Đề giữa kì 1 Toán 12 CB năm 2023 – 2024 trường chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 cơ bản năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Điện Biên; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 170
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ: TOÁN TIN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN HỌC - LỚP 12CB
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 39 u)
(Đề có 5 trang)
Họ tên:………………………………. ……Lớp: 12C……
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 35 câu - 7,0 điểm)
Học sinh tô phương án trả lời đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Giá tr ln nhất của hàm s
3
31
yx x
=−+ +
trên khoảng
( )
0; +∞
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
.
Câu 2. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 3. Giá tr ln nhất của hàm s
32
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2; 4
A.
8
. B.
14
3
. C.
14
. D.
8
3
.
Câu 4. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s có bao nhiêu đường tiệm cn?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABC
tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
,
2AC a=
,
SA
vuông góc với
đáy và
6SA a=
. Th tích khối chóp
.S ABC
bng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 6. Cho hàm số
32
32=−+yx x
. Đồ th hàm s có điểm cực đi là
A.
( )
0; 2
B.
( )
2; 2
C.
( )
2; 2
D.
( )
0; 2
Câu 7. Hàm s nào dưới đây không điểm cực tr?
A.
2
2yx x=
. B.
34yx
=
. C.
2
2
yx=−+
. D.
3
3.yx x=
.
Câu 8. Có bao nhiêu giao điểm của đ th hàm s
3
33yx x=+−
vi trc
Ox
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Mã đề 170
Trang 2/5 - Mã đề 170
Phương trình
(
)
2 30fx
−=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 10. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
diện tích các mt
ABCD
,
BCC B
′′
,
CDD C
′′
ln
t là
2
2a
,
2
3a
,
2
6a
. Tính thể tích khối hộp chữ nht
.ABCD A B C D′′
.
A.
3
6a
. B.
3
36a
. C.
2
6a
. D.
6
36a
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
3 22
11
31
32
y x m x mx
= + ++
. bao nhiêu số thc m đ hàm s đạt cc tr ti
1x =
?
A.
0
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Câu 12. Tìm giá tr ln nht
M
của hàm s
2
65y xx=−+
.
A.
1M =
. B.
3M =
. C.
2M =
. D.
5M =
.
Câu 13. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A.
9
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Câu 14. Cho hàm số bc bốn trùng phương
42
y ax bx c=++
đ th như hình vẽ bên. Hàm số nghch
biến trên khoảng nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; 2
.
Câu 15. Giá tr ln nhất của hàm s
( )
2
7= +−fx x x
trên đoạn
[ ]
2;3
A.
29
4
. B.
1
. C.
1
2
. D.
5
.
Câu 16. Hàm s
32
3 97yx x x= −+
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1;+∞
. C.
( )
5; 2−−
. D.
( )
1;3
.
Câu 17. Đường tiệm cận ngang ca đ th hàm s
32
1
x
y
x
=
A.
2y =
. B.
3x =
. C.
3y =
. D.
1x
=
.
Câu 18. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh
3a
A.
2
9a
. B.
2
72a
. C.
2
36a
. D.
2
54a
.
Câu 19. Đường cao của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và thể tích bằng 4 là
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
8
.
Câu 20. Đồ th hàm s
( )
42
14yx m x=++ +
có ba điểm cực tr khi và chỉ khi:
A.
1m >−
. B.
1m ≥−
. C.
1m <−
. D.
1m ≤−
.
O
x
y
3
1
2
2
Trang 3/5 - Mã đề 170
Câu 21. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
3; +∞
. D.
( )
17;15
.
Câu 22. Cho nh chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông cnh bng
3a
và các cạnh bên
bng
2a
. Th tích khối chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
6
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
và
B
. Biết
AB a=
,
22
AD BC a= =
,
()SA ABCD
SD
tạo với đáy một góc
0
60
. Th tích khối chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 24. Tng s đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đ th hàm s
2
2
43
x
y
xx
=
−+
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
AB a=
,
2AC a=
. Biết th tích
khối chóp
.S ABC
bng
3
2
a
. Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABC
bng
A.
32
4
a
. B.
2
6
a
. C.
2
2
a
. D.
32
2
a
.
Câu 26. Đa diện đều loại
{ }
3; 4
là đa diện có số cạnh và s mặt tương ứng là
A. 6 và 12. B. 8 và 12. C. 12 và 8. D. 12 và 6.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đạo hàm
( ) ( ) ( )
( )
23
1 13fx x x x
= +−
. Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; 3
. D.
(
)
;1
−∞
.
Câu 28. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định trên
và có bảng xét dấu:
Hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực tr?
A.
1
. B.
2
.
C.
4
. D.
3
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ
Giá tr cực tiểu của hàm s
A.
3
.
B.
5
.
C.
0
.
D.
1
.
Trang 4/5 - Mã đề 170
Câu 30. Cho khối t diện đều
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
. S dụng mt
phẳng trung trc ca
AB
và mặt phẳng trung trực ca
CD
, ta chia khi t diện đó thành bốn
khối tứ diện nào sau đây?
N
M
B
C
D
A
A.
,, ,ABCN ABND AMND MBND
. B.
, ,,
NACB BCMN ABND MBND
.
C.
,,,MANC BCMN AMND MBND
. D.
,, ,MANC BCDN AMND ABND
.
Câu 31. S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
2 51
3
y mx mx m x= +− +
nghch biến trên
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 32. Tìm tt c các giá tr của
m
để đồ th hàm s
3
3y x xm=−+
cắt trục hoành tại hai điểm phân
biệt.
A.
2m = ±
. B.
{ }
2; 2;0m∈−
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Câu 33. Khối đa diện đều loại
{ }
3; 5
có bao nhiêu cạnh?
A.
60
. B.
30
. C.
12
. D.
20
.
Câu 34. Trong bn hàm s được lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm s nào có bng biến
thiên sau?
A.
2
1
x
y
x
−+
=
. B.
2
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
x
y
x
−+
=
+
. D.
2
1
x
y
x
−−
=
.
Câu 35. Giá tr của
m
để đường tim cận đứng ca đ th hàm s
1
2
mx
y
xm
=
+
đi qua điểm
( )
1;2 .A
A.
4m =
. B.
2m =
. C.
2
m =
. D.
5m =
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm )
Câu 36. (0,75 điểm) Cho hàm số
32
23 1y x xm= ++
. Tìm m để hàm s có giá trị ln nhất trên
đoạn
[ ]
0; 2
2
.
Câu 37. (0,75 điểm) bao nhiêu số nguyên
6m <
để hàm s
32
2y x x mx=−+
đồng biến trên
khoảng
( 2; ) +∞
?
Trang 5/5 - Mã đề 170
Câu 38. (0,5 điểm) Tìm các giá tr của tham s m để đồ th hàm s
42
21y x mx m= +−
ba điểm
cực tr nhn gc ta đ
O
làm trc tâm.
Câu 39. (1.0 đim) Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
3
,
6SA =
,
SA
vuông góc với mt phẳng
(
)
ABC
. Gọi
M
N
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
các đưng thng
,SB SC
.
a. Thể tích khối chóp
.S ABC
?
b. Tính
50 3
27
V
, với
V
là thể tích khối chóp
ABCNM
.
--------------Hết-------------
Trang 1/5 - Mã đề 271
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ: TOÁN TIN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN HỌC - LỚP 12CB
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 39 câu)
(Đề có 5 trang)
Họ tên:………………………………. ……Lớp: 12C……
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 35 câu - 7,0 điểm)
Học sinh tô phương án trả lời đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 13fx x x x
= +−
. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
3; +∞
. D.
( )
1; 3
.
Câu 2. Khối đa diện đều loại
{ }
3; 5
có bao nhiêu cạnh?
A.
20
. B.
60
. C.
30
. D.
12
.
Câu 3. Cho hàm số bc bốn trùng phương
42
y ax bx c
=++
đ th như hình vẽ bên. Hàm s nghch
biến trên khoảng nào?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 4. Cho nh chóp tứ giác đu
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bng
3a
và các cạnh bên
bng
2a
. Th tích khối chóp
.
S ABCD
bng
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
.
C.
3
6
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 5. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A.
8
.
B.
10
.
C.
7
.
D.
9
.
Câu 6. Trong bn hàm s được lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm s nào có bng biến
thiên sau?
A.
2
1
x
y
x
−+
=
+
. B.
2
1
x
y
x
−−
=
. C.
2
1
x
y
x
−+
=
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Mã đề 271
O
x
y
3
1
2
2
Trang 2/5 - Mã đề 271
Câu 7. Đồ th hàm số
(
)
42
14yx m x
=++ +
có ba điểm cực tr khi và ch khi:
A.
1m ≥−
. B.
1
m
<−
. C.
1m ≤−
. D.
1m >−
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
và có bảng xét dấu:
Hàm s
( )
y fx
=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
3 22
11
31
32
y x m x mx
= + ++
. bao nhiêu số thc m đ hàm s đạt cc tr ti
1x =
?
A.
1
. B.
0
. C.
. D.
2
.
Câu 10. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ca đ th hàm số
2
2
43
x
y
xx
=
−+
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11. Giá tr ca
m
để đường tim cận đứng ca đ th hàm số
1
2
mx
y
xm
=
+
đi qua điểm
( )
1;2 .A
A.
5m =
. B.
2m =
. C.
2m =
. D.
4m =
.
Câu 12. Cho hàm số
32
32=−+yx x
. Đồ th hàm số có điểm cực đi là
A.
( )
2; 2
B.
( )
0; 2
C.
( )
0; 2
D.
( )
2; 2
Câu 13. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh
3a
A.
2
36a
. B.
2
9a
.
C.
2
72a
. D.
2
54a
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ
Giá tr cc tiu ca hàm s
A.
0
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
5
.
Câu 15. Đường cao của khối chóp diện tích đáy bằng 2 và th tích bng 4
A.
3
. B.
2
. C.
8
. D.
6
.
Câu 16. Đường tiệm cận ngang ca đ th hàm số
32
1
x
y
x
=
A.
1x =
. B.
2y =
. C.
3x =
. D.
3y =
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Phương trình
( )
2 30fx−=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 18. Hàm s
32
3 97yx x x= −+
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
5; 2−−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
1;+∞
.
Trang 3/5 - Mã đề 271
Câu 19. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
17;15
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 20. Có bao nhiêu giao điểm của đ th hàm số
3
33yx x
=+−
vi trc
Ox
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
và
B
. Biết
AB a=
,
22
AD BC a= =
,
()SA ABCD
SD
tạo với đáy một góc
0
60
. Th tích khối chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 22. S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
(
)
32
1
2 51
3
y mx mx m x= +− +
nghch biến trên
là:
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 23. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 24. Đa diện đều loại
{ }
3; 4
là đa diện có số cạnh và số mặt tương ứng là
A. 12 và 6. B. 8 và 12. C. 6 và 12. D. 12 và 8.
Câu 25. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
3
3y x xm=−+
ct trục hoành tại hai điểm phân
bit.
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
2m = ±
. D.
{
}
2; 2;0m∈−
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
,
2AC a=
,
SA
vuông góc với
đáy và
6SA a=
. Th tích khối chóp
.S ABC
bng
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
6a
. D.
3
3a
.
Câu 27. Giá tr lớn nhất của hàm s
( )
2
7= +−fx x x
trên đoạn
[ ]
2;3
A.
29
4
. B.
1
2
. C.
5
. D.
1
.
Câu 28. Tìm giá tr lớn nhất
M
của hàm số
2
65y xx=−+
.
A.
5M =
. B.
2M =
. C.
1
M =
. D.
3M =
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
AB a=
,
2AC a=
. Biết th tích
khối chóp
.S ABC
bng
3
2
a
. Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABC
bng
A.
32
2
a
. B.
2
2
a
. C.
32
4
a
. D.
2
6
a
.
Trang 4/5 - Mã đề 271
Câu 30. Giá tr lớn nhất của hàm số
3
31yx x=−+ +
trên khoảng
( )
0; +∞
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
.
Câu 31. Cho khối t diện đều
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
. S dụng mt
phẳng trung trc ca
AB
mặt phẳng trung trực ca
CD
, ta chia khi t diện đó thành bốn
khối tứ diện nào sau đây?
N
M
B
C
D
A
A.
,, ,ABCN ABND AMND MBND
. B.
, ,,NACB BCMN ABND MBND
.
C.
,,,MANC BCDN AMND ABND
. D.
,,,MANC BCMN AMND MBND
.
Câu 32. Cho hình hộp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
diện ch các mt
ABCD
,
BCC B
′′
,
CDD C′′
ln
t là
2
2a
,
2
3a
,
2
6a
. Tính thể tích khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D′′
.
A.
3
36a
. B.
6
36
a
. C.
3
6a
. D.
2
6a
.
Câu 33. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 34. Giá tr lớn nhất của hàm s
32
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2; 4
A.
8
3
. B.
14
. C.
8
. D.
14
3
.
Câu 35. Hàm s nào dưới đây không có điểm cực trị?
A.
2
2yx x=
. B.
2
2yx=−+
. C.
3
3.
yx x=
. D.
34yx=
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm )
Câu 36. (0,75 đim) Cho hàm số
32
23y x xm=−−
. Tìm m để hàm s giá tr nhỏ nhất trên
đoạn
[ ]
1;1
1
.
Câu 37. (0,75 điểm) bao nhiêu số nguyên
10m <
để hàm s
32
31y x x mx= ++
đồng biến trên
khoảng
(0; )+∞
?
Câu 38. (0,5 điểm) Tìm các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
21y x mx m= +−
ba điểm
cc tr nhận gc ta đ
O
làm trc tâm.
Trang 5/5 - Mã đề 271
Câu 39. (1.0 đim) Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
3
,
6
SA
=
,
SA
vuông góc với mt phẳng
(
)
ABC
. Gọi
M
N
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
các đưng thng
,SB SC
.
a. Thể tích khối chóp
.S ABC
?
b. Tính
50 3
27
V
, với
V
là thể tích khối chóp
ABCNM
.
--------------Hết-------------
1
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
: TOÁN 12CB
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
170
271
369
468
1
C
D
C
C
2
B
C
B
D
3
A
A
A
C
4
C
B
C
B
5
C
D
A
C
6
D
B
B
C
7
B
B
B
B
8
A
C
A
D
9
B
A
B
B
10
A
B
C
A
11
D
B
A
B
12
C
B
D
B
13
A
D
A
D
14
C
B
C
B
15
D
D
C
A
16
C
D
D
C
17
C
A
B
C
18
D
B
D
B
19
A
C
B
A
20
C
D
D
A
21
B
D
C
C
22
D
D
D
A
23
D
B
A
C
24
B
D
C
D
25
D
C
A
B
26
C
B
C
C
27
C
C
B
D
28
B
B
D
A
29
D
A
D
D
30
C
C
A
D
31
B
D
A
A
32
A
C
A
B
33
B
A
B
C
34
D
C
B
B
35
C
D
D
C
PHN T LUN
ĐỀ 271 + 369
Câu hi + Đáp án
Đim
Câu 36. (0,75 điểm) Cho hàm s
32
23y x xm
=−−
. Tìm m để hàm s có giá tr nh
nhất trên đoạn
[ ]
1;1
1
.
Xét
[ ]
1;1
2
66yxx
=
.
0
y
=
2
6 60xx −=
[ ]
[ ]
0 1;1
1 1;1
x
x
= ∈−
= ∈−
.
0.25
Khi đó
( )
15ym =−−
;
( )
0ym
=
;
( )
11ym=−−
Ta thy
51m mm <− <−
nên
[ ]
1;1
min 5ym
=−−
.
0.25
Theo bài ra ta có
[ ]
1;1
min 1y
=
nên
51m−− =
4m⇔=
.
0.25
Câu 37. (0,75 điểm)bao nhiêu s ngun
10m
<
để hàm s
32
31
y x x mx= ++
đồng biến trên khong
(0; )+∞
?
Ta có
32 2
3 1 '3 6y x x mx y x x m= + +⇒ = +
.
Hàm s
32
31y x x mx= ++
đồng biến trên khong
(0; )
+∞
khi và ch khi
(
)
( )
( ) ( )
( )
(
)( )
2
2
0,
' 0, 0,
3 6 0, 0,
6 3 , 0,
*
yx
x xm x
m gx x x x
m Max g x
+∞
+∞
+ +∞
= +∞
⇔≥
0.25
Xét hàm s
( ) ( )
2
6 3 ' 66gx x x g x x=−⇒ =
. Ta
( )
'0 1gx x=⇔=
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
y gx=
trên khong
(0; )+∞
.
0.25
Da vào bng biến thiên trên, ta suy ra
( )
( ) ( )
0,
3 1 **Max g x x
+∞
=⇔=
.
T
( ) ( )
* , **
, ta có
3m
.
Mt khác, vì
10
m
<
nên
{ }
3, 4, 5, 6, 7,8, 9m
. Do đó 7 giá trị tham s
m
tha
u cu bài toán.
0.25
Câu 38. (0,5 điểm) Tìm các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
21y x mx m
= +−
có ba điểm cc tr nhn gc ta đ
O
làm trc tâm.
Ta có
( )
32
44 4y x mx x x m
=−=
.
Khi
0m >
đồ th hàm s ba điểm cc tr
( )
0; 1Am
,
( )
2
;1B mm m +−
,
( )
2
;1
Cm m m +−
.
0.25
( )
2
;AB m m=−−

,
( )
2
;1OC m m m= +−

.
Vì hàm s đã cho là hàm trùng phương nên hiển nhiên
AO BC
. Đ
O
là trc tâm
ABC
thì
CO AB
.0
AB OC⇔=
 
( )
22 2
10mm mm−− −+=
( )
22
0m mm⇔− + =
0
m⇔=
(loi) hoc
1
m =
(nhn).
0.25
Câu 39. (1 đim) Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
2SA a=
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Gi
M
và
N
ln t là hình chiếu
vuông góc ca
A
lên các đưng thng
,SB SC
.
a. Th tích khối chóp
.S ABC
?
b. Tính
3
50 3V
a
, vi
V
là th tích khối chóp
ABCNM
.
a. Th tích khối chóp
.S ABC
3
.
1 11 3 3
. .2. ...
3 32 2 6
S ABC ABC
a
V SA S a a a= = =
.
0.25
b. Tam giác
SAB
vuông ti
A
và có
AM
là đường cao nên
2
.SM SB SA=
22 2
2 2 2 22
44
45
SM SA SA a
SB SB SA AB a a
⇔== = =
++
.
0.25
Tam giác
SAC
vuông ti
A
và có
AN
là đường cao nên
22 2
2 2 2 22
44
45
SN SA SA a
SC SC SA AC a a
= = = =
++
.
Ta có
.
.
4 4 16
..
5 5 25
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC
= = =
..
16
25
S AMN S ABC
VV⇒=
0.25
Suy ra
33
.. . . .
16 9 9 3 3 3
.
25 25 25 6 50
ABCNM S ABC S AMN S ABC S ABC S ABC
aa
VV V V V V V= =−= = = =
Vy
3
50 3
9
V
a
=
.
0.25
ĐỀ 170 + 468
Câu hỏi + Đáp án
Đim
Câu 36. (0,75 điểm) Cho hàm s
32
23 1y x xm= ++
. Tìm m để hàm s có giá tr
ln nhất trên đoạn
[ ]
0; 2
2
.
Xét
[ ]
1;1
2
66yxx
=
.
0y
=
2
6 60xx −=
[ ]
[ ]
0 1;1
1 1;1
x
x
= ∈−
= ∈−
.
0.25
Khi đó
( )
01ym
= +
;
( )
1
ym=
;
( )
25ym
= +
0.25
Theo bài ra ta có
[ ]
0;2
max 2y =
nên
52m +=
3m⇔=
.
0.25
Câu 37. (0,75 điểm)bao nhiêu s ngun
6m <
để hàm s
32
2y x x mx=−+
đồng biến trên khong
( 2; ) +∞
?
Ta có
32 2
2 '3 4y x x mx y x x m= + ⇒= +
.
Hàm s
32
2y x x mx=−+
đồng biến trên khong
( 2; ) +∞
khi và ch khi
0.25
( )
( )( )
2
2
( 2; )
' 0, ( 2; )
3 4 0, ( 2; )
4 3 , ( 2; )
*
yx
x xm x
m gx x x x
m Max g x
+∞
+∞
+ +∞
= +∞
⇔≥
Xét hàm s
( )
( )
2
4 3 ' 46gx x x g x x=−⇒ =
. Ta
( )
2
'0
3
gx x=⇔=
.
Lập bảng biến thiên ca hàm s
( )
y gx=
trên khong
( 2; ) +∞
.
0.25
Da vào bng biến thiên trên, ta suy ra
( ) ( )
( 2; )
42
**
33
Max g x x
+∞
=⇔=
.
T
( ) ( )
* , **
, ta có
4
3
m
.
Mt khác, vì
6
m <
nên
{
}
2,3, 4, 5m
. Do đó có 4 giá tr tham s
m
tha yêu cu
bài toán.
0.25
Câu 38. (0,5 điểm) Tìm các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
21y x mx m= +−
có ba điểm cc tr nhn gc ta đ
O
làm trc tâm.
Ta có
( )
32
44 4y x mx x x m
=−=
.
Khi
0
m >
đồ th hàm s ba điểm cc tr
( )
0; 1Am
,
( )
2
;1B mm m +−
,
( )
2
;1Cm m m +−
.
0.25
( )
2
;AB m m=−−

,
( )
2
;1OC m m m= +−

.
Vì hàm s đã cho là hàm trùng phương nên hiển nhiên
AO BC
. Đ
O
là trc tâm
ABC
thì
CO AB
.0AB OC
⇔=
 
( )
22 2
10mm mm−− −+=
( )
22
0m mm⇔− + =
0m⇔=
(loi) hoc
1m =
(nhn).
0.25
Câu 39. (1 đim) Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
2SA a
=
,
SA
vuông góc vi mặt phẳng
( )
ABC
. Gi
M
N
lần lượt là hình chiếu
vuông góc ca
A
lên các đưng thng
,SB SC
.
a. Th tích khối chóp
.S ABC
?
b. Tính
3
50 3V
a
, vi
V
là th tích khối chóp
ABCNM
.
a. Th tích khối chóp
.S ABC
3
.
1 11 3 3
. .2. ...
3 32 2 6
S ABC ABC
a
V SA S a a a= = =
.
0.25
b. Tam giác
SAB
vuông ti
A
và có
AM
là đường cao nên
2
.SM SB SA=
22 2
2 2 2 22
44
45
SM SA SA a
SB SB SA AB a a
⇔== = =
++
.
0.25
Tam giác
SAC
vuông ti
A
và có
AN
là đường cao nên
22 2
2 2 2 22
44
45
SN SA SA a
SC SC SA AC a a
= = = =
++
.
Ta có
.
.
4 4 16
..
5 5 25
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC
= = =
..
16
25
S AMN S ABC
VV⇒=
0.25
Suy ra
33
.. . . .
16 9 9 3 3 3
.
25 25 25 6 50
ABCNM S ABC S AMN S ABC S ABC S ABC
aa
VV V V V V V= =−= = = =
Vy
3
50 3
9
V
a
=
.
0.25
| 1/16

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – TIN
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN HỌC - LỚP 12CB
(Đề có 5 trang)
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 39 câu)
Họ tên:………………………………. ……Lớp: 12C…… Mã đề 170
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 35 câu - 7,0 điểm)
Học sinh tô phương án trả lời đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = −x + 3x +1 trên khoảng (0;+∞) bằng: A. 1. B. 1 − . C. 3. D. 5.
Câu 2. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2. +
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số 3x 2 y = trên đoạn[2;4] là x −1 8 A. 8 . B. 14 . C. 14. D. . 3 3
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với
đáy và SA = 6a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a . Câu 6. Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A. (0;− 2) B. (2;− 2) C. (2;2) D. (0;2)
Câu 7. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y = x − 2x .
B. y = 3x − 4 . C. 2 y = −x + 2 . D. 3
y = x −3 .x .
Câu 8. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x + 3x − 3 với trục Ox A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Trang 1/5 - Mã đề 170
Phương trình 2 f (x) −3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có diện tích các mặt ABCD, BCC B′′, CDD C ′ ′ lần lượt là 2 2a , 2 3a , 2
6a . Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABC . D AB C ′ ′D′ . A. 3 6a . B. 3 36a . C. 2 6a . D. 6 36a . Câu 11. Cho hàm số 1 3 1
y = x − (m + 3) 2 2
x + m x +1. Có bao nhiêu số thực m để hàm số đạt cực trị tại 3 2 x =1? A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2
y = −x + 6x − 5 . A. M =1. B. M = 3. C. M = 2 . D. M = 5.
Câu 13. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 9. B. 8 . C. 10. D. 7 .
Câu 14. Cho hàm số bậc bốn trùng phương 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch
biến trên khoảng nào? y 1 2 − 2 O x 3 − A. ( ;0 −∞ ). B. (2;+∞) . C. (0;2) . D. ( 2; − 2) .
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 2
= x + x − 7 trên đoạn [2; ] 3 là A. 29 − . B. 1 − . C. 1 − . D. 5. 4 2 Câu 16. Hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 7 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞ ) ;1 . B. (1;+ ∞) . C. ( 5 − ;− 2) . D. ( 1; − 3).
Câu 17. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x − 2 y = là x −1 A. y = 2 . B. x = 3. C. y = 3. D. x =1.
Câu 18. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a A. 2 9a . B. 2 72a . C. 2 36a . D. 2 54a .
Câu 19. Đường cao của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và thể tích bằng 4 là A. 6 . B. 2 . C. 3. D. 8.
Câu 20. Đồ thị hàm số 4
y = x + (m + ) 2
1 x + 4 có ba điểm cực trị khi và chỉ khi: A. m > −1. B. m ≥ −1. C. m < −1. D. m ≤ −1. Trang 2/5 - Mã đề 170
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 3 − ) . B. ( 1; − 3) . C. (3;+∞) . D. ( 17 − ;15).
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 3 và các cạnh bên
bằng a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3 A. a 6 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 2 . 6 6 3 2
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B . Biết
AB = a , AD = 2BC = 2a , SA ⊥ (ABCD) và SD tạo với đáy một góc 0 60 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng 3 3 A. 3 2a 3 . B. a 3 . C. a . D. 3 a 3 . 3 2
Câu 24. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 − x y = là 2 x − 4x + 3 A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 2 . Biết thể tích 3
khối chóp S.ABC bằng a . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC)bằng 2 A. 3a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. 3a 2 . 4 6 2 2
Câu 26. Đa diện đều loại {3; }
4 là đa diện có số cạnh và số mặt tương ứng là A. 6 và 12. B. 8 và 12. C. 12 và 8. D. 12 và 6.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = ( − x)2 (x + )3 1 1 (3− x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;+∞) . B. ( ) ;1 −∞ . C. (1;3). D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng xét dấu:
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 3. B. 5. C. 0 . D. 1. Trang 3/5 - Mã đề 170
Câu 30. Cho khối tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Sử dụng mặt
phẳng trung trực của AB và mặt phẳng trung trực của CD , ta chia khối tứ diện đó thành bốn
khối tứ diện nào sau đây? A M B D N C
A. ABCN, ABND, AMND, MBND .
B. NACB, BCMN, ABND, MBND .
C. MANC, BCMN, AMND, MBND .
D. MANC, BCDN, AMND, ABND .
Câu 31. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 3 2
y = mx − 2mx + (m − 5) x +1nghịch biến trên  3 là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. A. m = 2 ± .
B. m∈{2;− 2; } 0 . C. m = 2 . D. m = 2 − .
Câu 33. Khối đa diện đều loại {3; }
5 có bao nhiêu cạnh? A. 60 . B. 30 . C. 12. D. 20 .
Câu 34. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên sau? A. x + 2 y − − + − − = . B. x 2 y = . C. x 2 y = . D. x 2 y = . x −1 x +1 x +1 x −1
Câu 35. Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số mx −1 y =
đi qua điểm A(1;2). 2x + m A. m = 4 − . B. m = 2 . C. m = 2 − . D. m = 5 − .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm )
Câu 36. (0,75 điểm)
Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x + m +1. Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn[0;2] là 2.
Câu 37. (0,75 điểm) Có bao nhiêu số nguyên m < 6 để hàm số 3 2
y = x − 2x + mx đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) ? Trang 4/5 - Mã đề 170
Câu 38. (0,5 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + m −1 có ba điểm
cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.
Câu 39. (1.0 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3, SA = 6 , SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Gọi M N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
các đường thẳng SB, SC .
a. Thể tích khối chóp S.ABC ?
b. Tính 50V 3 , với V là thể tích khối chóp ABCNM . 27
--------------Hết------------- Trang 5/5 - Mã đề 170
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – TIN
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN HỌC - LỚP 12CB
(Đề có 5 trang)
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 39 câu)
Họ tên:………………………………. ……Lớp: 12C…… Mã đề 271
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 35 câu - 7,0 điểm)
Học sinh tô phương án trả lời đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = ( − x)2 (x + )3 1 1 (3− x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ) ;1 −∞ . C. (3;+∞) . D. (1;3).
Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; }
5 có bao nhiêu cạnh? A. 20 . B. 60 . C. 30 . D. 12.
Câu 3. Cho hàm số bậc bốn trùng phương 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch
biến trên khoảng nào? y 1 2 − 2 O x 3 − A. (0;2) . B. (2;+∞) . C. ( 2; − 2) . D. ( ;0 −∞ ).
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 3 và các cạnh bên
bằng a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3 A. a 2 . B. a 2 . 6 2 3 3 C. a 6 . D. a 3 . 6 3
Câu 5. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 8 . B. 10. C. 7 . D. 9.
Câu 6. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên sau? A. x + 2 y − − − + − = . B. x 2 y = . C. x 2 y = . D. x 2 y = . x +1 x −1 x −1 x +1 Trang 1/5 - Mã đề 271
Câu 7. Đồ thị hàm số 4
y = x + (m + ) 2
1 x + 4 có ba điểm cực trị khi và chỉ khi: A. m ≥ −1. B. m < −1. C. m ≤ −1. D. m > −1.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng xét dấu:
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 9. Cho hàm số 1 3 1
y = x − (m + 3) 2 2
x + m x +1. Có bao nhiêu số thực m để hàm số đạt cực trị tại 3 2 x =1? A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 10. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 − x y = là 2 x − 4x + 3 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 11. Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số mx −1 y =
đi qua điểm A(1;2). 2x + m A. m = 5 − . B. m = 2 − . C. m = 2 . D. m = 4 − . Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A. (2;− 2) B. (0;2) C. (0;− 2) D. (2;2)
Câu 13. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a A. 2 36a . B. 2 9a . C. 2 72a . D. 2 54a .
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 0 . B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 15. Đường cao của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và thể tích bằng 4 là A. 3. B. 2 . C. 8. D. 6 .
Câu 16. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x − 2 y = là x −1 A. x =1. B. y = 2 . C. x = 3. D. y = 3.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Phương trình 2 f (x) −3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . Câu 18. Hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 7 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞ ) ;1 . B. ( 5 − ;− 2) . C. ( 1; − 3). D. (1;+ ∞) . Trang 2/5 - Mã đề 271
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 17 − ;15). B. (3;+∞) . C. ( 1; − 3) . D. ( ; −∞ 3 − ) .
Câu 20. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x + 3x − 3 với trục Ox A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B . Biết
AB = a , AD = 2BC = 2a , SA ⊥ (ABCD) và SD tạo với đáy một góc 0 60 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng 3 a 3 a 3 A. 3 2a 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 a 3 .
Câu 22. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 3 2
y = mx − 2mx + (m − 5) x +1nghịch biến trên  3 là: A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 .
Câu 23. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 24. Đa diện đều loại {3; }
4 là đa diện có số cạnh và số mặt tương ứng là A. 12 và 6. B. 8 và 12. C. 6 và 12. D. 12 và 8.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. A. m = 2 − . B. m = 2 . C. m = 2 ± .
D. m∈{2;− 2; } 0 .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với
đáy và SA = 6a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 6a . D. 3 3a .
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 2
= x + x − 7 trên đoạn [2; ] 3 là A. 29 − . B. 1 − . C. 5. D. 1 − . 4 2
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2
y = −x + 6x − 5 . A. M = 5. B. M = 2 . C. M =1. D. M = 3.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 2 . Biết thể tích 3
khối chóp S.ABC bằng a . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC)bằng 2 A. 3a 2 . B. a 2 . C. 3a 2 . D. a 2 . 2 2 4 6 Trang 3/5 - Mã đề 271
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = −x + 3x +1 trên khoảng (0;+∞) bằng: A. 1. B. 1 − . C. 3. D. 5.
Câu 31. Cho khối tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Sử dụng mặt
phẳng trung trực của AB và mặt phẳng trung trực của CD , ta chia khối tứ diện đó thành bốn
khối tứ diện nào sau đây? A M B D N C
A. ABCN, ABND, AMND, MBND .
B. NACB, BCMN, ABND, MBND .
C. MANC, BCDN, AMND, ABND .
D. MANC, BCMN, AMND, MBND .
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có diện tích các mặt ABCD, BCC B′′, CDD C ′ ′ lần lượt là 2 2a , 2 3a , 2
6a . Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABC . D AB C ′ ′D′ . A. 3 36a . B. 6 36a . C. 3 6a . D. 2 6a .
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. +
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số 3x 2 y = trên đoạn[2;4] là x −1 8 A. . B. 14. C. 8 . D. 14 . 3 3
Câu 35. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y = x − 2x . B. 2 y = −x + 2 . C. 3
y = x −3 .x .
D. y = 3x − 4 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm )
Câu 36. (0,75 điểm)
Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x m . Tìm m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn[ 1; − ] 1 là 1 − .
Câu 37. (0,75 điểm) Có bao nhiêu số nguyên m <10 để hàm số 3 2
y = x −3x + mx +1 đồng biến trên khoảng (0;+∞)?
Câu 38. (0,5 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + m −1 có ba điểm
cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm. Trang 4/5 - Mã đề 271
Câu 39. (1.0 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3, SA = 6 , SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Gọi M N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
các đường thẳng SB, SC .
a. Thể tích khối chóp S.ABC ?
b. Tính 50V 3 , với V là thể tích khối chóp ABCNM . 27
--------------Hết------------- Trang 5/5 - Mã đề 271
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔ : TOÁN 12CB
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 170 271 369 468 1 C D C C 2 B C B D 3 A A A C 4 C B C B 5 C D A C 6 D B B C 7 B B B B 8 A C A D 9 B A B B 10 A B C A 11 D B A B 12 C B D B 13 A D A D 14 C B C B 15 D D C A 16 C D D C 17 C A B C 18 D B D B 19 A C B A 20 C D D A 21 B D C C 22 D D D A 23 D B A C 24 B D C D 25 D C A B 26 C B C C 27 C C B D 28 B B D A 29 D A D D 30 C C A D 31 B D A A 32 A C A B 33 B A B C 34 D C B B 35 C D D C 1 PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 271 + 369 Câu hỏi + Đáp án Điểm
Câu 36. (0,75 điểm) Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x m . Tìm m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn[ 1; − ] 1 là 1 − . Xét [ 1; − ] 1 có 2
y′ = 6x − 6x . x = 0∈[ 1; − ] 1 y′ = 0 2
⇔ 6x − 6x = 0 ⇔  . 0.25 x = 1∈  [ 1; − ] 1 Khi đó y(− ) 1 = 5
− − m ; y(0) = −m ; y( ) 1 = 1 − − m Ta thấy 5 − − m < 1
− − m < −m nên min y = 5 − − m . 0.25 [ 1 − ] ;1
Theo bài ra ta có min y = 1 − nên 5 − − m = 1 − ⇔ m = 4 − . [ 1 − ] ;1 0.25
Câu 37. (0,75 điểm) Có bao nhiêu số nguyên m <10 để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx +1
đồng biến trên khoảng (0;+∞) ? Ta có 3 2 2
y = x − 3x + mx +1⇒ y ' = 3x − 6x + m . Hàm số 3 2
y = x − 3x + mx +1 đồng biến trên khoảng (0;+∞) khi và chỉ khi y ' ≥ 0, x ∀ ∈(0,+∞) 2
⇔ 3x − 6x + m ≥ 0, x ∀ ∈(0,+∞) 0.25
m g (x) 2
= 6x − 3x , x ∀ ∈(0,+∞)
m Max g (x)(*) (0,+∞)
Xét hàm số g (x) 2
= 6x − 3x g '(x) = 6 − 6x . Ta có g '(x) = 0 ⇔ x =1.
Bảng biến thiên của hàm số y = g (x) trên khoảng (0;+∞). 0.25
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta suy ra Max g (x) = 3 ⇔ x =1(**) . (0,+∞)
Từ (*),(**) , ta có m ≥ 3 . 0.25
Mặt khác, vì m <10 nên m∈{3,4,5,6,7,8, }
9 . Do đó có 7 giá trị tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 38. (0,5 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + m −1 có ba điểm cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm. Ta có 3
y′ = x mx = x( 2 4 4 4 x m) .
Khi m > 0 đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A(0;m − ) 1 , B( 2 − ;
m m + m − ) 1 , 0.25 C ( 2 ;
m m + m − ) 1 .   AB = ( 2 − ;
m m ) , OC = ( 2 ;
m m + m − ) 1 .
Vì hàm số đã cho là hàm trùng phương nên hiển nhiên AO BC . Để O là trực tâm   ABC thì CO AB A . B OC = 0 2 2
⇔ −m m ( 2 −m + m − ) 1 = 0 0.25 2 ⇔ −m ( 2
m + m) = 0 ⇔ m = 0 (loại) hoặc m =1 (nhận).
Câu 39. (1 điểm)
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a , SA = 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Gọi M N lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A lên các đường thẳng SB, SC .
a. Thể tích khối chóp S.ABC ?
b. Tính 50V 3 , với V là thể tích khối chóp ABCNM . 3 a
a. Thể tích khối chóp S.ABC 3 0.25 1 1 1 3 a 3 V = SA S = a a a = . S ABC . ABC .2 . . . . . 3 3 2 2 6
b. Tam giác SAB vuông tại A và có AM là đường cao nên 2 2 2 2 SM SA SA 4a 4 0.25
SM.SB = SA ⇔ = = = = . 2 2 2 2 2 SB SB SA + AB 4a + a 5
Tam giác SAC vuông tại A và có AN là đường cao nên 2 2 2 SN SA SA 4a 4 = = = = . 2 2 2 2 2 SC SC SA + AC 4a + a 5 0.25 Ta có V SM SN 16 S AMN 4 4 16 . = . = . = ⇒ V = V V SB SC S.AMN S. 25 ABC S ABC 5 5 25 . Suy ra 3 3 16 9 9 a 3 3a 3 V = V = VV = VV = V = = ABCNM S ABC S AMN S ABC S ABC S ABC . . . . . . 25 25 25 6 50 0.25 Vậy 50V 3 = 9 . 3 a ĐỀ 170 + 468 Câu hỏi + Đáp án Điểm
Câu 36. (0,75 điểm) Cho hàm số 3 2 y
= 2x − 3x + m +1. Tìm m để hàm số có giá trị
lớn nhất trên đoạn[0;2] là 2. Xét [ 1; − ] 1 có 2
y′ = 6x − 6x . x = 0∈[ 1; − ] 1 y′ = 0 2
⇔ 6x − 6x = 0 ⇔  . 0.25 x = 1∈  [ 1; − ] 1 Khi đó
y (0) = m +1; y( )
1 = m ; y(2) = m + 5 0.25
Theo bài ra ta có max y = 2 nên m + 5 = 2 ⇔ m = 3 − . [0;2] 0.25
Câu 37. (0,75 điểm) Có bao nhiêu số nguyên m < 6 để hàm số 3 2
y = x − 2x + mx
đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) ? Ta có 3 2 2
y = x − 2x + mx y ' = 3x − 4x + m . 0.25 Hàm số 3 2
y = x − 2x + mx đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) khi và chỉ khi y ' ≥ 0, x ∀ ∈ ( 2; − +∞) 2
⇔ 3x − 4x + m ≥ 0, x ∀ ∈ ( 2; − +∞)
m g (x) 2
= 4x − 3x , x ∀ ∈ ( 2; − +∞)
m Max g (x)(*) ( 2; − +∞)
Xét hàm số g (x) 2
= 4x − 3x g '(x) = 4 − 6x . Ta có g (x) 2 ' = 0 ⇔ x = . 3 0.25
Lập bảng biến thiên của hàm số y = g (x) trên khoảng ( 2; − +∞) .
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta suy ra Max g (x) 4 2 = ⇔ x = (**) . ( 2; − +∞) 3 3 Từ (*),(**) , ta có 4 m ≥ . 3 0.25
Mặt khác, vì m < 6 nên m ∈{2,3,4, }
5 . Do đó có 4 giá trị tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 38. (0,5 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + m −1 có ba điểm cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm. Ta có 3
y′ = x mx = x( 2 4 4 4 x m) .
Khi m > 0 đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A(0;m − ) 1 , B( 2 − ;
m m + m − ) 1 , 0.25 C ( 2 ;
m m + m − ) 1 .   AB = ( 2 − ;
m m ) , OC = ( 2 ;
m m + m − ) 1 .
Vì hàm số đã cho là hàm trùng phương nên hiển nhiên AO BC . Để O là trực tâm   ABC thì CO AB A . B OC = 0 2 2
⇔ −m m ( 2 −m + m − ) 1 = 0 0.25 2 ⇔ −m ( 2
m + m) = 0 ⇔ m = 0 (loại) hoặc m =1 (nhận).
Câu 39. (1 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a
, SA = 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Gọi M N lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A lên các đường thẳng SB, SC .
a. Thể tích khối chóp S.ABC ?
b. Tính 50V 3 , với V là thể tích khối chóp ABCNM . 3 a
a. Thể tích khối chóp S.ABC 3 0.25 1 1 1 3 a 3 V = SA S = a a a = . S ABC . ABC .2 . . . . . 3 3 2 2 6
b. Tam giác SAB vuông tại A và có AM là đường cao nên 2 2 2 2 SM SA SA 4a 4 0.25
SM.SB = SA ⇔ = = = = . 2 2 2 2 2 SB SB SA + AB 4a + a 5
Tam giác SAC vuông tại A và có AN là đường cao nên 2 2 2 SN SA SA 4a 4 = = = = . 2 2 2 2 2 SC SC SA + AC 4a + a 5 0.25 Ta có V SM SN 16 S AMN 4 4 16 . = . = . = ⇒ V = V V SB SC S.AMN S. 25 ABC S ABC 5 5 25 . Suy ra 3 3 16 9 9 a 3 3a 3 V = V = VV = VV = V = = ABCNM S ABC S AMN S ABC S ABC S ABC . . . . . . 25 25 25 6 50 0.25 Vậy 50V 3 = 9 . 3 a
Document Outline

  • de 170
  • de 271
  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN