Đề giữa kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Tam Dương 2 – Vĩnh Phúc

Đề giữa kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Tam Dương 2 – Vĩnh Phúc gồm 12 câu trắc nghiệm và 06 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG II
Mã đề thi: 101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1, NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm hai trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (3đ).
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Bạn có đi học không? B. Đề thi hôm nay dễ quá!
C. Thành phố Đà Lạt đẹp quá! D. Việt Nam nằm ở Đông Nam Á.
Câu 2: Tập hợp
2
7 2 4 0
A x x x x x
có bao nhiêu phần tử?
A.
5
. B.
. C.
1
. D. 2
Câu 3: Cho tam giác
ABC
,
I D
lần lượt là trung điểm
,
AB CI
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1 3
2 4
BD AB AC
. B.
1 3
4 2
BD AB AC
.
C.
3 1
4 2
BD AB AC
. D.
3 1
4 2
BD AB AC
.
Câu 4: Với những giá trị nào của
m
thì hàm số
3 2
f x m x
đồng biến trên
?
A.
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Câu 5: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
, trọng tâm là
G
. Phát biểu nào là đúng?
A.
2
AB CB a
. B.
3
AB AC AB CA
.
C.
GA GB GC
. D.
AB CB AC BC
.
Câu 6: Biết Parabol
2
y ax bx c
đi qua điểm
8;0
A
và có đỉnh
6; 12
I
, khi đó
a b c
là :
A. 85 B. 63 C. 36 D. 96.
Câu 7: Cho hai tập hợp
1;3; 4;6;9
X
1;0;6;7;9
Y . Tập hợp
X Y
có bao nhiêu phần
tử?
A.
10
. B.
. C. 8 D.
7
.
Câu 8: Cho hai tập hợp
2;3
A
0;7
B
. Tìm
A B
.
A.
0;3
A B . B.
2;0
A B . C.
0;3
A B . D.
2;7
A B .
Câu 9: Cho tập
0;1;2;4;6;8
A ;
1;3;4;5;6;7
B . Tập
\
A B
A.
0;1;2;3;4;5;6;7;8
. B.
3;5;7
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
C.
1;4;6
. D.
0;2;8
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh
A
,
B
,
C
?
A.
6
. B.
. C.
7
. D.
.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
4
2
y x x
. B.
3 2
y x x
. C.
1
y
x
. D.
3
y x x
.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho
( 3;3), (0; 1)
A B
. Khi đó, tọa độ
AB
là:
A.
3; 4
AB
. B.
3;4
AB
. C.
3; 4
AB
. D.
3;4
AB
.
Phần II. Tự luận (7đ).
Câu 13 (0.5đ). Xác định các tập hợp sau:
) 4;3 1;7 ; )
2;5 4; .
a b

Câu 14 (1đ). Tìm tập xác định của các hàm số:
2
4 3
) 3 2 ;
) .
5 6
x
a y x x b y
x x
Câu 15 (1đ).c định hàm số
2
0
y ax bx c a
biết đồ thị hàm số đi qua ba điểm
0;4 ; 1;3 ; 1;9 .
A B C
Câu 16 (2đ). Cho Parabol (P):
2
2 3
y x x
.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị parabol (P).
b) Tìm m để Parabol (P) cắt đường thẳng d:
y x m
tại hai điểm phân biệt.
Câu 17 (2đ).
a) Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’. Chứng minh rằng:
' ' ' 3 '.
AA BB CC GG
b) Cho tam giác ABC. Gọi O, G, H theo thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực
tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng
3
OH OG
, từ đó suy ra O, G, H thẳng hàng.
Câu 18 (0.5đ). Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
2 2
5 4 1.
y x x
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
| 1/2

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG II MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 101 (Đề thi gồm hai trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (3đ).
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Bạn có đi học không?
B. Đề thi hôm nay dễ quá!
C. Thành phố Đà Lạt đẹp quá!
D. Việt Nam nằm ở Đông Nam Á.
Câu 2: Tập hợp A  x x  x   2 7 2 x  4x   0 có bao nhiêu phần tử? A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 2
Câu 3: Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 1  3   1  3  A. BD  AB  AC . B. BD   AB  AC . 2 4 4 2  3  1   3  1  C. BD   AB  AC . D. BD   AB  AC . 4 2 4 2
Câu 4: Với những giá trị nào của m thì hàm số f  x  m  3 x  2 đồng biến trên  ? A. m  0 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3  .
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?       A. AB  CB  2a .
B. AB  AC  3 AB  CA .
  
    C. GA  GB  GC . D. AB  CB  AC  BC . Câu 6: Biết Parabol 2
y  ax  bx  c đi qua điểm A8;0 và có đỉnh I 6; 1
 2 , khi đó a  b  c là : A. 85 B. 63 C. 36 D. 96.
Câu 7: Cho hai tập hợp X  1;3;4;6;  9 và Y  1;0;6;7; 
9 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 10 . B. 9 . C. 8 D. 7 .
Câu 8: Cho hai tập hợp A   2  ; 
3 và B  0;7 . Tìm A B . A. A  B  0;3 . B. A  B  2;0 . C. A  B  0;  3 . D. A  B  2;7.
Câu 9: Cho tập A  0;1;2;4;6;  8 ; B  1;3;4;5;6;  7 . Tập A \ B là A. 0;1;2;3;4;5;6;7;  8 . B. 3;5;  7 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 101 C. 1;4;  6 . D. 0;2;  8 .
Câu 10: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh A , B , C ? A. 6 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? 1 A. 4 2 y  x  x . B. 3 2 y  x  x . C. y  . D. 3 y  x – x . x 
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho (
A 3;3), B(0; 1) . Khi đó, tọa độ AB là:     A. AB  3; 4   . B. AB   3  ;4. C. AB   3  ; 4   . D. AB  3;4. Phần II. Tự luận (7đ).
Câu 13 (0.5đ). Xác định các tập hợp sau: a)  4  ;3 1;7; ) b 2;  5 4;.
Câu 14 (1đ). Tìm tập xác định của các hàm số: 4x  3
a) y  x  3  2  x; b) y  . 2 x  5x  6
Câu 15 (1đ). Xác định hàm số 2
y  ax  bx  c a  0 biết đồ thị hàm số đi qua ba điểm
A0;4; B 1;3; C 1;9.
Câu 16 (2đ). Cho Parabol (P): 2 y  x  2x  3 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị parabol (P).
b) Tìm m để Parabol (P) cắt đường thẳng d: y  x  m tại hai điểm phân biệt. Câu 17 (2đ).
a) Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’. Chứng minh rằng:
   
AA'  BB'  CC '  3GG '.
b) Cho tam giác ABC. Gọi O, G, H theo thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực  
tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng OH  3OG , từ đó suy ra O, G, H thẳng hàng.
Câu 18 (0.5đ). Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: 2 2 y  x  5  4 x 1. ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 2/2 - Mã đề thi 101