Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương – Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương, tỉnh Bình Phước; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 159 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ..............................................................
Số báo danh: ........
Mã đề 159
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
322
1
43
3
y x mx m x= +−+
đạt cực đại tại
3x
=
.
7
m
=
B.
1m =
.
C.
5m =
.
D.
1
m =
.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
3fx x x=
trên đoạn
[ ]
3; 3
bằng
18
B.
2
.
C.
2
.
D.
18
.
Câu 3. Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn
2; 4



và có đồ thị như hình
vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
y fx
trên đoạn
2; 4



bằng
A.
0
. B.
2
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
2a
. B.
3
4a
.
C.
3
a
. D.
3
8a
.
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình vuông,
4
BD a=
, góc giữa hai mặt
phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
0
60
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
3
16 3a
. B.
3
16 3
9
a
.
C.
3
16 3
3
a
. D.
3
48 3a
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
. Hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
(
) ( )
2gx f x x=
A.
4
. B.
3
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 7. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân
biệt?
4
B.
3
.
C.
2
.
D.
5
.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
9x
y
xm
=
đồng biến trên khoảng
;2
?
4
B.
6
.
C.
5
.
D.
7
.
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
31
1
+
=
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
1
3
=y
.
B.
1=y
. C.
3=y
. D.
1= y
.
Mã đề 159 Trang 2/4
Câu 10. Biết đồ thị hàm số
( )
42
2
1
x ax b
y
x
++
=
không có tiệm cận đứng. Tính
S ab=
.
A.
1S
. B.
1
S

.
C.
2S 
. D.
2
S
.
Câu 11. Cho hàm số bậc ba
(
)
y fx
=
có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thực của phương trình
( )
1
fx=
A.
2
. B.
3
.
C.
0
. D.
1
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm trên
{ }
\1
và có bảng biến
thiên như sau:
Hỏi đồ th hàm số
( )
y fx=
có tất cả mấy đường tiệm cận
3
B.
1
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 13. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt
phẳng
( )
SAB
một góc
30°
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
6
3
a
V =
.
B.
3
2
3
a
V =
.
C.
3
2
Va=
.
D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 14. Cho hàm số
2
3
1
+
=
+
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá tr cực tiểu của hàm s bằng
3
. B. Giá tr cực tiểu của hàm s bằng
1
.
C. Giá tr cực tiểu của hàm s bằng
2
. D. Giá tr cực tiểu của hàm s bằng
6
.
Câu 15. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
?
A.
1
3
x
y
x
+
=
+
B.
3
3yx x=−−
C.
3
yx x= +
D.
1
2
x
y
x
=
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, mặt bên
SAD
là tam giác đều cạnh
a
mặt phẳng
( )
SAD
vuông góc với mặt đáy. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
S điểm cực tr của hàm s đã cho là:
3
B.
2
.
C.
5
.
D.
4
.
Câu 18. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng
3
2
a
B.
6
a
.
C.
1
6
a
.
D.
2
3
a
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Tính theo
a
thể
tích
V
của khối lăng trụ
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
3
2
a
V =
.
Câu 20. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
3
' 1 4,f x xx x x= + ∀∈
. Số điểm cực tiểu của hàm số đã
cho là
Mã đề 159 Trang 3/4
2
B.
1
.
C.
4
.
D.
3
.
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao
12cm
và diện tích đáy là
2
18cm
. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
3
216 .cm
B.
3
72 .cm
C.
3
108 .cm
D.
3
36 .cm
Câu 22. Tìm giá trị cực đại
y
của hàm số
3
32yx x=−+
.
0
y
=
B.
1y
=
.
C.
4y =
.
D.
1y =
.
Câu 23. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đ th hàm số
2
2
5 41
1
xx
y
x
−−
=
là
2
B.
1
.
C.
0
.
D.
3
.
Câu 24. Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
31yx x=−+
và trục hoành là
2
B.
1
.
C.
0
.
D.
3
.
Câu 25. Tập xác định của hàm số
7
yx
=
[
)
0; +∞
.
B.
.
C.
{ }
\0
.
D.
( )
0; +∞
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; +∞
.
C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;3
.
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh
đáy. Tính tích V của khối chóp tứ giác đã cho.
A.
3
2
6
a
V
=
. B.
3
14
6
a
V =
. C.
3
14
2
a
V =
. D.
3
2
2
a
V =
.
Câu 28. Số đỉnh của một hình bát diện đều là
A.
6
. B.
12
. C.
10
. D.
8
.
Câu 29. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
1
2
5
23yx x= −−
.
A.
( )
1; 3
D =
. B.
( ) ( )
; 1 3;D = −∞ +∞
. C.
{ }
\ 1; 3D =
. D.
D =
.
Câu 30. Rút gọn biểu thức
5
3
3
:Qb b=
với
0b >
A.
5
9
Qb=
. B.
4
3
Qb=
. C.
4
3
Qb
=
.
D.
2
Qb
=
.
Câu 31. Trên khoảng
(
)
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
5
3
yx=
là:
A.
2
3
3
5
yx=
. B.
2
3
5
3
yx
=
.
C.
5
3
3
8
yx=
. D.
2
3
5
3
yx=
.
Câu 32. Biết hàm số
1
xa
y
x
+
=
+
(
a
là số thực cho trước,
1a
) có đồ thị như
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
' 0,
yx< ∀∈
. B.
' 0, 1yx
< ≠−
.
C.
' 0,yx> ∀∈
. D.
' 0, 1yx> ≠−
.
Câu 33. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
và có đồ thị như hình
vẽ bên. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá trị của
Mm
bằng
A. 5. B. 0.
C. 4. D. 1.
Mã đề 159 Trang 4/4
Câu 34. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ bên?
A.
42
21yx x
. B.
3
31
yx x
C.
42
2yx x
. D.
3
31yx x
.
Câu 35. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. ng tr lc giác. D. T diện đều.
Câu 36. Cho khối chóp có diện tích đáy
2
8Ba=
và chiều cao
ha=
. Thể tích
khối chóp đã cho bằng
A.
3
8
a
B.
3
4a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 37. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
2
1fx x
= +
,
x
∀∈
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
. B. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
C. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. D. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
−∞
3
4
+∞
( )
'fx
0
+
0
Giá tr nhỏ nhất của hàm s trên khoảng
(
)
;4
−∞
( )
0f
.
B.
( )
1f
.
C.
( )
3f
.
D.
( )
2f
.
Câu 39. Cho
,
xy
là hai số thực dương và
,
mn
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
..
m n mn
xx x
+
=
B.
( )
.
.
m
n nm
xx=
C.
( )
.
n
nn
xy x y=
D.
( )
.y .
mn
mn
x xy
+
=
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
( )
2; +∞
B.
( )
2; 0
.
C.
( )
2; 2
.
D.
( )
0; 2
.
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1.0 điểm) Lập bảng biến thiên, kết luận về tính đơn điệu, cực trị của hàm số
42
22yx x=−−
.
Bài 2. (1.0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, với
2;AC a BC a
, đường thẳng
'AB
tạo với mặt phẳng
ABC
một góc
30
. Tính thể tích
V
của khối
lăng trụ đã cho.
HẾT.
ĐÁP ÁN TOÁN 12 GIỮA KỲ 1
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1. (1.0 điểm) Lập bảng biến thiên, kết luận về tính đơn điệu, cực trị của hàm số
42
22
yx x
=−−
.
( )
32
'4 4 4 1y x x xx= −=
,
0
'0 1
1
x
yx
x
=
=⇔=
=
0.25
0.25
x
−∞
1
0
1
+∞
( )
'fx
-
0
+
0
-
0
+
( )
fx
+∞
3
2
3
+∞
0.25
KL: Hàm số đồng biến trên khoảng
( ) ( )
1; 0 , 1; +∞
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ) ( )
; 1 , 0;1−∞
Hàm số đạt cực đại tại
0; 2xy= =
Hàm số đạt cực tiểu tại
1, 3xy=±=
0.25
Bài 2. (1.0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, với
2;AC a BC a
, đường thẳng
'AB
tạo với mặt phẳng
ABC
một góc
30
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
0.25
22
3AB AC BC a
= −=
2
13
.
22
ABC
a
S BA BC= =
0
'1
tan30 ' 3.
3
AA
AA a a
AB
=⇒= =
3
.'''
3
.'
2
ABC A B C ABC
a
V S AA= =
0.25
0.25
0.25
0.25
C
B
A'
C'
B'
A
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 GIỮA KỲ 1
Câu
159
357
258
456
1
C
C
B
A
2
D
C
B
D
3
D
B
C
B
4
D
A
C
D
5
A
C
A
B
6
D
D
B
D
7
B
C
C
B
8
D
C
D
C
9
C
A
B
B
10
C
B
D
B
11
B
A
A
C
12
A
B
D
D
13
D
B
A
C
14
C
B
A
B
15
C
D
D
A
16
C
A
B
D
17
D
D
B
B
18
A
B
B
A
19
B
A
C
A
20
A
D
C
D
21
A
C
C
A
22
C
C
D
A
23
A
B
D
A
24
D
D
A
B
25
C
A
B
B
26
A
C
D
D
27
B
C
B
B
28
A
B
D
B
29
B
C
C
A
30
B
B
D
D
31
D
A
B
C
32
D
D
C
A
33
A
D
C
D
34
D
B
B
C
35
D
B
C
C
36
D
C
C
B
37
B
A
B
A
38
C
C
A
D
39
D
C
C
D
40
D
B
A
B
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN 12 (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 159 PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Tìm giá trị thực của tham số 1 m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3. 3 A. m = 7 − .
B. m =1.
C. m = 5 . D. m = 1 − .
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x −3x trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng A. 18. B. 2 . C. 2 − . D. 18 − .
Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;4  
 và có đồ thị như hình
vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  2;4    bằng A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 a . D. 3 8a .
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có đáy là hình vuông, BD = 4a , góc giữa hai mặt
phẳng ( ABD) và ( ABCD) bằng 0
60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 16 3a . B. 16 3 3 a . 9 C. 16 3 3 a . D. 3 48 3a . 3
Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y = f ′(x)
có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (x) − 2x A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên x m để hàm số 9 y =
đồng biến trên khoảng   ;2  ? x m A. 4 . B. 6. C. 5. D. 7 .
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x +1 y =
là đường thẳng có phương trình x −1 A. 1 y = . B. y =1. C. y = 3. D. y = 1 − . 3 Mã đề 159 Trang 1/4 4 2
Câu 10. Biết đồ thị hàm số
x + ax + b y =
không có tiệm cận đứng. Tính S = ab . (x − )2 1 A. S  1. B. S  1.
C. S  2 . D. S  2 .
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 − là A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  \{ } 1 − và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả mấy đường tiệm cận A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 13. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc 30°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 A. 6a V 2 = . B. a V = . 2a C. 3 V = 2a . D. V = . 3 3 3 2 Câu 14. Cho hàm số x + 3 y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3 − .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 6 − .
Câu 15. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. x +1 y − = B. 3
y = −x −3x x C. 3
y = x + x D. 1 y = x + 3 x − 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a
mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 6 9
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 .
Câu 18. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 3 1 2 A. 2 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a .
Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B 'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính theo a thể
tích V của khối lăng trụ 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a 3 V = . 12 4 6 2
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x(x − )(x + )3 ' 1 4 , x
∀ ∈  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là Mã đề 159 Trang 2/4 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao 12cm và diện tích đáy là 2
18cm . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 216cm . B. 3 72cm . C. 3 108cm . D. 3 36cm .
Câu 22. Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x − 3x + 2. C§ A. y = 0 . B. y = 1. C. y = 4 . D. y = 1 − . C§ C§ C§ C§ 2
Câu 23. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x − 4x −1 y = là 2 x −1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 24. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x −3x +1 và trục hoành là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số 7 y x− = là A. [0;+∞) . B.  . C.  \{ } 0 . D. (0;+∞).
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1;− )1. B. (1;+∞). C. ( ) ;1 −∞ . D. (0;3).
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh
đáy. Tính tích V của khối chóp tứ giác đã cho. 3 3 3 3 A. 2a V = . B. 14a V = . C. 14a V = . D. 2a V = . 6 6 2 2
Câu 28. Số đỉnh của một hình bát diện đều là A. 6 . B. 12. C. 10. D. 8 .
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x x − )1 2 5 2 3 . A. D = ( 1; − 3). B. D = ( ;
−∞ − )1∪(3;+∞). C. D =  \{ 1; − } 3 . D. D =  . 5
Câu 30. Rút gọn biểu thức 3 3
Q = b : b với b > 0 5 4 4 A. 9 Q = b . B. 3 Q = b . C. 3 Q b− = . D. 2 Q = b . 5
Câu 31. Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số 3 y = x là: 2 2 A. 3 5 3 y = x . B. 3 y x− = . 5 3 5 2 C. 3 5 3 y = x . D. 3 y = x . 8 3
Câu 32. Biết hàm số x + a y =
( a là số thực cho trước, a ≠ 1) có đồ thị như x +1
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y'<0, x∀∈.
B. y' < 0, x ∀ ≠ 1 − .
C. y ' > 0, x ∀ ∈  .
D. y ' > 0, x ∀ ≠ 1 − .
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; −
]3 và có đồ thị như hình
vẽ bên. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; −
]3. Giá trị của M m bằng A. 5. B. 0. C. 4. D. 1. Mã đề 159 Trang 3/4
Câu 34. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ bên? A. 4 2
y x  2x  1 . B. 3 y x   3x  1 C. 4 2 y x   2x . D. 3
y x  3x  1.
Câu 35. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều.
B. Hình lập phương.
C. Lăng trụ lục giác.
D. Tứ diện đều.
Câu 36. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 8a và chiều cao h = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 8 A. 3 8a B. 3 4a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x +1, x
∀ ∈  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 38. Cho hàm số f (x) xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ 3 − 4 +∞ f '(x) − 0 + 0 −
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( ;4 −∞ ) là A. f (0) . B. f ( ) 1 . C. f ( 3 − ) . D. f ( 2 − ).
Câu 39. Cho x, y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. m m. n m n x x x + = . B. ( n ) n.m x = x . C. ( )n n n xy = x y . D. m.yn x
= (xy)m+n .
Câu 40. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. (2;+∞) . B. ( 2; − 0) . C. ( 2; − 2) . D. (0;2) . PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1.0 điểm) Lập bảng biến thiên, kết luận về tính đơn điệu, cực trị của hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 .
Bài 2. (1.0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáyABC là tam giác vuông tạiB , với
AC  2a;BC a , đường thẳng A'B tạo với mặt phẳng ABC  một góc 30. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. HẾT. Mã đề 159 Trang 4/4
ĐÁP ÁN TOÁN 12 GIỮA KỲ 1 NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1. (1.0 điểm) Lập bảng biến thiên, kết luận về tính đơn điệu, cực trị của hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 . x = 0 0.25 3
y = x x = x( 2 ' 4 4 4 x − ) 1 , y ' 0  = ⇔ x =1  0.25 x = 1 −  x −∞ 1 − 0 1 +∞ f '(x) - 0 + 0 - 0 + 0.25 +∞ 2 − +∞ f (x) 3 − 3 −
KL: Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 0),(1;+∞)
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 ,(0; ) 1 0.25
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y = 2 −
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, ± y = 3 −
Bài 2. (1.0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáyABC là tam giác vuông tại
B , với AC  2a;BC a , đường thẳng A'B tạo với mặt phẳng ABC  một góc 30.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A' C' B' 0.25 A C B 2 2
AB = AC BC = a 3 0.25 2 1 a 3 S = BA BC = 0.25 ABC . 2 2 0.25 0 AA' 1 tan 30 = ⇒ AA' = a 3. = a AB 3 3 a 3 V = S AA = 0.25 ABC A B C ABC . ' . ' ' ' 2
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 GIỮA KỲ 1 Câu 159 357 258 456 1 C C B A 2 D C B D 3 D B C B 4 D A C D 5 A C A B 6 D D B D 7 B C C B 8 D C D C 9 C A B B 10 C B D B 11 B A A C 12 A B D D 13 D B A C 14 C B A B 15 C D D A 16 C A B D 17 D D B B 18 A B B A 19 B A C A 20 A D C D 21 A C C A 22 C C D A 23 A B D A 24 D D A B 25 C A B B 26 A C D D 27 B C B B 28 A B D B 29 B C C A 30 B B D D 31 D A B C 32 D D C A 33 A D C D 34 D B B C 35 D B C C 36 D C C B 37 B A B A 38 C C A D 39 D C C D 40 D B A B
Document Outline

  • Ma_de_159
  • DAP AN TOAN 12 GK1