Đề giữa kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Vị Thanh – Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN 10
(DÀNH CHO CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN: 10A1 VÀ 10A2)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
Họ tên thí sinh……………………………………………..
Số báo danh………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ đối của vectơ
AB

?
A.
.
AD

B.
.DC

C.
.
DB

D.
.CD

Câu 2: Cho hàm số
( )
2
2 23
khi 2
1
2 khi 2
x
x
fx
x
xx
−−
=
+<
. Tính
.
A.
7
3
P
=
. B.
2P =
. C.
3P =
. D.
6
P =
.
Câu 3: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
2
2y xx= +
. B.
1yx= +
. C.
3
2
yx x=
. D.
42
35y xx= ++
.
Câu 4: Cho hai tập hợp
{ }
{ }
1;2;3;4 , 1;2XY= =
. Tập hợp
X
CY
là tập hợp nào sau đây?
A.
{ }
3; 4 .
B.
{ }
1;2;3;4 .
C.
{ }
1; 2 .
D.
.
Câu 5: Gọi
G
trọng tâm tam giác vuông
ABC
với cạnh huyền
8
BC =
. Tính độ i ca vectơ
GB GC
 
.
A.
8
. B.
23
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6: Tọa độ đỉnh của (P):
2
24y xx=−+
A.
( 1; 6).
I −−
B.
(1; 2).I
C.
(1; 2).I
D.
( 1; 2).I
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
(
)
3; 3
A
,
(
)
1; 2B
( )
1; 3G
. Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
A.
( )
1; 4C
. B.
( )
1; 0C
. C.
( )
1; 4C
. D.
( )
9; 4
C
.
Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
2
3 6 1.y xx= +−
B. y =
2
2 1.yx x=+−
C.
2
2 4 4.
yx x= −+
D.
2
2 2.yx x=−+
Câu 9: Trục đối xứng của parabol
( )
2
: 63Pyx x=−+
A.
6.x =
B.
3.x =
C.
3.x =
D.
6.
x =
Câu 10: Tập xác định
D
của hàm số
( )
4
1 32
x
y
xx
+
=
+−
A.
[
)
3
4; 1 1; .
2
D

= ∪−


B.
3
4; .
2
D

=

C.
3
4; .
2
D

=


D.
3
;.
2
D

= −∞

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho
{ } { }
0;1; 2; 3; 4 ; 2;3; 4;5;6AB= =
. Liệt kê các phần tử của tập hợp
( ) ( )
\\AB BA
.
A.
{ }
0;1; 5; 6 .
B.
{ }
5; 6 .
C.
{ }
2; 3; 4 .
D.
{
}
1; 2 .
Câu 12: Tìm các giá trị của
m
để phương trình
2
4 63 0xx m ++ =
nghiệm thuộc đoạn
[ 1; 3]
.
A.
2 11
33
m≤≤
B.
2
1
3
m ≤−
C.
11 2
33
m ≤−
D.
11
1
3
m
≤−
Câu 13: Cho parabol
(
)
y fx=
đồ thị như hình vẽ. Phương trình
( )
3fx
=
điều kiện xác
định là
A.
1
.
4
x
x
B.
.x∀∈
C.
1
.
4
x
x
D.
1 4.
x≤≤
Câu 14: Cho
{ }
1;2;3;4;5
A =
, số tập con khác rỗng của
A
A. 29. B.
30
. C. 32. D. 31.
Câu 15: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
2
50xx−=
?
A.
2
2 5 2.x x xx+−=+−
B.
2
11
5.
55
xx
xx
+=+
−−
C.
2
3 5 3.x x xx−=
D.
22 2
1 5 1.x xx x xx+ ++= + ++
Câu 16: Hàm số
(
)
12ym x m
=− −−
đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
2.m
B.
1 2.m<≤
C.
1.m >
D.
1.m
<
Câu 17: Tập hợp
3
{ | ( 1)( 2)( 4 ) 0}Ax x x x x
= + +=
có bao nhiêu phần tử?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 18: Cho tam giác
ABC
, biết rằng
AB AC AB AC
+=
   
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác
ABC
vuông tại
A
.
B. Tam giác
ABC
vuông tại
B
.
C. Tam giác
ABC
vuông tại
C
.
D. Tam giác
ABC
cân tại
A
.
Câu 19: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.AB CD=
 
B.
.
AB BC=
 
C.
.AC BD=
 
D.
.AD CB
=
 
Câu 20: Với giá trị nào của
m
thì hàm số
(
)
25y mx m=−+
là hàm số bậc nhất ?
A.
2m >
. B.
2m =
. C.
2m <
. D.
2m
.
Câu 21: Cho ba lực
1
F MA=

,
2
F MB=
 
,
3
F MC=
 
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
vật
đứng yên. Cho biết cường độ của
1
F

bằng
30 ,N
cường độ của
2
F

bằng
40N
hai lực
1
F

,
2
F

phương vuông góc với nhau. Khi đó cường độ lực của
3
F

A.
35 3 N
. B.
70 N
. C.
50 N.
D.
35 N
.
Câu 22: Cho tập hợp
{ }
12Ax x= <≤
cách viết nào sau đây là đúng?
A.
(
]
1; 2 .A =
B.
[
)
1; 2 .A =
C.
[ ]
1; 2 .A =
D.
(1; 2).A =
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 23: Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định trên
thỏa mãn
3
3
11
0fx x x
xx

+ = + ∀≠


. Tính
( )
3f
.
A.
( )
3 25.f
=
B.
( )
3 36.f =
C.
( )
3 18.
f
=
D.
( )
3 29.f =
Câu 24: Cho mệnh đề
:A
2
, 70x xx∀∈ + >
” Mệnh đề phủ định của
A
A.
2
, 70x xx∀∈ +
. B.
2
, 70
x xx∀∈ + >
.
C.
2
, - 7 0x xx∃∈ +
. D. Không tồn tại
x
sao cho
2
70xx
−+<
.
Câu 25: Gọi G trọng tâm của tam giác
ABC
. Tập hợp điểm M trong mặt phẳng chứa tam giác
ABC
sao cho
6MA MB MC++ =
  
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B. Đường tròn tâm G bán kính bằng 1.
C. Đường tròn tâm G bán kính bằng 2. D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 6.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai véc
24aij=

;
53b ij=−+

. Tọa độ của véc
2
u ab
=

A.
( )
7; 7 .u =
B.
( )
9; 11 .u =
C.
( )
9; 5 .u
=
D.
( )
1; 5 .u =
Câu 27: Tam giác
ABC
, 120AB AC a BAC
= = = °
. Tính độ dài vectơ tổng
AB AC+
 
.
A.
3.
AB AC a+=
 
B.
.AB AC a+=
 
C.
.
2
a
AB AC+=
 
D.
2.
AB AC a
+=
 
Câu 28: Tổng tất c các giá tr của tham s
m
để đồ th hàm s
21yx m=−+
cắt hai trc ta đ tạo
thành tam giác có diện tích bằng
12,5
bng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Xét tính chẵn lẻ của hàm số
(
)
55
fx x x= −− +
.
Câu 30 (1,0 điểm) :
a) Cho hàm số
:f 
và thoả mãn
( )
( )
( )
( )
2, , .f x y f x f f y x xy++ = +
Chứng minh rằng
f
là đơn ánh.
b) Cho ánh xạ
: ,:f A BgB C→→
.
Chứng minh rằng nếu
,fg
là toàn ánh thì
gf
là toàn ánh.
Câu 31 (1 điểm):
a) Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
,EF
là các điểm thỏa mãn
11
;.
56
BE BC BF BD
= =
   
Biểu diễn các véc tơ
;AE AF
 
theo
AB

AD

từ đó suy ra
,,AEF
thẳng hàng.
b) Từ điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( )
O
kẻ hai tiếp tuyến
, MA MB
(
,AB
là tiếp điểm) đến
đường tròn
( )
O
. Từ
M
kẻ hai đường thẳng
d
d
sao cho
d
cắt
( )
O
tại
,CD
(
MC MD
<
);
d
cắt
(
)
O
tại
,EF
(
ME MF<
). Chứng minh rằng các đường thẳng
, , CE DF AB
hoặc đồng quy hoặc
đôi một song song.
---------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN 10
(DÀNH CHO CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN: 10A1 VÀ 10A2)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho
{
}
1;2;3;4;5A =
, số tập con khác rỗng của
A
A.
30
. B. 29. C. 32. D. 31.
Câu 2: Tọa độ đỉnh của (P):
2
24y xx
=−+
A.
( 1; 2).
I
B.
( 1; 6).
I
−−
C.
(1; 2).I
D.
(1; 2).I
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ đối của vectơ
AB

?
A.
.
AD

B.
.
DB

C.
.DC

D.
.CD

Câu 4: Trục đối xứng của parabol
( )
2
: 63Pyx x=−+
A.
3.x =
B.
3.x =
C.
6.x =
D.
6.x =
Câu 5: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
2
50xx−=
?
A.
2
11
5.
55
xx
xx
+=+
−−
B.
2
3 5 3.x x xx−=
C.
2
2 5 2.x x xx+−=+−
D.
22 2
1 5 1.x xx x xx+ ++= + ++
Câu 6: Gọi G trọng tâm của tam giác
ABC
. Tập hợp điểm M trong mặt phẳng chứa tam giác
ABC
sao cho
6MA MB MC++ =
  
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B. Đường tròn tâm G bán kính bằng 1.
C. Đường tròn tâm G bán kính bằng 2. D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 6.
Câu 7: Cho
{ } { }
0;1; 2;3;4 ; 2;3; 4;5;6
AB= =
. Liệt kê các phần tử của tập hợp
( ) ( )
\\AB BA
.
A.
{
}
2; 3; 4 .
B.
{ }
5; 6 .
C.
{ }
0;1; 5; 6 .
D.
{ }
1; 2 .
Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
2
2 2.
yx x=−+
B.
2
2 4 4.yx x= −+
C.
2
3 6 1.y xx= +−
D. y =
2
2 1.yx x=+−
Câu 9: Tam giác
ABC
, 120AB AC a BAC= = = °
. Tính độ dài vectơ tổng
AB AC+
 
.
A.
3.AB AC a+=
 
B.
.AB AC a+=
 
C.
.
2
a
AB AC+=
 
D.
2.AB AC a+=
 
Câu 10: Tìm các giá trị của
m
để phương trình
2
4 63 0xx m ++ =
nghiệm thuộc đoạn
[ 1; 3]
.
A.
2 11
33
m≤≤
B.
2
1
3
m ≤−
C.
11 2
33
m ≤−
D.
11
1
3
m ≤−
Câu 11: Hàm số
( )
12ym x m=− −−
đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
2.m
B.
1 2.m<≤
C.
1.m >
D.
1.m
<
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
Câu 12: Cho parabol
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ. Phương trình
(
)
3fx
=
điều kiện xác
định là
A.
1
.
4
x
x
B.
.x∀∈
C.
1
.
4
x
x
D.
1 4.x≤≤
Câu 13: Cho hai tập hợp
{
} {
}
1;2;3;4 , 1;2
XY
= =
. Tập hợp
X
CY
là tập hợp nào sau đây?
A.
{ }
3; 4 .
B.
.
C.
{ }
1; 2 .
D.
{ }
1;2;3;4 .
Câu 14: Tập xác định
D
của hàm số
( )
4
1 32
x
y
xx
+
=
+−
A.
[
)
3
4; 1 1; .
2
D

= ∪−


B.
3
;.
2
D

= −∞

C.
3
4; .
2
D

=

D.
3
4; .
2
D

=


Câu 15: Cho hàm số
( )
2
2 23
khi 2
1
2 khi 2
x
x
fx
x
xx
−−
=
+<
. Tính
.
A.
6P =
. B.
7
3
P =
. C.
3
P =
. D.
2P =
.
u 16: Tập hợp
3
{ | ( 1)( 2)( 4 ) 0}
Ax x x x x
= + +=
có bao nhiêu phần tử?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 17: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
AD CB=
 
B.
.
AC BD=
 
C.
.AB CD=
 
D.
.
AB BC=
 
u 18: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
42
35y xx
= ++
. B.
2
2y xx= +
. C.
3
2yx x=
. D.
1yx= +
.
Câu 19: Với giá trị nào của
m
thì hàm số
( )
25y mx m
=−+
là hàm số bậc nhất ?
A.
2m >
. B.
2m =
. C.
2m <
. D.
2m
.
Câu 20: Cho ba lực
1
F MA=

,
2
F MB=
 
,
3
F MC=
 
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
vật
đứng yên. Cho biết cường độ của
1
F

bằng
30 ,N
cường độ của
2
F

bằng
40N
hai lực
1
F

,
2
F

phương vuông góc với nhau. Khi đó cường độ lực của
3
F

A.
35 3 N
. B.
70 N
. C.
50 N.
D.
35 N
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
, biết rằng
AB AC AB AC+=
   
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác
ABC
vuông tại
A
.
B. Tam giác
ABC
cân tại
A
.
C. Tam giác
ABC
vuông tại
C
.
D. Tam giác
ABC
vuông tại
B
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
thỏa mãn
3
3
11
0fx x x
xx

+ = + ∀≠


. Tính
( )
3f
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
A.
( )
3 25.
f =
B.
( )
3 36.f
=
C.
( )
3 18.f =
D.
( )
3 29.f =
Câu 23: Cho mệnh đề
:A
2
, 70x xx∀∈ + >
” Mệnh đề phủ định của
A
A.
2
, 70x xx∀∈ +
. B.
2
, 70x xx∀∈ + >
.
C.
2
, - 7 0x xx∃∈ +
. D. Không tồn tại
x
sao cho
2
70
xx−+<
.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
3; 3
A
,
( )
1; 2B
( )
1; 3G
. Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
A.
( )
1; 4C
. B.
( )
9; 4C
. C.
( )
1; 4C
. D.
( )
1; 0C
.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai véc
24aij=

;
53b ij=−+

. Tọa độ của véc
2u ab=

A.
( )
7; 7 .u =
B.
(
)
9; 11 .u
=
C.
( )
9; 5 .u =
D.
(
)
1; 5 .
u
=
Câu 26: Tổng tất c c giá tr của tham s
m
để đồ th hàm s
21yx m=−+
cắt hai trc ta đ tạo
thành tam giác có diện tích bằng
12,5
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 27: Gọi
G
trọng tâm tam giác vuông
ABC
với cạnh huyền
8BC =
. Tính độ dài ca vectơ
GB GC
 
.
A.
4
. B.
23
. C.
2
. D.
8
.
Câu 28: Cho tập hợp
{
}
12Ax x= <≤
cách viết nào sau đây là đúng?
A.
(
]
1; 2 .A =
B.
[
]
1; 2 .
A =
C.
[
)
1; 2 .
A =
D.
(1; 2).A =
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
-------------------------------------
Câu 29 (1,0 điểm): Xét tính chẵn lẻ của hàm số
(
)
55
fx x x= −− +
.
Câu 30 (1,0 điểm) :
a) Cho hàm số
:f 
và thoả mãn
( )
( )
( )
( )
2, , .f x y f x f f y x xy++ = +
Chứng minh rằng
f
là đơn ánh.
b) Cho ánh xạ
: ,:f A BgB C→→
.
Chứng minh rằng nếu
,fg
là toàn ánh thì
gf
là toàn ánh.
Câu 31 (1 điểm):
a) Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
,EF
là các điểm thỏa mãn
11
;.
56
BE BC BF BD= =
   
Biểu diễn các véc tơ
;
AE AF
 
theo
AB

AD

từ đó suy ra
,,AEF
thẳng hàng.
b) Từ điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( )
O
kẻ hai tiếp tuyến
, MA MB
(
,AB
là tiếp điểm) đến
đường tròn
(
)
O
. Từ
M
kẻ hai đường thẳng
d
d
sao cho
d
cắt
( )
O
tại
,CD
(
MC MD<
);
d
cắt
(
)
O
tại
,
EF
(
ME MF<
). Chứng minh rằng các đường thẳng
, , CE DF AB
hoặc đồng quy hoặc
đôi một song song.
---------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
mamon made cauhoi dapan
TOAN10 132 1 D
TOAN10 132 2 C
TOAN10 132 3 D
TOAN10 132 4 A
TOAN10 132 5 A
TOAN10 132 6 B
TOAN10 132 7 A
TOAN10 132 8 C
TOAN10 132 9 B
TOAN10 132 10 A
TOAN10 132 11 A
TOAN10 132 12 C
TOAN10 132 13 D
TOAN10 132 14 D
TOAN10 132 15 D
TOAN10 132 16 B
TOAN10 132 17 B
TOAN10 132 18 A
TOAN10 132 19 D
TOAN10 132 20 D
TOAN10 132 21 C
TOAN10 132 22 A
TOAN10 132 23 C
TOAN10 132 24 C
TOAN10 132 25 C
TOAN10 132 26 B
TOAN10 132 27 B
TOAN10 132 28 B
TOAN10 209 1 D
TOAN10 209 2 D
TOAN10 209 3 D
TOAN10 209 4 B
TOAN10 209 5 D
TOAN10 209 6 C
TOAN10 209 7 C
TOAN10 209 8 B
TOAN10 209 9 B
TOAN10 209 10 C
TOAN10 209 11 B
TOAN10 209 12 D
TOAN10 209 13 A
TOAN10 209 14 A
TOAN10 209 15 C
TOAN10 209 16 B
TOAN10 209 17 A
TOAN10 209 18 A
TOAN10 209 19 D
TOAN10 209 20 C
TOAN10 209 21 A
TOAN10 209 22 C
TOAN10 209 23 C
TOAN10 209 24 A
TOAN10 209 25 B
TOAN10 209 26 B
TOAN10 209 27 D
TOAN10 209 28 A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VP MÔN TOÁN 10
(DÀNH CHO CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN: 10A1 VÀ 10A2)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132
Họ tên thí sinh……………………………………………..
Số báo danh………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm
) 
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ đối của vectơ AB ?     A. A . D B. DC. C. . DB D. . CD 2 x − 2 −3
Câu 2: Cho hàm số f (x)  khi x ≥ 2 =  x −1
. Tính P = f (2) + f ( 2 − ) .  2 x + 2 khi x < 2 A. 7 P = . B. P = 2 . C. P = 3. D. P = 6 . 3
Câu 3: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. 2
y = 2x + x .
B. y = x +1. C. 3
y = x − 2x . D. 4 2
y = 3x + x + 5.
Câu 4: Cho hai tập hợp X = {1;2;3 } ;4 ,Y = {1 }
;2 . Tập hợp C Y là tập hợp nào sau đây? X A. {3; } 4 . B. {1;2;3 } ;4 . C. {1; } 2 . D. . ∅
Câu 5: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC
= 8 . Tính độ dài của vectơ  
GB GC . A. 8 . B. 2 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 6: Tọa độ đỉnh của (P): 2 y = 2 − x + 4x A. I( 1; − 6 − ). B. I(1;2). C. I(1; 2 − ). D. I( 1; − 2).
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(3;3), B( 1;
− 2) và G (1;3) . Tìm tọa độ điểm C
sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . A. C (1;4) . B. C (1;0) .
C. C (1;− 4) . D. C (9;− 4).
Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 2 y = 3
x + 6x −1. B. y = 2
y = x + 2x −1. C. 2
y = 2x − 4x + 4. D. 2
y = x − 2x + 2.
Câu 9: Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = x − 6x + 3 là A. x = 6. B. x = 3. C. x = 3. − D. x = 6. − Câu 10: +
Tập xác định D của hàm số x 4 y = ( là x + ) 1 3− 2x A. D [ )  3 4; 1 1;  = − − ∪ −   . B. 3 D  = 4; −  .  2   2  C. 3 D  4;  = − .   D. 3 D  = ; −∞  . 2   2  
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho A = {0;1;2;3; } 4 ; B = {2;3;4;5; }
6 . Liệt kê các phần tử của tập hợp ( A \ B) ∪(B \ A). A. {0;1;5; } 6 . B. {5; } 6 . C. {2;3; } 4 . D. {1; } 2 .
Câu 12: Tìm các giá trị của m để phương trình 2
x − 4x + 6 + 3m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [ −1;3]. A. 2 11 ≤ m B. 2 1 − ≤ m ≤ − C. 11 2 − ≤ m ≤ − D. 11 − ≤ m ≤ 1 − 3 3 3 3 3 3
Câu 13: Cho parabol y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (x) = 3 có điều kiện xác định là x ≤1 x ≠ 1 A.  . B. x ∀ ∈ .  C.  .
D. 1≤ x ≤ 4. x ≥ 4 x ≠ 4
Câu 14: Cho A = {1;2;3;4; }
5 , số tập con khác rỗng của A A. 29. B. 30. C. 32. D. 31.
Câu 15: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2 x − 5x = 0 ? A. 2
x + x − 2 = 5x + x − 2. B. 2 1 1 x + = 5x + . x − 5 x − 5 C. 2
x x − 3 = 5x x − 3. D. 2 2 2
x + x + x +1 = 5x + x + x +1.
Câu 16: Hàm số y = (m − )
1 x − 2 − m đồng biến trên  khi và chỉ khi A. m ≤ 2.
B. 1< m ≤ 2. C. m >1. D. m <1. Câu 17: Tập hợp 3
A = {x ∈ | (x −1)(x + 2)(x + 4x) = 0}có bao nhiêu phần tử? A. 1 B. 3 C. 2 D. 5    
Câu 18: Cho tam giác ABC , biết rằng AB + AC = AB AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A .
B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại C .
D. Tam giác ABC cân tại A .
Câu 19: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng?        
A. AB = C . D
B. AB = BC.
C. AC = B . D
D. AD = CB .
Câu 20: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2 − m) x + 5m là hàm số bậc nhất ? A. m > 2 . B. m = 2 . C. m < 2. D. m ≠ 2 .
     
Câu 21: Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật 1 2 3    
đứng yên. Cho biết cường độ của F bằng 30N, cường độ của F bằng 40N và hai lực F , F có 1 2 1 2 
phương vuông góc với nhau. Khi đó cường độ lực của F là 3 A. 35 3 N . B. 70 N . C. 50 N. D. 35 N .
Câu 22: Cho tập hợp A = {x∈ 1< x ≤ }
2 cách viết nào sau đây là đúng? A. A = (1;2]. B. A = [1;2). C. A = [1;2]. D. A = (1;2).
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 23: Cho hàm số  1  1
y = f (x) xác định trên  thỏa mãn 3 f x + = x + x ∀ ≠   0 . Tính f (3) . 3  x x A. f (3) = 25. B. f (3) = 36. C. f (3) =18. D. f (3) = 29.
Câu 24: Cho mệnh đề A: “ 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 ” Mệnh đề phủ định của A A. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 ≤ 0. B. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . C. 2 x
∃ ∈ , x - x + 7 ≤ 0.
D. Không tồn tại x sao cho 2
x x + 7 < 0 .
Câu 25: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tập hợp điểm M trong mặt phẳng chứa tam giác
  
ABC sao cho MA + MB + MC = 6 là
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
B. Đường tròn tâm G bán kính bằng 1.
C. Đường tròn tâm G bán kính bằng 2.
D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 6.      
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc tơ a = 2i − 4 j ; b = 5
i + 3 j . Tọa độ của véc tơ   
u = 2a b là     A. u = (7; 7 − ). B. u = (9; 1 − ) 1 . C. u = (9; 5 − ). D. u = ( 1; − 5).  
Câu 27: Tam giác ABC có = = 
AB AC a, BAC =120° . Tính độ dài vectơ tổng AB + AC .         A. a
AB + AC = a 3. B. AB + AC = . a
C. AB + AC = .
D. AB + AC = 2 . a 2
Câu 28: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2m +1 cắt hai trục tọa độ tạo
thành tam giác có diện tích bằng 12,5 bằng A. 5. B. 1. C. 3. D. 5 − .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm
)
Câu 29 (1,0 điểm):
Xét tính chẵn lẻ của hàm số f (x) = 5 − x x + 5 .
Câu 30 (1,0 điểm) :
a) Cho hàm số f : →  và thoả mãn f (x + y + f (x)) = f ( f ( y)) + 2x, x ∀ , y ∈ . 
Chứng minh rằng f là đơn ánh.
b) Cho ánh xạ f : A B, g : B C .
Chứng minh rằng nếu f , g là toàn ánh thì g f là toàn ánh. Câu 31 (1 điểm):    
a) Cho hình bình hành ABCD . Gọi E, F là các điểm thỏa mãn 1 1
BE = BC; BF = B . D 5 6    
Biểu diễn các véc tơ AE; AF theo AB AD từ đó suy ra ,
A E, F thẳng hàng.
b) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến , MA MB ( ,
A B là tiếp điểm) đến
đường tròn (O) . Từ M kẻ hai đường thẳng d d′ sao cho d cắt (O) tại C, D ( MC < MD ); d
cắt (O) tại E, F ( ME < MF ). Chứng minh rằng các đường thẳng CE, DF, AB hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
--------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VP MÔN TOÁN 10
(DÀNH CHO CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN: 10A1 VÀ 10A2)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm
)
Câu 1:
Cho A = {1;2;3;4; }
5 , số tập con khác rỗng của A A. 30. B. 29. C. 32. D. 31.
Câu 2: Tọa độ đỉnh của (P): 2 y = 2 − x + 4x A. I( 1; − 2). B. I( 1; − 6 − ). C. I(1; 2 − ). D. I(1;2). 
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ đối của vectơ AB ?     A. A . D B. . DB C. DC. D. . CD
Câu 4: Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = x − 6x + 3 là A. x = 3. − B. x = 3. C. x = 6. D. x = 6. −
Câu 5: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2 x − 5x = 0 ? A. 2 1 1 x + = 5x + . B. 2
x x − 3 = 5x x − 3. x − 5 x − 5 C. 2
x + x − 2 = 5x + x − 2. D. 2 2 2
x + x + x +1 = 5x + x + x +1.
Câu 6: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tập hợp điểm M trong mặt phẳng chứa tam giác ABC
  
sao cho MA + MB + MC = 6 là
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
B. Đường tròn tâm G bán kính bằng 1.
C. Đường tròn tâm G bán kính bằng 2.
D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 6.
Câu 7: Cho A = {0;1;2;3; } 4 ; B = {2;3;4;5; }
6 . Liệt kê các phần tử của tập hợp ( A \ B) ∪(B \ A). A. {2;3; } 4 . B. {5; } 6 . C. {0;1;5; } 6 . D. {1; } 2 .
Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 2
y = x − 2x + 2. B. 2
y = 2x − 4x + 4. C. 2 y = 3
x + 6x −1. D. y = 2
y = x + 2x −1.  
Câu 9: Tam giác ABC có = = 
AB AC a, BAC =120° . Tính độ dài vectơ tổng AB + AC .         A. a
AB + AC = a 3. B. AB + AC = . a
C. AB + AC = .
D. AB + AC = 2 . a 2
Câu 10: Tìm các giá trị của m để phương trình 2
x − 4x + 6 + 3m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [ −1;3]. A. 2 11 ≤ m B. 2 1 − ≤ m ≤ − C. 11 2 − ≤ m ≤ − D. 11 − ≤ m ≤ 1 − 3 3 3 3 3 3
Câu 11: Hàm số y = (m − )
1 x − 2 − m đồng biến trên  khi và chỉ khi A. m ≤ 2.
B. 1< m ≤ 2. C. m >1. D. m <1.
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
Câu 12: Cho parabol y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (x) = 3 có điều kiện xác định là x ≤1 x ≠ 1 A.  . B. x ∀ ∈ .  C.  .
D. 1≤ x ≤ 4. x ≥ 4 x ≠ 4
Câu 13: Cho hai tập hợp X = {1;2;3 } ;4 ,Y = {1 }
;2 . Tập hợp C Y là tập hợp nào sau đây? X A. {3; } 4 . B. . ∅ C. {1; } 2 . D. {1;2;3 } ;4 . Câu 14: +
Tập xác định D của hàm số x 4 y = ( là x + ) 1 3− 2x A. D [ )  3 4; 1 1;  = − − ∪ −   . B. 3 D  = ; −∞  .  2  2   C. 3 D  4;  = −   . D. 3 D  = 4; − .  2   2   2 x − 2 −3
Câu 15: Cho hàm số f (x)  khi x ≥ 2 =  x −1
. Tính P = f (2) + f ( 2 − ) .  2 x + 2 khi x < 2 A. P = 6 . B. 7 P = . C. P = 3. D. P = 2 . 3 Câu 16: Tập hợp 3
A = {x ∈ | (x −1)(x + 2)(x + 4x) = 0}có bao nhiêu phần tử? A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 17: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng?        
A. AD = CB .
B. AC = B . D
C. AB = C . D
D. AB = BC.
Câu 18: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. 4 2
y = 3x + x + 5. B. 2
y = 2x + x . C. 3
y = x − 2x .
D. y = x +1.
Câu 19: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2 − m) x + 5m là hàm số bậc nhất ? A. m > 2 . B. m = 2 . C. m < 2. D. m ≠ 2 .
     
Câu 20: Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật 1 2 3    
đứng yên. Cho biết cường độ của F bằng 30N, cường độ của F bằng 40N và hai lực F , F có 1 2 1 2 
phương vuông góc với nhau. Khi đó cường độ lực của F là 3 A. 35 3 N . B. 70 N . C. 50 N. D. 35 N .    
Câu 21: Cho tam giác ABC , biết rằng AB + AC = AB AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A .
B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC vuông tại C .
D. Tam giác ABC vuông tại B . Câu 22: Cho hàm số  1  1
y = f (x) xác định trên  thỏa mãn 3 f x + = x + x ∀ ≠   0 . Tính f (3) . 3  x x
Trang 2/4 - Mã đề thi 209 A. f (3) = 25. B. f (3) = 36. C. f (3) =18. D. f (3) = 29.
Câu 23: Cho mệnh đề A: “ 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 ” Mệnh đề phủ định của A A. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 ≤ 0. B. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . C. 2 x
∃ ∈ , x - x + 7 ≤ 0.
D. Không tồn tại x sao cho 2
x x + 7 < 0 .
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(3;3), B( 1;
− 2) và G (1;3) . Tìm tọa độ điểm
C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . A. C (1;4) . B. C (9;− 4).
C. C (1;− 4) . D. C (1;0) .      
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc tơ a = 2i − 4 j ; b = 5
i + 3 j . Tọa độ của véc tơ   
u = 2a b là     A. u = (7; 7 − ). B. u = (9; 1 − ) 1 . C. u = (9; 5 − ). D. u = ( 1; − 5).
Câu 26: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2m +1 cắt hai trục tọa độ tạo
thành tam giác có diện tích bằng 12,5 bằng A. 5. B. 1. C. 3. D. 5 − .
Câu 27: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC
= 8 . Tính độ dài của vectơ  
GB GC . A. 4 . B. 2 3 . C. 2 . D. 8 .
Câu 28: Cho tập hợp A = {x∈ 1< x ≤ }
2 cách viết nào sau đây là đúng? A. A = (1;2]. B. A = [1;2]. C. A = [1;2). D. A = (1;2).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
-------------------------------------
Câu 29 (1,0 điểm): Xét tính chẵn lẻ của hàm số f (x) = 5 − x x + 5 .
Câu 30 (1,0 điểm) :
a) Cho hàm số f : →  và thoả mãn f (x + y + f (x)) = f ( f ( y)) + 2x, x ∀ , y ∈ . 
Chứng minh rằng f là đơn ánh.
b) Cho ánh xạ f : A B, g : B C .
Chứng minh rằng nếu f , g là toàn ánh thì g f là toàn ánh. Câu 31 (1 điểm):    
a) Cho hình bình hành ABCD . Gọi E, F là các điểm thỏa mãn 1 1
BE = BC; BF = B . D 5 6    
Biểu diễn các véc tơ AE; AF theo AB AD từ đó suy ra ,
A E, F thẳng hàng.
b) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến , MA MB ( ,
A B là tiếp điểm) đến
đường tròn (O) . Từ M kẻ hai đường thẳng d d′ sao cho d cắt (O) tại C, D ( MC < MD ); d
cắt (O) tại E, F ( ME < MF ). Chứng minh rằng các đường thẳng CE, DF, AB hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
--------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 209 mamon made cauhoi dapan TOAN10 132 1 D TOAN10 132 2 C TOAN10 132 3 D TOAN10 132 4 A TOAN10 132 5 A TOAN10 132 6 B TOAN10 132 7 A TOAN10 132 8 C TOAN10 132 9 B TOAN10 132 10 A TOAN10 132 11 A TOAN10 132 12 C TOAN10 132 13 D TOAN10 132 14 D TOAN10 132 15 D TOAN10 132 16 B TOAN10 132 17 B TOAN10 132 18 A TOAN10 132 19 D TOAN10 132 20 D TOAN10 132 21 C TOAN10 132 22 A TOAN10 132 23 C TOAN10 132 24 C TOAN10 132 25 C TOAN10 132 26 B TOAN10 132 27 B TOAN10 132 28 B TOAN10 209 1 D TOAN10 209 2 D TOAN10 209 3 D TOAN10 209 4 B TOAN10 209 5 D TOAN10 209 6 C TOAN10 209 7 C TOAN10 209 8 B TOAN10 209 9 B TOAN10 209 10 C TOAN10 209 11 B TOAN10 209 12 D TOAN10 209 13 A TOAN10 209 14 A TOAN10 209 15 C TOAN10 209 16 B TOAN10 209 17 A TOAN10 209 18 A TOAN10 209 19 D TOAN10 209 20 C TOAN10 209 21 A TOAN10 209 22 C TOAN10 209 23 C TOAN10 209 24 A TOAN10 209 25 B TOAN10 209 26 B TOAN10 209 27 D TOAN10 209 28 A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • KTGKI_TOAN10_132
  • KTGKI_TOAN10_209
  • 10