B B D D C B B A B C C B B B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Nội dung Điểm
Câu 17 Vì hàm số y = ax2 đi qua M ( 3; - 4) nên:
(1,0 điểm) a. 32 = -4 0,5 Suy ra a = 4 − 0,5 9
Câu 18 a) Với m = -3, phương trình đã cho trở thành:
(2,0 điểm) x2 - 2x – 3 = 0 0,25
Ta có : a-b+c = 1 - (-2) + (-3) = 1 + 2 - 3 = 0 0,5
Vậy với m = -3, phương trình đã cho có nghiệm: x1 = -1; x2 = 3 0,25 b) /∆ = b/2 - ac = 1- m 0,25
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt khi: /∆ > 0 1- m > 0 m < 1 0,25
Theo hệ thức vi-ét ta có: x + x = 2 0,25 1 2  x .x =  m 1 2 Ta có: x 1 = 2x2 Suy ra x 1 - 2x2 = 0 Giải hệ phương trình: x + x = 2 1 2  x x =  0 1 2 Ta được: x1 = 4 ; x 0,25 3 2 = 23 0,25
Ta có: x .x = m 1 2 Suy ra m = 8 (thỏa mãn) 9
Vậy m = 8 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 0,25 9
nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Câu 19 0,25 (3,0 điểm) C B E A F O D a) Ta có: 
ABD = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). 0,25 Vì A
BE vuông tại B. Suy ra ba điểm A, B, E cùng thuộc
đường tròn đường kính AE. Lại có A
EF vuông tại F. Suy ra ba điểm A, E, F cùng thuộc 0,25
đường tròn đường kính AE.
Do đó 4 điểm A, B, E, F cùng thuộc đường tròn đường kính AE. 0,25
Vậy tứ giác ABEF nội tiếp.
b) Vì tứ giác ABEF nội tiếp nên  = 
BAE BFE (hai góc nội tiếp 0,25
cùng chắn cung BE). (1)
Chứng minh tương tự câu a, ta có tứ giác CDFE nội tiếp đường
tròn đường kính DE. Suy ra  = 
EFC EDC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EC). (2) 0,25 Lại có  = 
BAE EDC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC) (3)
Từ (1); (2); (3) suy ra  =  BFE EFC 0,25
Vậy FE là tia phân giác của  BFC. 0,25
Chứng minh tương tự câu 2, ta có BD là tia phân giác của  CBF. 0,5 Xét B
CF BD, FE là hai đường phân giác của tam giác cắt
nhau tại E nên E là giao điểm ba đường phân giác của tam giác 0,25 này.
Do đó E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCF. 0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
Document Outline

  • TOAN9_GHKII 24-25_QLONG
  • GK2 - 9