Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề  kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hồ Nghinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.Mời bạn đọc đón xem.

Mã đ 101 Trang 1/5
S GD&ĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT H NGHINH
--------------------
KIM TRA GIA KÌ 1 NĂM HC 2021-2022
MÔN: TOÁN KHI 12
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên:
............................................................................
S báo danh:
......................
Mã đề 101
Câu 1. Đưng tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
lần lượt là
A.
2y
;
1.x 
B.
2x
;
.
C.
2
x
;
1.y 
D.
2y
;
1.x
Câu 2. Tính th tích
V
ca lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
, biết
3AB a=
.
A.
3
27Va=
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
27
a
V =
. D.
3
Va
=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được liệt kê ở bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
21
1
=
+
x
y
x
. B.
21
1
+
=
x
y
x
. C.
21
1
+
=
+
x
y
x
. D.
12
1
=
x
y
x
.
Câu 5. Khi chóp có diện tích đáy là
S
, chiều cao là
h
thì có th tích là:
A.
.V Sh=
. B.
1
.
2
V Sh=
. C.
1
.
3
V Sh=
. D.
4
.
3
V Sh=
.
x
y
-2
-1
2
-1
0
1
Mã đ 101 Trang 2/5
Câu 6. Cho
( )
fx
hàm đa thức bậc 6 đồ thị
( )
'fx
như hình vẽ , scực trị của hàm số
( )
'fx
.
A. 2. B.
1
. C. 4. D. 3.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
2; 4
và có bng biến thiên như sau:
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
[ ]
2; 4
. Tính
22
Mm
.
A. 9. B.
5
. C. 3. D. 8.
Câu 8. Tìm ta đ điểm cc tiểu
M
ca đ th hàm s
3
32yx x=−+
.
A.
( )
1; 0M
. B.
( )
1; 0M
. C.
( )
1; 4M
. D.
( )
1; 4M
.
Câu 9. Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như nh vẽ bên. Tìm s điểm
chung của đ th hàm s
( )
y fx=
và trc hoành
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 10. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
B. Hàm s nghch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
C. Hàm s nghch biến trên
{ }
\1
.
D. Hàm s đồng biến trên
{ }
\1
.
Mã đ 101 Trang 3/5
Câu 11. S cnh của hình lăng trụ tam giác
A.
3.
B.
6.
C.
10.
D.
9.
Câu 12. Chn kết lun đúng .
A. Mi khi đa din ít nht là 9 cnh .
B. Mi khi đa din ít nht là 5 mt.
C. Mi khi đa din ít nhất là 6 đỉnh.
D. Mi khi đa din ít nht là 4 mt.
Câu 13. Tính thch ca khối lăng trụ biết din tích đáy là chiều cao là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. S mt phẳng đối xng ca hình chóp tam giác đều là:
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( )
2
' 36f x x xm= ++
. Vi giá tr thc nào ca tham s
m
thì
( )
fx
đồng biến trên
?
A.
3m <
. B.
1m
. C.
3m
. D.
1 3.m−≤
Câu 16. Cho
( )
y fx=
hàm đa thức bc 3 , đồ th như hình vẽ bên.Tìm
m
để phương trình
()fx m=
có 3 nghiệm phân biệt.
.
A.
02m<<
. B.
2
2
m
m
>
<−
. C.
20m−< <
. D.
22m−< <
.
Câu 17. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
7fx x x= +
trên đoạn
[ ]
0; 20
bằng bao nhiêu ?
A.
17.
B.
0.
C.
8.
D.
3.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
và th tích bng
3
a
. Tính chiu
cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
3
3
=
a
h
. B.
3
6
=
a
h
. C.
3=ha
. D.
3
2
=
a
h
.
Câu 19. Tiếp tuyến tại điểm hoành độ
0
0x
ca đồ th hàm s
21
1
x
y
x
phương
trình là
A.
3 6.yx
B.
 1.yx
C.
1.yx
D.
3 1.yx
2
2a
3a
3
3Va=
3
6Va=
3
2
3
Va=
3
2Va=
Mã đ 101 Trang 4/5
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht
,2
AB a AD a
= =
,
SA
vuông
góc vi mp đáy.Biết
SC
to vi
( )
ABCD
mt góc bng
0
45
. Tính th ch
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
6
.
6
a
V
=
B.
3
3
.
6
a
V
=
C.
3
25
.
3
a
V
=
D.
3
5
.
3
a
V
=
Câu 21. Cho hàm s:
( )
4 22
21 2yx m x m m
= +−
. Tìm tt c các giá tr tham s m để đồ th hàm
s có 3 điểm cc tr .
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.
m
Câu 22. Mt chất điểm chuyển động thng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy
lut
(
)
32
4 12
st t t
=−+
(m), trong đó
t
(s) là khong thi gian tính t lúc bt đu chuyển đng.
Vn tc ca chất điểm đó đạt giá tr bé nht khi
t
bằng bao nhiêu?
A. 0 (s). B.
4
3
(s). C.
8
3
(s). D. 2 (s).
Câu 23. Tng s đường tim cn ca đ th hàm s
2
4
x
y
xx
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 24. Cho phương trình
( )
32
3 1 01xx m +− =
vi m là tham s . Tìm tt c c giá tr ca
tham s m để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt tha mãn
1 23
1.x xx<< <
A.
3 1.m−< <
B.
1.m =
C.
3 1.m ≤−
D.
3 1.m < <−
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
, biết đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
. Khong
cách t m
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
( )
'A BC
bng
3
a
. Tính th ch khi lăng tr
.' ' 'ABC A B C
A.
3
32
28
a
. B.
3
32
4
a
. C.
3
32
8
a
. D.
3
32
2
a
.
Câu 26. bao nhiêu giá trị thc ca tham s
m
đ giá tr ln nht ca hàm s
2
2
1
xm
y
x
−−
=
+
trên đoạn
[ ]
0; 4
bng
2
5
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm s
( )
21yfx=
đồng biến trong khong
A.
( )
2; +∞
B.
1
;.
2

+∞


C.
1
;2
2



D.
1
;.
2

−∞


Mã đ 101 Trang 5/5
Câu 28. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
322
1
43
3
y x mx m x

đạt
cc đi ti
3x
.
A.
1.m
B.
5.m
C.
3.m 
D.
1.m 
Câu 29. Cho khi lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
. Gi M, N, P trung điểm ca AA’, AB, AC’. T s th
tích
A.MNP
ABC.A'B'C'
V
V
bng
A.
3
8
. B.
1
24
. C.
1
16
. D.
1
6
.
Câu 30. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m thuc khong
( )
20;20
để hàm s
( )
32
1
3 43
fx
xxm
=
+ +−
đồng biến trên
(
)
0;
+∞
A.
21.
B.
17.
C.
23.
D.
19.
Câu 31. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
. Gi
M
đim đi xng ca
C
qua
D
,
N
trung điểm
.SC
Mt phng
( )
BMN
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai phn. T s th
tích gia hai phn (phn nh trên phần ln) nm trong khong
A.
78
;
10 10



. B.
67
;
10 10



. C.
36
;
10 10



. D.
89
;
10 10



.
Câu 32. Cho hàm s
( )
32
21y f x ax x bx
= = + −+
( )
2
4
y g x cx x d= = ++
có bng biến thiên
dưới đây. Biết đ th m s
( )
y fx=
( )
y gx=
cắt nhau tại ba điểm phân biệt hoành độ
lần lượt là
123
,,xxx
tha mãn
123
9.xxx++=
Đặt
9P abcd
= +−−
.Khi đó
A.
6 10P≤≤
. B.
4P
. C.
10P >
. D.
46P<<
.
------ HT ------
Đề\câu 101 103 105 107
1 D B D C
2 A B D D
3 A C B B
4 A C C B
5 C C D B
6 C B D C
7 B B B A
8 B B C D
9 B B D A
10 A B C B
11 D D D B
12 D A D A
13 B A A C
14 D A A A
15 C C C C
16 D C B B
17 B A C D
18 C B B C
19 B B C B
20 C C D B
21 D B C D
22 B B C C
23 A C A B
24 D A D A
25 D B D C
26 B B D A
27 C A A B
28 B D D D
29 B A C D
30 D A D C
31 A C B C
32 B C A C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: TOÁN KHỐI 12 --------------------
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh:
............................................................................ ...................... Mã đề 101 2x 1
Câu 1. Đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  lần lượt là x1
A. y  2 ; x  1.
B. x  2 ; y 1.
C. x  2 ; y  1.
D. y  2 ; x 1.
Câu 2. Tính thể tích V của lập phương ABC . D AB CD
′ ′, biết AB = 3a . 3 3 A. 3
V = 27a . B. a V = . C. a V = . D. 3 V = a . 3 27
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− 2;0). B. ( 2; − 2) . C. ( ; −∞ 3 − ) . D. ( 2; − +∞) .
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 x -2 -1 0 1 -1 A. 2x −1 y x + x + − = . B. 2 1 y = . C. 2 1 y = . D. 1 2 = x y . x +1 x −1 x +1 x −1
Câu 5. Khối chóp có diện tích đáy là S , chiều cao là h thì có thể tích là:
A. V = S.h . B. 1
V = S.h . C. 1
V = S.h . D. 4
V = S.h . 2 3 3 Mã đề 101 Trang 1/5
Câu 6. Cho f (x) là hàm đa thức bậc 6 có đồ thị f '(x) như hình vẽ , số cực trị của hàm số f '(x) là . A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 2;
− 4] và có bảng biến thiên như sau:
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [ 2; − 4]. Tính 2 2 M m . A. 9. B. 5 − . C. 3. D. 8.
Câu 8. Tìm tọa độ điểm cực tiểu M của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2. A. M ( 1; − 0).
B. M (1;0). C. M ( 1; − 4) . D. M (1;4) .
Câu 9. Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số điểm
chung của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành A. 4. B. 2. C. 1. D. 0. +
Câu 10. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x 1 y = là đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên  \{ } 1 − .
D. Hàm số đồng biến trên  \{ } 1 − . Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 11. Số cạnh của hình lăng trụ tam giác là A. 3. B. 6. C. 10. D. 9.
Câu 12. Chọn kết luận đúng .
A.
Mỗi khối đa diện có ít nhất là 9 cạnh .
B. Mỗi khối đa diện có ít nhất là 5 mặt.
C. Mỗi khối đa diện có ít nhất là 6 đỉnh.
D. Mỗi khối đa diện có ít nhất là 4 mặt.
Câu 13. Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy là 2
2a và chiều cao là 3a . A. 3 V = 3a 2 . B. 3 V = 6a . C. 3 V = a . D. 3 V = 2a . 3
Câu 14. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tam giác đều là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= 3x + 6x + m . Với giá trị thực nào của tham số
m thì f (x) đồng biến trên  ?
A. m < 3 .
B. m ≤1.
C. m ≥ 3 . D. 1 − ≤ m ≤ 3.
Câu 16. Cho y = f (x) là hàm đa thức bậc 3 , đồ thị như hình vẽ bên.Tìm m để phương trình
f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt. . m > 2
A. 0 < m < 2 . B. . C. 2
− < m < 0 . D. 2 − < m < 2 . m < 2 −
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x + 7x trên đoạn [0;20] bằng bao nhiêu ? A. 17. − B. 0. C. 8. D. 3.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3 a . Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho. A. 3 = a h . B. 3 = a h .
C. h = 3a . D. 3 = a h . 3 6 2 2x 1
Câu 19. Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  0 của đồ thị hàm số y  có phương 0 x 1 trình là
A.
y  3x  6.
B. y  x  1.
C. y x  1.
D. y  3x  1. Mã đề 101 Trang 3/5
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a , SA vuông
góc với mp đáy.Biết SC tạo với ( ABCD) một góc bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3 3 3 A. a 6 V = . B. a 3 V = . C. 2a 5 V = . D. a 5 V = . 6 6 3 3
Câu 21. Cho hàm số: 4
y = x − (m − ) 2 2 2
1 x + m − 2m . Tìm tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị .
A. m 1.
B. m 1.
C. m 1. D. m 1.
Câu 22. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật s(t) 3 2
= t − 4t +12 (m), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động.
Vận tốc của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu? A. 0 (s). B. 4 (s). C. 8 (s). D. 2 (s). 3 3 x
Câu 23. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x 4x A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 24. Cho phương trình 3 2
x − 3x +1− m = 0 ( )
1 với m là tham số . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x <1< x < x . 1 2 3 A. 3
− < m <1. B. m = 1. − C. 3 − ≤ m ≤ 1. − D. 3 − < m < 1. −
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Khoảng cách từ tâm O a
của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A'BC) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ 3
ABC.A'B 'C ' 3 3 3 3
A. 3a 2 .
B. 3a 2 .
C. 3a 2 . D. 3a 2 . 28 4 8 2 2 Câu 26. − −
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số x m 2 y = x +1
trên đoạn [0;4] bằng 2 ? 5 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y = f (2x − )
1 đồng biến trong khoảng A. (2;+∞) B.  1 ;  +∞  .  2   − C. 1;2    D. 1 ; −∞  . 2     2  Mã đề 101 Trang 4/5 1
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x mx  2
m 4x 3 đạt 3
cực đại tại x  3.
A. m 1.
B. m  5.
C. m  3. D. m  1.
Câu 29. Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C ' . Gọi M, N, P là trung điểm của AA’, AB’, AC’. Tỉ số thể V tích A.MNP bằng A V BC.A'B'C' 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 24 16 6
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20 − ;20) để hàm số f (x) 1 − =
đồng biến trên (0;+∞) 3 2
x + 3x + 4m − 3 A. 21. B. 17. C. 23. D. 19.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N
trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN ) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể
tích giữa hai phần (phần nhỏ trên phần lớn) nằm trong khoảng A.  7 8 ;         . B. 6 7  ; . C. 3 6  ; . D. 8 9  ; . 10 10       10 10  10 10  10 10 
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) 3 2
= ax + 2x bx +1 và y = g (x) 2
= cx + 4x + d có bảng biến thiên
dưới đây. Biết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ
lần lượt là x , x , x thỏa mãn x + x + x = 9. Đặt P = 9a + b c d .Khi đó 1 2 3 1 2 3
A. 6 ≤ P ≤10 .
B. P ≤ 4 .
C. P >10.
D. 4 < P < 6 .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 5/5 Đề\câu 101 103 105 107 1 D B D C 2 A B D D 3 A C B B 4 A C C B 5 C C D B 6 C B D C 7 B B B A 8 B B C D 9 B B D A 10 A B C B 11 D D D B 12 D A D A 13 B A A C 14 D A A A 15 C C C C 16 D C B B 17 B A C D 18 C B B C 19 B B C B 20 C C D B 21 D B C D 22 B B C C 23 A C A B 24 D A D A 25 D B D C 26 B B D A 27 C A A B 28 B D D D 29 B A C D 30 D A D C 31 A C B C 32 B C A C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101
  • dap an