Đề giữa kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Buôn Đôn – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk,mời các bạn đón đọc

1/4 - Mã đề 161-A
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
Câu 1. Chọn khẳng định đúng.
A.
1
2
−∈
. B.
5
. C.
10
. D.
7
.
Câu 2. Trong mệnh đề
PQ
A.
Q
là điều kiện đủ để có
P
. B.
P
là điều kiện đủ để có
Q
.
C.
Q
là giả thiết;
P
là kết luận. D.
P
là điều kiện cần để có
Q
.
Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
. B.
20xy−≤
. C.
2
20x −≥
. D.
40xy z−+ <
.
Câu 4. Câu nào là mệnh đề?
A. Bạn ăn cơm chưa? B.
31xy−>
. C. Trời lạnh quá! D.
1
1
0,1
=
.
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “
2
:1x xx∀∈ >
” là
A.
2
:1x xx∀∈
. B.
2
:1x xx∃∈
. C.
2
:1x xx∃∈
. D.
2
:1x xx∃∈ >
.
Câu 6. Chọn khẳng định SAI.
A. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
AI IB AB+=
  
.
B. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0IA BI
+=
 
.
C. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0AI BI+=
 
.
D. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0IA IB+=
 
.
Câu 7. Vectơ có điểm đầu
M
điểm cui
N
được kí hiệu như thế nào là đúng?
A.
MN

. B.
MN

. C.
MN
. D.
NM

.
Câu 8. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai vectơ đối nhau. B. Hai vectơ cùng hướng.
C. Hai vectơ bằng nhau. D. Hai vectơ cùng phương.
Câu 9. Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng đ viết lại tập hợp
{ }
:1 2Ax x= −<
ta được
A.
(
]
2;1A =
. B.
( )
1; 2A =
. C.
[ ]
1; 2A =
. D.
(
]
1; 2
A =
.
Câu 10. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
x
y
?
A.
2
2 10
30
xy
xy
+ −>
−≤
. B.
1
3 10
0
y
x
xy
−≤
−− >
. C.
2
2
2 3 10
50
xy
xy
+ −>
−<
. D.
0
2 10
x
xy
+<
.
Câu 11. Xét tam giác
ABC
tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính
,.R BC a=
Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
sin
a
R
A
=
. B.
2
sin
a
R
A
=
. C.
4
sin
a
R
A
=
. D.
3
sin
a
R
A
=
.
Mã đề 161-A
2/4 - Mã đề 161-A
Câu 12. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
. B.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
.
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
Câu 13. Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau là đúng?
A.
AB BC AC−=
  
. B.
AB AC BC+=
  
. C.
AB BC AC+=
  
. D.
AB AC BC
−=
  
.
Câu 14. Câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
2 10x −=
. B. Bông hoa đẹp quá!
C.
2
10
x +>
. D. Trái đất quay quanh mặt trời.
Câu 15. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh khối
10
đều học giỏi môn toán” là
A. Mọi học sinh khối
10
không học giỏi môn toán.
B. Có học sinh khối
10
học giỏi môn toán.
C. Có học sinh khối
10
không học giỏi môn toán.
D. Có một học sinh khối
10
không học giỏi môn toán.
Câu 16. Cho bất phương trình
33
xy
−≤
. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghim ca bất phương trình đã
cho?
A.
( )
2; 3
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
D.
( )
1; 3
.
Câu 17. Cho hình vuông
ABCD
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB BC=
 
. B.
AB

,
AC

cùng hướng.
C.
AC BD
=
 
. D.
AB CD=
 
.
Câu 18. Mệnh đề nào đúng?
A.
22xx>⇒>
. B.
2
24xx>⇒ >
. C.
11xx<⇒ <
. D.
ab a b<⇒ <
.
Câu 19. Ch ra vectơ tng
MN PQ RN NP QR
++++
    
trong các vectơ sau:
A.
MP

. B.
MR

. C.
MQ

. D.
MN

.
Câu 20. Tam giác
ABC
60 , 45 , 9B C AB=°=° =
. Tính cạnh
AC
?
A.
92
2
. B.
26
9
. C.
6
. D.
96
2
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
3210xy +≥
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3210xy
+=
(bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3210xy +=
(bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3210xy
+=
(không bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3210xy +=
(không bao gồm đường
thẳng).
Câu 22. Tam giác
ABC
20, 18, 10a bc
= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng:
A.
24 14
ABC
S
=
. B.
48
ABC
S
=
. C.
14
ABC
S
=
. D.
24
ABC
S
=
.
Câu 23. Cho
1
sin
3
α
=
, với
90 180
α
°< < °
. Tính
cos
α
.
A.
22
cos
3
α
=
. B.
2
cos
3
α
=
. C.
22
cos
3
α
=
. D.
2
cos
3
α
=
.
3/4 - Mã đề 161-A
Câu 24. Cho
A
là tập hợp. Chọn khẳng định SAI.
A.
{
}
AA
. B.
AA=
. C.
A∅⊂
. D.
AA
.
Câu 25. Cho hai tập hợp
{ }
2
10Ax x= −=
{ }
2
3 20Bx x x= + +=
. Xác định tập hợp
AB
.
A.
{ }
1
. B.
{ }
1; 2
−−
. C.
{ }
1;1
. D.
{ }
1;1; 2
.
Câu 26. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
C. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
Câu 27. Miền không bị gch (không tính đường thẳng d) được cho bởi hình sau miền nghiệm ca bt
phương trình nào?
A.
2 60xy 
. B.
2 60xy 
. C.
2 60xy
. D.
2 60xy
.
Câu 28. Cho hai tập hợp
[
)
3; 5A =
(
]
0;7B =
. Xác định tập hợp
AB
.
A.
[
]
5; 7
. B.
[ ]
3; 0
. C.
[
]
3; 5
. D.
( )
0;5
.
Câu 29. Giá tr của
cos60 sin 30°°+
bằng
A.
3
3
. B. 1. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 30. Cho
cot 3
α
=
. Giá tr của biểu thức
3tan 2cot
αα
+
A.
5
7
. B.
7
. C.
5
. D.
7
5
.
Câu 31. Miền không bị gạch chéo (kể cả các đưng thẳng) là miền nghiệm ca h bất phương trình nào?
d
2
1
4
2
y
x
d
1
O
A.
10
2 40
xy
xy


. B.
10
2 40
xy
xy


. C.
10
2 40
xy
xy


. D.
10
2 40
xy
xy


.
Câu 32. Cho ba lực
12 3
,,F MA F MB F MC= = =
    
cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho
biết cường độ của
12
,
FF

đều bằng
1 0 0 N
. Khi đó cường đ lc ca
3
F

là:
4/4 - Mã đề 161-A
A.
50 3N
. B.
200
N
. C.
50 2
N
. D.
100 3 N
.
Câu 33. Gọi
(
)
S
tập hợp các đim trong mặt phẳng ta đ
Oxy
tha mãn h
20
2 10
3 20
xy
xy
xy
−+≥
−≤
−≥
. Tìm ta đ
( )
;xy
trong miền
( )
S
sao cho biểu thức
32Txy= +
có giá tr nhỏ nhất.
A.
( )
1; 2−−
. B.
( )
3; 5
. C.
(
)
3; 5
. D.
( )
1;1
.
Câu 34. Biết rng h bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
có miền nghiệm là phần mặt phẳng (t giác
ABCD
kể
cả biên) được tô màu như hình vẽ bên dưới:
Giá tr lớn nhất ca biu thc
(
)
;2
F xy x y= +
, với
;xy
tha mãn h bất phương trình đã cho trên
bằng
A.
29
. B.
22
. C.
13
. D.
33
.
Câu 35. Lớp
10T
35
học sinh chơi cầu lông,
15
học sinh chơi bóng đá; trong đó có
10
học sinh chơi cả
cầu lông và bóng đá. Hỏi lớp
10T
có bao nhiêu học sinh?
A.
60
. B.
40
. C.
30
. D.
10
.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM).
Câu 36 (0,5 điểm). Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí
A
, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau
góc
0
60
. Tàu
B
chạy với tốc độ
20
hải một giờ. Tàu
C
chạy với tốc độ
15
hải một giờ. Sau hai giờ,
hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Câu 37 (0,5 điểm). Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính độ dài vectơ
AB AC BD−+
  
.
Câu 38 (0,5 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình:
3 2 60xy+ −≥
Câu 39 (1,0 điểm). Trong một đợt ngoại, một trường học cần thuê xe chở 140 người 9 tấn hàng. Nơi
thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho thuê với giá 4
triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối đa 20 người
và 0,6 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Hỏi cần thuê xe như thế nào để chi
phí thuê là thấp nhất?
Câu 40 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp
[
)
3; 5A =
(
]
2 2; 3B mm=++
. Tìm
m
để
AB ≠∅
.
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 849-B
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
Câu 1. Cho bốn điểm
,,,ABC D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD BA CB DC= +++
   
bằng:
A.
u AC=

. B.
0u =

. C.
u CD=

. D.
u AD=

.
Câu 2. Vectơ có điểm đầu
D
điểm cui
F
được kí hiệu như thế nào là đúng?
A.
DF

. B.
DF

. C.
DF
. D.
FD
.
Câu 3. Hai vectơ bằng nhau khi hai vectơ đó có:
A. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. B. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.
C. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau. D. Song song và có độ dài bằng nhau.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào SAI?
A.
( )
tan 180 tan
αα
=
°
. B.
(
)
cot 180 cot
αα
=
°
C.
(
)
cos 180 cos
αα
=°
D.
( )
sin 180 sin
αα
=°
.
Câu 5. Chọn khẳng định đúng.
A.
1
2
−∈
. B.
5
. C.
7
. D.
10
.
Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh khối
10
đều học giỏi môn Văn” là
A. Có học sinh khối
10
không học giỏi môn Văn.
B. Mọi học sinh khối
10
không học giỏi môn Văn.
C. Có học sinh khối
10
học giỏi môn Văn.
D. Có một sinh khối
10
không học giỏi môn Văn.
Câu 7. Trong mệnh đề
PQ
A.
Q
là điều kiện cần để có
P
. B.
Q
là giả thiết;
P
là kết luận.
C.
Q
là điều kiện đủ để có
P
. D.
P
là điều kiện cần để có
Q
.
Câu 8. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
40xy z−+ <
. B.
2
32xy−+<
. C.
20xy−≤
. D.
2
20
x −≥
.
Câu 9. Chọn khẳng định đúng.
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
Câu 10. Cho bất phương trình
33xy−≤
. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm ca bất phương trình đã
cho?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 2
C.
( )
2; 3
. D.
( )
1; 2
.
Câu 11. Câu nào là mệnh đề?
A.
31xy
−>
. B. Trời lạnh quá! C. Bạn ăn cơm chưa? D.
21<
.
Mã đề 849-B
2/4 - Mã đề 849-B
Câu 12. Câu nào là mệnh đề chứa biến
A. Trái đất quay quanh mặt trời. B.
12 0
x−=
.
C.
2
30x
+>
. D. Bông hoa đẹp quá!
Câu 13. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm
O
là trung điểm của đoạn
AB
.
A.
0OA OB
+=
 
. B.
OA OB=
. C.
AO BO=
 
. D.
OA OB=
 
.
Câu 14. Cho
A
là tập hợp. Chọn khẳng định SAI.
A.
{ }
A∅⊂
. B.
AA
. C.
AA=
. D.
A∅⊂
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
ba cạnh
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A.
2 22
2 .sina b c bc A=+−
. B.
2 22
2 .sina b c bc A=++
.
C.
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
. D.
2 22
2 .cosa b c bc A=++
.
Câu 16. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
x
y
?
A.
2
2
2 3 10
50
xy
xy
+ −>
−<
. B.
2
2 10
30
xy
xy
+ −>
−≤
. C.
1
3 10
0
y
x
xy
−≤
−− >
. D.
0
2 10
x
xy
+<
.
Câu 17. Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng đ viết lại tập hợp
{ }
;2 1Ax x=∀∈ <
ta được
A.
(
]
1; 2
. B.
(
]
2;1
. C.
[ ]
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
10, 1AB AC= =
0
60 .
A =
Tính độ dài cạnh
.BC
A.
10.
BC
=
B.
91.
BC
=
C.
91BC
=
D.
10BC =
Câu 19. Tam giác
ABC
21, 17, 10abc= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng:
A.
16
ABC
S
=
. B.
48
ABC
S
=
. C.
24
ABC
S
=
. D.
84
ABC
S
=
.
Câu 20. Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây SAI ?
A.
BD DC CB= +
  
.A B.
BD BC BA= +
  
. C.
AC AB AD= +
  
. D.
BD CD CB
=
  
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
3210xy +≥
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3210xy
+=
(bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3210xy +=
(không bao gồm đường
thẳng).
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3210xy +=
(không bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3210xy +=
(bao gồm đường thẳng).
Câu 22. Cho hai tập hợp
[
)
3; 6A =
(
]
1; 7B =
. Xác định tập hợp
AB
.
A.
[ ]
3; 5
. B.
[ ]
3; 0
. C.
( )
0;5
. D.
[ ]
5; 7
.
Câu 23. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “
2
:1x xx∀∈
” là
A.
2
:1x xx∃∈
. B.
2
:1x xx∃∈ <
. C.
2
:1x xx∃∈ >
. D.
2
:1x xx∀∈
.
Câu 24. Miền không bị gạch chéo (kể cả các đưng thẳng) là miền nghiệm ca hệ bất phương trình nào?
d
2
1
4
2
y
x
d
1
O
3/4 - Mã đề 849-B
A.
10
2 40
xy
xy


. B.
10
2 40
xy
xy


. C.
10
2 40
xy
xy


. D.
10
2 40
xy
xy


.
Câu 25. Cho
tan 2
α
=
. Giá tr của biểu thức
3tan 2cot
αα
+
A.
5
. B.
5
7
. C.
7
. D.
7
5
.
Câu 26. Miền không bị gch (không tính đường thẳng d) được cho bởi hình sau miền nghiệm ca bt
phương trình nào?
A.
2 60xy
. B.
2 60xy 
. C.
2 60xy 
. D.
2 60xy

.
Câu 27. Giá tr của
cos30 sin 60°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
1
. C.
3
3
. D.
3
2
.
Câu 28. Mệnh đề nào đúng?
A.
2
42xx>⇒>
. B.
33
ab a b<⇒ <
. C.
22xx>⇒>
. D.
11xx
< <−
.
Câu 29. Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khẳng đnh sau hãy tìm khẳng định SAI
A.
AD CB=
 
. B.
AB DC
=
 
. C.
AD CB=
 
. D.
AB CD=
 
.
Câu 30. Cho hai tập hợp
{ }
2
10Ax x= −=
{ }
2
3 20Bx x x= −=
. Xác định tập hợp
AB
.
A.
{ }
1; 2−−
. B.
{ }
1
. C.
{
}
1;1
. D.
{
}
1;1; 2
.
Câu 31. Cho
1
cos
3
α
=
, với
90 180
α
°< < °
. Tính
sin
α
.
A.
2
sin
3
α
=
. B.
22
sin
3
α
=
. C.
2
sin
3
α
=
. D.
22
sin
3
α
=
.
Câu 32. Gọi
( )
S
tập hợp các đim trong mặt phẳng ta đ
Oxy
tha mãn h
20
2 10
3 20
xy
xy
xy
−+≥
−≤
−≥
. Tìm ta đ
( )
;xy
trong miền
( )
S
sao cho biểu thức
32
Txy= +
có giá tr nhỏ nhất.
A.
( )
1; 2−−
. B.
( )
3; 5
. C.
( )
3; 5
. D.
( )
1;1
.
Câu 33. Lớp
10T
có 27 học sinh chơi cầu lông, có 23 học sinh chơi bóng đá, có 10 học sinh chơi cả hai
môn. Hỏi lớp
10T
có bao nhiêu em học sinh
A.
40
. B.
10
. C.
30
. D.
60
.
Câu 34. Cho ba lực
12 3
,,F MA F MB F MC= = =
  
cùng tác đng o mt vt tại đim
M
vật đứng yên.
Cho biết cường độ của
12
, FF
 
đều bằng
50N
và góc
60AMB = °
. Khi đó cường độ lực ca
3
F

là:
4/4 - Mã đề 849-B
A.
50 2
N
. B.
25N
. C.
50 3 N
. D.
100N
.
Câu 35. Biết rng h bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
miền nghim phần mặt phẳng (t giác
ABCD
kể cả biên) được tô màu như hình vẽ bên dưới:
Giá tr lớn nhất ca biu thc
(
)
;2
F xy x y= +
, với
;xy
tha mãn h bất phương trình đã cho trên
bằng
A.
22
. B.
33
. C.
13
. D.
29
.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM).
Câu 36 (0,5 điểm). Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí
A
, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau
góc
0
60
. Tàu
B
chạy với tốc độ
20
hải một giờ. Tàu
C
chạy với tốc độ
15
hải một giờ. Sau hai giờ,
hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Câu 37 (0,5 điểm). Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính độ dài vectơ
AB AC BD−+
  
.
Câu 38 (0,5 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình:
3 2 60
xy+ −≥
Câu 39 (1,0 điểm). Trong một đợt ngoại, một trường học cần thuê xe chở 140 người 9 tấn hàng. Nơi
thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho thuê với giá 4
triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối đa 20 người
và 0,6 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Hỏi cần thuê xe như thế nào để chi
phí thuê là thấp nhất?
Câu 40 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp
[
)
2; 4A =
(
]
1 ;2 1B mm=++
. Tìm
m
để
AB
≠∅
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
849-B 905-D 161-A 692-C
1
B
B
C
C
2
B
B
B
D
3
C
D
B
C
4
C
C
D
A
5
D
A
C
A
6
A
A
B
B
7
A
D
B
C
8
C
D
A
C
9
B
B
D
B
10
D
B
D
B
11
D
C
B
D
12
B
D
A
C
13
A
C
C
A
14
A
D
A
B
15
C
C
C
A
16
D
A
B
C
17
B
C
A
D
18
B
C
B
B
19
D
A
D
B
20
A
D
D
C
21
D
B
B
D
22
A
B
A
A
23
B
D
C
C
24
B
D
A
D
25
C
A
C
A
26
D
C
D
C
27
A
C
C
D
28
B
A
C
B
29
C
A
B
C
30
C
B
B
A
31
D
D
A
D
32
D
A
D
D
33
A
A
D
C
34
C
D
A
A
35
D
C
B
B
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 161-A
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
Câu 1.
Chọn khẳng định đúng. A. 1 − ∈ . B. 5 ∈ . C. 10 ∈ . D. 7∉ . 2
Câu 2. Trong mệnh đề P Q
A. Q là điều kiện đủ để có P .
B. P là điều kiện đủ để có Q .
C. Q là giả thiết; P là kết luận.
D. P là điều kiện cần để có Q .
Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x + 3 < 2y .
B. x − 2y ≤ 0 . C. 2 x − 2 ≥ 0 .
D. x y + 4z < 0 .
Câu 4. Câu nào là mệnh đề?
A. Bạn ăn cơm chưa? B. x − 3y >1.
C. Trời lạnh quá! D. 1 =1. 0,1
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈  : x > x −1” là A. 2 x
∀ ∈  : x x −1. B. 2 x
∃ ∈  : x x −1. C. 2 x
∃ ∈  : x x −1. D. 2 x
∃ ∈  : x > x −1.
Câu 6. Chọn khẳng định SAI.
  
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + IB = AB .   
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + BI = 0 .   
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + BI = 0 .   
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + IB = 0 .
Câu 7. Vectơ có điểm đầu M điểm cuối N được kí hiệu như thế nào là đúng?    A. MN . B. MN . C. MN . D. NM .
Câu 8. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai vectơ đối nhau.
B. Hai vectơ cùng hướng.
C. Hai vectơ bằng nhau.
D. Hai vectơ cùng phương.
Câu 9. Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng để viết lại tập hợp A = {x∈ : 1 − < x ≤ } 2 ta được A. A = ( 2; − ] 1 . B. A = ( 1; − 2) . C. A = [ 1; − 2]. D. A = ( 1; − 2].
Câu 10. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y ? 1
2x + y −1 > 0  − − ≤ 2
2x + 3y −1 > 0 x ≥ 0 A. 3y 1 0  . B. . C. . D. . 2  x  
 3x y ≤ 0  2
 5x y < 0
2x y +1 < 0
 −x y > 0
Câu 11. Xét tam giác ABC tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R, BC = .
a Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = R .
B. a = 2R .
C. a = 4R .
D. a = 3R . sin A sin A sin A sin A 1/4 - Mã đề 161-A
Câu 12. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. cot (180° −α ) = −cotα .
B. sin (180° −α ) = −sinα .
C. tan (180° −α ) = tanα .
D. cos(180° −α ) = cosα
Câu 13. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng?
  
  
  
  
A. AB BC = AC .
B. AB + AC = BC .
C. AB + BC = AC .
D. AB AC = BC .
Câu 14. Câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 2x −1 = 0 .
B. Bông hoa đẹp quá! C. 2 x +1 > 0 .
D. Trái đất quay quanh mặt trời.
Câu 15. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh khối 10 đều học giỏi môn toán” là
A. Mọi học sinh khối 10 không học giỏi môn toán.
B. Có học sinh khối 10 học giỏi môn toán.
C. Có học sinh khối 10 không học giỏi môn toán.
D. Có một học sinh khối 10 không học giỏi môn toán.
Câu 16. Cho bất phương trình x −3y ≤ 3. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho? A. (2; 3 − ). B. ( 1; − 2) . C. (1; 2 − ) D. (1; 3 − ) .
Câu 17. Cho hình vuông ABCD , khẳng định nào sau đây đúng?    
A. AB = BC .
B. AB , AC cùng hướng.    
C. AC = BD .
D. AB = CD .
Câu 18. Mệnh đề nào đúng?
A. x > 2 ⇒ x > 2 . B. 2
x > 2 ⇒ x > 4 .
C. x <1⇒ x <1.
D. a < b a < b .
    
Câu 19. Chỉ ra vectơ tổng MN + PQ + RN + NP + QR trong các vectơ sau:     A. MP . B. MR . C. MQ . D. MN .
Câu 20. Tam giác ABC có  = ° 
B 60 ,C = 45 ,° AB = 9 . Tính cạnh AC ? A. 9 2 . B. 2 6 . C. 6 . D. 9 6 . 2 9 2
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − 2y +1≥ 0 là
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (không bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (không bao gồm đường thẳng).
Câu 22. Tam giác ABC a = 20, b =18, c =10 . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . ABC ∆ 24 ABC ∆ 14 ABC ∆ 48 ABC ∆ 24 14 Câu 23. Cho 1
sinα = , với 90° < α <180° . Tính cosα . 3 A. 2 2 cosα = . B. 2 cosα = − . C. 2 2 cosα = − . D. 2 cosα = . 3 3 3 3 2/4 - Mã đề 161-A
Câu 24. Cho A là tập hợp. Chọn khẳng định SAI. A. { } A A.
B. A = A .
C. ∅ ⊂ A.
D. A A .
Câu 25. Cho hai tập hợp A = { 2
x ∈ x −1 = } 0 và B = { 2
x ∈ x + 3x + 2 = }
0 . Xác định tập hợp AB . A. { } 1 − . B. { 1; − − } 2 . C. { 1; − } 1 . D. { 1; − 1; } 2 .
Câu 26. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
C. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. 
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
Câu 27. Miền không bị gạch (không tính đường thẳng d) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. x  2y6  0.
B. x  2y6  0.
C. 2x y6  0.
D. 2x y6  0.
Câu 28. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;5) và B = (0;7]. Xác định tập hợp AB . A. [5;7]. B. [ 3 − ;0] . C. [ 3 − ;5]. D. (0;5).
Câu 29. Giá trị của cos60° + sin 30° bằng A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 3 . 3 2
Câu 30. Cho cotα = 3 . Giá trị của biểu thức 3tanα + 2cotα là A. 5 − . B. 7 . C. 5. D. 7 . 7 5
Câu 31. Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? y d2 d1 4 2 O 1 x
x y1 0
x y1 0
x y1 0
x y1 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x     y  4   0 
2xy  4   0 
2xy  4   0 
2xy  4   0 
     
Câu 32. Cho ba lực F = ,
MA F = MB, F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho 1 2 3   
biết cường độ của F , F đều bằng 1 00 F là: 1 2
N . Khi đó cường độ lực của 3 3/4 - Mã đề 161-A
A. 50 3N .
B. 200N .
C. 50 2N . D. 100 3 N .
x y + 2 ≥ 0
Câu 33. Gọi (S ) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn hệ 2x y −1≤ 0 . Tìm tọa độ 3
x y − 2 ≥  0
( ;x y) trong miền (S) sao cho biểu thứcT = 3x + 2y có giá trị nhỏ nhất. A. ( 1; − 2 − ). B. (3;5) . C. (3;5) . D. (1; ) 1 . 0 ≤ x ≤ 10  0 ≤ y ≤ 9
Câu 34. Biết rằng hệ bất phương trình 
có miền nghiệm là phần mặt phẳng (tứ giác ABCD kể 2x + y ≥ 14 
2x + 5y ≥ 30
cả biên) được tô màu như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ;
x y) = 2x + y , với x; y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho ở trên bằng A. 29 . B. 22 . C. 13. D. 33.
Câu 35. Lớp 10T có 35 học sinh chơi cầu lông, 15 học sinh chơi bóng đá; trong đó có 10 học sinh chơi cả
cầu lông và bóng đá. Hỏi lớp 10T có bao nhiêu học sinh? A. 60 . B. 40 . C. 30. D. 10.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM).
Câu 36 (0,5 điểm). Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 0
60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ,
hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
  
Câu 37 (0,5 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính độ dài vectơ AB AC + BD .
Câu 38 (0,5 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2y − 6 ≥ 0
Câu 39 (1,0 điểm). Trong một đợt dã ngoại, một trường học cần thuê xe chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi
thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho thuê với giá 4
triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối đa 20 người
và 0,6 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Hỏi cần thuê xe như thế nào để chi phí thuê là thấp nhất?
Câu 40 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;5) và B = (2 + 2 ; m m + ]
3 . Tìm m để AB ≠ ∅ .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 161-A SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 849-B
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
    
Câu 1. Cho bốn điểm ,
A B,C, D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD + BA + CB + DC bằng:       
A. u = AC .
B. u = 0 .
C. u = CD .
D. u = AD .
Câu 2. Vectơ có điểm đầu D điểm cuối F được kí hiệu như thế nào là đúng?   A. DF . B. DF . C. DF . D. FD .
Câu 3. Hai vectơ bằng nhau khi hai vectơ đó có:
A. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.
C. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
D. Song song và có độ dài bằng nhau.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào SAI?
A. tan (180° −α ) = − tanα .
B. cot (180° −α ) = −cotα
C. cos(180° −α ) = cosα
D. sin (180° −α ) = sinα .
Câu 5. Chọn khẳng định đúng. A. 1 − ∈ . B. 5 ∈ . C. 7∉ . D. 10 ∉ . 2
Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh khối 10 đều học giỏi môn Văn” là
A. Có học sinh khối 10 không học giỏi môn Văn.
B. Mọi học sinh khối 10 không học giỏi môn Văn.
C. Có học sinh khối 10 học giỏi môn Văn.
D. Có một sinh khối 10 không học giỏi môn Văn.
Câu 7. Trong mệnh đề P Q
A. Q là điều kiện cần để có P .
B. Q là giả thiết; P là kết luận.
C. Q là điều kiện đủ để có P .
D. P là điều kiện cần để có Q .
Câu 8. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x y + 4z < 0 . B. 2
x + 3 < 2y .
C. x − 2y ≤ 0 . D. 2 x − 2 ≥ 0 .
Câu 9. Chọn khẳng định đúng.
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
Câu 10. Cho bất phương trình x −3y ≤ 3. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho? A. (1; 3 − ) . B. (1; 2 − ) C. (2; 3 − ). D. ( 1; − 2) .
Câu 11. Câu nào là mệnh đề?
A. x − 3y >1.
B. Trời lạnh quá!
C. Bạn ăn cơm chưa? D. 2 <1. 1/4 - Mã đề 849-B
Câu 12. Câu nào là mệnh đề chứa biến
A. Trái đất quay quanh mặt trời.
B. 1− 2x = 0 . C. 2 x + 3 > 0 .
D. Bông hoa đẹp quá!
Câu 13. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .       
A. OA + OB = 0 .
B. OA = OB .
C. AO = BO .
D. OA = OB .
Câu 14. Cho A là tập hợp. Chọn khẳng định SAI. A. { } ∅ ⊂ A .
B. A A .
C. A = A . D. ∅ ⊂ A.
Câu 15. Cho tam giác ABC có ba cạnh BC = a , AC = b , AB = c . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc sin A. B. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc sin A . C. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos A.
Câu 16. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y ? 2
2x + 3y −1 > 0
2x + y −1 > 0 1  − − ≤ x ≥ 0 A. 3y 1 0  . B. . C.x . D. . 2  
 5x y < 0 2
 3x y ≤ 0 
2x y +1 < 0
 −x y > 0
Câu 17. Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng để viết lại tập hợp A = { x ∀ ∈ ;  2 − < x ≤ } 1 ta được A. ( 1; − 2]. B. ( 2; − ] 1 . C. [ 1; − 2]. D. ( 1; − 2) .
Câu 18. Cho tam giác ABC AB =10, AC =1 và 0
A = 60 . Tính độ dài cạnh BC.
A. BC = 10.
B. BC = 91.
C. BC = 91 D. BC =10
Câu 19. Tam giác ABC a = 21, b =17, 10
c = . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . ABC ∆ 84 ABC ∆ 24 ABC ∆ 48 ABC ∆ 16
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây SAI ?
  
  
  
  
A. BD = DC + CB .A B. BD = BC + BA.
C. AC = AB + AD .
D. BD = CD CB .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − 2y +1≥ 0 là
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (không bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (không bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (bao gồm đường thẳng).
Câu 22. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;6) và B = (1;7]. Xác định tập hợp AB . A. [ 3 − ;5]. B. [ 3 − ;0] . C. (0;5). D. [5;7].
Câu 23. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈  : x x −1” là A. 2 x
∃ ∈  : x x −1. B. 2 x
∃ ∈  : x < x −1. C. 2 x
∃ ∈  : x > x −1. D. 2 x
∀ ∈  : x x −1.
Câu 24. Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? y d2 d1 4 2 O 1 x 2/4 - Mã đề 849-B
x y1 0
x y1 0
x y1 0
x y1 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x     y  4   0 
2xy  4   0 
2xy  4   0 
2xy  4   0 
Câu 25. Cho tanα = 2 . Giá trị của biểu thức 3tanα + 2cotα là A. 5. B. 5 − . C. 7 . D. 7 . 7 5
Câu 26. Miền không bị gạch (không tính đường thẳng d) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2x y6  0.
B. x  2y6  0.
C. x  2y6  0.
D. 2x y6  0.
Câu 27. Giá trị của cos30° + sin 60° bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 3 . 3 2
Câu 28. Mệnh đề nào đúng? A. 2
x > 4 ⇒ x > 2 . B. 3 3
a < b a < b .
C. x > 2 ⇒ x > 2 .
D. x <1⇒ x < 1 − .
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định SAI        
A. AD = CB .
B. AB = DC .
C. AD = CB .
D. AB = CD .
Câu 30. Cho hai tập hợp A = { 2
x∈ 1− x = } 0 và B = { 2
x∈ −x −3x − 2 = }
0 . Xác định tập hợp AB . A. { 1; − − } 2 . B. { } 1 − . C. { 1; − } 1 . D. { 1; − 1; } 2 . Câu 31. Cho 1
cosα = , với 90° < α <180°. Tính sinα . 3 A. 2 sinα = − . B. 2 2 sinα = − . C. 2 sinα = . D. 2 2 sinα = . 3 3 3 3
x y + 2 ≥ 0
Câu 32. Gọi (S ) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn hệ 2x y −1≤ 0 . Tìm tọa độ 3
x y − 2 ≥  0
( ;x y) trong miền (S) sao cho biểu thứcT = 3x + 2y có giá trị nhỏ nhất. A. ( 1; − 2 − ). B. (3;5) . C. (3;5) . D. (1; ) 1 .
Câu 33. Lớp 10T có 27 học sinh chơi cầu lông, có 23 học sinh chơi bóng đá, có 10 học sinh chơi cả hai
môn. Hỏi lớp 10T có bao nhiêu em học sinh A. 40 . B. 10. C. 30. D. 60 .      
Câu 34. Cho ba lực F1 = ,
MA F2 = MB, F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.   
Cho biết cường độ của F1, F2 đều bằng 50N và góc 
AMB = 60° . Khi đó cường độ lực của F là: 3 3/4 - Mã đề 849-B
A. 50 2N . B. 25N .
C. 50 3 N . D. 100N . 0 ≤ x ≤ 10  0 ≤ y ≤ 9
Câu 35. Biết rằng hệ bất phương trình 
có miền nghiệm là phần mặt phẳng (tứ giác ABCD 2x + y ≥ 14 
2x + 5y ≥ 30
kể cả biên) được tô màu như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ;
x y) = 2x + y , với x; y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho ở trên bằng A. 22 . B. 33. C. 13. D. 29 .
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM).
Câu 36 (0,5 điểm). Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 0
60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ,
hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
  
Câu 37 (0,5 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính độ dài vectơ AB AC + BD .
Câu 38 (0,5 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2y − 6 ≥ 0
Câu 39 (1,0 điểm). Trong một đợt dã ngoại, một trường học cần thuê xe chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi
thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho thuê với giá 4
triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối đa 20 người
và 0,6 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Hỏi cần thuê xe như thế nào để chi phí thuê là thấp nhất?
Câu 40 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp A = [ 2; − 4) và B = (1+ ;2 m m + ]
1 . Tìm m để AB ≠ ∅ .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 849-B SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
849-B 905-D 161-A 692-C 1 B B C C 2 B B B D 3 C D B C 4 C C D A 5 D A C A 6 A A B B 7 A D B C 8 C D A C 9 B B D B 10 D B D B 11 D C B D 12 B D A C 13 A C C A 14 A D A B 15 C C C A 16 D A B C 17 B C A D 18 B C B B 19 D A D B 20 A D D C 21 D B B D 22 A B A A 23 B D C C 24 B D A D 25 C A C A 26 D C D C 27 A C C D 28 B A C B 29 C A B C 30 C B B A 31 D D A D 32 D A D D 33 A A D C 34 C D A A 35 D C B B 1
Document Outline

  • Đề A
  • Đề B
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN