Đề giữa kì 1 Toán 10 KNTTVCS năm 2023 – 2024 trường Phan Châu Trinh – Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phan Châu Trinh, thành phố Đà Nẵng, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề 132
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
{
}
2
| 2 10N x Rx x= + +=
. B.
{ }
2
| 40M x Nx= −=
.
C.
{ }
|1 0P xZ x= −< <
. D.
{ }
2
|2 3 1 0Q xQ x x= +=
.
Câu 2: Cho
[
)
3;
R
CA= +∞
. Tập hợp A bằng
A.
( )
;3
−∞
. B.
( )
;3−∞
. C.
(
]
;3−∞
. D.
.
Câu 3: Cho
(
]
(
]
1; 5 ; 2; 6AB
=−=
. Tập hợp
\AB
A.
(
]
1; 2
. B.
(
]
1; 6
. C.
( )
2;5
. D.
(
]
1; 2
.
Câu 4: Cho
ABC
0
6, 8, 60
b c BAC= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
A. 12. B. 6. C.
12 3
. D.
63
.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
0n
. C. Huế là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam.
B.
2
3 20
xx +=
. D. 1 có phải là số nguyên tố không?.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
[ ]
{ }
0; 4 0;1; 2;3; 4=
. B.
Q∅⊂
. C.
*
(0; )N +∞
. D.
{
}
[ ]
1; 3 1; 3
⊂−
.
Câu 7: Cho hai góc nhọn
α
β
(
)
αβ
<
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin sin
αβ
<
. B.
tan tan 0
αβ
+>
. C.
cot cot 0
αβ
+>
. D.
cos cos
αβ
<
.
Câu 8: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A.
2
22xy+>
. B.
(1 ) 4
xy+<
C.
3
23xy+≤
. D.
23
230xy+≥
.
Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3
21
0
xy
xy
y
−+
−≥
A.
(3; 4)
. B.
( 3; 0)
. C.
(3; 1)
. D.
( )
0;1
.
Câu 10: Cho tam giác ABC, giá trị
cos ABC
bằng
A.
22 2
2.
BC AB AC
BC AB
+−
. B.
cos( )
AC+
. C.
2
1 sin B
. D.
222
2.
AC AB BC
AC AB
+−
.
Câu 11: Cho bất phương trình
132xy−≤
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy−=
không chứa
(0; 0)O
, kể cả bờ d.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy+=
chứa
(0; 0)O
, kể cả bờ d.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy
−=
chứa
(0; 0)O
, kể cả bờ d.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy
+=
chứa
(0; 0)O
, không kể bờ d.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tích
ab
của hai số nguyên
a
b
là số lẻ thì .
,ab
. là các số lẻ.
B. Nếu
ab>
thì
22
ab>
.
C. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
D. Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN CHÂU TRINH
TỔ TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - Lớp 10
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
Mã đề: 132
Trang 2/2 - Mã đề 132
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(; ) 2 5
Fxy x y=−+
với
(; )xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
1
33
33
xy
y
x
+≤
−≤
−≤
A. 21 B.
29
. C.
21
. D.
16
.
Câu 14: Cho
0 180
oo
x<<
. Đơn giản biểu thức
sin
cot
1 cos
x
Ex
x
= +
+
ta được
A.
1
sin x
. B.
cos x
. C.
1
cos x
. D.
sin x
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
{ }
0∅⊂
. B.
{
}
00
. C.
0 ⊂∅
. D.
{ }
0 =
.
Câu 16: Một tam giác ba cạnh 52, 56, 60. Gọi
,Rr
lần lượt bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội
tiếp tam giác. Khi đó
.
Rr
bằng
A.260. B.1040. C.130. D.520.
Câu 17: Cho tam giác ABC có
''
68 12 , 34 44 , 117
oo
A B AB= = =
. Độ dài
AC
gần với giá trị nào nhất ?
A. 168. B. 68. C. 200. D. 118.
Câu 18: Cho tập hợp
{ }
|2 5A xR x= −≤ <
. Tập hợp A là
A.
{ }
2;5
. B.
[
)
2;5
. C.
(
]
2;5
. D.
[ ]
2;5
.
Câu 19: Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta xác
định một điểm P từ đó nhìn được M N dưới 1 góc
0'
78 24
. Biết
250 , 120
PM m PN m= =
. Khoảng
cách MN thuộc khoảng
A.
(297;299)
. B.
(165;167)
. C.
(265;267)
. D.
(254;256)
.
Câu 20: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
35 4xy+>
A.
( )
5;1
. B.
(
)
2;18
. C.
(0; 9)
. D.
(2; 18)
.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 21 (0,75 đ): Cho mệnh đề:
2
:" , "
P x xx∀∈
và mệnh đề
42
:" , "Q x xx∃∈
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
.
Câu 22 (0.5 đ): Cho hai tập hợp
[ ]
4; 2A =
[ ]
8; 2Bm=−+
.
Tìm tất cả giá trị của
m
sao cho
AB
có vô số phần tử.
Câu 23 (0,5 đ): Cho góc
00
,90 180
αα
<<
thỏa mãn
1
sin
3
α
=
.
Tính giá trị biểu thức
sin(90 ) cos(180 )
oo
P
αα
= −−
.
Câu 24 (0.75 đ): Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 30 triệu đồng cho 1 lần quảng
cáo vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Một công ty dự định
chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát
như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khung giờ vàng không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ
thường. Tìm số lần phát quảng cáo vào từng khung giờ để tổng slần phát quảng cáo của công ty là nhiều nhất.
Câu 25 (0.5 đ): Một tàu đánh xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng
0
70NE
.Tàu
đi được 1 giờ đến vị trí B thì bị động nên trôi tự do theo hướng
0
50SE
với vận tốc 10km/h đến vị
trí C. Xác định khoảng cách AC và số đo góc
BAC
sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề 209
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hai góc nhọn
α
β
(
)
αβ
<
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos cos
αβ
<
. B.
tan tan 0
αβ
+>
. C.
cot cot 0
αβ
+>
. D.
sin sin
αβ
<
.
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A.
2
22xy
+>
. B.
(1 ) 4xy
+<
C.
3
23xy+≤
. D.
23
230xy+≥
.
Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
{ }
2
|2 3 1 0Q xQ x x= +=
. B.
{ }
2
| 2 10N x Rx x= + +=
.
C.
{ }
|1 0P xZ x= −< <
. D.
{
}
2
| 40M x Nx= −=
.
Câu 4: Cho tập hợp
{
}
|2 5
A xR x= −≤ <
. Tập hợp A là
A.
{ }
2;5
. B.
[
)
2;5
. C.
(
]
2;5
. D.
[ ]
2;5
.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
B. Nếu tích
ab
của hai số nguyên
a
b
là số lẻ thì
,ab
là các số lẻ.
C. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
D. Nếu
ab>
thì
22
ab
>
.
Câu 6: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi
,
Rr
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp
tam giác. Khi đó
.Rr
bằng
A.260. B.1040. C.520. D.130.
Câu 7: Cho
[
)
3;
R
CA= +∞
. Tập hợp A bằng
A.
(
)
;3
−∞
. B.
(
]
;3−∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
(
]
;3−∞
.
Câu 8: Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định
mt đim P mà t đó nhìn đưc M và N dưi 1 góc
0'
78 24
. Biết
250 , 120PM m PN m
= =
. Khoảng cách
MN thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(297;299)
. B.
(165;167)
. C.
(265;267)
. D.
(254;256)
.
Câu 9: Cho tam giác ABC
''
68 12 , 34 44 , 117
oo
A B AB
= = =
. Khi đó độ dài cạnh
AC
gần bằng với giá
trị nào nhất?
A. 168. B. 68. C. 200. D. 118.
Câu 10: Cho
(
]
(
]
1; 5 ; 2; 6AB=−=
. Tập hợp
\AB
A.
( )
2;5
. B.
(
]
1; 2
. C.
(
]
1; 2
. D.
(
]
1; 6
.
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(; ) 2 5Fxy x y=−+
với
(; )xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
1
33
33
xy
y
x
+≤
−≤
−≤
A.
21
. B.
29
. C. 21 D.
16
.
Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
35 4xy+>
A.
( )
5;1
. B.
(0; 9)
. C.
(2; 18)
. D.
( )
2;18
.
Câu 13: Cho
0 180
oo
x<<
. Đơn giản biểu thức
sin
cot
1 cos
x
Ex
x
= +
+
ta được
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN CHÂU TRINH
TỔ TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - Lớp 10
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
Mã đề: 209
Trang 2/2 - Mã đề 209
A.
1
sin
x
. B.
cos x
. C.
1
cos
x
. D.
sin x
.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
{ }
[ ]
1; 3 1; 3 ⊂−
. B.
Q∅⊂
. C.
[ ]
{ }
0; 4 0;1; 2; 3; 4=
. D.
*
(0; )N +∞
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
{ }
00
. B.
0 ⊂∅
. C.
{
}
0
=
. D.
{ }
0∅⊂
.
Câu 16: Cho bất phương trình
132xy−≤
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy−=
không chứa
(0; 0)O
, kể cả bờ d.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy+=
chứa
(0; 0)O
, không kể cả bờ d.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy−=
chứa
(0; 0)O
, kể cả bờ d.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy+=
chứa
(0; 0)O
, kể cả bờ d.
Câu 17: Cho
ABC
0
6, 8, 60b c BAC= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
A. 12. B.
63
. C. 6. D.
12 3
.
Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
0n
. C. Huế là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam.
B.
2
3 20xx +=
. D. 1 có phải là số nguyên tố không?.
Câu 19: Cho tam giác ABC, giá trị
cos ABC
bằng
A.
22 2
2.
BC AB AC
BC AB
+−
. B.
cos( )AC+
. C.
222
2.
AC AB BC
AC AB
+−
. D.
2
1 sin B
.
Câu 20: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3
21
0
xy
xy
y
−+
−≥
?
A.
( )
0;1
. B.
( 3; 0)
. C.
(3; 4)
. D.
(3; 1)
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 21 (0,75 đ). Cho mệnh đề:
2
:" , "P x xx∀∈
và mệnh đề
42
:" , "
Q x xx∃∈
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
.
Câu 22 (0.5 đ). Cho hai tập hợp
[ ]
4; 2A =
[ ]
8; 2Bm=−+
.
Tìm tất cả giá trị của
m
sao cho
AB
có vô số phần tử.
Câu 23 (0,5 đ). Cho góc
00
,90 180
αα
<<
thỏa mãn
1
sin
3
α
=
.
Tính giá trị biểu thức
sin(90 ) cos(180 )
oo
P
αα
= −−
.
Câu 24 (0.75 đ). Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần quảng
cáo vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Một công ty dự định
chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát
như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khung giờ vàng không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ
thường. Tìm số lần phát quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là nhiều
nhất.
Câu 25 (0.5 đ). Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng
0
70NE
.Tàu đi
được 1 giờ đến vị trí B thì bị động nên trôi tự do theo hướng
0
50SE
với vận tốc 10km/h đến vị trí
C. Xác định khoảng cách AC và số đo góc
BAC
sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề 357
Câu 1: Cho
[
)
3;
R
CA= +∞
. Tập hợp A bằng
A.
(
]
;3−∞
. B.
. C.
(
)
;3
−∞
. D.
(
)
;3
−∞
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
{ }
[ ]
1; 3 1; 3 ⊂−
. B.
[ ]
{ }
0; 4 0;1; 2; 3; 4=
. C.
Q∅⊂
. D.
*
(0; )N +∞
.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
{
}
0 =
. B.
{ }
00
. C.
{ }
0∅⊂
. D.
0 ⊂∅
.
Câu 4: : Một tam giác ba cạnh 52, 56, 60. Gọi
,Rr
lần lượt bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội
tiếp tam giác. Khi đó
.
Rr
bằng
A.260. B.520. C.130. D.1040.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
B. Nếu tích
ab
của hai số nguyên
a
b
là số lẻ thì
,ab
là các số lẻ.
C. Nếu
ab
>
thì
22
ab>
.
D. Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Câu 6: Cho hai góc nhọn
α
β
(
)
αβ
<
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cot cot 0
αβ
+>
. B.
cos cos
αβ
<
. C.
sin sin
αβ
<
. D.
tan tan 0
αβ
+>
.
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
35 4
xy+>
A.
( )
5;1
. B.
( )
2;18
. C.
(2; 18)
. D.
(0;9)
.
Câu 8: Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta xác định
một điểm P từ đó nhìn được M N dưới 1 góc
0'
78 24
. Biết
250 , 120PM m PN m= =
. Khoảng cách
MN thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(297;299)
. B.
(265;267)
. C.
(254;256)
. D.
(165;167)
.
Câu 9: Cho bất phương trình
132xy
−≤
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy
−=
không chứa
(0;0)O
, kể cả bờ d.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy−=
chứa
(0;0)O
, kể cả bờ d.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24
xy+=
chứa
(0;0)O
, kể cả bờ d.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy
+=
chứa
(0;0)O
, không kể bờ d.
Câu 10: Cho tam giác ABC có
''
68 12 , 34 44 , 117
oo
A B AB
= = =
. Độ dài
AC
gần với giá trị nào nhất?
A. 118. B. 168. C. 200. D. 68.
Câu 11: Cho
ABC
0
6, 8, 60b c BAC= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
A. 12. B. 6. C.
63
. D.
12 3
.
Câu 12: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A.
3
23xy+≤
. B.
2
22xy+>
. C.
23
230xy+≥
. D.
(1 ) 4xy+<
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(; ) 2 5Fxy x y=−+
với
(; )xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
1
33
33
xy
y
x
+≤
−≤
−≤
A.
29
. B.
16
. C. 21 D.
21
.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN CHÂU TRINH
TỔ TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - Lớp 10
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
Mã đề: 357
Trang 2/2 - Mã đề 357
Câu 14: Cho tam giác ABC, giá trị
cos ABC
bằng
A.
22 2
2.
BC AB AC
BC AB
+−
. B.
cos( )AC+
. C.
222
2.
AC AB BC
AC AB
+−
. D.
2
1 sin B
.
Câu 15: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3
21
0
xy
xy
y
−+
−≥
?
A.
( )
0;1
. B.
( 3; 0)
. C.
(3; 4)
. D.
(3; 1)
.
Câu 16: Cho tập hợp
{
}
|2 5
A xR x
= −≤ <
. Tập hợp A là
A.
[
)
2;5
. B.
(
]
2;5
. C.
[ ]
2;5
. D.
{ }
2;5
.
Câu 17: Cho
(
]
(
]
1; 5 ; 2; 6AB=−=
. Tập hợp
\AB
A.
(
]
1; 2
. B.
(
]
1; 2
. C.
( )
2;5
. D.
(
]
1; 6
.
Câu 18: Cho
0 180
oo
x<<
. Đơn giản biểu thức
sin
cot
1 cos
x
Ex
x
= +
+
ta được
A.
1
sin x
. B.
1
cos x
. C.
sin x
. D.
cos x
.
Câu 19: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
0
n
. C. 1 có phải là số nguyên tố không?.
B.
2
3 20xx +=
. D. Huế là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam.
Câu 20: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
{ }
|1 0P xZ x= −< <
. B.
{
}
2
| 40M x Nx= −=
.
C.
{ }
2
| 2 10N x Rx x= + +=
. D.
{ }
2
|2 3 1 0Q xQ x x= +=
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 21 (0,75 đ). Cho mệnh đề:
2
:" , "P x xx∀∈
và mệnh đề
42
:" , "Q x xx∃∈
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
.
Câu 22 (0.5 đ). Cho hai tập hợp
[ ]
4; 2A =
[ ]
8; 2
Bm=−+
.
Tìm tất cả giá trị của
m
sao cho
AB
có vô số phần tử.
Câu 23 (0,5 đ). Cho góc
00
,90 180
αα
<<
thỏa mãn
1
sin
3
α
=
.
Tính giá trị biểu thức
sin(90 ) cos(180 )
oo
P
αα
= −−
.
Câu 24 (0.75 đ). Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần quảng
cáo vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Một công ty dự định
chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát
như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khung giờ vàng không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ
thường. Tìm số lần phát quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là nhiều
nhất.
Câu 25 (0.5 đ). Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng
0
70NE
.Tàu đi
được 1 giờ đến vị trí B thì bị động nên trôi tự do theo hướng
0
50SE
với vận tốc 10km/h đến vị trí
C. Xác định khoảng cách AC và số đo góc
BAC
sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề 485
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
C. Nếu tích
ab
của hai số nguyên
a
b
là số lẻ thì
,ab
là các số lẻ.
D. Nếu
ab>
thì
22
ab
>
.
Câu 2: Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định
một điểm P từ đó nhìn được M N dưới 1 góc
0'
78 24
. Biết
250 , 120PM m PN m= =
. Khoảng cách
MN thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(265;267)
. B.
(297;299)
. C.
(254;256)
. D.
(165;167)
.
Câu 3: Cho
ABC
0
6, 8, 60b c BAC= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
A. 12. B.
12 3
. C.
63
. D. 6.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
{ }
[ ]
1; 3 1; 3 ⊂−
. B.
[ ]
{ }
0; 4 0;1; 2;3; 4=
. C.
*
(0; )N +∞
. D.
Q∅⊂
.
Câu 5: Cho
[
)
3;
R
CA= +∞
. Tập hợp A bằng
A.
. B.
( )
;3−∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
(
]
;3
−∞
.
Câu 6: : Một tam giác ba cạnh 52, 56, 60. Gọi
,Rr
lần lượt bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội
tiếp tam giác. Khi đó
.Rr
bằng
A.520. B.1040. C.130. D.260.
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
35 4
xy+>
A.
( )
5;1
. B.
(0;9)
. C.
( )
2;18
. D.
(2; 18)
.
Câu 8: Cho bất phương trình
132xy
−≤
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy−=
chứa
(0;0)
O
, kể cả bờ d.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24
xy+=
chứa
(0;0)
O
, kể cả bờ d.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24xy−=
không chứa
(0;0)O
, kể cả bờ d.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
24
xy+=
chứa
(0;0)
O
, không kể bờ d.
Câu 9: Cho hai góc nhọn
α
β
(
)
αβ
<
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cot cot 0
αβ
+>
. B.
cos cos
αβ
<
. C.
tan tan 0
αβ
+>
. D.
sin sin
αβ
<
.
Câu 10: Cho tập hợp
{ }
|2 5A xR x= −≤ <
. Tập hợp A là
A.
[
)
2;5
. B.
[ ]
2;5
. C.
{ }
2;5
. D.
(
]
2;5
.
Câu 11: Cho tam giác ABC, giá trị
cos ABC
bằng
A.
222
2.
AC AB BC
AC AB
+−
. B.
cos( )AC+
. C.
22 2
2.
BC AB AC
BC AB
+−
. D.
2
1 sin
B
.
Câu 12: Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
(; ) 2 5Fxy x y=−+
với
(; )xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
1
33
33
xy
y
x
+≤
−≤
−≤
A.
29
. B.
21
. C. 21 D.
16
.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN CHÂU TRINH
TỔ TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - Lớp 10
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
Mã đề: 485
Trang 2/2 - Mã đề 485
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
{ }
0 =
. B.
0 ⊂∅
. C.
{ }
00
. D.
{ }
0
∅⊂
.
Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3
21
0
xy
xy
y
−+
−≥
?
A.
( )
0;1
. B.
( 3; 0)
. C.
(3; 4)
. D.
(3; 1)
.
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
2
3 20xx +=
. C. 1 có phải là số nguyên tố không?.
B. Huế là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam. D.
0n
Câu 16: Cho
(
]
(
]
1; 5 ; 2; 6
AB=−=
. Tập hợp
\AB
A.
(
]
1; 2
. B.
(
]
1; 2
. C.
(
)
2;5
. D.
(
]
1; 6
.
Câu 17: Cho
0 180
oo
x<<
. Đơn giản biểu thức
sin
cot
1 cos
x
Ex
x
= +
+
ta được
A.
1
sin x
. B.
1
cos x
. C.
sin x
. D.
cos x
.
Câu 18: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A.
(1 ) 4
xy+<
B.
2
22xy+>
. C.
3
23xy+≤
. D.
23
230
xy
+≥
.
Câu 19: Cho tam giác ABC có
''
68 12 , 34 44 , 117
oo
A B AB= = =
. Độ dài
AC
gần với giá trị nào nhất?
A. 200. B. 118. C. 168. D. 68.
Câu 20: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
{ }
|1 0P xZ x= −< <
. B.
{ }
2
| 40M x Nx
= −=
.
C.
{ }
2
| 2 10N x Rx x
= + +=
. D.
{ }
2
|2 3 1 0Q xQ x x= +=
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 21 (0,75 đ). Cho mệnh đề:
2
:" , "P x xx∀∈
và mệnh đề
42
:" , "Q x xx∃∈
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
.
Câu 22 (0.5 đ). Cho hai tập hợp
[ ]
4; 2A =
[
]
8; 2Bm
=−+
.
Tìm tất cả giá trị của
m
sao cho
AB
có vô số phần tử.
Câu 23 (0,5 đ). Cho góc
00
,90 180
αα
<<
thỏa mãn
1
sin
3
α
=
.
Tính giá trị biểu thức
sin(90 ) cos(180 )
oo
P
αα
= −−
.
Câu 24 (0.75 đ). Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần quảng
cáo vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Một công ty dự định
chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát
như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khung giờ vàng không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ
thường. Tìm số lần phát quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là nhiều
nhất.
Câu 25 (0.5 đ). Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng
0
70NE
.Tàu đi
được 1 giờ đến vị trí B thì bị động nên trôi tự do theo hướng
0
50SE
với vận tốc 10km/h đến vị trí
C. Xác định khoảng cách AC và số đo góc
BAC
sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ.
---------- HẾT ----------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
2
3 2 0
x x
. C. 1 có phải là số nguyên tố không?.
B.
0
n
. D. Huế là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
0 0
. B.
0
. C.
0
. D.
0
.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
*
(0; )
N

. B.
1;3 1;3
. C.
Q
. D.
0;4 0;1;2;3;4
.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu
a b
thì
2 2
a b
.
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
C.Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
D. Nếu tích
ab
của hai số nguyên
a
b
là số lẻ thì
,
a b
là các số lẻ.
Câu 5: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
2
| 4 0
M x N x
. B.
2
| 2 1 0
N x R x x
.
C.
2
| 2 3 1 0
Q x Q x x
. D.
| 1 0
P x Z x
.
Câu 6: Cho tập hợp
| 2 5
A x R x
. Tập hợp A là
A.
2;5
. B.
2;5
. C.
2;5
. D.
2;5
.
Câu 7: Cho
1;5 ; 2;6
A B
. Tập hợp
\
A B
A.
1;2
. B.
1;6
. C.
2;5
. D.
1;2
.
Câu 8: Cho
3;
R
C A

. Tập hợp A bằng
A.
;3

. B.
;3

. C.
; 3

. D.
; 3

.
Câu 9: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A.
2
2 2
x y
. B.
(1 ) 4
x y
C.
3
2 3
x y
. D.
2 3
2 3 0
x y
.
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
3 5 4
x y
A.
5;1
. B.
2;18
. C.
(0;9)
. D.
(2; 18)
.
Câu 11: Cho bất phương trình
1 3 2
x y
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
2 4
x y
không chứa
(0;0)
O , kể cả bờ d.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
2 4
x y
chứa
(0;0)
O , không kể cả bờ d.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
2 4
x y
chứa
(0;0)
O , kể cả bờ d.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d:
2 4
x y
chứa
(0;0)
O , kể cả bờ d.
Câu 12:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( ; ) 2 5
F x y x y
với
( ; )
x y
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
trình
1
3 3
3 3
x y
y
x
A. 21 B.
29
. C.
16
. D.
21
.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN CHÂU TRINH
TỔ TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HC KÌ I M HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - Lớp 10
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
Mã đề: CHUẨN
Câu 13:Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3
2 1
0
x y
x y
y
?
A.
(3;4)
. B.
0;1
. C.
( 3;0)
. D.
(3; 1)
.
Câu 14:Cho hai góc nhọn
(
)
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin sin
. B.
tan tan 0
. C.
cot cot 0
. D.
cos cos
.
Câu 15: Đơn giản biểu thức
sin
cot
1 cos
x
E x
x
ta được
A.
sin
x
. B.
cos
x
. C.
1
cos
x
. D.
1
sin
x
.
Câu 16: Cho
ABC
0
6, 8, 60
b c BAC . Diện tích của tam giác
ABC
A. 6. B.12. C.
6 3
. D.
12 3
.
Câu 17:Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi
,
R r
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam
giác. Khi đó
.
R r
bằng
A.260. B.1040. C.130. D.520.
Câu 18: Cho tam giác ABC, giá trị
cos
ABC
bằng
A.
2 2 2
2 .
AC AB BC
AC AB
. B.
2
1 sin
B
. C.
cos( )
A C
. D.
2 2 2
2 .
BC AB AC
BC AB
.
Câu 19: Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định một
điểm P mà từ đó nhìn được M và N dưới 1 góc
0 '
78 24
. Biết
250 , 120
PM m PN m
. Khoảng cách MN thuộc
khoảng nào sau đây?
A.
(265;267)
. B.
(165;167)
. C.
(297;299)
. D.
(254;256)
.
Câu 20: Cho tam giác ABC có
' '
68 12 , 34 44 , 117
o o
A B AB . Độ dài cạnh
AC
gần với giá trị nào nhất?
A.168. B.118. C.200. D.68.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 21 (0,75 đ). Cho mệnh đề:
2
:" , "
P x x x
và mệnh đề
4 2
: " , "
Q x x x
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
.
Câu 22 (0.5 đ). Cho hai tập hợp
4;2
A
8; 2
B m
.
Tìm tất cả giá trị của
m
sao cho
A B
có vô số phần tử.
Câu 23 (0,5 đ). Cho góc
0 0
,90 180
thỏa mãn
1
sin
3
.
Tính giá trị biểu thức
sin(90 ) cos(180 )
o o
P
.
Câu 24 (0.75 đ). Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo
vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Một công ty dự định chi không
quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10
lần quảng cáo vào khung giờ vàng và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Tìm số lần phát
quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là nhiều nhất.
Câu 25 (0.5 đ). Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng
0
80
N E
.
Tàu đi được 1 giờ đến vị trí B thì bị hư động cơ nên trôi tự do theo hướng
0
50 W
N với vận tốc 10km/h đến vị
trí C. Xác định khoảng cách AC và số đo góc
BAC
sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ.
--- HẾT ---
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN ĐỀ CHUẨN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D D D D D D D D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D D D D D D D D D
ĐÁP ÁN ĐỀ HOÁN VỊ
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
132 C B D C C A D D C A B A C A A D B B D D
209 A D C B B C A D B C A C A C D D D C A D
357 D B C B B B C C C D D C D A D A B A D A
485 C C B B C A D B B A C B D D B B A D D A
II. TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 21
(0,75
điểm)
Cho mệnh đề:
2
:" , "
P x x x
và mệnh đề
4 2
: " , "
Q x x x
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
.
0,75
điểm
2
1 1 1
,
2 2 2
x
nên mệnh đề P sai
0.25đ
4
2
0, 0 0
x
nên mệnh để Q đúng
0.25đ
Mệnh đề phủ định:
2
" , ".
x x x
0,25 đ
Câu 22
(0.5
điểm)
Cho hai tập hợp
4;2
A
8; 2
B m
. Tìm tất cả giá trị của m sao cho
A B
vô số phần tử.
0.5
điểm
Để
A B
có vô số phần tử thì
A B
có nhiều hơn một phần tử, tức là
2 4 6.
m m
0,25đ
Vậy
6.
m
0,25 đ
Câu 23
(0.75
điểm)
Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần
quảng cáo vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ
thường. Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm
trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo
vào khung giờ vàng và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Tìm số
lần phát quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là
nhiều nhất.
0.75
điểm
Gọi
, 0, 0
x y x y
lần lượt là số lần quảng cáo trong khung giờ vàng và khung giờ
thường.
0,1đ
Từ giả thiết,
;
x y
là nghiệm của hệ
5 150
10
0 50.
x y
x
y
(1)
0,2
điểm
Bài toán đưa về tìm
;
x y
để
;
F x y x y
đạt giá trị lớn nhất.
0,1 đ
Xác định miền nghiệm của hệ (1) là tứ giác ABCD với
30;0 , 20;50 , 10;50 , 10;0 .
A B C D
0,2 đ
F max khi 20, 50.x y
0,15 đ
Câu 24
(0,5
điểm)
Cho góc
0 0
,90 180
thỏa mãn
1
sin
3
. Tính sin(90 ) cos(180 )
o o
P
0.5 đ
2
2 2
cos 1 sin .
3
0 0
90 180
nên
2 2
cos .
3
0,2đ
sin(90 ) cos
o
0.1đ
cos(180 ) cos
o
0.1đ
4 2
sin(90 ) cos(180 ) cos cos .
3
o o
P
0.1 đ
Câu
25
(0.5
điểm)
Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng
0
70N E
để lấy thêm ngư cụ, đi được 1 tiếng đến vị trí B thì tàu bị hư động cơ nên trôi tự do
theo hướng
0
50
S E
với vận tốc 10km/h đến vị trí C. Xác định khoảng cách AC và số
đo góc
BAC sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ.
0.5
điểm
0
1600 400 2.40.20.cos120 20 7 52,92 .AC km
0.2 đ
0
.sin120 21
sin .
14
BC
BAC
AC
0.2 đ
0 '
19 6 23.78"BAC
0.1đ
(Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho trọn điểm)
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH MÔN: TOÁN - Lớp 10 TỔ TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 132 (Đề có 02 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. N = { 2
x R | x + 2x +1 = } 0 . B. M = { 2
x N | x − 4 = } 0 .
C. P = {xZ | 1 − < x < } 0 . D. Q = { 2
x Q | 2x − 3x +1 = } 0 .
Câu 2: Cho C A = − +∞ . Tập hợp A bằng R [ 3; ) A. ( ; −∞ 3) . B. ( ; −∞ 3 − ) . C. ( ; −∞ ] 3 . D. ( ; −∞ − ] 3 .
Câu 3: Cho A = ( 1;
− 5]; B = (2;6] . Tập hợp A \ B A. (1;2]. B. ( 1; − 6]. C. (2;5) . D. ( 1; − 2]. Câu 4: Cho ABC có = =  0
b 6,c 8, BAC = 60 . Diện tích của tam giác ABC A. 12. B. 6. C. 12 3 . D. 6 3 .
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. n ≤ 0 .
C. Huế là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam. B. 2
x − 3x + 2 = 0 .
D. 1 có phải là số nguyên tố không?.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. [0;4] = {0;1;2;3; }
4 . B. ∅ ⊂ Q . C. * N ⊂ (0;+∞) . D. { 1; − } 3 ⊂ [ 1; − ]3.
Câu 7: Cho hai góc nhọn α và β (α < β ) . Khẳng định nào sau đây sai? A. sinα < sin β .
B. tanα + tan β > 0.
C. cotα + cot β > 0 . D. cosα < cos β .
Câu 8: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn? A. 2 x + 2y > 2 .
B. x(1+ y) < 4 C. 3 2x + y ≤ 3. D. 2 3
2 x + 3 y ≥ 0 .
−x + y ≤ 3
Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 2y ≥1 y ≤  0 A. (3;4) . B. ( 3 − ;0) . C. (3; 1) − . D. (0; ) 1 .
Câu 10: Cho tam giác ABC, giá trị  cos ABC bằng 2 2 2 2 2 2
A. BC + AB AC . B. cos(A + − + C) . C. 2 1− sin B . D. AC AB BC . 2BC.AB 2AC.AB
Câu 11: Cho bất phương trình x −1≤ 3− 2y . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x − 2y = 4 không chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + 2y = 4 chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x − 2y = 4 chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + 2y = 4 chứa O(0;0) , không kể bờ d.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tích ab của hai số nguyên a b là số lẻ thì . a,b . là các số lẻ.
B. Nếu a > b thì 2 2 a > b .
C. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
D. Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Trang 1/2 - Mã đề 132
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F( ; x y) = 2
x + 5y với ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất x + y ≤1 phương trình  3 − ≤ y ≤ 3 là  3 − ≤ x ≤  3 A. 21 B. 29 − . C. 21 − . D. 16 − .
Câu 14: Cho 0o < <180o x . Đơn giản biểu thức sin = cot x E x + ta được 1+ cos x A. 1 . B. cos x . C. 1 . D. sin x . sin x cos x
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ∅ ⊂ { } 0 . B. 0 ⊂ { } 0 . C. 0 ⊂ ∅ . D. { } 0 = ∅ .
Câu 16: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi R,r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Khi đó . R r bằng A.260. B.1040. C.130. D.520.
Câu 17: Cho tam giác ABC có  o ' =  o '
A 68 12 , B = 34 44 , AB =117 . Độ dài AC gần với giá trị nào nhất ? A. 168. B. 68. C. 200. D. 118.
Câu 18: Cho tập hợp A = {xR | 2 − ≤ x < } 5 . Tập hợp A là A. { 2; − } 5 . B. [ 2; − 5). C. ( 2; − 5]. D. [ 2; − 5] .
Câu 19: Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác
định một điểm P mà từ đó nhìn được M và N dưới 1 góc 0 '
78 24 . Biết PM = 250 ,
m PN =120m. Khoảng cách MN thuộc khoảng A. (297;299). B. (165;167) . C. (265;267) . D. (254;256) .
Câu 20: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 5 > y − 4 A. ( 5; − ) 1 . B. (2;18) . C. (0;9) . D. (2; 1 − 8) .
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 21 (0,75 đ): Cho mệnh đề: 2 P :" x
∀ ∈ , x x"và mệnh đề 4 2 Q : " x
∃ ∈ , x x "
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P .
Câu 22 (0.5 đ): Cho hai tập hợp A = [ 4; − 2] và B = [ 8; − m + 2].
Tìm tất cả giá trị của m sao cho A B có vô số phần tử.
Câu 23 (0,5 đ): Cho góc 0 0
α,90 < α <180 thỏa mãn 1 sinα = . 3
Tính giá trị biểu thức = sin(90o − ) − cos(180o P α −α) .
Câu 24 (0.75 đ): Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần quảng
cáo vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Một công ty dự định
chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát
như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khung giờ vàng và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ
thường. Tìm số lần phát quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là nhiều nhất.
Câu 25 (0.5 đ): Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng 0 N70 E .Tàu
đi được 1 giờ đến vị trí B thì bị hư động cơ nên trôi tự do theo hướng 0
S50 E với vận tốc 10km/h đến vị
trí C. Xác định khoảng cách AC và số đo góc 
BAC sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ.
----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 132
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH MÔN: TOÁN - Lớp 10 TỔ TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 209 (Đề có 02 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu – 7,0 điểm)

Câu 1: Cho hai góc nhọn α và β (α < β ) . Khẳng định nào sau đây sai? A. cosα < cos β .
B. tanα + tan β > 0.
C. cotα + cot β > 0 . D. sinα < sin β .
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn? A. 2 x + 2y > 2 .
B. x(1+ y) < 4 C. 3 2x + y ≤ 3. D. 2 3
2 x + 3 y ≥ 0 .
Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. Q = { 2
xQ | 2x − 3x +1 = } 0 . B. N = { 2
xR | x + 2x +1 = } 0 .
C. P = {xZ | 1 − < x < } 0 . D. M = { 2
xN | x − 4 = } 0 .
Câu 4: Cho tập hợp A = {xR | 2 − ≤ x < } 5 . Tập hợp A là A. { 2; − } 5 . B. [ 2; − 5). C. ( 2; − 5]. D. [ 2; − 5] .
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
B. Nếu tích ab của hai số nguyên a b là số lẻ thì a,b là các số lẻ.
C. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
D. Nếu a > b thì 2 2 a > b .
Câu 6: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi R,r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Khi đó . R r bằng A.260. B.1040. C.520. D.130.
Câu 7: Cho C A = − +∞ . Tập hợp A bằng R [ 3; ) A. ( ; −∞ 3 − ) . B. ( ; −∞ − ] 3 . C. ( ; −∞ 3) . D. ( ; −∞ ] 3 .
Câu 8: Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định
một điểm P mà từ đó nhìn được M và N dưới 1 góc 0 '
78 24 . Biết PM = 250 ,
m PN =120m. Khoảng cách
MN thuộc khoảng nào sau đây? A. (297;299). B. (165;167) . C. (265;267) . D. (254;256) .
Câu 9: Cho tam giác ABC có  o ' =  o '
A 68 12 , B = 34 44 , AB =117 . Khi đó độ dài cạnh AC gần bằng với giá trị nào nhất? A. 168. B. 68. C. 200. D. 118.
Câu 10: Cho A = ( 1;
− 5]; B = (2;6] . Tập hợp A \ B A. (2;5) . B. (1;2]. C. ( 1; − 2]. D. ( 1; − 6].
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F( ; x y) = 2
x + 5y với ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất x + y ≤1 phương trình  3 − ≤ y ≤ 3 là  3 − ≤ x ≤  3 A. 21 − . B. 29 − . C. 21 D. 16 − .
Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 5 > y − 4 A. ( 5; − ) 1 . B. (0;9) . C. (2; 1 − 8) . D. (2;18) .
Câu 13: Cho 0o < <180o x . Đơn giản biểu thức sin = cot x E x + ta được 1+ cos x Trang 1/2 - Mã đề 209 A. 1 . B. cos x . C. 1 . D. sin x . sin x cos x
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. { 1; − } 3 ⊂ [ 1; − ] 3 . B. ∅ ⊂ Q . C. [0;4] = {0;1;2;3; } 4 . D. * N ⊂ (0;+∞) .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 0 ⊂ { } 0 . B. 0 ⊂ ∅ . C. { } 0 = ∅ . D. ∅ ⊂ { } 0 .
Câu 16: Cho bất phương trình x −1≤ 3− 2y . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x − 2y = 4 không chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + 2y = 4 chứa O(0;0) , không kể cả bờ d.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x − 2y = 4 chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + 2y = 4 chứa O(0;0) , kể cả bờ d. Câu 17: Cho ABC có = =  0
b 6,c 8, BAC = 60 . Diện tích của tam giác ABC A. 12. B. 6 3 . C. 6. D. 12 3 .
Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. n ≤ 0 .
C. Huế là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam. B. 2
x − 3x + 2 = 0 .
D. 1 có phải là số nguyên tố không?.
Câu 19: Cho tam giác ABC, giá trị  cos ABC bằng 2 2 2 2 2 2
A. BC + AB AC . B. + − cos(A AC AB BC + C) . C. . D. 2 1− sin B . 2BC.AB 2AC.AB
−x + y ≤ 3
Câu 20: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 2y ≥1 ? y ≤  0 A. (0; ) 1 . B. ( 3 − ;0) . C. (3;4) . D. (3; 1) − .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 21 (0,75 đ). Cho mệnh đề: 2 P :" x
∀ ∈ , x x"và mệnh đề 4 2 Q : " x
∃ ∈ , x x "
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P .
Câu 22 (0.5 đ). Cho hai tập hợp A = [ 4; − 2] và B = [ 8; − m + 2].
Tìm tất cả giá trị của m sao cho A B có vô số phần tử.
Câu 23 (0,5 đ). Cho góc 0 0
α,90 < α <180 thỏa mãn 1 sinα = . 3
Tính giá trị biểu thức = sin(90o − ) − cos(180o P α −α) .
Câu 24 (0.75 đ). Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần quảng
cáo vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Một công ty dự định
chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát
như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khung giờ vàng và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ
thường. Tìm số lần phát quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là nhiều nhất.
Câu 25 (0.5 đ). Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng 0 N70 E .Tàu đi
được 1 giờ đến vị trí B thì bị hư động cơ nên trôi tự do theo hướng 0
S50 E với vận tốc 10km/h đến vị trí
C. Xác định khoảng cách AC và số đo góc 
BAC sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ.
----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 209
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH MÔN: TOÁN - Lớp 10 TỔ TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 357 (Đề có 02 trang)
Câu 1: Cho C A = − +∞ . Tập hợp A bằng R [ 3; ) A. ( ; −∞ ] 3 . B. ( ; −∞ − ] 3 . C. ( ; −∞ 3) . D. ( ; −∞ 3 − ) .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. { 1; − } 3 ⊂ [ 1; − ]3. B. [0;4] = {0;1;2;3; }
4 . C. ∅ ⊂ Q . D. * N ⊂ (0;+∞) .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. { } 0 = ∅ . B. 0 ⊂ { } 0 . C. ∅ ⊂ { } 0 . D. 0 ⊂ ∅ .
Câu 4: : Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi R,r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Khi đó . R r bằng A.260. B.520. C.130. D.1040.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
B. Nếu tích ab của hai số nguyên a b là số lẻ thì a,b là các số lẻ.
C. Nếu a > b thì 2 2 a > b .
D. Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Câu 6: Cho hai góc nhọn α và β (α < β ) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. cotα + cot β > 0 . B. cosα < cos β . C. sinα < sin β .
D. tanα + tan β > 0.
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 5 > y − 4 A. ( 5; − ) 1 . B. (2;18) . C. (2; 1 − 8) . D. (0;9) .
Câu 8: Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định
một điểm P mà từ đó nhìn được M và N dưới 1 góc 0 '
78 24 . Biết PM = 250 ,
m PN =120m. Khoảng cách
MN thuộc khoảng nào sau đây? A. (297;299). B. (265;267) . C. (254;256) . D. (165;167) .
Câu 9: Cho bất phương trình x −1≤ 3− 2y . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x − 2y = 4 không chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x − 2y = 4 chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + 2y = 4 chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + 2y = 4 chứa O(0;0) , không kể bờ d.
Câu 10: Cho tam giác ABC có  o ' =  o '
A 68 12 , B = 34 44 , AB =117 . Độ dài AC gần với giá trị nào nhất? A. 118. B. 168. C. 200. D. 68. Câu 11: Cho ABC có = =  0
b 6,c 8, BAC = 60 . Diện tích của tam giác ABC A. 12. B. 6. C. 6 3 . D. 12 3 .
Câu 12: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn? A. 3 2x + y ≤ 3. B. 2 x + 2y > 2 . C. 2 3
2 x + 3 y ≥ 0 .
D. x(1+ y) < 4
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F( ; x y) = 2
x + 5y với ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất x + y ≤1 phương trình  3 − ≤ y ≤ 3 là  3 − ≤ x ≤  3 A. 29 − . B. 16 − . C. 21 D. 21 − . Trang 1/2 - Mã đề 357
Câu 14:
Cho tam giác ABC, giá trị  cos ABC bằng 2 2 2 2 2 2
A. BC + AB AC . B. cos(A + − + C) . C. AC AB BC . D. 2 1− sin B . 2BC.AB 2AC.AB
−x + y ≤ 3
Câu 15: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 2y ≥1 ? y ≤  0 A. (0; ) 1 . B. ( 3 − ;0) . C. (3;4) . D. (3; 1) − .
Câu 16: Cho tập hợp A = {xR | 2 − ≤ x < } 5 . Tập hợp A là A. [ 2; − 5). B. ( 2; − 5]. C. [ 2; − 5] . D. { 2; − } 5 .
Câu 17: Cho A = ( 1;
− 5]; B = (2;6] . Tập hợp A \ B A. (1;2]. B. ( 1; − 2]. C. (2;5) . D. ( 1; − 6].
Câu 18: Cho 0o < <180o x . Đơn giản biểu thức sin = cot x E x + ta được 1+ cos x A. 1 . B. 1 . C. sin x . D. cos x . sin x cos x
Câu 19: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. n ≤ 0 .
C. 1 có phải là số nguyên tố không?. B. 2
x − 3x + 2 = 0 .
D. Huế là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam.
Câu 20: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. P = {xZ | 1 − < x < } 0 . B. M = { 2
x N | x − 4 = } 0 . C. N = { 2
x R | x + 2x +1 = } 0 . D. Q = { 2
x Q | 2x − 3x +1 = } 0 .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 21 (0,75 đ). Cho mệnh đề: 2 P :" x
∀ ∈ , x x"và mệnh đề 4 2 Q : " x
∃ ∈ , x x "
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P .
Câu 22 (0.5 đ). Cho hai tập hợp A = [ 4; − 2] và B = [ 8; − m + 2] .
Tìm tất cả giá trị của m sao cho AB có vô số phần tử.
Câu 23 (0,5 đ). Cho góc 0 0
α,90 < α <180 thỏa mãn 1 sinα = . 3
Tính giá trị biểu thức = sin(90o − ) − cos(180o P α −α) .
Câu 24 (0.75 đ). Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần quảng
cáo vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Một công ty dự định
chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát
như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khung giờ vàng và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ
thường. Tìm số lần phát quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là nhiều nhất.
Câu 25 (0.5 đ). Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng 0 N70 E .Tàu đi
được 1 giờ đến vị trí B thì bị hư động cơ nên trôi tự do theo hướng 0
S50 E với vận tốc 10km/h đến vị trí
C. Xác định khoảng cách AC và số đo góc 
BAC sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ.
----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 357
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH MÔN: TOÁN - Lớp 10 TỔ TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 485 (Đề có 02 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
C. Nếu tích ab của hai số nguyên a b là số lẻ thì a,b là các số lẻ.
D. Nếu a > b thì 2 2 a > b .
Câu 2: Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định
một điểm P mà từ đó nhìn được M và N dưới 1 góc 0 '
78 24 . Biết PM = 250 ,
m PN =120m. Khoảng cách
MN thuộc khoảng nào sau đây? A. (265;267) . B. (297;299). C. (254;256) . D. (165;167) . Câu 3: Cho ABC có = =  0
b 6,c 8, BAC = 60 . Diện tích của tam giác ABC A. 12. B. 12 3 . C. 6 3 . D. 6.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. { 1; − } 3 ⊂ [ 1; − ]3. B. [0;4] = {0;1;2;3; } 4 . C. * N ⊂ (0;+∞) . D. ∅ ⊂ Q .
Câu 5: Cho C A = − +∞ . Tập hợp A bằng R [ 3; ) A. ( ; −∞ − ] 3 . B. ( ; −∞ 3) . C. ( ; −∞ 3 − ) . D. ( ; −∞ ] 3 .
Câu 6: : Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi R,r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Khi đó . R r bằng A.520. B.1040. C.130. D.260.
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 5 > y − 4 A. ( 5; − ) 1 . B. (0;9) . C. (2;18) . D. (2; 1 − 8) .
Câu 8: Cho bất phương trình x −1≤ 3− 2y . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x − 2y = 4 chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + 2y = 4 chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x − 2y = 4 không chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + 2y = 4 chứa O(0;0) , không kể bờ d.
Câu 9: Cho hai góc nhọn α và β (α < β ) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. cotα + cot β > 0 . B. cosα < cos β .
C. tanα + tan β > 0. D. sinα < sin β .
Câu 10: Cho tập hợp A = {xR | 2 − ≤ x < } 5 . Tập hợp A là A. [ 2; − 5). B. [ 2; − 5] . C. { 2; − } 5 . D. ( 2; − 5].
Câu 11: Cho tam giác ABC, giá trị  cos ABC bằng 2 2 2 2 2 2
A. AC + AB BC . B. cos(A + − + C) . C. BC AB AC . D. 2 1− sin B . 2AC.AB 2BC.AB
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F( ; x y) = 2
x + 5y với ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất x + y ≤1 phương trình  3 − ≤ y ≤ 3 là  3 − ≤ x ≤  3 A. 29 − . B. 21 − . C. 21 D. 16 − . Trang 1/2 - Mã đề 485
Câu 13:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. { } 0 = ∅ . B. 0 ⊂ ∅ . C. 0 ⊂ { } 0 . D. ∅ ⊂ { } 0 .
−x + y ≤ 3
Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 2y ≥1 ? y ≤  0 A. (0; ) 1 . B. ( 3 − ;0) . C. (3;4) . D. (3; 1) − .
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. 2
x − 3x + 2 = 0 .
C. 1 có phải là số nguyên tố không?.
B. Huế là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam. D. n ≤ 0
Câu 16: Cho A = ( 1;
− 5]; B = (2;6] . Tập hợp A \ B A. (1;2]. B. ( 1; − 2]. C. (2;5) . D. ( 1; − 6].
Câu 17: Cho 0o < <180o x . Đơn giản biểu thức sin = cot x E x + ta được 1+ cos x A. 1 . B. 1 . C. sin x . D. cos x . sin x cos x
Câu 18: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. x(1+ y) < 4 B. 2 x + 2y > 2 . C. 3 2x + y ≤ 3. D. 2 3
2 x + 3 y ≥ 0 .
Câu 19: Cho tam giác ABC có  o ' =  o '
A 68 12 , B = 34 44 , AB =117 . Độ dài AC gần với giá trị nào nhất? A. 200. B. 118. C. 168. D. 68.
Câu 20: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. P = {xZ | 1 − < x < } 0 . B. M = { 2
x N | x − 4 = } 0 . C. N = { 2
x R | x + 2x +1 = } 0 . D. Q = { 2
x Q | 2x − 3x +1 = } 0 .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 21 (0,75 đ). Cho mệnh đề: 2 P :" x
∀ ∈ , x x"và mệnh đề 4 2 Q : " x
∃ ∈ , x x "
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P .
Câu 22 (0.5 đ). Cho hai tập hợp A = [ 4; − 2] và B = [ 8; − m + 2] .
Tìm tất cả giá trị của m sao cho AB có vô số phần tử.
Câu 23 (0,5 đ). Cho góc 0 0
α,90 < α <180 thỏa mãn 1 sinα = . 3
Tính giá trị biểu thức = sin(90o − ) − cos(180o P α −α) .
Câu 24 (0.75 đ). Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần quảng
cáo vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Một công ty dự định
chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát
như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khung giờ vàng và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ
thường. Tìm số lần phát quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là nhiều nhất.
Câu 25 (0.5 đ). Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng 0 N70 E .Tàu đi
được 1 giờ đến vị trí B thì bị hư động cơ nên trôi tự do theo hướng 0
S50 E với vận tốc 10km/h đến vị trí
C. Xác định khoảng cách AC và số đo góc 
BAC sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ.
---------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 485
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH MÔN: TOÁN - Lớp 10 TỔ TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: CHUẨN (Đề có 02 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. 2 x  3x  2  0 .
C. 1 có phải là số nguyên tố không?. B. n  0 .
D. Huế là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 0    0 . B.  0   . C. 0   . D.     0 .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. * N  (0; )  . B. 1  ;  3   1  ;  3 . C.   Q .
D.0;4  0;1;2;3;  4 .
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu a  b thì 2 2 a  b .
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
C.Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
D. Nếu tích ab của hai số nguyên a và b là số lẻ thì a,b là các số lẻ.
Câu 5: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. M   2 x  N | x  4   0 . B. N   2
x  R | x  2x 1   0 . C. Q   2
x Q | 2x  3x 1   0 . D. P  x  Z | 1   x   0 .
Câu 6: Cho tập hợp A  x  R | 2   x   5 . Tập hợp A là A.2;  5 . B. 2  ;5 . C.  2  ;  5 . D. 2  ;5. Câu 7: Cho A  1; 
5 ; B  2;6 . Tập hợp A \ B là A. 1;2. B.  1  ;6. C. 2;5 . D.  1  ;2.
Câu 8: Cho C A  3; . Tập hợp A bằng R  A.  ;  3 . B. ;   3 . C.  ;    3 . D.  ;  3   .
Câu 9: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn? A. 2 x  2y  2 . B. x(1 y)  4 C. 3 2x  y  3. D. 2 3 2 x  3 y  0 .
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x  5  y  4 A.  5  ;  1 . B. 2;18 . C. (0;9) . D. (2; 18) .
Câu 11: Cho bất phương trình x 1  3  2 y . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x  2 y  4 không chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x  2 y  4 chứa O(0;0) , không kể cả bờ d.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x  2 y  4 chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x  2 y  4 chứa O(0;0) , kể cả bờ d.
Câu 12:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F (x; y)  2x  5y với ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương x  y 1  trình  3   y  3 là  3   x  3  A. 21 B. 2  9 . C. 1  6 . D. 2  1. x  y  3 
Câu 13:Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x  2y 1 ? y  0  A. (3; 4) . B. 0;  1 . C. (3;0) . D. (3; 1  ) .
Câu 14:Cho hai góc nhọn  và  (   ) . Khẳng định nào sau đây sai? A. sin  sin  . B. tan  tan   0 .
C. cot  cot   0 . D. cos  cos  . sin x
Câu 15: Đơn giản biểu thức E  cot x  ta được 1 cos x 1 1 A. sin x . B. cos x . C. . D. . cos x sin x Câu 16: Cho A  BC có b  c   0 6,
8, BAC  60 . Diện tích của tam giác ABC là A. 6. B.12. C. 6 3 . D.12 3 .
Câu 17:Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Khi đó . R r bằng A.260. B.1040. C.130. D.520.
Câu 18: Cho tam giác ABC, giá trị cos  ABC bằng 2 2 2 AC  AB  BC 2 2 2 BC  AB  AC A. . B. 2 1 sin B . C. cos(A  C) . D. . 2AC.AB 2BC.AB
Câu 19: Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định một
điểm P mà từ đó nhìn được M và N dưới 1 góc 0 ' 78 24 . Biết PM  250 ,
m PN  120m . Khoảng cách MN thuộc khoảng nào sau đây? A. (265; 267) . B. (165;167) . C. (297; 299) . D. (254; 256) .
Câu 20: Cho tam giác ABC có  o ' A   o '
68 12 , B  34 44 , AB  117 . Độ dài cạnh AC gần với giá trị nào nhất? A.168. B.118. C.200. D.68.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 21 (0,75 đ). Cho mệnh đề: 2 P : " x
  , x  x" và mệnh đề 4 2 Q : "x  , x  x "
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P .
Câu 22 (0.5 đ). Cho hai tập hợp A  4;2 và B  8;m  2.
Tìm tất cả giá trị của m sao cho A  B có vô số phần tử. 1 Câu 23 (0,5 đ). Cho góc 0 0
,90    180 thỏa mãn sin  . 3
Tính giá trị biểu thức  sin(90o  )  cos(180o P  ) .
Câu 24 (0.75 đ). Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo
vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Một công ty dự định chi không
quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10
lần quảng cáo vào khung giờ vàng và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Tìm số lần phát
quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là nhiều nhất.
Câu 25 (0.5 đ). Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng 0 N80 E .
Tàu đi được 1 giờ đến vị trí B thì bị hư động cơ nên trôi tự do theo hướng 0
N50 W với vận tốc 10km/h đến vị
trí C. Xác định khoảng cách AC và số đo góc 
BAC sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ. --- HẾT --- C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN ĐỀ CHUẨN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D D D D D D D D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D D D D D D D D D ĐÁP ÁN ĐỀ HOÁN VỊ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 132 C B D C C A D D C A B A C A A D B B D D 209 A D C B B C A D B C A C A C D D D C A D 357 D B C B B B C C C D D C D A D A B A D A 485 C C B B C A D B B A C B D D B B A D D A II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Cho mệnh đề: 2 P : " x
  , x  x" và mệnh đề 4 2
Q : "x  , x  x " 0,75
Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P điểm . Câu 21 2 1  1  1 0.25đ (0,75 x  ,    nên mệnh đề P sai điểm) 2  2  2 x   4 2
0, 0  0 nên mệnh để Q đúng 0.25đ Mệnh đề phủ định: 2 "x  , x  x". 0,25 đ
Cho hai tập hợp A  4;2 và B  8;m  2. Tìm tất cả giá trị của m sao cho A  B có 0.5 điểm Câu 22 vô số phần tử. (0.5
Để A  B có vô số phần tử thì A  B có nhiều hơn một phần tử, tức là 0,25đ điểm) m  2  4   m  6  . Vậy m  6  . 0,25 đ
Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần
quảng cáo vào khung giờ vàng; là 6 triệu đồng cho 1 lần quảng cáo vào khung giờ
thường. Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo sản phẩm
trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo 0.75
vào khung giờ vàng và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ thường. Tìm số điểm
lần phát quảng cáo vào từng khung giờ để tổng số lần phát quảng cáo của công ty là nhiều nhất.
Câu 23 Gọi x, yx  0, y  0 lần lượt là số lần quảng cáo trong khung giờ vàng và khung giờ (0.75 0,1đ thường. điểm) 5  x  y  150  Từ giả thiết,  ;
x y là nghiệm của hệ x  10 (1) 0,2  điểm 0  y  50. 
Bài toán đưa về tìm  x; y để F  ;
x y  x  y đạt giá trị lớn nhất. 0,1 đ
Xác định miền nghiệm của hệ (1) là tứ giác ABCD với
A30;0, B 20;50, C 10;50, D10;0. 0,2 đ F max khi x  20, y  50. 0,15 đ 1 Cho góc 0 0
,90    180 thỏa mãn sin  . Tính  sin(90o  )  cos(180o P  ) 0.5 đ 3 2 2 2 2 2
cos   1  sin    . Vì 0 0
90   180 nên cos   . Câu 24 3 3 0,2đ (0,5 điểm) sin(90o  )  cos 0.1đ
cos(180o  )   cos 0.1đ o o 4 2
P  sin(90   )  cos(180   )  cos  cos   . 0.1 đ 3 Câu
Một tàu đánh cá xuất phát từ đảo A, chạy với vận tốc 40 km/h theo hướng 0 N70 E 25
để lấy thêm ngư cụ, đi được 1 tiếng đến vị trí B thì tàu bị hư động cơ nên trôi tự do 0.5 (0.5 theo hướng 0
S50 E với vận tốc 10km/h đến vị trí C. Xác định khoảng cách AC và số điểm điểm) đo góc 
BAC sau 2 giờ tàu bị hư động cơ để cứu trợ. 0
AC  1600  400  2.40.20.cos120  20 7  52,92k . m 0.2 đ BC sin  0 .sin120 21 BAC   . 0.2 đ AC 14   0 ' BAC  19 6 23.78" 0.1đ
(Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho trọn điểm)
Document Outline

  • 10_132
  • 10_209
  • 10_357
  • 10_485
  • 10-KTGK 1-Đáp án- 2324