Đề giữa kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Kiên Lương – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang,mời các bạn đón đọc

Trang 1/ Mã đề 2023.10.01
S GDĐT KIÊN GIANG
TRƯNG THPT KIÊN LƯƠNG
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I. Năm học 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thi gian phát đề)
H tên: …………………………………….
Lớp: 10A……
Mã đề:
2023.10.01
Giáo viên coi kim tra: ……………………….
I. Phần t luận: 5,0 điểm
Bài 1 (1,5 đim).
a) Cho hai tập hợp
{ }
1; 2; 4;5;6;8B =
. Xác định các tập hợp
AB
\BA
.
b) Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:
[
)
[
)
2; 6 1;
+∞
.
Bài 2 (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm ca bất phương trình
33xy+≤
trên mt phẳng toạ độ
Oxy
.
Bài 3 (1,5 đim).
a) Tính diện tích tam giác
ABC
, biết
9 cmAB =
,
18cmCA =
60A = °
.
b) Tính bán kính
R
độ dài cạnh
AB
của tam giác
ABC
biết
30B = °
,
45C = °
8AC =
.
Bài 4 (1,0 điểm).
a) Cho hai tập hợp
{ }
2
7 10 0Ax x x= +=
*
1
3
x
Bx
x
+

=∈∈


. Tìm tất cả các tập hợp
X
thỏa mãn
AX B
⊂⊂
.
b) Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc như hình bên dưới,
phần còn lại dạng hình tứ giác
ABCD
với độ dài các cạnh
15mAB =
,
19 mBC =
,
10 m
CD =
,
20 mDA =
. Tính diện tích mảnh
đất
ABCD
. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
II. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A.
18n
+>
. B. 5 chia hết cho 2. C. My gi ri? D. Mt quá!
Câu 2. Cho mệnh đề:
2
" , 2023"x xx∀∈
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là
A.
2
" , 2023"x xx∀∈
. B.
2
" , 2023"x xx
∃∈
.
C.
2
" , 2023"x xx∀∈ =
. D.
2
" , 2023"
x xx∃∈ =
.
Câu 3. Cho tập hợp
{ }
0; ; 3; 8
Pa
=
. Tập hợp nào dưới đây không phải là tập con của tập hợp
P
?
A.
{ }
3; 7
. B.
{ }
a
. C.
. D.
{ }
0; 3; 8
.
Câu 4. Cho tập hợp
{ }
3Xx x= ≥−
.
Tập hợp
X
được viết dưới dạng tp hợp nào sau đây?
A.
( )
;3X = −∞
. B.
(
]
;3
X = −∞
. C.
( )
3;X = +∞
. D.
[
)
3;X
= +∞
.
Câu 5. Liệt kê các phần tử của tập hợp
{
}
2
3 40Xx x x= + −=
.
A.
{ }
1; 4
X =
. B.
{ }
1X =
. C.
{ }
4X =
. D.
{ }
4;1X =
.
Câu 6. Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
5xy <
. B.
2xyz−+>
. C.
2
21xy+≥
. D.
2 3 30xy
+ −≤
.
Câu 7. Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
A.
\AB
. B.
\BA
. C.
AB
. D.
AB
.
Trang 2/ Mã đề 2023.10.01
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm ca h bất phương trình
2 3 10
5 3 20
xy
xy
+ +>
−<
?
A.
( )
2;1
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; 1
.
Câu 9. Cho góc
α
là góc tù. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
cos 0
α
>
. B.
cot 0
α
>
. C.
sin 0
α
>
. D.
tan 0
α
>
.
Câu 10. Giá trị
cos120
°
bằng
A.
3
. B.
1
2
. C.
3
3
. D.
1
2
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
3a
=
;
2c =
1
cos
3
B =
. Tính
b
.
A. 3. B.
11
. C.
17
. D. 9.
Câu 12. Mệnh đề: “Mọi số nguyên bình phương đều không âm” được viết lại bởi mệnh đề nào dưới đây?
A.
2
,0xx∀∈
. B.
2
,0xx∀∈
. C.
2
,0xx∃∈
. D.
2
,0xx∃∈
.
Câu 13. Cho tập hợp
[
)
3;A = +∞
. Khi đó, tập hợp
CA
bằng
A.
( )
;3−∞
. B.
(
]
;3−∞
. C.
[
)
3; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 14. Một lớp học 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn Toán
và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 34. B. 43. C. 40. D. 68.
Câu 15. Cặp số
( )
2;3
nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
0xy+<
. B.
43 0xy−>
. C.
231xy−>
. D.
70
xy
−<
.
Câu 16. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A.
0
32 6
x
xy
>
+ >−
. B.
0
32 6
y
xy
>
+ <−
. C.
0
32 6
x
xy
>
+<
. D.
0
32 6
y
xy
>
+<
.
Câu 17. Cho
tan 3
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
sin 2 cos
.
3sin cos
P
αα
αα
=
A.
1
2
P =
. B.
1
8
P =
. C.
1
7
P =
. D.
8P =
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
có độ dài 3 cạnh lần lượt
8a =
,
15b =
,
20c =
. Tính số đo góc
B
của tam
giác
ABC
.
A.
117 33B
š
. B.
15 32B
š
. C.
41 41B
š
. D.
20 46B
š
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
. Rút gọn biu thc
( ) ( )
sin sin cos cosS AB C BC A= +− ++
ta được
A.
2sinSC=
. B.
2 cosSA=
. C.
0S =
. D.
sin cosCA+
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
thoả mãn
222
b c a bc+−=
. Khi đó
A.
30
A = °
. B.
45A = °
. C.
60A
= °
. D.
75A
= °
.
HT
Trang 1/ Mã đề 2023.10.02
S GDĐT KIÊN GIANG
TRƯNG THPT KIÊN LƯƠNG
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I. Năm học 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thi gian phát đề)
H và tên: …………………………………….
Lớp: 10A……
Mã đề:
2023.10.02
Giáo viên coi kim tra: ……………………….
I. Phần t luận: 5,0 điểm
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp
{
}
0;1;2;3;5;9
A =
{ }
2;3; 6;8B =
. Xác định các tâp
AB
\BA
.
b) Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:
[
)
[
)
3; 7 1; +∞
.
Bài 2 (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm ca bất phương trình
4xy+>
trên mt phẳng toạ độ
Oxy
.
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Tính diện tích tam giác
ABC
biết
5cma =
,
9 cmc =
60B = °
.
b) Tính bán kính
R
và độ dài cạnh
BC
của tam giác
ABC
biết
6AC =
,
ˆ
80A = °
,
ˆ
45
B = °
.
Bài 4 (1,0 điểm).
a) Cho hai tập hợp
{ }
2
7 12 0Ax x x= +=
*
2
2
x
Bx
x
+

=∈∈


. Tìm tất cả các tập hợp
X
thỏa mãn
AX B
⊂⊂
.
b) Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc như hình bên dưới,
phần còn lại dạng hình tứ giác
ABCD
với độ dài các cạnh
18mAB =
,
23mBC =
,
11 mCD =
,
24 m
DA
=
. Tính diện tích
mảnh đất
ABCD
. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
II. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm
Câu 1. Câu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mấy giờ rồi? B. S 23 là số chn. C. n +1 chia hết cho 3. D. Buồn ngủ quá!
Câu 2. Cho mệnh đề: “
2
, 3 50x xx
∀∈ + + >
”. Mệnh đề ph định ca mệnh đ đã cho là
A.
2
" , 3 5 0 ''x xx∀∈ + +
. B.
2
" , 3 5 0"x xx∃∈ + +
.
C.
2
" , 3 5 0"x xx∀∈ + + <
. D.
2
" , 3 5 0"x Rx x∃∈ + + >
.
Câu 3. Cho tp hp
{ }
1; 0;1; 2E =
. Tập hợp nào sau đây là tập con ca tp hp
E
?
A.
{ }
0;1; 2
. B.
{ }
0;1; 2
. C.
{ }
1; 3
. D.
{ }
1; 2−−
.
Câu 4. Dùng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết lại tp hợp sau:
{ }
43Bx x= −<
.
A.
( )
4;3B =
. B.
[ ]
4;3B =
. C.
[
)
4;3B =
. D.
(
]
4;3
B =
.
Câu 5. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
{
}
2
2 5 30Xx x x= +=
.
A.
{ }
1X =
. B.
3
1;
2
X

=


. C.
3
2
X

=


. D.
{ }
0X =
.
Câu 6. Cho các tập hợp
A
,
B
được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu trong hình là
biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A.
AB
. B.
\AB
. C.
AB
. D.
\BA
.
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 30xy+>
. B.
22
2xy+<
. C.
2
0xy+≥
. D.
0xy+≥
.
Trang 2/ Mã đề 2023.10.02
Câu 8. Đim
( )
0; 3M
thuộc miền nghiệm ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
23
10 5 8
xy
xy
−≤
≥−
. B.
23
10 5 8
xy
xy
−<
≥−
. C.
23 3
10 5 8
xy
xy
+ >−
≥−
. D.
23
10 5 8
xy
xy
≤−
≤−
.
Câu 9. Cho góc
α
thoả mãn
0° < α < 90°
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 0α<
. B.
tan α<0
. C.
sin α>0
. D.
cot α<0
.
Câu 10. Giá trị
sin 90
°
bằng
A. 1. B. 0. C.
1
. D.
0,5
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
12
a
=
;
10c =
2
cos
3
B =
. Tính
b
.
A.
13 2
. B.
2 21
. C.
12 3
. D.
2 101
.
Câu 12. Mệnh đề “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” được viết lại bởi mệnh đề nào dưới
đây?
A.
2
,x xx∀∈ =
. B.
2
,x xx∀∈ =
. C.
2
,
x xx
∃∈ =
. D.
2
,x xx∃∈ =
.
Câu 13. Cho tập hợp
( )
10;A
= +∞
. Tập hợp
CA
A.
( )
; 10−∞
. B.
(
]
; 10−∞
. C.
( )
;10−∞
. D.
(
]
;10−∞
.
Câu 14. Trong thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A 17 bạn được xếp công nhận học sinh giỏi Văn,
25 bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn Toán biết lớp 10A 45
học sinh
có 10 học sinh không đạt học sinh giỏi.
A. 12. B. 32. C. 7. D. 15.
Câu 15. Cặp số
( )
;xy
nào dưới đây là nghiệm ca bất phương trình
2 40xy +>
?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
1; 3
.
Câu 16. Phần không tô đậm trong hình dưới đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A.
23
3
xy
xy
+≤
≥−
. B.
23
3
xy
xy
+≥
≥−
. C.
23
0
xy
xy
+≥
+≥
. D.
23
0
xy
xy
−≥
+≥
.
Câu 17. Tính số đo góc
A
của tam giác
ABC
biết các cạnh
7
a =
,
3b =
1
c =
.
A.
120°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
150°
.
Câu 18. Cho
cot
2
3
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
sin 4cos
.
3sin cos
A
αα
αα
+
=
A.
8
7
A =
. B.
7
3
A =
. C.
14
3
A =
. D.
1
7
1
A =
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
thoả mãn
222
3a c b ac+−=
. Khi đó
A.
60B = °
. B.
45
B = °
. C.
30B = °
. D.
90B
= °
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
. Rút gọn biểu thức
( ) ( )
sin sin cos cosS AB C BC A= +− ++
ta được
A.
2sinSC=
. B.
2cosSA=
. C.
0S =
. D.
sin cosCA+
.
HT
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 2023.10.01
I. Phn t luận: 5,0 điểm
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
1a
{
}
{ }
1;5; 6 ; \ 2; 4;8A B BA
∩= =
0,5*2
1b
[
)
[
)
[
)
2; 6 1; 2; +∞ = +∞
- Biu din trên trc s:
0,25*2
2
Biu din min nghim ca bất phương trình
33xy+≤
trên mt phng to độ.
- V đường thng
:33
dx y
+=
- Chọn điểm
( )
0; 0Od
, ta có:
0 3.0 3+≤
(mđ đúng)
- Kết lun: Min nghim là na mt phng chứa đim O và có b là đường thng d.
x
0
3
y
1
0
0,5
0,25
0,25
3
a) Tính din tích tam giác
ABC
, biết
9 cmAB =
,
18cmCA =
60A
= °
.
Din tích tam giác ABC:
( )
2
1 1 81 3
.sin 9 18.sin 60
22 2
S AB CA A cm= = ⋅⋅ =
.
0,25*2
b) Tính bán kính
R
và độ dài cnh
AB
ca tam giác
ABC
biết
30
B = °
,
45
C = °
8AC =
.
8
8
2.sin 30
2.sin
AC
R
B
= = =
8.sin 45
82
sin 30
sin
sin
AB AC
AB
C
B
= ⇒= =
0,5
0,5
4a
Cho hai tp hp
{ }
2
7 10 0Ax x x= +=
*
1
3
x
Bx
x
+

=∈∈


. Tìm tt c
các tp hp
X
tha mãn
AX B⊂⊂
.
{
}
2;5
A
=
{ }
1; 2; 4;5; 7B =
Các tập hợp
X
thỏa mãn
AX B⊂⊂
là:
{ } {
} { } { } { }
{ } {
} { }
2;5 , 2;5;1 , 2; 5; 4 , 2; 5; 7 , 2; 5;1; 4 , 2; 5;1; 7 , 2;5; 4; 7 , 1; 2; 4;5;7
0,25*2
4b
Mt mảnh đất hình chữ nht b xén đi một góc như hình bên
dưới, phn còn li có dng hình tứ giác
ABCD
vi đ dài các
cnh là
15mAB
=
,
19 mBC =
,
10 mCD
=
,
20 mDA =
. Tính
din tích mảnh đất
ABCD
. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Din tích tam giác
BAD
:
( )
2
1
1
20 15 150
2
Sm=⋅⋅=
Xét tam giác
BCD
22
15 20 25BD = +=
, na chu vi
27p =
Din tích tam giác
BCD
:
( )
2
2
86Sm
Vy din tích mảnh đất
ABCD
:
( )
2
12
236
SS S m=+≈
0,5
II. Phn trắc nghiệm: 5,0 điểm
1.B
2.D
3.A
4.D
5.B
6.D
7.D
8.C
9.C
10.B
11.A
12.B
13.A
14.C
15.D
16.D
17.B
18.C
19.B
20.C
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 2023.10.02
I. Phn t luận: 5,0 điểm
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
1a
Cho hai tp hp
{
}
0;1;2;3;5;9A =
{
}
2;3; 6;8B =
. Xác đnh các tâp
AB
\BA
.
{ }
{
}
2;3 ; \ 6;8
A B BA∩= =
0,5*2
1b
[
)
[
)
[
)
3; 7 1; 3; +∞ = +∞
- Biu din trên trc s:
0,25*2
2
Biu din min nghim ca bất phương trình
4xy+>
trên mt phng to độ.
- V đường thng
:4dx y+=
- Chọn điểm
( )
0; 0Od
, ta có:
00 4+>
(mđ sai)
- Kết lun: Min nghim là na mt phng không chứa điểm O và không cha b
đường thng d.
x
0
4
y
4
0
0,5
0,25
0,25
3
a) Tính din tích tam giác
ABC
biết
5cma =
,
9 cmc =
60B = °
.
Din tích tam giác ABC:
( )
2
1 1 45 3
.sin 9 5.sin 60
22 4
S ac B cm= = ⋅⋅ =
.
0,25*2
b) Tính bán kính
R
đ dài cnh
BC
ca tam giác
ABC
biết
6AC
=
,
ˆ
80A = °
,
ˆ
45B = °
.
6
32
2.sin 45
2.sin
AC
R
B
= = =
6.sin 80
8, 36
sin 45
sin sin
BC AC
BC
AB
= ⇒=
0,5
0,5
4a
Cho hai tp hp
{
}
2
7 12 0Ax x x
= +=
*
2
2
x
Bx
x
+

=∈∈


. Tìm tt c
các tp hp
X
tha mãn
AX B⊂⊂
.
{
}
3; 4
A =
{ }
1; 3; 4; 6B =
Các tập hợp
X
thỏa mãn
AX B⊂⊂
là:
{ } { } { } { }
3; 4 , 3; 4;1 , 3; 4; 6 , 1; 3; 4; 6
0,25*2
4b
Mt mảnh đất hình chữ nht b xén đi một góc như hình bên
dưới, phn còn li có dng hình tứ giác
ABCD
vi đ dài các
cnh là
18mAB =
,
23mBC =
,
11 mCD =
,
24 mDA
=
.Tính
din tích mảnh đất
ABCD
. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Din tích tam giác
BAD
:
( )
2
1
1
24 18 216
2
Sm=⋅⋅=
Xét tam giác
BCD
22
18 24 30BD
= +=
, na chu vi
32p =
Din tích tam giác
BCD
:
( )
2
2
110Sm
Vy din tích mảnh đất
ABCD
:
( )
2
12
326SS S m=+≈
0,5
II. Phn trắc nghiệm: 5,0 điểm
1.B
2.B
3.A
4.D
5.B
6.C
7.D
8.A
9.C
10.A
11.B
12.C
13.B
14.C
15.C
16.A
17.D
18.D
19.C
20.B
| 1/6

Preview text:

SỞ GDĐT KIÊN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Năm học 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT KIÊN LƯƠNG MÔN: TOÁN 10
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………. Lớp: 10A…… Mã đề: 2023.10.01
Giáo viên coi kiểm tra: ……………………….
I. Phần tự luận: 5,0 điểm Bài 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp A = {0;1;5;6;7; } 9 và B = {1;2;4;5;6; }
8 . Xác định các tập hợp AB B \ A .
b) Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: [ 2 − ;6) ∪[1;+∞).
Bài 2 (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + 3y ≤ 3 trên mặt phẳng toạ độ Oxy .
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Tính diện tích tam giác ABC , biết AB = 9cm, CA =18cm và A = 60°.
b) Tính bán kính R và độ dài cạnh AB của tam giác ABC biết B = 30° , C = 45° và AC = 8.
Bài 4 (1,0 điểm). a) Cho hai tập hợp  + A = { 2 xx
x − 7x +10 = } 0 và * 1 B x  = ∈ 
∈ . Tìm tất cả các tập hợp  x 3  − 
X thỏa mãn A X B .
b) Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc như hình bên dưới,
phần còn lại có dạng hình tứ giác ABCD với độ dài các cạnh là
AB =15m , BC =19m , CD =10 m , DA = 20 m . Tính diện tích mảnh
đất ABCD . (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
II. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm
Câu 1.
Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. n +1 > 8 .
B. 5 chia hết cho 2.
C. Mấy giờ rồi? D. Mệt quá!
Câu 2. Cho mệnh đề: 2 " x
∀ ∈ , x x − 2023". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là A. 2 " x
∀ ∈ , x x − 2023". B. 2 " x
∃ ∈ , x x − 2023". C. 2 " x
∀ ∈ , x = x − 2023". D. 2 " x
∃ ∈ , x = x − 2023".
Câu 3. Cho tập hợp P = {0; ; a 3; }
8 . Tập hợp nào dưới đây không phải là tập con của tập hợp P ? A. {3; } 7 . B. { } a . C. ∅. D. {0;3; } 8 .
Câu 4. Cho tập hợp X = {x∈ x ≥ − }
3 . Tập hợp X được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây? A. X = ( ; −∞ 3 − ) . B. X = ( ; −∞ − ] 3 . C. X = ( 3 − ;+ ∞) . D. X = [ 3 − ;+ ∞).
Câu 5. Liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x∈ x + 3x − 4 = } 0 . A. X = {1; } 4 . B. X = { } 1 . C. X = {− } 4 . D. X = { 4; − } 1 .
Câu 6. Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy < 5 .
B. x y + z > 2 . C. 2
x + 2y ≥1.
D. 2x + 3y −3 ≤ 0 .
Câu 7. Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
A. A \ B .
B. B \ A .
C. AB .
D. AB .
Trang 1/ Mã đề 2023.10.01
2x + 3y +1 > 0
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? 5 
x − 3y − 2 < 0 A. (2; ) 1 . B. (1;0) . C. (1;3). D. (3; ) 1 − .
Câu 9. Cho góc α là góc tù. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. cosα > 0 .
B. cotα > 0 . C. sinα > 0. D. tanα > 0.
Câu 10. Giá trị cos120° bằng A. − 3 . B. 1 − . C. 3 − . D. 1 . 2 3 2
Câu 11. Cho tam giác ABC a = 3; c = 2 và 1
cos B = . Tính b . 3 A. 3. B. 11 . C. 17 . D. 9.
Câu 12. Mệnh đề: “Mọi số nguyên bình phương đều không âm” được viết lại bởi mệnh đề nào dưới đây? A. 2 x
∀ ∈ , x ≥ 0 . B. 2 x
∀ ∈, x ≥ 0. C. 2 x
∃ ∈, x ≥ 0. D. 2 x ∃ ∈ , x ≥ 0.
Câu 13. Cho tập hợp A = [3;+∞). Khi đó, tập hợp C A bằng  A. ( ; −∞ 3) . B. ( ; −∞ ] 3 . C. [ 3 − ;+∞) . D. (3;+∞) .
Câu 14. Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn Toán
và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 34. B. 43. C. 40. D. 68.
Câu 15. Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y < 0 .
B. 4x − 3y > 0 .
C. 2x − 3y >1.
D. x y − 7 < 0.
Câu 16. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? x > 0 y > 0 x > 0 y > 0 A. . B. . C. . D. . 3    
x + 2y > 6 − 3
x + 2y < 6 − 3
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6
Câu 17. Cho tanα = 3. Tính giá trị của biểu thức sinα − 2cosα P = . 3sinα − cosα A. 1 P = . B. 1 P = . C. 1 P = . D. P = 8 . 2 8 7
Câu 18. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lượt là a = 8, b =15, c = 20. Tính số đo góc B của tam giác ABC .
A. B ≈117 33 ° ′. B. B ≈15 32 ° ′ .
C. B ≈ 41 41 ° ′ .
D. B ≈ 20 46 ° ′ .
Câu 19. Cho tam giác ABC . Rút gọn biểu thức S = sin( A+ B) −sinC − cos(B + C) + cos A ta được
A. S = 2sin C .
B. S = 2cos A. C. S = 0 .
D. sin C + cos A.
Câu 20. Cho tam giác ABC thoả mãn 2 2 2
b + c a = bc . Khi đó
A. A = 30°.
B. A = 45°.
C. A = 60°.
D. A = 75°. HẾT
Trang 2/ Mã đề 2023.10.01 SỞ GDĐT KIÊN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Năm học 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT KIÊN LƯƠNG MÔN: TOÁN 10
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………. Lớp: 10A…… Mã đề: 2023.10.02
Giáo viên coi kiểm tra: ……………………….
I. Phần tự luận: 5,0 điểm Bài 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp A = {0;1;2;3;5; } 9 và B = {2;3;6; }
8 . Xác định các tâp AB B \ A .
b) Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: [ 3 − ;7) ∪[ 1; − +∞) .
Bài 2 (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y > 4 trên mặt phẳng toạ độ Oxy .
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Tính diện tích tam giác ABC biết a = 5cm , c = 9cm và B = 60°.
b) Tính bán kính R và độ dài cạnh BC của tam giác ABC biết AC = 6 , ˆA = 80° , ˆB = 45°.
Bài 4 (1,0 điểm). a) Cho hai tập hợp  + A = { 2 xx
x − 7x +12 = } 0 và * 2 B x  = ∈ 
∈ . Tìm tất cả các tập hợp  x 2  − 
X thỏa mãn A X B .
b) Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc như hình bên dưới,
phần còn lại có dạng hình tứ giác ABCD với độ dài các cạnh là
AB =18m , BC = 23m , CD =11 m , DA = 24 m . Tính diện tích
mảnh đất ABCD . (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
II. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm
Câu 1. Câu nào sau đây là một mệnh đề? A. Mấy giờ rồi?
B. Số 23 là số chẵn. C. n +1 chia hết cho 3. D. Buồn ngủ quá!
Câu 2. Cho mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 5 > 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là A. 2 " x
∀ ∈ , x + 3x + 5 ≤ 0' . B. 2 " x
∃ ∈ , x + 3x + 5 ≤ 0". C. 2 " x
∀ ∈ , x + 3x + 5 < 0". D. 2 " x
∃ ∈ R, x + 3x + 5 > 0".
Câu 3. Cho tập hợp E = { 1; − 0;1; }
2 . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp E ? A. {0;1; } 2 . B. {0;1; } 2 − . C. {1; } 3 . D. { 1; − − } 2 .
Câu 4. Dùng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết lại tập hợp sau: B = {x∈ − 4 < x ≤ } 3 . A. B = ( 4; − 3) . B. B = [ 4; − ]3. C. B = [ 4; − 3). D. B = ( 4; − ]3.
Câu 5. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x∈  2x −5x + 3 = } 0 .  3 3 A. X = { } 1 . B. X 1;  =  . C. X   = . D. X = { } 0 . 2     2
Câu 6. Cho các tập hợp A , B được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu trong hình là
biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. AB .
B. A \ B .
C. AB .
D. B \ A .
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x + 3y > 0 . B. 2 2 x + y < 2 . C. 2 x + y ≥ 0 .
D. x + y ≥ 0 .
Trang 1/ Mã đề 2023.10.02
Câu 8. Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
 2x y ≤ 3
 2x y < 3
 2x + 3y > 3 −
 2x y ≤ 3 − A. . B. . C. . D. . 10    
x − 5y ≥ 8 − 10
x − 5y ≥ 8 − 10
x − 5y ≥ 8 − 10
x − 5y ≤ 8 −
Câu 9. Cho góc α thoả mãn 0° < α < 90°. Khẳng định nào sau đây đúng? A. cosα < 0. B. tan α < 0 . C. sin α > 0 . D. cot α < 0 .
Câu 10. Giá trị sin90° bằng A. 1. B. 0. C. 1 − . D. 0,5.
Câu 11. Cho tam giác ABC a =12 ; c =10 và 2
cos B = . Tính b . 3 A. 13 2 . B. 2 21 . C. 12 3 . D. 2 101 .
Câu 12. Mệnh đề “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” được viết lại bởi mệnh đề nào dưới đây? A. 2 x
∀ ∈ , x = x . B. 2 x
∀ ∈, x = x . C. 2 x
∃ ∈, x = x . D. 2 x
∃ ∈ , x = x .
Câu 13. Cho tập hợp A = ( 1
− 0;+∞) . Tập hợp C A  là A. ( ; −∞ 10 − ) . B. ( ; −∞ 10 − ]. C. ( ; −∞ 10). D. ( ; −∞ 10].
Câu 14. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được xếp công nhận học sinh giỏi Văn,
25 bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10A có 45 học sinh và
có 10 học sinh không đạt học sinh giỏi. A. 12. B. 32. C. 7. D. 15. Câu 15. Cặp số ( ;
x y) nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình x − 2y + 4 > 0 ? A. ( 1; − 2) . B. (0;2) . C. (2; ) 1 − . D. (1;3).
Câu 16. Phần không tô đậm trong hình dưới đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? 2x + y ≤ 3 2x + y ≥ 3 2x + y ≥ 3
2x y ≥ 3 A.  . B.  . C.  . D.  . x y ≥ 3 − x y ≥ 3 − x + y ≥ 0 x + y ≥ 0
Câu 17. Tính số đo góc A của tam giác ABC biết các cạnh a = 7 , b = 3 và c =1. A. 120°. B. 60°. C. 30° . D. 150°. Câu 18. Cho α + α cot 2
α = . Tính giá trị của biểu thức sin 4cos A = . 3 3sinα − cosα 7 14 A. 8 A = . B. A = . C. A = . D. 1 1 A = . 7 3 3 7
Câu 19. Cho tam giác ABC thoả mãn 2 2 2
a + c b = 3ac . Khi đó
A. B = 60°.
B. B = 45°.
C. B = 30°.
D. B = 90°.
Câu 20. Cho tam giác ABC . Rút gọn biểu thức S = sin( A+ B) −sinC − cos(B + C) + cos A ta được
A. S = 2sin C .
B. S = 2cos A. C. S = 0 .
D. sin C + cos A.  HẾT
Trang 2/ Mã đề 2023.10.02
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 2023.10.01
I. Phần tự luận: 5,0 điểm BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
1a AB = {1;5; }
6 ; B \ A = {2;4; } 8 0,5*2 1b [ 2; − 6) ∪[1;+∞) = [ 2; − +∞)
- Biểu diễn trên trục số: 0,25*2
2 Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + 3y ≤ 3 trên mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ đường thẳng d : x + 3y = 3 x 0 3 0,5 y 1 0
- Chọn điểm O(0;0) ∉ d , ta có: 0 + 3.0 ≤ 3 (mđ đúng) 0,25 0,25
- Kết luận: Miền nghiệm là nửa mặt phẳng chứa điểm O và có bờ là đường thẳng d.
3 a) Tính diện tích tam giác ABC , biết AB = 9cm, CA =18cm và A = 60°. 0,25*2 Diện tích tam giác ABC: 1 = ⋅ ⋅  1  81 3 S AB C .
A sin A = ⋅9⋅18.sin 60 = ( 2 cm ). 2 2 2
b) Tính bán kính R và độ dài cạnh AB của tam giác ABC biết B = 30° , C = 45° và AC = 8. AC 8 R =  = = 8 0,5 2.sin B 2.sin 30 0,5 AB AC 8.sin 45  = ⇒ AB = = sin C  8 2 sin B sin 30 4a Cho hai tập hợp A  + = { 2 xx
x − 7x +10 = } 0 và * 1 B x  = ∈  ∈ . Tìm tất cả  x 3  − 
các tập hợp X thỏa mãn A X B . • A = {2; } 5 và B = {1;2;4;5; } 7 0,25*2
• Các tập hợp X thỏa mãn A X B là: {2; } 5 ,{2;5; } 1 ,{2;5; } 4 ,{2;5; } 7 ,{2;5;1; } 4 ,{2;5;1; } 7 ,{2;5;4; } 7 ,{1;2;4;5; } 7 4b
Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc như hình bên
dưới, phần còn lại có dạng hình tứ giác ABCD với độ dài các
cạnh là AB =15m , BC =19m , CD =10 m , DA = 20 m . Tính
diện tích mảnh đất ABCD . (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Diện tích tam giác BAD : 1 S = ⋅20⋅15 =150( 2 m 1 ) 0,5 2
Xét tam giác BCD có 2 2
BD = 15 + 20 = 25 , nửa chu vi p = 27
⇒ Diện tích tam giác BCD : S ≈ 86( 2 m 2 )
Vậy diện tích mảnh đất ABCD : S = S + S ≈ 236( 2 m 1 2 )
II. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm 1.B 2.D 3.A 4.D 5.B 6.D 7.D 8.C 9.C 10.B 11.A 12.B 13.A 14.C 15.D 16.D 17.B 18.C 19.B 20.C
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 2023.10.02
I. Phần tự luận: 5,0 điểm BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
1a Cho hai tập hợp A = {0;1;2;3;5; } 9 và B = {2;3;6; }
8 . Xác định các tâp AB B \ A . AB = {2; }
3 ; B \ A = {6; } 8 0,5*2 1b [ 3 − ;7) ∪[ 1 − ;+∞) = [ 3 − ;+∞)
- Biểu diễn trên trục số: 0,25*2
2 Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y > 4 trên mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ đường thẳng d : x + y = 4 x 0 4 0,5 y 4 0
- Chọn điểm O(0;0) ∉ d , ta có: 0 + 0 > 4 (mđ sai) 0,25
- Kết luận: Miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm O và không chứa bờ là 0,25 đường thẳng d.
3 a) Tính diện tích tam giác ABC biết a = 5cm , c = 9cm và B = 60°. 0,25*2 Diện tích tam giác ABC: 1 = ⋅  1  45 3 S a .
c sin B = ⋅9⋅5.sin 60 = ( 2 cm ) . 2 2 4
b) Tính bán kính R và độ dài cạnh BC của tam giác ABC biết AC = 6 , ˆA = 80° , ˆ B = 45°. AC 6 0,5 R =  = = 3 2 2.sin B 2.sin 45 BC AC 6.sin80 0,5  =  ⇒ BC = ≈ 8,36 sin A sin B sin 45 4a Cho hai tập hợp A  + = { 2 xx
x − 7x +12 = } 0 và * 2 B x  = ∈  ∈ . Tìm tất cả  x 2  − 
các tập hợp X thỏa mãn A X B . A = {3; } 4 và B = {1;3;4; } 6 0,25*2
• Các tập hợp X thỏa mãn A X B là: {3; } 4 ,{3;4; } 1 ,{3;4; } 6 ,{1;3;4; } 6 4b
Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc như hình bên
dưới, phần còn lại có dạng hình tứ giác ABCD với độ dài các
cạnh là AB =18m , BC = 23m , CD =11 m , DA = 24 m .Tính
diện tích mảnh đất ABCD . (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Diện tích tam giác BAD : 1 S = ⋅24⋅18 = 216( 2 m 1 ) 2
Xét tam giác BCD có 2 2
BD = 18 + 24 = 30, nửa chu vi p = 32 0,5
⇒ Diện tích tam giác BCD : S ≈110( 2 m 2 )
Vậy diện tích mảnh đất ABCD : S = S + S ≈ 326( 2 m 1 2 )
II. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm 1.B 2.B 3.A 4.D 5.B 6.C 7.D 8.A 9.C 10.A 11.B 12.C 13.B 14.C 15.C 16.A 17.D 18.D 19.C 20.B
Document Outline

  • KTGHK1, Toán 10. Đề 01 - ĐẶNG LUẬN
  • KTGHK1, Toán 10. Đề 02 - BÙI THƯƠNG
  • ĐA. 2023.10.01
  • ĐA. 2023.10.02