Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Hồng Phong – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Hồng Phong, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.Mời bạn đọc đón xem.

1/7 - Mã đề 312
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 07 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Đạo hàm của hàm số
(
)
1
3
21
yx=
là:
A.
(
)
2
3
'21yx
=
. B.
( )
2
3
1
21
3
yx
=
. C.
( )
4
3
2
21
3
yx
=
. D.
( )
2
3
2
21
3
yx
=
.
Câu 2. S đường tiệm cận của đ th hàm số
2
21
32
x
y
xx
=
−+
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 3. Đồ th hàm số
=−+
3
32yx x
là hình nào trong 4 hình dưới đây?
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 4. Cho
1a >
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
5
1
.a
a
>
B.
3
2
1.
a
a
>
C.
2023 2024
11
aa
<
. D.
1
3
.aa>
Câu 5. Với mọi số thực dương
,,,abxy
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log .log log
ba b
ax x=
. B.
log log log
a aa
x
xy
y
=
.
C.
11
log
log
a
a
xx
=
. D.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
Câu 6. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là
A.
8
. B.
26
. C.
24
. D.
16
.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh.
B. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
C. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh.
Mã đề 312
2/7 - Mã đề 312
Câu 8. Tìm tập xác định
D
của hàm số
(
)
3
2
2
yxx
= −−
.
A.
( ) ( )
; 1 2;D = −∞ +
. B.
D =
C.
( )
0;D = +∞
D.
{ }
\ 1; 2D =
Câu 9. S giao điểm của đ th hàm số
(
)
( )
2
1 32yx x x=− −+
và trục hoành là
A.
3 .
B. 0. C. 2. D.
1 .
Câu 10. Hàm s
32
32yx x=−+ +
đồng biến trên khoảng
A.
( )
1;4
. B.
(
)
0;2
. C.
( )
4;+∞
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 11. Hàm s
22
2
+
=
+
x
y
x
có đồ th là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A.
x
y
-2
2
1
-1
0
1
B.
x
y
-2
-3
4
2
1
-1
0
1
C.
x
y
-2
1
2
-1
0
1
D.
x
y
-2
3
-3
2
1
-1
0
1
Câu 12. Cho hàm số
42
23yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số
22
( 6 8)y xx=−+
.
A.
D =
. B.
( )
4; +∞
. C.
(2;4)D =
. D.
( )
;2−∞
.
3/7 - Mã đề 312
Câu 14. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
4x
=
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
2x =
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
3x =
. D. Hàm số đạt cực tiểu
2x
=
Câu 15. Giá tr nhỏ nhất của hàm số
3
35yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
là:
A.
[ ]
2; 4
min 7.y
=
B.
[ ]
2; 4
min 0.y =
C.
[ ]
2; 4
min 3.y =
D.
[ ]
2; 4
min 5.y =
Câu 16. Rút gọn biểu thức
1
3
6
Px x=
với
0
x
>
.
A.
2
Px=
. B.
Px
=
C.
2
9
Px=
D.
1
8
Px=
Câu 17. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
( ;2)
−∞
. B.
( ; 1)−∞
. C.
( 1; 0 )
. D.
( 1; 1)
.
Câu 18. Đường tiệm cận đứng ca đ th hàm số
21
3
x
y
x
+
=
A.
1y =
. B.
1x
=
. C.
2y =
. D.
3
x =
.
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s
22
2
x
y
x
=
+
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thng
61yx=−+
A.
11
63
1
1
6
yx
yx
=−+
=−−
. B.
1
1
6
yx=
. C.
11
63
1 13
63
yx
yx
= +
= +
. D.
11
63
yx= +
.
Câu 20. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
{ }
3; 4
. B.
{ }
5;3
C.
{ }
3; 5
. D.
{ }
4;3
.
Câu 21. Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
A.
Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
4
3
Bh
. D.
3Bh
.
4/7 - Mã đề 312
Câu 22. Cho hàm số
()=y fx
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng ca đ th hàm số đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
, 3, 4
AA a AB a BC a
= = =
. Thể tích của khối hộp đã
cho là
A.
3
15a
. B.
3
5a
. C.
3
12a
. D.
3
4a
.
Câu 24. Th tích của khối chóp tứ giác đều có tất c các cạnh bằng
a
A.
3
2
2
a
. B.
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 25. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
2AB a=
,
3AA a
=
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy
6
B =
và chiều cao
2
h =
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
12
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
[
]
3; 2
và có bảng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt là giá
tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)
y fx=
trên đoạn
[ ]
1; 2
. nh
Mm
+
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết
(
)
SA ABC
3SA a=
. Tính
th tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 30. Cho hàm số
42
23yx x=−−
đ th như nh vẽ n dưới. Với giá tr nào của
m
thì phương
trình
42
2 32 4xx m −=
2
nghiệm phân biệt.
A.
1
0
2
m<<
. B.
0
1
2
m
m
<
=
. C.
1
2
m
. D.
0
1
2
m
m
=
>
.
Câu 31. Hình lập phương có độ dài cạnh bằng
23
thì có thể tích là
5/7 - Mã đề 312
A.
8
. B.
24 3
. C.
22
. D.
54 2
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
(
) (
)
2
1,f x xx x
= + ∀∈
. Số điểm cực tr của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm của
,,SA SB SC
. Tỉ số th tích
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bằng
A.
3
. B.
12
. C.
2
. D.
8
.
Câu 34. Cho
21 21
mn

. Khi đó
A.
mn
. B.
mn
. C.
mn
. D.
mn
.
Câu 35. Th tích khối chóp có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
A.
3Bh
. B.
4
3
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
Bh
.
Câu 36. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, tam giác
SAB
là tam giác đều cạnh
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
( )
SCD
tạo với đáy một góc
30
°
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
53
36
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
36
a
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
'AB
tạo với mặt phẳng đáy
một góc
o
60
. Thể tích khối lăng trụ
.'' '
ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
4
a
.
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số
18
4
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khoảng
( )
2; +∞
?
A.
0
. B. Vô số. C.
3
. D.
5
.
Câu 39. Mi trang giy ca cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 cm2. Lề trên và lề dưới là 3cm, lề trái và
l phải là 2 cm. Hãy cho biết kích thước tối ưu của trang giy.
A. Dài 25,6 cm; rộng 15 cm B. Dài 25 cm; rộng 15,36 cm.
C. Dài 24 cm; rộng 16 cm. D. Dài 23,5 cm; rộng 17 cm.
Câu 40. Cho
0, 0ab
>>
, nếu viết
(
)
2
3
5
3
3 33
log log log
5 15
xy
ab a b= +
thì
xy+
bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
6/7 - Mã đề 312
Câu 41. Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
có thể tích bằng
3
2
6
a
. Chiều cao khối chóp bằng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
2a
.
Câu 42. Tìm a, b để các cc tr của hàm số
( )
32
y ax a 1 x 3x b= +− +
đều là những số dương và
0
x1=
điểm cực tiểu.
A.
a1
b3
=
>−
B.
a1
b2
=
>
C.
a1
b1
=
>
D.
a1
b2
=
>−
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
A
,
B
,
C
,
D
theo thứ tự là trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính
tỉ số th tích của hai khối chóp
′′
.
SABCD
.S ABCD
.
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
16
.
Câu 44. Cho hàm số
.y fx
Đồ th hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm s
32gx f x

nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 1.
B.
1; 3 .
C.
1; . 
D.
0;2 .
Câu 45. Một gia đình cần xây dng mt h ga (không nắp) dạng hình hộp ch nhật có th tích 3 (m3). Tỉ số
gia chiu cao ca h (h) chiều rộng của đáy (y) bằng 4. Tìm chiều dài ca đáy (x) đ tốn ít vt liu xây
hố ga nhất.
A. 1,5m. B.
3
4
m
. C. 2,5 m D.
4
3
m
.
7/7 - Mã đề 312
Câu 46. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ th của hàm s
nào?
2
2
1
1
O
x
y
A.
2
2
x
y
x
+
=
. B.
2
1
x
y
x
+
=
. C.
2
1
x
y
x
=
+
. D.
2
1
x
y
x
=
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
và cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
đáy. Gọi
E
là trung điểm của cạnh
CD
. Biết khoảng cách t
A
đến mặt phẳng
(
)
SBE
bằng
2
3
a
, tính thể
tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
.
.
3
S ABCD
a
V =
B.
3
.
14
.
26
S ABCD
a
V =
C.
3
.
2
.
3
S ABCD
a
V
=
D.
3
.S ABC D
Va
=
Câu 48. Cho hàm số
.y fx
Đồ th hàm số
y fx
như hình bên.
Hỏi hàm s
2
3gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
2; 1 .
B.
1; 0 .
C.
0;1 .
D.
2;3 .
Câu 49. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ
A.
3
3
.
24
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
12
a
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá tr nguyên của tham số m để hàm số
4 22
22yx xm m=+ ++
có 5
điểm cực trị. Tìm số phần tử của S.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
864 596 470 312
1
C
A
A
D
2
B
D
B
D
3
A
C
B
B
4
C
B
A
A
5
D
D
D
C
6
D
A
D
B
7
C
D
A
A
8
A
B
A-B-C-D
D
9
A-B-C-D
A
D
C
10
C
D
B
B
11
D
C
C
B
12
B
C
C
D
13
C
B
D
C
14
B
B
D
A
15
B
A
C
A-B-C-D
16
D
A-B-C-D
B
B
17
D
D
D
C
18
B
C
B
D
19
B
C
A
C
20
C
D
D
C
21
C
D
C
A
22
A
A
B
A
23
B
A
A
C
24
B
B
B
D
25
A
C
C
C
26
D
C
B
A
27
A
A
A
B
28
C
A
C
B
29
C
B
A
D
30
B
B
D
D
31
A
A
A
B
32
C
A
B
A
33
D
B
C
D
2
34
D
C
C
D
35
C
D
D
C
36
A
C
A
C
37
A
D
D
A
38
D
A
C
D
39
C
B
C
C
40
B
D
A
A
41
D
D
D
B
42
A
B
A
B
43
D
B
D
A
44
D
A
C
A
45
A
C
C
D
46
A
D
A
D
47
D
D
A
A
48
B
B
B
B
49
D
C
B
D
50
C
C
C
C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 07 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 312
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = ( x − )13 2 1 là:
A. y ( x ) 2− 1 2 2 = − − − 3 ' 2 1 .
B. y′ = (2x − ) 23 1 .
C. y′ = (2x − )43 1 .
D. y′ = (2x − ) 23 1 . 3 3 3 Câu 2.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2x 1 y = là 2 x − 3x + 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = − 3
x + 3x − 2 là hình nào trong 4 hình dưới đây? Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 4. Cho a >1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2 1 A. a 1 1 − 3 1 a > . B. >1. C. < . D. 3 a > a. 5 a a 2023 2024 a a
Câu 5. Với mọi số thực dương a,b, x, y a,b ≠ 1, mệnh đề nào sau đây sai? A. log x a x = x . B. log = x y . a loga log b .loga logb a y C. 1 1 log = . D. log xy = x + y . a ( ) a loga log x log x a a
Câu 6. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là A. 8. B. 26 . C. 24 . D. 16.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh.
B. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
C. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh. 1/7 - Mã đề 312
Câu 8.
Tìm tập xác định D của hàm số y (x x ) 3 2 2 − = − − . A. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+ ∞) .
B. D =
C. D = (0;+ ∞)
D. D = \{ 1; − } 2
Câu 9. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − )( 2
1 x − 3x + 2) và trục hoành là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1 . Câu 10. Hàm số 3 2
y = −x + 3x + 2 đồng biến trên khoảng A. (1;4). B. (0;2). C. (4;+ ∞) . D. (−∞;0) . Câu 11. + Hàm số 2 2 = x y
có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng. 2 + x y y 4 2 2 1 1 -2 -1 0 1 x -3 -2 -1 0 1 x A. B. y y 3 2 2 1 x 1 -2 -1 0 1 -3 -2 -1 0 1 x C. D. Câu 12. Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số 2 2
y = (−x + 6x − 8) .
A. D =  . B. (4;+∞) .
C. D = (2;4) . D. (− ;2 ∞ ) . 2/7 - Mã đề 312
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
D. Hàm số đạt cực tiểu x = 2
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 5 trên đoạn [0;2] là:
A. min y = 7.
B. min y = 0.
C. min y = 3. D. min y = 5. [2; 4] [2; 4] [2; 4] [2; 4] 1
Câu 16. Rút gọn biểu thức 6 3
P = x x với x > 0 . 2 1 A. 2 P = x .
B. P = x C. 9 P = x D. 8 P = x
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ 2) . B. ( ; −∞ 1) − . C. ( 1; − 0) . D. ( 1; − 1) . Câu 18. +
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1 y = là x − 3
A. y =1. B. x =1.
C. y = 2 . D. x = 3. Câu 19.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2x 2 y =
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2 y = 6 − x +1 là  1 1 y = − x +  1 1  y = x +  A. 6 3 6 3  . B. 1
y = x −1. C.  . D. 1 1 y = x + . 1
y = − x −1 6  1 13 = + 6 3  y x  6  6 3
Câu 20. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây? A. {3; } 4 . B. {5; } 3 C. {3; } 5 . D. {4; } 3 .
Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h A. Bh .
B. 1 Bh .
C. 4 Bh . D. 3Bh . 3 3 3/7 - Mã đề 312
Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AA′ = a, AB = 3a, BC = 4a . Thể tích của khối hộp đã cho là A. 3 15a . B. 3 5a . C. 3 12a . D. 3 4a .
Câu 24. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. 3 . D. . 2 a . C. 3 6
Câu 25. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AB = 2a , AA′ = a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′. 3 3 A. 3 3a . B. 3a . C. 3 a . D. a . 4 4
Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 12. B. 4 . C. 6 . D. 3.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3
− ;2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M ,m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1;
− 2]. Tính M + m. A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC) và SA = a 3 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC . 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. a . D. . 4 2 4 4 Câu 30. Cho hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của m thì phương trình 4 2
x − 2x − 3 = 2m − 4 có 2 nghiệm phân biệt. m < 0 m = 0 A. 1 0 < m < . B.  1 . C. 1 m ≤ . D.  1 . 2 m = 2 m >  2  2
Câu 31. Hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2 3 thì có thể tích là 4/7 - Mã đề 312 A. 8 . B. 24 3 . C. 2 2 . D. 54 2 .
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + )2 1 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 2. D. 3.
Câu 33. Cho hình chóp V
S.ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC . Tỉ số thể tích S.ABC VS.MNP bằng A. 3. B. 12. C. 2 . D. 8. m n
Câu 34. Cho  2  
1  2  1 . Khi đó
A. m n .
B. m n .
C. m n .
D. mn .
Câu 35. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và có chiều cao h
A. 3Bh .
B. 4 Bh .
C. 1 Bh . D. Bh . 3 3
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 30°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3
A. 5a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3 36 2 4 36
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A'B tạo với mặt phẳng đáy một góc o
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 3a . C. 3a . D. a . 4 2 8 4 +
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x m để hàm số 18 y =
nghịch biến trên khoảng x + 4m (2;+∞) ? A. 0 . B. Vô số. C. 3. D. 5.
Câu 39. Mỗi trang giấy của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 cm2. Lề trên và lề dưới là 3cm, lề trái và
lề phải là 2 cm. Hãy cho biết kích thước tối ưu của trang giấy.
A. Dài 25,6 cm; rộng 15 cm
B. Dài 25 cm; rộng 15,36 cm.
C. Dài 24 cm; rộng 16 cm.
D. Dài 23,5 cm; rộng 17 cm.
Câu 40. Cho a > 0,b > 0 , nếu viết log (5 3 x = log y a b
a + log b thì x + y bằng bao nhiêu? 3 )23 3 3 5 15 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 5/7 - Mã đề 312 3 a 2
Câu 41. Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng
. Chiều cao khối chóp bằng 6 A. a . B. a . C. a . D. a 2 . 2 2 3
Câu 42. Tìm a, b để các cực trị của hàm số 3 = + ( − ) 2 y ax
a 1 x − 3x + b đều là những số dương và x = 1 − là 0 điểm cực tiểu. a = 1 a = 1 a = 1 a = 1 A. B. C. D.  b > 3 − b > 2 b > 1 b > 2 −
Câu 43. Cho hình chóp .SABCD . Gọi A′, B′ , C′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp . S A B C′ ′ D và . S ABCD . A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 8 2 4 16
Câu 44. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f 32x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;    1 . B. 1;  3 .
C. 1;. D. 0;2.
Câu 45. Một gia đình cần xây dựng một hố ga (không nắp) dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 (m3). Tỉ số
giữa chiều cao của hố (h) và chiều rộng của đáy (y) bằng 4. Tìm chiều dài của đáy (x) để tốn ít vật liệu xây hố ga nhất. A. 1,5m. B. 3 m . C. 2,5 m D. 4 m . 4 3 6/7 - Mã đề 312
Câu 46. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? y 2 1 O 1 2 x A. x + 2 y + − − = . B. x 2 y = . C. x 2 y = . D. x 2 y = . x − 2 x −1 x +1 x −1
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi a
E là trung điểm của cạnh CD . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBE) bằng 2 , tính thể 3
tích khối chóp S.ABCD theo a . 3 3 3 A. a V = B. a 14 V 2 = C. a V = D. 3 V = a S ABCD . S ABCD . S ABCD . . 3 . 26 . 3 S.ABCD
Câu 48. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên.
Hỏi hàm số gx f  2
3 x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 2;  1 .
B. 1;0. C. 0;  1 . D. 2;  3 .
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và BC
bằng a 3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 24 6 3 12
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 2 2
y = x + 2x + m + 2m có 5
điểm cực trị. Tìm số phần tử của S. A. 2. B. 1. C. 0. D. 3
------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 312 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
864 596 470 312 1 C A A D 2 B D B D 3 A C B B 4 C B A A 5 D D D C 6 D A D B 7 C D A A 8 A B A-B-C-D D 9 A-B-C-D A D C 10 C D B B 11 D C C B 12 B C C D 13 C B D C 14 B B D A 15 B A C A-B-C-D 16 D A-B-C-D B B 17 D D D C 18 B C B D 19 B C A C 20 C D D C 21 C D C A 22 A A B A 23 B A A C 24 B B B D 25 A C C C 26 D C B A 27 A A A B 28 C A C B 29 C B A D 30 B B D D 31 A A A B 32 C A B A 33 D B C D 1 34 D C C D 35 C D D C 36 A C A C 37 A D D A 38 D A C D 39 C B C C 40 B D A A 41 D D D B 42 A B A B 43 D B D A 44 D A C A 45 A C C D 46 A D A D 47 D D A A 48 B B B B 49 D C B D 50 C C C C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12 2
Document Outline

  • de 312
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN