Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; đề thi gồm 07 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án mã đề 001 – 002 và hướng dẫn giải một số câu vận dụng cao.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề thi 001
O
x
2
1
1
y
3
2
1
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số
fx
bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
;1
.
B.
0;1
.
C.
1;1
.
D.
1;0
Câu 2: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1;1
.
B.
2; 1
.
C.
1;2
.
D.
1;
.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
R
?
A.
1
2
x
y
x
. B.
2
2y x x
. C.
32
y x x x
. D.
42
32y x x
.
Câu 4: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
. B.
21
22
x
y
x

. C.
42
3y x x
. D.
32
3y x x
.
Câu 5: Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
; 
B. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
C. Hàm s nghch biến trên khong
;1
D. Hàm s đồng biến trên khong
;1
Câu 6: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
Trang 2/7 - Mã đề thi 001
A.
1;1
. B.
4;
. C.
0;1
. D.
;2
.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:
A.
5
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 8: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là :
A.
3.x
B.
2.x
C.
2.x 
D.
1.x 
Câu 9: Cho hàm số
42
y ax bx c
có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 5 4 2y x x x
trên đoạn
0;2
bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
74
27
. D.
1
.
Câu 11: Cho hàm số
fx
liên tục trên R và có bảng xét dấu của
fx
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Hàm số đạo hàm Hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.1013 B. 1010 C. 1011 D. 1012
Câu 13: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
31
3
x
y
x
trên đoạn
0;2
A.
1
3
M
. B.
1
3
M 
. C.
5M
. D.
5M 
.
Câu 15: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số
fx
trên đoạn
0;2
là:
Trang 3/7 - Mã đề thi 001
A.
0;2
2Max f x
. B.
0;2
2Max f x
. C.
0;2
4Max f x
. D.
0;2
0Max f x
.
Câu 16: Cho hàm số
y f x
liên tục trên R, có bảng biến thiên như hình sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
; 1 , 2; 
.
Câu 17: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
3;2
có bảng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;2
. Tính
Mm
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 18: Tìm giá trị dương của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
2
mx
y
x
trên đoạn
1;3
bằng
1
: A.
2m
. B.
3m
. C.
4m
. D.
2m
.
Câu 19: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
3 2 2
1 2 4y x x m x m
trên đoạn
0;1
không vượt quá
32
.Số phần tử của
S
bằng
A.
12
. B.
13
. C.
14
. D. 11.
Câu 20: Người ta muốn xây một bể chứa nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật không nắp có thể
tích bằng , sao cho đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ
xây là 100.000đ/m
2
. Chiều rộng của đáy bể là bao nhiêu để chi phí thuê công nhân là ít nhất.
A.3m. B. 5m. C. 6m. D. 4m.
Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4
2
x
y
x
có phương trình là
A.
2y 
. B.
2x
. C.
1y 
. D.
4x
.
Câu 22: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Trang 4/7 - Mã đề thi 001
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 23: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. x = -
1.
B. y = 1 C. x = 1 D. y = -1.
Câu 25: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
32
31y x x
B.
32
33y x x
C.
42
21y x x
D.
42
21y x x
.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
B.
3
2
4
a
C.
3
2a
D.
3
2
3
a
Câu 27: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
31y x x
B.
32
31y x x
C.
42
31y x x
D.
42
31y x x
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
31y x x
và trục hoành là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Trang 5/7 - Mã đề thi 001
Số nghiệm thực của phương trình
2fx
là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 30: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau đây.
Phương trình:
2. 5 0fx
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31: Biết hàm số
1
xa
y
x
(
a
là số thực cho trước,
1a
) đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
y
x
O
A.
' 0, y x R
. B.
' 0, 1 yx
. C.
' 0, y x R
. D.
' 0, 1 yx
.
Câu 32: Cho hàm số
42
()f x ax bx c
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
2;5
của tham số
m
để phương trình
()f x m
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A.
7.
B.
6.
C.
5.
D.
1.
Câu 33: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông
Câu 34: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 35: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 9 và chiều cao
2h
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B. 18. C. 9. D. 11.
Trang 6/7 - Mã đề thi 001
Câu 36: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng?
A.
0, 0, 0ab bc cd
B.
0, 0, 0ab bc cd
C.
0, 0, 0ab bc cd
D.
0, 0, 0ab bc cd
Câu 37: Cho hàm số
2
()
ax
fx
bx c
có bảng biến thiên như sau:
Tổng các số
2
abc
thuộc khoảng nào sau đây
A.
1;2
. B.
2;3
. C.
4
0;
9



. D.
4
;1
9



.
Câu 38: Cho hàm số
32
f x ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ sau đây. Hỏi bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số thực
m
để phương trình
f f x m
có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1;2
?
A.
5
. B. 2. C.
0
. D.
3
.
Câu 39: Hình đa diện sau có bao nhiêu cnh?
A.
15
B.
12
C.
20
D.
16
Câu 40: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
6V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 41: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Trang 7/7 - Mã đề thi 001
Câu 42: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 5, 9 bằng:
A. 30. B. 16.
C. 90. D. 19.
Câu 43: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
27 3
.
4
B.
93
.
2
C.
93
.
4
D.
27 3
.
2
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng (-2024; 2024) để hàm số
54
12
5
54
mm
y x x m

đạt cực đại tại
0x
?
A. 2021 B. 2020 C. 4047 D. 4049
Câu 45: bao nhiêu giá trị nguyên
10;10m
để hàm số
2 4 2
2 4 1 1y m x m x
đồng biến trên
khoảng
1; 
?
A.
15
. B.
6
. C.
7
. D.
16
.
Câu 46: Cho khối ng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân với
AB AC a
,
120BAC 
. Mặt phẳng
()AB C

tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V
B.
3
9
8
a
V
C.
3
8
a
V
D.
3
3
4
a
V
Câu 47: Cho hàm số đạo hàm
2
2
' 3 5 4f x x x x
với mọi số thực x . tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (0; 15) để hàm số
2
10g x f x x m
đồng biến trên
khoảng
5;9
.
A. 9. B. 10. C. 11. D. 14.
Câu 48: Cho tứ diện đều
ABCD
chiều cao bằng
2
. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trọng tâm của các
tam giác
, , ,ABC BCD ACD ABD
. Thể tích của khối tứ diện
MNPQ
bằng
A.
26
.
27
B.
6
.
108
C.
6
.
36
D.
26
.
9
Câu 49: Cho hàm số
32
4f x x x
. Hỏi hàm số
1g x f x
có bao nhiêu cực trị?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác vuông tại
S
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng đáy điểm
H
thuộc cạnh
AD
sao cho
3HA HD=
.
Biết rằng
23SA a=
SC
tạo với đáy một góc bằng
30°
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
86Va=
. B.
3
82Va=
. C.
3
86
3
a
V =
. D.
3
86
9
a
V =
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/7 - Mã đề thi 002
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 002
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
; 1 .
B.
0;1 .
C.
1;0 .
D.
1; . 
Câu 2: Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
0;3
.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
; 
?
A.
1
2
x
y
x
B.
3
y x x
C.
3
3y x x
D.
1
3
x
y
x
.Câu 4: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
. B.
21
22
x
y
x

. C.
42
3y x x
. D.
32
3y x x
.
Câu 5: Cho hàm s . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
; 
B. Hàm s đồng biến trên khong
1; 
C. Hàm s nghch biến trên khong
;1
D. Hàm s đồng biến trên khong
;1
Câu 6: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/7 - Mã đề thi 002
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
1;1
. B.
4;
. C.
0;1
. D.
;2
.
Câu 7: Cho hàm số
fx
có bng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
1x
B.
0x
C.
5x
D.
2x
Câu 9: Cho hàm số
42
y ax bx c
có đồ thị như đường cong trong hình bên.
x
y
4
3
-1
O
1
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
13y x x
trên đoạn
[ 1;2]
bằng
A.
85
B.
51
4
C.
13
D.
25
Câu 11: Cho hàm số
fx
liên tục trên R và có bảng xét dấu của
fx
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Hàm số đạo hàm Hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực đại?
A.1013 B. 1010 C. 1011 D. 1012
Câu 13: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
31
3
x
y
x
trên đoạn [0; 1]
Trang 3/7 - Mã đề thi 002
A.
1
3
M
. B.
1
3
M 
. C.
5M
. D.
5M 
.
Câu 15: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số
fx
trên đoạn
0;2
là:
A.
0;2
2Max f x
. B.
0;2
2Max f x
. C.
0;2
4Max f x
. D.
0;2
0Max f x
.
Câu 16: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên trên
5;7
như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5;7
Min 6fx
. B.
5;7
Min 2fx
. C.
-5;7
Max 9fx
. D.
5;7
Max 6fx
.
Câu 17: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
3;2
có bảng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;2
. Tính
Mm
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 18: Tìm giá trị dương của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
2
mx
y
x
trên đoạn
1;3
bằng
1
: A.
2m
. B.
3m
. C.
4m
. D.
2m
.
Câu 19: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
3 2 2
1 2 4y x x m x m
trên đoạn
0;1
không vượt quá 30. Số phần tử của
S
bằng
A.
12
. B.
13
. C.
14
. D. 11.
Câu 20: Người ta muốn xây một bể chứa nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật không nắp có thể
tích bằng , sao cho đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ
xây là 100.000đ/m
2
. Chiều rộng của đáy bể là bao nhiêu để chi phí thuê công nhân là ít nhất.
A.3m. B. 5m. C. 6m. D. 4m.
Câu 21: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
41
1
x
y
x
A.
1
4
y
. B.
4y
. C.
1y
. D.
1y 
.
Câu 22: Cho hàm số
y f x
có báng biến thiên như sau:
Trang 4/7 - Mã đề thi 002
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 23: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. x = -
1.
B. y = 1 C. x = 1 D. y = -1.
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
31y x x= - + +
. B.
42
1y x x= - +
. C.
2
1y x x= - + -
. D.
3
31y x x= - +
Câu 26: : Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh n
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
2SA a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
B.
3
2
4
a
C.
3
2a
D.
3
2
3
a
Câu 27: Đthcủa hàm so dưới đây có dạng như đường cong trong nh sau
A.
42
21y x x
. B.
42
21y x x
. C.
32
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
31y x x
và trục hoành là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29: Cho hàm số
42
f x ax bx c
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau
Số nghiệm của phương trình
4 3 0fx
A.
2
B.
0
C.
4
D.
3
Trang 5/7 - Mã đề thi 002
Câu 30: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình
30fx
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 31: Biết hàm số
1
xa
y
x
(
a
là số thực cho trước,
1a
) đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
y
x
O
A.
' 0, y x R
. B.
' 0, 1 yx
. C.
' 0, y x R
. D.
' 0, 1 yx
.
Câu 32: Cho hàm số
42
()f x ax bx c
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-3; 4] của tham số
m
để phương trình
()f x m
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A.
7.
B.
6.
C.
5.
D.
1.
Câu 33: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình thoi.
Câu 34: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 35: Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 9 chiều cao
2h
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng:
A.
6
. B. 18. C. 9. D. 11.
Câu 36: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng?
A.
0, 0, 0ab bc cd
B.
0, 0, 0ab bc cd
C.
0, 0, 0ab bc cd
D.
0, 0, 0ab bc cd
Trang 6/7 - Mã đề thi 002
Câu 37: Cho hàm số
2
()
ax
fx
bx c
có bảng biến thiên như sau:
Tổng các số
2
abc
thuộc khoảng nào sau đây
A.
1;2
. B.
2;3
. C.
4
0;
9



. D.
4
;1
9



.
Câu 38: Cho hàm số
32
f x ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ sau đây. Hỏi bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số thực
m
để phương trình
f f x m
4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1;2
?
A.
5
. B. 2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 39: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
7
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 40: Cho khối chóp có diện tích đáy
B
chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây? A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
6V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 41: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Câu 42: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 5, 3 bằng:
A. 30. B. 16.
C. 90. D. 19.
Câu 43: Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
.
A.
3
3
12
a
V
B.
3
3
2
a
V
C.
3
3
4
a
V
D.
3
3
6
a
V
Trang 7/7 - Mã đề thi 002
Câu 44: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng (-2023; 2024) để hàm số
54
12
5
54
mm
y x x m

đạt cực đại tại
0x
?
A. 2021 B. 2020 C. 4047 D. 4046
Câu 45: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m với
10;10m
để hàm số
2 4 2
2 4 1 1y m x m x
đồng biến trên khoảng
1; 
?
A.
15
. B.
6
. C.
7
. D.
16
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác vuông tại
S
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng đáy điểm
H
thuộc cạnh
AD
sao cho
3HA HD=
.
Biết rằng
23SA a=
SC
tạo với đáy một góc bằng
30°
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
86Va=
. B.
3
86
3
a
V =
. C.
3
82Va=
. D.
3
86
9
a
V =
.
Câu 47: Cho hàm số đạo hàm
2
2
' 3 5 4f x x x x
với mọi số thực x . tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng [0; 20] để hàm số
2
10g x f x x m
đồng biến trên
khoảng
5;9
.
A. 9. B. 10. C. 11. D. 14.
Câu 48: Cho tứ diện đều
ABCD
chiều cao bằng
2
. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trọng tâm của các
tam giác
, , ,ABC BCD ACD ABD
. Thể tích của khối tứ diện
MNPQ
bằng
A.
26
.
27
B.
6
.
108
C.
6
.
36
D.
26
.
9
Câu 49: Cho hàm số
32
4f x x x
. Hỏi hàm số
1g x f x
có bao nhiêu cực trị?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác cân với
AB AC a
,
120BAC 
. Mặt phẳng
()AB C

tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V
B.
3
9
8
a
V
C.
3
8
a
V
D.
3
3
4
a
V
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
đề thi 001
đề thi 002
đề thi 003
đề thi 004
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA 1-TOÁN 12
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
1. D
2. A
3. C
4. A
5. D
6. C
7. A
8. B
9. B
10. A
11. C
12. D
13. C
14. A
15. C
16. B
17. A
18. D
19. B
20. B
21. C
22. A
23. C
24. C
25. B
26. D
27. C
28. A
29. B
30. C
31. B
32. A
33. D
34. B
35. A
36. A
37. C
38. D
39. D
40. D
41. A
42. C
43. A
44. A
45. D
46. A
47. B
48. B
49. C
50. C
1. C
2. A
3. B
4. A
5. C
6. C
7. B
8. D
9. B
10. D
11. C
12. C
13. C
14. A
15. C
16. B
17. A
18. A
19. D
20. B
21. B
22. B
23. C
24. B
25. D
26. D
27. B
28. A
29. C
30. A
31. B
32. B
33. D
34. B
35. B
36. D
37. C
38. B
39. D
40. A
41. A
42. A
43. C
44. B
45. B
46. B
47. C
48. B
49. C
50. A
1. C
2. A
3. C
4. A
5. D
6. B
7. D
8. A
9. B
10. C
11. A
12. C
13. B
14. A
15. C
16. D
17. C
18. A
19. B
20. C
21. A
22. C
23. C
24. B
25. D
26. D
27. A
28. A
29. D
30. B
31. C
32. B
33. A
34. D
35. B
36. A
37. A
38. D
39. D
40. D
41. D
42. D
43. A
44. C
45. A
46. B
47. C
48. B
49. B
50. D
1. D
2. B
3. B
4. A
5. C
6. C
7. D
8. B
9. B
10. B
11. C
12. A
13. D
14. C
15. B
16. A
17. A
18. D
19. B
20. B
21. C
22. C
23. C
24. A
25. C
26. B
27. D
28. B
29. D
30. B
31. A
32. C
33. A
34. B
35. B
36. D
37. A
38. C
39. D
40. A
41. A
42. A
43. C
44. B
45. A
46. B
47. C
48. A
49. B
50. B
HƯỚNG DẪN 1 SỐ CÂU VẬN DỤNG CAO:
Câu 19:
Gọi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s thc
m
để giá tr ln nht ca
hàm s
( )
32 2
1 24yxx m x m= −+ + +
trên đoạn
[ ]
0;1
không vượt quá
32
.Số phn t ca
S
bng
A.
12
. B.
13
. C.
14
. D. 11.
Lời giải
+ Xét hàm số
( )
32 2
() 1 2 4fx x x m x m=−+ + +
trên đoạn
[ ]
0;1
.Ta có
[ ]
22
'( ) 3 2 1 0, 0;1fx x xm x= + + > ∀∈
suy ra
()fx
là hàm tăng trên
[ ]
0;1
.
+
[
]
0;1
(1) (0) (1) (0)
max
2
ff ff
y
−++
=
22
1 47
2
m mm++ +
=
.
+
[ ]
22
0;1
1 47
max 32 32
2
m mm
y
++ +
≤⇔
75m
⇔−
. Chọn B
Câu 38:
Cho hàm số
(
)
32
f x ax bx cx d= + ++
đồ th như hình vẽ sau đây. Hỏi bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s thc
m
để phương trình
(
)
(
)
f fx m
=
có 4 nghiệm phân biệt thuc
đoạn
[ ]
1;2
?
A.
5
. B. 2. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Đặt
( ) ( )
( )
gx f f x=
.
( ) ( )
( )
( )
.gx f fx f x
′′
=
.
Cho
( ) ( )
( )
( )
0 .0gx f fx f x
′′
=⇔=
( )
( )
( )
0
0
fx
f fx
=
=
+
( )
1
0
1
x
fx
x
=
=
=
( hoành độ các đim cc tr ).
+
( )
( )
( )
( )
1
0
1
fx
f fx
fx
=
=
=
Dựa vào đồ thị, ta có:
+ Khi
( )
10fx x=⇔=
;
( )
2; 1xa= ∈−
;
( )
1;2xb=
.
+ Khi
( )
11fx x=−⇔ =
;
2x =
.
Bng biến thiên
Phương trình
(
)
(
)
f fx m=
có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
1;2
13m⇔− < <
.
m
là số nguyên nên
{ }
0;1; 2m
.
Vậy có 3 giá trị của
m
thỏa đề bài.
Câu 47: Cho hàm số có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
' 3 54fx x x x= −+
với mọi số thực x . tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham s m thuộc khoảng (0; 15) để hàm số
(
)
(
)
2
10gx f x x m= −+
đồng biến trên
khoảng
( )
5;9
.
A. 9. B. 10. C. 11. D. 14.
Lời giải
Ta có
( )
3
'0 1
4
x
fx x
x
=
=⇔=
=
.
Suy ra
Ta lại có
( ) ( )
( )
2
' 2 10 . ' 10gx x f x xm= −+
Hàm số
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
5;9
( ) ( )
' 0, 5; 9gx x ∀∈
( )
( )
2
' 10 0, 5; 9f x xm x + ∀∈
(vì
(
)
2 10 0, 5; 9xx > ∀∈
)
( )
1
.
Dựa vào bảng xét dấu của
( )
'fx
suy ra
( ) ( )
2
2
10 1
1 , 5; 9
10 4
x xm
x
x xm
+≤
∀∈
+≥
( )
2
2
10 1
, 5; 9
10 4
mx x
x
mx x
≤− + +
∀∈
≥− + +
( )
2
.
Vì hai hàm số
2
1
10 1yx x=−+ +
2
2
10 4yx x=−+ +
nghịch biến trên đoạn
[ ]
5;9
Suy ra
( )
( )
( )
1
2
9
10
2
29
5
my
m
m
my
⇔⇔
.
Vậy
(
] [
)
;10 29;m −∞ +∞
.
Câu 48: Cho tứ diện đều chiều cao bằng . Gọi lần lượttrọng tâm của các
tam giác . Thể tích của khối tứ diện bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Gọi lần lượt là trung điểm của
Ta có : cạnh của tứ diện bằng .
.
ABCD
2
, ,,M N PQ
,,,ABC BCD ACD ABD
MNPQ
26
.
27
6
.
108
6
.
36
26
.
9
,,IJK
, DBC C BD
( )
O AN MPQ=
2AN =
3
12
33
NO NA= =
( )
2
1 1 3 33
. 3.
4 4 4 16
IJK BCD
SS= = =
. Từ đó ta có .
Vy .
Câu 49: Cho hàm số
( )
32
4fx x x=
. Hỏi hàm số
( )
( )
1gx f x=
có bao nhiêu cực trị?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Lờigiải
Nhận xét: Hàm số
( )
( )
1gx f x=
là hàm số chẳn nên đồ thị của nó nhận
Oy
làm trục đối
xứng , do đó ta chỉ chỉ xét đồ thị của hàm số
( ) ( )
1
1gx fx=
với
0x
sau đó lấy đối xứng
qua
Oy
ta được được đồ thị hàm số
( )
( )
1gx f x=
.
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
32
1
1 14 1gx fx x x= −=
, với
0x
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
1
3 18 1gx x x
= −−
( ) ( )( )
1
1
0 1 3 11 0
11
3
x
gx x x
x
=
=⇔− =
=
.
Bảng biến thiên của
( )
gx
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
( )
gx
, ta thấy hàm số
( )
gx
có 5 cực trị.
Câu 44: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng (-2024; 2024) để hàm số
54
12
5
54
mm
y x xm
−+
= + ++
đạt cực đại tại
0x =
?
A. 2021 B. 2022 C. 2023 D. 2024
Lời giải
Ta xét:
43
3
1 6 3 00
4
m yx yx y x
′′
== +⇒= ⇒==
.
Ta có, bảng xét dấu
3
2yx
=
2
;
3
:
A
V IJK MPQ



→∆
2
2 433 3
..
3 9 16 12
MPQ IJK
SS

= = =


.
1 123 6
. ..
3 3 3 12 108
N MPQ MPQ
V NO S= = =
Dựa, vào bảng xét dấu ta thy
0x =
là điểm cc tiểu. Suy ra
1m =
(loi).
Ta xét:
( ) ( )
1
43
2
0
1 1 2 '0
2
1
x
m ymxm x y
m
x
m
=
≠⇒ = + + =
+
=
.
Trưng hợp 1: xét
1m >
, suy ra
21
xx<
.
Ta có, bảng xét dấu
( ) ( )
43
12ymxm x
= ++
Dựa, vào bảng xét dấu ta thy
0
x =
là điểm cc tiểu. Suy ra
1
m >
(loi).
Trưng hợp 2:
21m−< <
, suy ra
21
xx>
.
Ta có, bảng xét dấu
( ) ( )
43
12
ymxm x
= ++
Dựa, vào bảng xét dấu ta thy
0x =
là điểm cc tiểu. Suy ra
21m−< <
(loi).
Trưng hợp 3:
2m <−
, suy ra
21
xx
<
.
Ta có, bảng xét dấu
( ) ( )
43
12ymxm x
= ++
Dựa, vào bảng xét dấu ta thy
0x =
là điểm cực đại.
Trưng hp 4: x1= x2: Loi
Kết luận:
2m <−
(nhn).
| 1/20

Preview text:

TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đề thi có 07 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;   1 . B. 0;  1 . C. 1;  1 . D. 1;0
Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? y A.   1;1 . 3 B. 2;   1 . 1
C. 1; 2 . 2  1 1  O x 2
D. 1;   . 1 
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? x 1 A. y  . B. 2
y x  2x . C. 3 2
y x x x . D. 4 2
y x  3x  2 . x  2
Câu 4: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 2  x 1 A. y  . B. y  . C. 4 2
y x  3x . D. 3 2
y x  3x . x 1 2x  2 x  2
Câu 5: Cho hàm số y x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
Trang 1/7 - Mã đề thi 001 A. 1;  1 . B. 4;  . C. 0;  1 . D.  ;  2 .
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng: A. 5 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 8: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là :
A. x  3.
B. x  2.
C. x  2. D. x  1. Câu 9: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x  2 trên đoạn 0; 2 bằng: 74 A. 2 . B. 2 . C.  . D. 1  . 27
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên R và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 12: Hàm số có đạo hàm Hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu? A.1013 B. 1010 C. 1011 D. 1012 Câu 13: Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 3x 1
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  0; 2 x  trên đoạn   3 1 1 A. M  . B. M   . C. M  5 . D. M  5 . 3 3
Câu 15: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2 là:
Trang 2/7 - Mã đề thi 001
A. Max f x  2 .
B. Max f x  2 . C. Max f x  4 .
D. Max f x  0 . 0;2 0;2 0;2 0;2
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên R, có bảng biến thiên như hình sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3  .
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;    1 , 2;  .
Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  1
 ;2. Tính M m . A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . 2 m x 1
Câu 18: Tìm giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1;  3 x  2
bằng 1: A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  2 .
Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x x   2 m  
1 x  2m  4 trên đoạn 0 
;1 không vượt quá 32 .Số phần tử của S bằng A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 11.
Câu 20: Người ta muốn xây một bể chứa nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
, sao cho đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ
xây là 100.000đ/m2. Chiều rộng của đáy bể là bao nhiêu để chi phí thuê công nhân là ít nhất. A.3m. B. 5m. C. 6m. D. 4m. x
Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 y  có phương trình là 2  x A. y  2 . B. x  2 . C. y  1. D. x  4 .
Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Trang 3/7 - Mã đề thi 001
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 23: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho đồ thị hàm số y f x như hình bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. x = -1. B. y = 1 C. x = 1 D. y = -1.
Câu 25: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y  x  3x 1 B. 3 2
y x  3x  3 C. 4 2
y  x  2x 1 D. 4 2
y x  2x 1.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 2a 3 2a A. B. C. 3 2a D. 6 4 3
Câu 27: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x  3x 1 B. 3 2
y  x  3x 1 C. 4 2
y  x  3x 1 D. 4 2
y x  3x 1
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 và trục hoành là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 29: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Trang 4/7 - Mã đề thi 001
Số nghiệm thực của phương trình f x  2 là: A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau đây.
Phương trình: 2. f x  5  0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . x a
Câu 31: Biết hàm số y
( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề x 1 nào dưới đây đúng? y O x
A. y '  0,x R .
B. y '  0, x  1.
C. y '  0,x R .
D. y '  0, x  1 . Câu 32: Cho hàm số 4 2
f (x)  ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f (x)  m
đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.
Câu 33: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình chóp.
C. Hình lập phương. D. Hình vuông
Câu 34: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 35: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 18. C. 9. D. 11.
Trang 5/7 - Mã đề thi 001 Câu 36: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. ab  0, bc  0, cd  0 B. ab  0, bc  0, cd  0
C. ab  0, bc  0, cd  0 D. ab  0, bc  0, cd  0 2  ax
Câu 37: Cho hàm số f (x) 
có bảng biến thiên như sau: bx c
Tổng các số    2
a b c thuộc khoảng nào sau đây  4   4  A. 1; 2 . B. 2;3 . C. 0;   . D. ;1   .  9   9  Câu 38: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ sau đây. Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số thực m để phương trình f f x  m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 ? A. 5 . B. 2. C. 0 . D. 3 .
Câu 39: Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh? A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Câu 40: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V
Bh . B. V
Bh . C. V  6Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 41: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Trang 6/7 - Mã đề thi 001
Câu 42: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 5, 9 bằng: A. 30. B. 16. C. 90. D. 19.
Câu 43: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 27 3 9 3 9 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc khoảng (-2024; 2024) để hàm số m 1 m  2 5 4 y x
x m  5 đạt cực đại tại x  0 ? 5 4 A. 2021 B. 2020 C. 4047 D. 4049
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên m   10  ;10 để hàm số 2 4
y m x   m   2 2 4
1 x 1 đồng biến trên khoảng 1; ? A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 16 .
Câu 46: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a ,
BAC  120 . Mặt phẳng ( AB C
 ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V B. V C. V D. V  8 8 8 4 2
Câu 47: Cho hàm số có đạo hàm f x   x    2 ' 3
x  5x  4 với mọi số thực x . Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (0; 15) để hàm số g x  f  2
x 10x m đồng biến trên khoảng 5;9 . A. 9.
B. 10. C. 11. D. 14.
Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có chiều cao bằng
2 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các
tam giác ABC, BCD, ACD, ABD . Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng 2 6 6 6 2 6 A. . B. . C. . D. . 27 108 36 9
Câu 49: Cho hàm số f x 3 2
x  4x . Hỏi hàm số g x  f x   1 có bao nhiêu cực trị? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại
S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD .
Biết rằng SA = 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30° . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 8 6a 8 6a
A. V = 8 6a . B. 3
V = 8 2a . C. V = . D. V = . 3 9
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 001
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đề thi có 07 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 002
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;    1 . B. 0;  1 .
C. 1;0. D.  1  ;.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  1 . B. 1;   . C.   ;1  . D. 0;3 .
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ? x 1 x 1 A. y B. 3
y x x C. 3
y  x  3x D. y x  2 x  3
.Câu 4: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 2  x 1 A. y  . B. y  . C. 4 2
y x  3x . D. 3 2
y x  3x . x 1 2x  2 Câu 5: Cho hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
  B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Trang 1/7 - Mã đề thi 002
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. 1;  1 . B. 4;  . C. 0;  1 . D.  ;  2 .
Câu 7: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3  .
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  1
B. x  0
C. x  5 D. x  2 Câu 9: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như đường cong trong hình bên. y 4 3 x -1 O 1
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x x 13 trên đoạn [1; 2] bằng 51 A. 85 B. C. 13 D. 25 4
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên R và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 12: Hàm số có đạo hàm Hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực đại? A.1013 B. 1010 C. 1011 D. 1012 Câu 13: Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 3x 1
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x  trên đoạn [0; 1] 3
Trang 2/7 - Mã đề thi 002 1 1 A. M  . B. M   . C. M  5 . D. M  5 . 3 3
Câu 15: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2 là:
A. Max f x  2 .
B. Max f x  2 . C. Max f x  4 .
D. Max f x  0 . 0;2 0;2 0;2 0;2
Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên 5;7 như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Min f x  6 .
B. Min f x  2 .
C. Max f x  9 .
D. Max f x  6 .  5  ;7  5  ;7 -5;7  5  ;7
Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  1
 ;2. Tính M m . A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . 2 m x 1
Câu 18: Tìm giá trị dương của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 1;  3 x  2
bằng 1: A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  2 .
Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x x   2 m  
1 x  2m  4 trên đoạn 0 
;1 không vượt quá 30. Số phần tử của S bằng A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 11.
Câu 20: Người ta muốn xây một bể chứa nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
, sao cho đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ
xây là 100.000đ/m2. Chiều rộng của đáy bể là bao nhiêu để chi phí thuê công nhân là ít nhất. A.3m. B. 5m. C. 6m. D. 4m. 4x 1
Câu 21: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 1 1 A. y  . B. y  4 . C. y  1. D. y  1. 4
Câu 22: Cho hàm số y f x có báng biến thiên như sau:
Trang 3/7 - Mã đề thi 002
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 23: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho đồ thị hàm số y f x như hình bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. x = -1. B. y = 1 C. x = 1 D. y = -1.
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y = - x + 3x + 1. B. 4 2
y = x - x + 1. C. 2
y = - x + x - 1. D. 3
y = x - 3x + 1
Câu 26: : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 2a 3 2a A. B. C. 3 2a D. 6 4 3
Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau A. 4 2
y  x  2x 1. B. 4 2
y x  2x 1. C. 3 2
y x  3x 1. D. 3 2
y  x  3x 1.
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 và trục hoành là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 29: Cho hàm số   4 2
f x ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau
Số nghiệm của phương trình 4 f x  3  0 là A. 2 B. 0 C. 4 D. 3
Trang 4/7 - Mã đề thi 002
Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình f x  3  0 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 x a
Câu 31: Biết hàm số y
( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề x 1 nào dưới đây đúng? y O x
A. y '  0,x R .
B. y '  0, x  1.
C. y '  0,x R .
D. y '  0, x  1 . Câu 32: Cho hàm số 4 2
f (x)  ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-3; 4] của tham số m để phương trình f (x)  m
đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.
Câu 33: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình chóp.
C. Hình lập phương. D. Hình thoi.
Câu 34: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 35: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: A. 6 . B. 18. C. 9. D. 11. Câu 36: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. ab  0, bc  0, cd  0 B. ab  0, bc  0, cd  0
C. ab  0, bc  0, cd  0 D. ab  0, bc  0, cd  0
Trang 5/7 - Mã đề thi 002 2  ax
Câu 37: Cho hàm số f (x) 
có bảng biến thiên như sau: bx c
Tổng các số    2
a b c thuộc khoảng nào sau đây  4   4  A. 1; 2 . B. 2;3 . C. 0;   . D. ;1   .  9   9  Câu 38: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ sau đây. Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số thực m để phương trình f f x  m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2? A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 39: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 7 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
Câu 40: Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V
Bh . B. V
Bh . C. V  6Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 41: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Câu 42: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 5, 3 bằng: A. 30. B. 16. C. 90. D. 19.
Câu 43: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V  12 2 4 6
Trang 6/7 - Mã đề thi 002
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc khoảng (-2023; 2024) để hàm số m 1 m  2 5 4 y x
x m  5 đạt cực đại tại x  0 ? 5 4 A. 2021 B. 2020 C. 4047 D. 4046
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m với m   10  ;10 để hàm số 2 4
y m x   m   2 2 4
1 x 1 đồng biến trên khoảng 1;  ? A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 16 .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại
S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD .
Biết rằng SA = 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30° . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 8 6a 3 8 6a A. 3
V = 8 6a . B. V = . C. 3
V = 8 2a . D. V = . 3 9 2
Câu 47: Cho hàm số có đạo hàm f x   x    2 ' 3
x  5x  4 với mọi số thực x . Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng [0; 20] để hàm số g x  f  2
x 10x m đồng biến trên khoảng 5;9 . A. 9.
B. 10. C. 11. D. 14.
Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có chiều cao bằng
2 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các
tam giác ABC, BCD, ACD, ABD . Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng 2 6 6 6 2 6 A. . B. . C. . D. . 27 108 36 9
Câu 49: Cho hàm số f x 3 2
x  4x . Hỏi hàm số g x  f x   1 có bao nhiêu cực trị? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a ,
BAC  120 . Mặt phẳng ( AB C
 ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V B. V C. V D. V  8 8 8 4
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 002
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 001 1. D 2. A 3. C 4. A 5. D 6. C 7. A 8. B 9. B 10. A 11. C 12. D 13. C 14. A 15. C 16. B 17. A 18. D 19. B 20. B 21. C 22. A 23. C 24. C 25. B 26. D 27. C 28. A 29. B 30. C 31. B 32. A 33. D 34. B 35. A 36. A 37. C 38. D 39. D 40. D 41. A 42. C 43. A 44. A 45. D 46. A 47. B 48. B 49. C 50. C Mã đề thi 002 1. C 2. A 3. B 4. A 5. C 6. C 7. B 8. D 9. B 10. D 11. C 12. C 13. C 14. A 15. C 16. B 17. A 18. A 19. D 20. B 21. B 22. B 23. C 24. B 25. D 26. D 27. B 28. A 29. C 30. A 31. B 32. B 33. D 34. B 35. B 36. D 37. C 38. B 39. D 40. A 41. A 42. A 43. C 44. B 45. B 46. B 47. C 48. B 49. C 50. A Mã đề thi 003 1. C 2. A 3. C 4. A 5. D 6. B 7. D 8. A 9. B 10. C 11. A 12. C 13. B 14. A 15. C 16. D 17. C 18. A 19. B 20. C 21. A 22. C 23. C 24. B 25. D 26. D 27. A 28. A 29. D 30. B 31. C 32. B 33. A 34. D 35. B 36. A 37. A 38. D 39. D 40. D 41. D 42. D 43. A 44. C 45. A 46. B 47. C 48. B 49. B 50. D Mã đề thi 004 1. D 2. B 3. B 4. A 5. C 6. C 7. D 8. B 9. B 10. B 11. C 12. A 13. D 14. C 15. B 16. A 17. A 18. D 19. B 20. B 21. C 22. C 23. C 24. A 25. C 26. B 27. D 28. B 29. D 30. B 31. A 32. C 33. A 34. B 35. B 36. D 37. A 38. C 39. D 40. A 41. A 42. A 43. C 44. B 45. A 46. B 47. C 48. A 49. B 50. B
HƯỚNG DẪN 1 SỐ CÂU VẬN DỤNG CAO:
Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x x + ( 2 m + )
1 x + 2m − 4 trên đoạn [0; ]
1 không vượt quá 32.Số phần tử của S bằng A. 12. B. 13. C. 14. D. 11. Lời giải + Xét hàm số 3 2
f x = x x + ( 2 ( ) m + )
1 x + 2m − 4 trên đoạn [0; ] 1 .Ta có 2 2
f '(x) = 3x − 2x + m +1 > 0, x ∀ ∈[0; ]
1 suy ra f (x) là hàm tăng trên [0; ]1.
f (1) − f (0) + f (1) + f (0) 2 2
m +1+ m + 4m − 7 + max y = = . [0 ] ;1 2 2 2 2
m +1+ m + 4m − 7
+ max y ≤ 32 ⇔ ≤ 32 ⇔ 7
− ≤ m ≤ 5 . Chọn B [0 ] ;1 2
Câu 38: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau đây. Hỏi có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình f ( f (x)) = m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 1; − 2] ? A. 5 . B. 2. C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn D
Đặt g (x) = f ( f (x)).
g′(x) = f ′( f (x)). f ′(x) .  f ′(x) = 0
Cho g′(x) = 0 ⇔ f ′( f (x)). f ′(x) = 0 ⇔   f
 ( f ( x)) = 0 x = + f ′(x) 1 = 0 ⇔ 
( hoành độ các điểm cực trị ). x = 1 −  f x =1
+ f ′( f (x)) ( ) = 0 ⇔   f  ( x) = 1 −
Dựa vào đồ thị, ta có:
+ Khi f (x) =1 ⇔ x = 0 ; x = a ∈( 2; − − )
1 ; x = b∈(1;2) . + Khi f (x) = 1
− ⇔ x =1 ; x = 2 − . Bảng biến thiên
Phương trình f ( f (x)) = m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 1; − 2] ⇔ 1 − < m < 3 .
m là số nguyên nên m∈{0;1; } 2 .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa đề bài.
Câu 47: Cho hàm số có đạo hàm f (x) = (x − )2 ( 2 '
3 x − 5x + 4) với mọi số thực x . Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (0; 15) để hàm số g ( x) = f ( 2
x −10x + m) đồng biến trên khoảng (5;9) . A. 9.
B. 10. C. 11. D. 14. Lời giải Ta có x = 3 f '(x) 0  = ⇔ x =1  . x =  4 Suy ra Ta lại có
g (x) = ( x − ) f ( 2 '
2 10 . ' x −10x + m)
Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (5;9) ⇔ g '( x) ≥ 0, x ∀ ∈(5;9) ⇔ f ( 2
' x −10x + m) ≥ 0, x
∀ ∈(5;9) (vì 2x −10 > 0, x ∀ ∈(5;9) ) ( ) 1 .
Dựa vào bảng xét dấu của f '(x) suy ra 2
( ) x −10x + m ≤1 1 ⇔  , x ∀ ∈(5;9) 2
x −10x + m ≥ 4 2
m ≤ −x +10x +1 ⇔  , x ∀ ∈(5;9) (2) . 2
m ≥ −x +10x + 4 Vì hai hàm số 2
y = −x +10x +1
y = −x +10x + 4 1 và 2 2
nghịch biến trên đoạn [5;9] m y 9 1 ( ) m ≤ 10 Suy ra (2) ⇔  ⇔ . m y 5   m ≥ 29 2 ( ) Vậy m∈( ; −∞ 10]∪[29;+∞) .
Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có chiều cao bằng 2 . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trọng tâm của các
tam giác ABC, BCD, ACD, ABD . Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng A. 2 6 . B. 6 .
C. 6 . D. 2 6 . 27 108 36 9 Lời giải
 Gọi I, J , K lần lượt là trung điểm của BC,CD và D
B O = AN ∩(MPQ)
 Ta có : AN = 2 → cạnh của tứ diện bằng 3 . 1 2 NO = NA = và S = S = = IJK BCD ( )2 1 1 3 3 3 . 3 . . 3 3 4 4 4 16 2 V : IJK MPQ  2  4 3 3 3 S =   S = = MPQ . IJK .  2  . Từ đó ta có .  A;  3  9 16 12 3    1 1 2 3 6  Vậy V = NO S = = N MPQ . MPQ . . . . 3 3 3 12 108
Câu 49: Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 4x . Hỏi hàm số g (x) = f ( x − ) 1 có bao nhiêu cực trị? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 . Lờigiải
Nhận xét: Hàm số g ( x) = f ( x − )
1 là hàm số chẳn nên đồ thị của nó nhận Oy làm trục đối
xứng , do đó ta chỉ chỉ xét đồ thị của hàm số g x = f x −1 x ≥ 1 ( ) (
) với 0 sau đó lấy đối xứng
qua Oy ta được được đồ thị hàm số g ( x) = f ( x − ) 1 .
Xét g ( x) = f ( x − ) 1 = (x − )3 1 − 4(x − )2 1 x ≥ 1 , với 0 .
Ta có: g ′ ( x) = 3( x − )2 1 −8 x −1 1 ( ) x =1
g x = 0 ⇔ x −1 3x −11 = 0  ⇔ . 1 ( ) ( )( ) 11 x =  3
Bảng biến thiên của g (x)
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g (x) , ta thấy hàm số g (x) có 5 cực trị.
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (-2024; 2024) để hàm số m −1 5 m + 2 4 y = x +
x + m + 5 đạt cực đại tại x = 0 ? 5 4 A. 2021 B. 2022 C. 2023 D. 2024 Lời giải Ta xét: 3 4 3
m =1⇒ y = x + 6 ⇒ y′ = 3x y′ = 0 ⇒ x = 0 . 4 Ta có, bảng xét dấu 3 y′ = 2x
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy x = 0 là điểm cực tiểu. Suy ra m =1(loại). x = 0 1
Ta xét: m ≠ 1⇒ y = (m − ) 4 1 x + (m + 2) 3 x y ' = 0  ′ ⇒ m + 2 . x = − 2  m −1
Trường hợp 1: xét m >1, suy ra x < x 2 1 .
Ta có, bảng xét dấu y′ = (m − ) 4 x + (m + ) 3 1 2 x
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy x = 0 là điểm cực tiểu. Suy ra m >1(loại). Trường hợp 2: 2
− < m <1, suy ra x > x 2 1 .
Ta có, bảng xét dấu y′ = (m − ) 4 x + (m + ) 3 1 2 x
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy x = 0 là điểm cực tiểu. Suy ra 2
− < m <1 (loại).
Trường hợp 3: m < 2
− , suy ra x < x 2 1 .
Ta có, bảng xét dấu y′ = (m − ) 4 x + (m + ) 3 1 2 x
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy x = 0 là điểm cực đại.
Trường hợp 4: x1= x2: Loại Kết luận: m < 2 − (nhận).
Document Outline

  • Toán 12 ĐỀ 001
  • Toán 12 ĐỀ 002
  • Toán 12 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
    • ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
    • BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ