Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trân – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trân, tỉnh Bình Định; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm (35 câu) + 30% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104.Mời bạn đọc đón xem.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
tổng
điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
1. Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
của hàm số
3 3 2 4
1 8
1 12
25 3 68 70
1.2. Cực trị của hàm số
4
4
2
4
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
2 2 2 4
1 12
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị
của hàm số
2 2 3 6
1.5. Đường tiệm cận
3
3
2
4
2
2. Khối đa diện
2.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa
diện đều
2 3 2 4
10 1 22 30
2.2. Thể tích khối đa diện
4 3 2 4 1 8
Tổng
20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90
Tỉ lệ (%)
40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung (%)
70 30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ đim
được quy định trong ma trận.
1
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: Toán 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
NB
TH
VD
VDC
1
Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát và
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch
biến của hàm số
* Nhận biết:
- Biết tính đơn điệu của hàm số.
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của
một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
* Thông hiểu:
- Hiểu tính đơn điệu của hàm số; mối liên hệ giữa tính
đồng biến, nghịch biến của một hàm số dấu đạo hàm
cấp một của nó.
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một
số tình huống cụ thể, đơn giản.
* Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số.
-
Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán.
* Vận dụng cao:
-
Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán.
- Giải được một số bài toán liên quan đến tính đơn điệu.
3
2
1
1
7
*
1.2. Cực trị của hàm số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm
cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
* Thông hiểu:
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực trị của
hàm số. - Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm
số trong một số tình huống cụ thể, đơn giản.
* Vận dụng:
-
Tìm được điểm cực trị cực trị hàm số không phức tạp.
- X
ác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm x
o
,
4
2
8
*
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
NB
TH
VD
VDC
* Vận dụng cao:
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số.
- Xác định được điều kiện để hàm số có cực trị.
- Giải được một số bài toán liên quan đến cực trị.
1.3. Giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên một tập hợp.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm strên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản.
* Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s trên
một tập cho trước.
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào
giải một số bài toán thực tế đơn giản.
* Vận dụng cao:
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào
giải quyết một số bài toán liên quan: tìm điều kiện để
phương trình, bất phương trình nghiệm, một số tình
huống thực tế
2
2
1
7
**
1.4. Bảng biến thiên và đồ
thị của hàm số
* Nhận biết:
- Biết các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác
định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập
bảng biến thiên, vẽ đồ thị).
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn
trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
* Thông hiểu:
- Hiểu
cách khảo sát vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba,
bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
-
Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba,
bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
2
3
6
*
3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
NB
TH
VD
VDC
- Hiểu các thông số, kí hiệu trong bảng biến thiên.
* Vận dụng:
- Ứng dụng được bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào
các bài toán liên quan: Sdụng đồ thị/bảng biến thiên của
hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình;
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm stại một
điểm thuộc đồ thị hàm số.
* Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết kiến thức về
bảng biến thiên, đồ thị của
hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết một số
i toán liên quan.
1.5. Đường tiệm cận
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
* Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số.
3
2
4
2
Khối
đa diện
2.1. Khái niệm về khối đa
diện. Khối đa diện lồi và
khối đa diện đều
* Nhận biết:
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt,
khối đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 3 loại khối đa diện đều : tứ diện đều, lập phương,
bát diện đều.
* Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt,
khối đa diện.
- Hiểu khái niệm khối đa diện đều.
- Hiểu 3 loại khối đa diện đều : tứ diện đều, lập phương,
bát diện đều.
2
2
4
4
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
NB
TH
VD
VDC
2.2. Thể tích khối đa diện
* Nhận biết:
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
-
Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối
chóp.
* Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy.
* Vận dụng:
- Tính đưc th tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác định
được chiều cao và diện tích đáy.
4
2
1
7
Tổng
20
15
2
2
39
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
S GD&ĐT BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN TRÂN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN, Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đ
H và tên hc sinh:…………………………………….Lp:…………SBD:………………………….
I.PHN TRC NGHIM:(7 Đim)
Câu 1. Hỏi hàm số
2
2y xx
đồng biến trên khoảng nào?
A.
;2 .
B.
0;1 .
C.
1; 2 .
D.
1; .
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm
0x =
1
x =
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
( )
1; +∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
( )
1; +∞
Câu 3. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
+
=
+
x
y
x
là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
{ }
1R\
B. Hàm số luôn đồng biến trên
{ }
1R\
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
Câu 4. Hàm số
1
xm
y
x
=
+
đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
A.
1m ≥−
B.
1m >−
C.
1m
D.
1m >
Câu 5. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số
32
3 3( 2)y x mx m x m= + +−
luôn đồng biến trên tập xác định:
A.
01m≤≤
B.
12m≤≤
C.
21
m−≤
D.
12m−≤
Câu 6. Hàm số:
42
1
23
2
yxx= −−
đạt cực đại tại x bằng
A. 0 B.
2±
C.
2
D.
2
Câu 7. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số hàm số y = x
4
+ 2mx² + m² 3 có ba cực trị.
A. m ≥ 0 B. m ≤ 0 C. m > 0 D. m < 0
Câu 8. Tìm m để hàm số
32
3 12 2y mx x x= +++
đạt cực đại tại
2x =
A.
2m =
B.
3m =
C.
0m =
D.
1m =
Câu 9. Giá trị cực đại của hàm số
3
34yx x
=−+
A. 2 B. 1 C.
6
D.
1
Câu 10. Hàm số
32
3 34yx x x= +−
có bao nhiêu cực trị?
A. 1 B. 2 C.0 D. 3
Câu 11. m s
22
232)( xxxxxf +=
giá tr nh nht là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Mã đ: 101
Câu 12. Hàm s có đo hàm trên khong K. Hình v bên
i là đ th ca hàm s
trên khong K. S đim cc tr ca
hàm s trên là:
A. 0 B. 1
C. 2 D.3
Câu 13. Giá tr lớn nht ca hàm s
3x 1
y
x3
=
trên đon
[ ]
0; 2
là:
A. -5 B.
1
3
C . 5 D .
1
3
Câu 14. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
() 2 5fx x x
= −+
trên đoạn
[ ]
0;3
bằng
A. 12 B. 17 C. 9 D. 13
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
32 2
12y x m xm=+ + +−
trên
[ ]
0; 2
bằng 7 khi
m
bằng
A.
3m = ±
B.
1m = ±
C.
7m = ±
D.
2m = ±
Câu 16. Cho hàm số y=-x
4
+2x
2
-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Đồ th sau đây là ca hàm s nào ?
A.
43
23
+= xxy
B.
43
3
= xxy
C.
43
3
= xxy
D.
43
23
= xxy
Câu 18. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số
42
242y xx=−+ +
khi:
A.
4m >
B.
04m<<
C.
40m−< <
D.
04m≤≤
Câu 19. Tọa độ giao điểm của đồ thị
21
1
x
y
x
=
+
với đường thẳng
31yx=−−
là:
A.
( ) ( )
2; 7 , 1; 2
B.
( ) ( )
2; 5 , 1; 4−−
C.
( ) ( )
1; 2 , 0; 1−−
D.
( ) ( )
2;5 , 0; 1−−
Câu 20. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của sao cho phương trình có đúng một nghiệm thực là.
A.
B.
C. D.
Câu 21. Trong các hàm s sau, đ th ca hàm s nào không có đưng tim cn ?
( )
fx
( )
f' x
( )
f' x
( )
fx
-2
-4
1
O
3
-1
2
( )
y fx=
{ }
\0
m
( )
fx m=
( )
2; 4 .
( )
4; .+∞
( ) { }
; 2 4.−∞
(
]
{ }
; 2 4.−∞
A. B. C. D.
Câu 22. Tìm tim cn ngang ca hàm s
1
y
x
=
A. y = 0 B. y = 1 C. x=0 D. không có
Câu 23.Tìm s tim cn đng ca đ th hàm s
2
2
43
9
xx
y
x
−+
=
.
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 24.Cho hàm s
2
1
mx m
y
x
+
=
, vi giá tr nào ca m thì tim cn đng và tim cn ngang ca đ thì
hàm s cùng vi hai trc tọa độ to thành hình ch nht có din tích bằng 8.
A.
4m =
B.
2m =
C.
4m = ±
D.
1
2
m = ±
Câu 25. Cho bng biến thiên ca hàm s y = f(x)
Tìm khng đnh sai.
A. Đ th hàm s có tim cn đng : x = 0 .
B. Đ th hàm s có tim cn ngang y = 2.
C. Đ th hàm s có 4 tim cn.
D. Đ th hàm s có 3 tim cn.
Câu 26: Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Hình chóp đều có các cnh đáy bng nhau. B. Hình chóp đều có các cnh bên bng nhau.
C. Tứ din đu là mt hình chóp tam giác đu. D. Hình chóp đều có tt c các cnh bng nhau.
Câu 27: Khối tứ diện đều là đa diện đều thuộc loại:
A.
{ }
3; 3
B.
{ }
4;3
C.
{ }
3; 4
D.
{ }
5; 3
Câu 28: S mặt phng đi xng ca hình lp phương là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 29: Cho hình bát din đu cnh
a
. Gi
S
tng din tích tt c các mt ca hình bát din đó. Mnh đ
nào i đây đúng?
A.
2
3Sa=
. B.
2
8Sa=
. C.
2
23=Sa
. D.
2
43Sa=
.
Câu 30. Cho khi chóp t giác đu có cnh đáy bng a, cnh bên gp hai ln cnh đáy. Tính tích V ca
khi chóp t giác đã cho.
A. B. C. D.
Câu 31. Cho khi chóp S.ABC SA vuông góc vi đáy, . Tính th
tích V ca khi chóp S.ABC.
A. B. C. . D.
Câu 32.Hình chóp có đáy là tam giác vuông cân ti vuông góc vi mt
đáy. Góc gia mt bên
( )
SBC
mt đáy bng
0
45
Tính theo
a
th tích khi chóp
SABC
.
A. B. C. D.
21
2
x
y
x
+
=
1
y
x
=
42
32
yx x
=−+
2
1
x
y
x
=
+
3
2
2
a
V =
3
2
6
a
V =
3
14
2
a
V =
3
14
6
a
V =
4, 6, 10SA AB BC= = =
8CA =
40V =
192V =
32V =
24V =
.S ABC
ABC
,B
2
;
2
a
AC =
SA
3
3
.
48
a
3
.
16
a
3
2
.
48
a
3
.
48
a
2
-
-1
f’(x)
f(x)
-
0
-
0
1
+
x
-3
2
+
+
-
+
Câu 33.Tính th tích ca khi lăng tr tam giác đu có tt c các cnh bng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34.Cho hình chóp có th tích . Gi , lần lưt là trung đim ca . Tính th
tích ca khi chóp theo .
A. . B. . C. . D.
Câu 35.Cho khi lăng tr tam giác có th tích bng . Tính th tích ca khi chóp
.
A. . B. . C. . D. .
II. PHN T LUN: (3 điểm)
Câu 1: a) Tìm m để hàm số
32
3y x x mx=−+
có cực trị .
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
42
24yx x=−+
trên
[ ]
0; 2
.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đu cnh bng 2a . Biết SA vuông góc vi mt
phng đáy và góc gia SB và mt phng đáy là 45
o
. Tính th tích khi chóp S.ABC .
Câu 3 : a) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( ; 5)−∞
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
=−+
3
2y x mx
cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt.
-----------HT ----------
V
.ABC A B C
′′
2a
3
3
2
a
V =
3
3
6
a
V =
3
23
3
a
V =
3
23Va=
.S ABC
V
H
K
SB
SC
.S AHK
V
.
1
2
S AHK
VV=
.
1
4
S AHK
VV=
.
1
12
S AHK
VV=
.
6
S AHK
V
V =
.ABC A B C
′′
1
V
.A AB C
′′
3V =
1
4
v =
1
3
V =
1
2
V =
S GD&ĐT BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN TRÂN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN, Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đ
H và tên hc sinh:…………………………………….Lp:…………SBD:………………………….
I.PHN TRC NGHIM:(7 Đim)
Câu 1. Hàm số:
42
1
23
2
yxx= −−
đạt cực đại tại x bằng
A. 0 B.
2±
C.
2
D.
2
Câu 2. Tìm tim cn ngang ca hàm s
1
y
x
=
A. y = 0 B. y = 1 C. x=0 D. không có
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
32 2
12y x m xm=+ + +−
trên
[ ]
0; 2
bằng 7 khi
m
bằng
A.
3m = ±
B.
1m = ±
C.
7m = ±
D.
2m = ±
Câu 4.Tính th tích ca khi lăng tr tam giác đu có tt c các cnh bng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.Tìm s tim cn đng ca đ th hàm s
2
2
43
9
xx
y
x
−+
=
.
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 6. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số hàm số y = x
4
+ 2mx² + m² 3 có ba cực trị.
A. m ≥ 0 B. m ≤ 0 C. m > 0 D. m < 0
Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
() 2 5fx x x
= −+
trên đoạn
[ ]
0;3
bằng
A. 12 B. 17 C. 9 D. 13
Câu 8.Cho hình chóp có th tích . Gi , lần lưt là trung đim ca . Tính th
tích ca khi chóp theo .
A. . B. . C. . D.
Câu 9.Cho khi lăng tr tam giác có th tích bng . Tính th tích ca khi chóp
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số y=-x
4
+2x
2
-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Hỏi hàm số
2
2y xx
đồng biến trên khoảng nào?
V
.ABC A B C
′′
2a
3
3
2
a
V =
3
3
6
a
V =
3
23
3
a
V =
3
23Va=
.S ABC
V
H
K
SB
SC
.S AHK
V
.
1
2
S AHK
VV=
.
1
4
S AHK
VV=
.
1
12
S AHK
VV=
.
6
S AHK
V
V =
.ABC A B C
′′
1
V
.A AB C
′′
3V =
1
4
v =
1
3
V =
1
2
V =
Mã đ: 102
A.
;2 .

B.
0;1 .
C.
1; 2 .
D.
1; .
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm
0x =
1x =
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
;0−∞
( )
1; +∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
;3
−∞
( )
1;
+∞
Câu 13. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
+
=
+
x
y
x
là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
{
}
1
R\
B. Hàm số luôn đồng biến trên
{ }
1
R\
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
Câu 14. Đồ th sau đây là ca hàm s nào ?
A.
43
23
+
= xxy
B.
43
3
= xxy
C.
43
3
= xx
y
D.
43
23
= x
x
y
Câu 15. Giá trị cực đại của hàm số
3
34
yx x=−+
A. 2 B. 1 C.
6
D.
1
Câu 16. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số
32
3 3( 2)y x mx m x m= + +−
luôn đồng biến trên tập xác
định:
A.
01m≤≤
B.
12m≤≤
C.
21m−≤
D.
12m−≤
Câu 17. Hàm s
32
3 34yx x x= +−
có bao nhiêu cực trị?
A. 1 B. 2 C.0 D. 3
Câu 18. Hàm s
1
xm
y
x
=
+
đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
A.
1m ≥−
B.
1m >−
C.
1m
D.
1m >
Câu 19. m s
22
232)( xxxxxf +=
giá tr nh nht là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số
42
242y xx=−+ +
khi:
A.
4m >
B.
04m<<
C.
40m−< <
D.
04m≤≤
Câu 21. Tìm m để hàm số
32
3 12 2y mx x x= +++
đạt cực đại tại
2x =
A.
2m =
B.
3m =
C.
0m =
D.
1m =
Câu 22: Cho hình bát din đu cnh
a
. Gi
S
tng din tích tt c các mt ca hình bát din đó. Mnh đ
nào i đây đúng?
A.
2
3Sa=
. B.
2
8Sa=
. C.
2
23=Sa
. D.
2
43Sa=
.
Câu 23: Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
-2
-4
1
O
3
-1
2
A. Hình chóp đều có các cnh đáy bng nhau. B. Hình chóp đều có các cnh bên bng nhau.
C. Tứ din đu là mt hình chóp tam giác đu. D. Hình chóp đều có tt c các cnh bng nhau.
Câu 24. Cho khi chóp t giác đu có cnh đáy bng a, cnh bên gp hai ln cnh đáy. Tính tích V ca
khi chóp t giác đã cho.
A. B. C. D.
Câu 25. Hàm s có đo hàm trên khong K. Hình v bên
i là đ th ca hàm s trên khong K. S đim cc tr ca
hàm s trên là:
A. 0 B. 1
C. 2 D.3
Câu 26. Giá tr lớn nht ca hàm s
3x 1
y
x3
=
trên đon
[ ]
0; 2
là:
A. -5 B.
1
3
C . 5 D .
1
3
Câu 27. Tọa độ giao điểm của đồ thị
21
1
x
y
x
=
+
với đường thẳng
31yx=−−
là:
A.
( ) ( )
2; 7 , 1; 2−−
B.
( ) ( )
2; 5 , 1; 4−−
C.
( ) ( )
1; 2 , 0; 1−−
D.
( ) ( )
2;5 , 0; 1−−
Câu 28. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của sao cho phương trình có đúng một nghiệm thực là.
A.
B.
C. D.
Câu 29. Trong các hàm s sau, đ th ca hàm s nào không có đưng tim cn ?
A. B. C. D.
Câu 30.Cho hàm s
2
1
mx m
y
x
+
=
, vi giá tr nào ca m thì tim cn đng và tim cn ngang ca đ thì
hàm s cùng vi hai trc ta đ to thành hình ch nht có din tích bn g 8.
A.
4m =
B.
2m =
C.
4m = ±
D.
1
2
m = ±
Câu 31: Khối tứ diện đều là đa diện đều thuộc loại:
A.
{ }
3; 3
B.
{ }
4;3
C.
{ }
3; 4
D.
{ }
5; 3
Câu 32: S mặt phng đi xng ca hình lp phương là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
3
2
2
a
V =
3
2
6
a
V =
3
14
2
a
V =
3
14
6
a
V =
( )
fx
( )
f' x
( )
f' x
( )
fx
( )
y fx=
{ }
\0
m
( )
fx m=
( )
2; 4 .
( )
4; .+∞
( ) { }
; 2 4.−∞
(
]
{ }
; 2 4.−∞
21
2
x
y
x
+
=
1
y
x
=
42
32yx x=−+
2
1
x
y
x
=
+
Câu 33. Cho khi chóp S.ABC SA vuông góc vi đáy, . Tính th
tích V ca khi chóp S.ABC.
A. B. C. . D.
Câu 34. Cho bảng biến thiên ca hàm s y = f(x)
Tìm khng đnh sai.
A. Đ th hàm s có tim cn đng : x = 0 .
B. Đ th hàm s có tim cn ngang y = 2.
C. Đ th hàm s có 4 tim cn.
D. Đ th hàm s có 3 tim cn.
Câu 35.Hình chóp đáy là tam giác vuông cân ti vuông góc vi mt
đáy. Góc gia mt bên
( )
SBC
mt đáy bng
0
45
Tính theo
a
th tích khi chóp
SABC
.
A. B. C. D.
II. PHN T LUẬN: (3 điểm)
Câu 1:a) Tìm m để hàm số
32
3y x x mx=−+
có cực trị .
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
42
24yx x=−+
trên
[ ]
0; 2
.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đu cnh bng 2a . Biết SA vuông góc vi mt
phng đáy và góc gia SB và mt phng đáy là 45
o
. Tính th tích khi chóp S.ABC .
Câu 3 : a)Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( ; 5)−∞
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
=−+
3
2y x mx
cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt.
-----------HT ----------
4, 6, 10SA AB BC= = =
8CA =
40V =
192V =
32V =
24V =
.S ABC
ABC
,B
2
;
2
a
AC =
SA
3
3
.
48
a
3
.
16
a
3
2
.
48
a
3
.
48
a
2
-
-1
f’(x)
f(x)
-
0
-
0
1
+
x
-3
2
+
+
-
+
S GD&ĐT BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN TRÂN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN, Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đ
H và tên hc sinh:…………………………………….Lp:…………SBD:………………………….
I.PHN TRC NGHIM:(7 Đim)
Câu 1. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
() 2 5fx x x
= −+
trên đoạn
[ ]
0;3
bằng
A. 12 B. 17 C. 9 D. 13
Câu 2. Giá trị cực đại của hàm số
3
34yx x=−+
A. 2 B. 1 C.
6
D.
1
Câu 3. Hàm s có đo hàm trên khong K. Hình v bên
i là đ th ca hàm s trên khong K. S đim cc tr ca
hàm s trên là:
A. 0 B. 1
C. 2 D.3
Câu 4. Đồ th sau đây là ca hàm s nào ?
A.
43
23
+= xxy
B.
43
3
= xxy
C.
43
3
= xxy
D.
43
23
= xxy
Câu 5. Giá tr lớn nht ca hàm s
3x 1
y
x3
=
trên đon
[ ]
0; 2
là:
A. -5 B.
1
3
C . 5 D .
1
3
Câu 6. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của sao cho phương trình có đúng một nghiệm thực là.
A.
B.
C. D.
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
32 2
12y x m xm=+ + +−
trên
[ ]
0; 2
bằng 7 khi
m
bằng
( )
fx
( )
f' x
( )
f' x
( )
fx
-2
-4
1
O
3
-1
2
( )
y fx=
{ }
\0
m
( )
fx m=
( )
2; 4 .
( )
4; .+∞
( ) { }
; 2 4.−∞
(
]
{ }
; 2 4.−∞
Mã đ: 103
A.
3m = ±
B.
1m = ±
C.
7m = ±
D.
2m = ±
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm
0x =
1x =
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
( )
1; +∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
( )
1; +∞
Câu 9. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
+
=
+
x
y
x
là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
{ }
1R\
B. Hàm số luôn đồng biến trên
{ }
1R\
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
Câu 10. Hàm số
32
3 34yx x x= +−
có bao nhiêu cực trị?
A. 1 B. 2 C.0 D. 3
Câu 11. Tìm m để hàm số
32
3 12 2y mx x x= +++
đạt cực đại tại
2x =
A.
2m =
B.
3m =
C.
0m =
D.
1m =
Câu 12. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số
42
242y xx=−+ +
khi:
A.
4m >
B.
04m<<
C.
40m−< <
D.
04m≤≤
Câu 13.Tìm s tim cn đng ca đ th hàm s
2
2
43
9
xx
y
x
−+
=
.
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 14. Tọa độ giao điểm của đồ thị
21
1
x
y
x
=
+
với đường thẳng
31yx=−−
là:
A.
( ) ( )
2; 7 , 1; 2−−
B.
( ) ( )
2; 5 , 1; 4−−
C.
( ) ( )
1; 2 , 0; 1−−
D.
( ) ( )
2;5 , 0; 1−−
Câu 15. Trong các hàm s sau, đ th ca hàm s nào không có đưng tim cn ?
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hàm số y=-x
4
+2x
2
-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Hỏi hàm số
2
2y xx
đồng biến trên khoảng nào?
A.
;2 .
B.
0;1 .
C.
1; 2 .
D.
1; .
Câu 18. Tìm tim cn ngang ca hàm s
1
y
x
=
A. y = 0 B. y = 1 C. x=0 D. không có
Câu 19. Cho khi chóp t giác đu có cnh đáy bng a, cnh bên gp hai ln cnh đáy. Tính tích V ca
khi chóp t giác đã cho.
A. B. C. D.
Câu 20. Cho khi chóp S.ABC SA vuông góc vi đáy, . Tính th
tích V ca khi chóp S.ABC.
A. B. C. . D.
21
2
x
y
x
+
=
1
y
x
=
42
32yx x=−+
2
1
x
y
x
=
+
3
2
2
a
V =
3
2
6
a
V =
3
14
2
a
V =
3
14
6
a
V =
4, 6, 10SA AB BC= = =
8CA =
40V =
192V =
32V =
24V =
Câu 21.Cho hàm s
2
1
mx m
y
x
+
=
, vi giá tr nào ca m thì tim cn đng và tim cn ngang ca đ thì
hàm s cùng vi hai trc ta đ to thành hình ch nht có din tích bn g 8.
A.
4m =
B.
2m =
C.
4m = ±
D.
1
2
m = ±
Câu 22: Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Hình chóp đều có các cnh đáy bng nhau. B. Hình chóp đều có các cnh bên bng nhau.
C. Tứ din đu là mt hình chóp tam giác đu. D. Hình chóp đều có tt c các cnh bng nhau.
Câu 23. m s
22
232)( xxxxxf +=
giá tr nh nht là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số
32
3 3( 2)y x mx m x m= + +−
luôn đồng biến trên tập xác
định:
A.
01m≤≤
B.
12m≤≤
C.
21m−≤
D.
12m−≤
Câu 25.Cho khi lăng tr tam giác có th tích bng . Tính th tích ca khi chóp
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Hàm số:
42
1
23
2
yxx= −−
đạt cực đại tại x bằng
A. 0 B.
2±
C.
2
D.
2
Câu 27: Khối tứ diện đều là đa diện đều thuộc loại:
A.
{ }
3; 3
B.
{ }
4;3
C.
{ }
3; 4
D.
{ }
5; 3
Câu 28.Tính th tích ca khi lăng tr tam giác đu có tt c các cnh bng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: S mặt phng đi xng ca hình lp phương là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 30. Hàm s
1
xm
y
x
=
+
đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
A.
1m ≥−
B.
1m >−
C.
1m
D.
1m >
Câu 31: Cho hình bát din đu cnh
a
. Gi
S
tng din tích tt c các mt ca hình bát din đó. Mnh đ
nào i đây đúng?
A.
2
3Sa=
. B.
2
8Sa=
. C.
2
23=Sa
. D.
2
43Sa=
.
Câu 32.Hình chóp đáy là tam giác vuông cân ti vuông góc vi mt
đáy. Góc gia mt bên
( )
SBC
mt đáy bng
0
45
Tính theo
a
th tích khi chóp
SABC
.
A. B. C. D.
.ABC A B C
′′
1
V
.A AB C
′′
3V =
1
4
v =
1
3
V =
1
2
V =
V
.ABC A B C
′′
2a
3
3
2
a
V =
3
3
6
a
V =
3
23
3
a
V =
3
23Va=
.S ABC
ABC
,B
2
;
2
a
AC =
SA
3
3
.
48
a
3
.
16
a
3
2
.
48
a
3
.
48
a
Câu 33. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số hàm số y = x
4
+ 2mx² + m² 3 có ba cực trị.
A. m ≥ 0 B. m ≤ 0 C. m > 0 D. m < 0
Câu 34.Cho hình chóp có th tích . Gi , lần lưt là trung đim ca . Tính th
tích ca khi chóp theo .
A. . B. . C. . D.
Câu 35. Cho bng biến thiên ca hàm s y = f(x)
Tìm khng đnh sai.
A. Đ th hàm s có tim cn đng : x = 0 .
B. Đ th hàm s có tim cn ngang y = 2.
C. Đ th hàm s có 4 tim cn.
D. Đ th hàm s có 3 tim cn.
II. PHN T LUN: (3 điểm)
Câu 1:a) Tìm m để hàm số
32
3y x x mx=−+
có cực trị .
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
42
24yx x=−+
trên
[ ]
0; 2
.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đu cnh bng 2a . Biết SA vuông góc với mt
phng đáy và góc gia SB và mt phng đáy là 45
o
. Tính th tích khi chóp S.ABC.
Câu 3 : a)Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( ; 5)−∞
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
=−+
3
2y x mx
cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt.
-----------HT ----------
.S ABC
V
H
K
SB
SC
.S AHK
V
.
1
2
S AHK
VV=
.
1
4
S AHK
VV=
.
1
12
S AHK
VV=
.
6
S AHK
V
V =
2
-
-1
f’(x)
f(x)
-
0
-
0
1
+
x
-3
2
+
+
-
+
S GD&ĐT BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN TRÂN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN, Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đ
H và tên hc sinh:…………………………………….Lp:…………SBD:………………………….
I.PHN TRC NGHIM:(7 Đim)
Câu 1: Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Hình chóp đều có các cnh đáy bng nhau. B. Hình chóp đều có các cnh bên bng nhau.
C. Tứ din đu là mt hình chóp tam giác đu. D. Hình chóp đều có tt c các cnh bng nhau.
Câu 2. Cho khi chóp t giác đu có cnh đáy bng a, cnh bên gp hai ln cnh đáy. Tính tích V ca
khi chóp t giác đã cho.
A. B. C. D.
Câu 3.Cho hình chóp có th tích . Gi , lần lưt là trung đim ca . Tính th
tích ca khi chóp theo .
A. . B. . C. . D.
Câu 4. Giá trị cực đại của hàm số
3
34yx x=−+
A. 2 B. 1 C.
6
D.
1
Câu 5.Tính th tích ca khi lăng tr tam giác đu có tt c các cnh bng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm
0x =
1x =
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
( )
1; +∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
( )
1; +∞
Câu 7. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
+
=
+
x
y
x
là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
{ }
1R\
B. Hàm số luôn đồng biến trên
{ }
1R\
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
Câu 8. Hàm số
32
3 34yx x x= +−
có bao nhiêu cực trị?
A. 1 B. 2 C.0 D. 3
3
2
2
a
V =
3
2
6
a
V =
3
14
2
a
V =
3
14
6
a
V =
.S ABC
V
H
K
SB
SC
.S AHK
V
.
1
2
S AHK
VV=
.
1
4
S AHK
VV=
.
1
12
S AHK
VV=
.
6
S AHK
V
V =
V
.ABC A B C
′′
2a
3
3
2
a
V =
3
3
6
a
V =
3
23
3
a
V =
3
23Va=
Mã đ: 104
Câu 9. Cho khi chóp S.ABC SA vuông góc vi đáy, . Tính th
tích V ca khi chóp S.ABC.
A. B. C. . D.
Câu 10. Hàm s
1
xm
y
x
=
+
đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
A.
1m ≥−
B.
1m >−
C.
1m
D.
1m >
Câu 11: Khối tứ diện đều là đa diện đều thuộc loại:
A.
{ }
3; 3
B.
{ }
4;3
C.
{ }
3; 4
D.
{ }
5; 3
Câu 12.Cho khi lăng tr tam giác có th tích bng . Tính th tích ca khi chóp
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Hỏi hàm số
2
2y xx
đồng biến trên khoảng nào?
A.
;2 .
B.
0;1 .
C.
1; 2 .
D.
1; .
Câu 14: S mặt phng đi xng ca hình lp phương là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 15.Hình chóp đáy là tam giác vuông cân ti vuông góc vi mt
đáy. Góc gia mt bên
( )
SBC
mt đáy bng
0
45
Tính theo
a
th tích khi chóp
SABC
.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hình bát din đu cnh
a
. Gi
S
tng din tích tt c các mt ca hình bát din đó. Mnh đ
nào i đây đúng?
A.
2
3Sa=
. B.
2
8Sa=
. C.
2
23=Sa
. D.
2
43Sa=
.
Câu 17. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số
32
3 3( 2)y x mx m x m= + +−
luôn đồng biến trên tập xác
định:
A.
01m≤≤
B.
12m≤≤
C.
21m−≤
D.
12m−≤
Câu 18. Tìm m để hàm số
32
3 12 2y mx x x= +++
đạt cực đại tại
2x =
A.
2m =
B.
3m =
C.
0m =
D.
1m =
Câu 19. m s
22
232)( xxxxxf +=
giá tr nh nht là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20. Hàm s có đo hàm trên khong K. Hình v bên
i là đ th ca hàm s trên khong K. S đim cc tr ca
hàm s trên là:
A. 0 B. 1
C. 2 D.3
Câu 21. Hàm số:
42
1
23
2
yxx= −−
đạt cực đại tại x bằng
4, 6, 10SA AB BC= = =
8CA =
40V =
192V =
32V =
24V =
.ABC A B C
′′
1
V
.A AB C
′′
3V =
1
4
v =
1
3
V =
1
2
V =
.S ABC
ABC
,B
2
;
2
a
AC =
SA
3
3
.
48
a
3
.
16
a
3
2
.
48
a
3
.
48
a
( )
fx
( )
f' x
( )
f' x
( )
fx
A. 0 B.
2±
C.
2
D.
2
Câu 22.Cho hàm s
2
1
mx m
y
x
+
=
, vi giá tr nào ca m thì tim cn đng và tim cn ngang ca đ thì
hàm s cùng vi hai trc ta đ to thành hình ch nht có din tích bn g 8.
A.
4m =
B.
2m =
C.
4m = ±
D.
1
2
m = ±
Câu 23. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số hàm số y = x
4
+ 2mx² + m² 3 có ba cực trị.
A. m ≥ 0 B. m ≤ 0 C. m > 0 D. m < 0
Câu 24. Giá tr lớn nht ca hàm s
3x 1
y
x3
=
trên đon
[ ]
0; 2
là:
A. -5 B.
1
3
C . 5 D .
1
3
Câu 25. Tìm tim cn ngang ca hàm s
1
y
x
=
A. y = 0 B. y = 1 C. x=0 D. không có
Câu 26. Cho hàm số y=-x
4
+2x
2
-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Cho bảng biến thiên ca hàm s y = f(x)
Tìm khng đnh sai.
A. Đ th hàm s có tim cn đng : x = 0 .
B. Đ th hàm s có tim cn ngang y = 2.
C. Đ th hàm s có 4 tim cn.
D. Đ th hàm s có 3 tim cn.
Câu 28.Tìm s tim cn đng ca đ th hàm s
2
2
43
9
xx
y
x
−+
=
.
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 29. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
() 2 5fx x x
= −+
trên đoạn
[ ]
0;3
bằng
A. 12 B. 17 C. 9 D. 13
Câu 30. Tọa độ giao điểm của đồ thị
21
1
x
y
x
=
+
với đường thẳng
31yx=−−
là:
A.
( ) ( )
2; 7 , 1; 2
B.
( ) ( )
2; 5 , 1; 4−−
C.
( ) ( )
1; 2 , 0; 1−−
D.
( ) ( )
2;5 , 0; 1−−
Câu 31. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của sao cho phương trình có đúng một nghiệm thực là.
A.
B.
C. D.
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
32 2
12y x m xm=+ + +−
trên
[ ]
0; 2
bằng 7 khi
m
bằng
A.
3m = ±
B.
1m = ±
C.
7m = ±
D.
2m = ±
( )
y fx=
{ }
\0
m
( )
fx m=
( )
2; 4 .
( )
4; .+∞
( ) { }
; 2 4.−∞
(
]
{ }
; 2 4.−∞
2
-
-1
f’(x)
f(x)
-
0
-
0
1
+
x
-3
2
+
+
-
+
Câu 33. Trong các hàm s sau, đ th ca hàm s nào không có đưng tim cn ?
A. B. C. D.
Câu 34. Đồ th sau đây là ca hàm s nào ?
A.
43
23
+= xxy
B.
43
3
= xxy
C.
43
3
= xxy
D.
43
23
= xxy
Câu 35. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số
42
242y xx=−+ +
khi:
A.
4m >
B.
04m<<
C.
40m−< <
D.
04m≤≤
II. PHN T LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: a) Tìm m để hàm số
32
3y x x mx=−+
có cực trị .
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
42
24yx x=−+
trên
[ ]
0; 2
.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đu cnh bng 2a . Biết SA vuông góc vi mt
phng đáy và góc gia SB và mt phng đáy là 45
o
. Tính th tích khi chóp S.ABC .
Câu 3 : a)Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( ; 5)−∞
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
=−+
3
2y x mx
cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt.
-----------HT ----------
21
2
x
y
x
+
=
1
y
x
=
42
32
yx x
=−+
2
1
x
y
x
=
+
-2
-4
1
O
3
-1
2
TRƯNG THPT NGUYN TRÂN ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 NĂM HC 2023 - 2024
Môn : TOÁN, Lp 12
I.PHN TRC NGHIM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B D D B D A D A C C C B D A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A B A A D B C A B C C D A D
Câu 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án C D C D D B C
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A A A D B D A B C B B D D A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C D C B C A A C D D B D D B
Câu 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án C C A D C C D
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A C B A D B A D D C A A B D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C B B A D C C D C D C A A D
Mã đ: 102
Mã đ: 101
Mã đ: 103
Câu 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án D B C D D B C
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D D B C D D D C C B A C B D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D C D A C B A C D D A B C B
Câu 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án A D B A C A A
* Mi câu trc nghim đúng đưc 0,2 đim.
II. PHN T LUN
Câu hi Ni dung Đim
Câu 1a.
(0,5 đim)
2
'3 6y x xm= −+
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi
'0
y
=
có hai nghiệm phân biệt.
'0
⇔∆ >
93 0
3
m
m
⇔− >
⇔<
0,25
0,25
Câu 1b.
(0,5 điểm)
3
'4 4yx x=
0
'0
1
x
y
x
=
=
= ±
(0) 4
(1) 3
(2) 12
y
y
y
=
=
=
Vậy giá trị nhất của hàm số trên
[ ]
0; 2
là 12 khi x=2
0,25
0,25
Mã đ: 104
Câu 2
(1 đim)
2
3
ABC
Sa
=
( ,( )) 45
o
SB ABC SBA= =
2
SA AB a= =
3
1 23
.
33
ABC
a
V SA S
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3a.
(0,5 điểm)
Tập xác định:
{
}
\.Dm=
Ta có:
2
2
'
()
m
y
xm
=
+
Hàm số đồng biến trên khoảng
' 0 ( ; 5)
( ; 5)
( ; 5)
yx
m
> −∞
−∞
−∞
20
25
5
m
m
m
−>
⇔<
≥−
.
0,25
0,25
Câu 3b.
(0,5 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị m số
=−+
3
2y x mx
trục hoành
+=
3
20x mx
+=
2
2
xm
x
( )
0x
Đặt
= +
2
2
()fx x
x
với
{ }
= \0DR
Bảng biến thiên
Vậy m>3 thì phương trình có 3 nghiệm nên đồ th hàm s cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt.
0,25
0,25
Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
x
f’(x)
f(x
0
1
0
-
-
+
3
| 1/24

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng % tổng TT Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH điểm thức
Đơn vị kiến thức Thời gian Số Thời Thời Thời Thời gian Số gian Số gian Số gian (phút) CH TN TL (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút)
1. Ứng dụng đạo 1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
hàm để khảo sát của hàm số 3 3 2 4 1 12
và vẽ đồ thị của 1.2. Cực trị của hàm số 4 4 2 4 hàm số 1
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị 1 8 25 3 68 70
nhỏ nhất của hàm số 2 2 2 4 1 12
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số 2 2 3 6
1.5. Đường tiệm cận 3 3 2 4 2. Khối đa diện
2.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa 2 3 2 4 2 diện đều 10 1 22 30
2.2. Thể tích khối đa diện 4 3 2 4 1 8 Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: Toán 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC 1
Ứng dụng 1.1. Sự đồng biến, nghịch * Nhận biết: 3 2 1 1 7*
đạo hàm để biến của hàm số
- Biết tính đơn điệu của hàm số. khảo sát và
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của vẽ đồ thị của hàm số
một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó. * Thông hiểu:
- Hiểu tính đơn điệu của hàm số; mối liên hệ giữa tính
đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một
số tình huống cụ thể, đơn giản. * Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số.
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán. * Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán.
- Giải được một số bài toán liên quan đến tính đơn điệu.
1.2. Cực trị của hàm số * Nhận biết: 4 2 8*
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số. * Thông hiểu:
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực trị của
hàm số. - Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm
số trong một số tình huống cụ thể, đơn giản. * Vận dụng:
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số không phức tạp.
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm xo, … 1 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC * Vận dụng cao:
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số.
- Xác định được điều kiện để hàm số có cực trị.
- Giải được một số bài toán liên quan đến cực trị.
1.3. Giá trị lớn nhất và giá * Nhận biết: 2 2 1 7**
trị nhỏ nhất của hàm số
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập hợp. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản. * Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập cho trước.
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào
giải một số bài toán thực tế đơn giản. * Vận dụng cao:
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào
giải quyết một số bài toán liên quan: tìm điều kiện để
phương trình, bất phương trình có nghiệm, một số tình huống thực tế …
1.4. Bảng biến thiên và đồ * Nhận biết: 2 3 6* thị của hàm số
- Biết các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác
định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập
bảng biến thiên, vẽ đồ thị).
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn
trùng phương, bậc nhất / bậc nhất. * Thông hiểu:
- Hiểu cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba,
bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba,
bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất. 2 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC
- Hiểu các thông số, kí hiệu trong bảng biến thiên. * Vận dụng:
- Ứng dụng được bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào
các bài toán liên quan: Sử dụng đồ thị/bảng biến thiên của
hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình;
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một
điểm thuộc đồ thị hàm số. * Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị của
hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết một số bài toán liên quan.
1.5. Đường tiệm cận * Nhận biết: 3 2 4
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số. * Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 Khối
2.1. Khái niệm về khối đa * Nhận biết: 2 2 4 đa diện
diện. Khối đa diện lồi và
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt,
khối đa diện đều khối đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 3 loại khối đa diện đều : tứ diện đều, lập phương, bát diện đều. * Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
- Hiểu khái niệm khối đa diện đều.
- Hiểu 3 loại khối đa diện đều : tứ diện đều, lập phương, bát diện đều. 3 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC
2.2. Thể tích khối đa diện * Nhận biết: 4 2 1 7
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp. * Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy. * Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác định
được chiều cao và diện tích đáy. Tổng 20 15 2 2 39
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 4 SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 101
Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:………………………….

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7 Điểm) Câu 1.
Hỏi hàm số 2
y  2x x đồng biến trên khoảng nào? A.   ;2 . B. 0;  1 . C.1;  2 . D. 1;   .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x =1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) và (1;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) và (1;+∞)
Câu 3. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x +1 y = là đúng? x +1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \{ } 1 −
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \{ } 1 −
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞) Câu 4. Hàm số x m y =
đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi x +1 A. m ≥ 1 − B. m > 1 − C. m ≥1 D. m >1
Câu 5. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(m + 2)x m luôn đồng biến trên tập xác định: A. 0 ≤ m ≤1 B. 1≤ m ≤ 2 C. 2 − ≤ m ≤1 D. 1 − ≤ m ≤ 2 Câu 6. Hàm số: 1 4 2
y = x − 2x − 3 đạt cực đại tại x bằng 2 A. 0 B. ± 2 C. − 2 D. 2
Câu 7. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số hàm số y = x4 + 2mx² + m² – 3 có ba cực trị. A. m ≥ 0 B. m ≤ 0 C. m > 0 D. m < 0
Câu 8. Tìm m để hàm số 3 2
y = mx + 3x +12x + 2 đạt cực đại tại x = 2 A. m = 2 − B. m = 3 − C. m = 0 D. m = 1 −
Câu 9. Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x −3x + 4 là A. 2 B. 1 C. 6 D. 1 − Câu 10. Hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C.0 D. 3 Câu 11. Hàm số 2 2
f (x) = x − 2x − 3 + 2x x có giá trị nhỏ nhất là: A. −1 B. − 2 C. − 3 D. − 4
Câu 12. Hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) trên khoảng K. Hình vẽ bên
dưới là đồ thị của hàm số f '(x) trên khoảng K. Số điểm cực trị của hàm số f (x) trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D.3
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số 3x −1 y = trên đoạn [0;2]là: x − 3 A. -5 B. 1 − C . 5 D . 1 3 3 2
Câu 14. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x − 2x + 5 trên đoạn [0; ] 3 bằng A. 12 B. 17 C. 9 D. 13
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y = x + ( 2 m + ) 2
1 x + m − 2 trên [0;2] bằng 7 khi m bằng A. m = 3 ± B. m = 1 ± C. m = ± 7 D. m = ± 2
Câu 16. Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 O 1 2 3 -2 -4 A. 3 y = −x + 3 2 x − 4 B. 3
y = x − 3x − 4 C. 3
y = x − 3x − 4 D. 3 y = −x − 3 2 x − 4
Câu 18. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 4 2 y = 2
x + 4x + 2 khi: A. m > 4 B. 0 < m < 4 C. 4
− < m < 0 D. 0 ≤ m ≤ 4
Câu 19. Tọa độ giao điểm của đồ thị 2x −1 y =
với đường thẳng y = 3 − x −1 là: x +1 A. (2; 7 − ),( 1; − 2) B. ( 2 − ;5),(1; 4 − ) C. ( 1; − 2),(0;− ) 1 D. ( 2; − 5),(0;− ) 1
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m sao cho phương trình f (x) = m có đúng một nghiệm thực là. A. ( 2; − 4). B. (4;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ) ∪{ } 4 . D. ( ; −∞ 2 − ]∪{ } 4 .
Câu 21. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệm cận ? A. 2x +1 y = B. 1 y = C. 4 2 y x = x − 3x + 2 D. y = 2 − x x 2 x +1
Câu 22. Tìm tiệm cận ngang của hàm số 1 y = x A. y = 0 B. y = 1 C. x=0 D. không có 2
Câu 23.Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 4x + 3 y = . 2 x − 9 A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 24.Cho hàm số 2mx + m y =
, với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thì x −1
hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 8. A. m = 4 B. m = 2 C. m = 4 ± D. 1 m = ± 2
Câu 25. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x) x -3 2 + Tìm khẳng định sai. - 0 + 0 - - +
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng : x = 0 . f’(x)
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2. f(x) + 1
C. Đồ thị hàm số có 4 tiệm cận. 2 - -1
D. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau.
B. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Tứ diện đều là một hình chóp tam giác đều.
D. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 27: Khối tứ diện đều là đa diện đều thuộc loại: A. {3; } 3 B. {4; } 3 C. {3; } 4 D. {5; } 3
Câu 28: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 29: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 S = 3a . B. 2 S = 8a . C. 2 S = 2 3a . D. 2 S = 4 3a .
Câu 30. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của
khối chóp tứ giác đã cho. 3 3 3 3 A. 2a V = B. 2a V = C. 14a V = D. 14a V = 2 6 2 6
Câu 31. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, 6, AB = 1
BC = 0 và CA = 8 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC. A. V = 40 B. V = 192 C. V = 32. D. V = 24
Câu 32.Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, a 2 AC =
; SA vuông góc với mặt 2
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 0
45 Tính theo a thể tích khối chóp SABC . 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 a 2 . C. . D. a . 48 16 48 48
Câu 33.Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng 2a . 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. 2a 3 V = . D. 3 V = 2a 3 . 2 6 3
Câu 34.Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SB SC . Tính thể
tích của khối chóp S.AHK theo V . A. 1 V = V 1 V = V 1 V = V V V = S.AHK . B. S.AHK . C. S.AHK . D. S.AHK 2 4 12 6
Câu 35.Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A .′AB C ′ ′ . A. V = 3 . B. 1 v = . C. 1 V = . D. 1 V = . 4 3 2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1:
a) Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx có cực trị .
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x + 4 trên [0;2].
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và góc giữa SB và mặt phẳng đáy là 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 3 : a) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x + 2 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 5) − . x + m
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 3
x mx + 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
-----------HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 102
Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:………………………….

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7 Điểm) Câu 1.
Hàm số: 1 4 2
y = x − 2x − 3 đạt cực đại tại x bằng 2
A. 0 B. ± 2 C. − 2 D. 2
Câu 2.
Tìm tiệm cận ngang của hàm số 1 y = x A. y = 0 B. y = 1 C. x=0 D. không có
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y = x + ( 2 m + ) 2
1 x + m − 2 trên [0;2] bằng 7 khi m bằng A. m = 3 ± B. m = 1 ± C. m = ± 7 D. m = ± 2
Câu 4.Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng 2a . 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. 2a 3 V = . D. 3 V = 2a 3 . 2 6 3 2
Câu 5.Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 4x + 3 y = . 2 x − 9 A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 6. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số hàm số y = x4 + 2mx² + m² – 3 có ba cực trị. A. m ≥ 0 B. m ≤ 0 C. m > 0 D. m < 0 2
Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x − 2x + 5 trên đoạn [0; ] 3 bằng A. 12 B. 17 C. 9 D. 13
Câu 8.Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SB SC . Tính thể
tích của khối chóp S.AHK theo V . A. 1 V = V 1 V = V 1 V = V V V = S.AHK . B. S.AHK . C. S.AHK . D. S.AHK 2 4 12 6
Câu 9.Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A .′AB C ′ ′ . A. V = 3 . B. 1 v = . C. 1 V = . D. 1 V = . 4 3 2
Câu 10. Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Hỏi hàm số 2
y  2x x đồng biến trên khoảng nào? A.   ;2 . B. 0;  1 . C.1;  2 . D. 1;   .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x =1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) và (1;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) và (1;+∞)
Câu 13. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x +1 y = là đúng? x +1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \{ }1 −
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \{ } 1 −
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)
Câu 14. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 O 1 2 3 -2 -4 A. 3 y = −x + 3 2 x − 4 B. 3
y = x − 3x − 4 C. 3
y = x − 3x − 4 D. 3 y = −x − 3 2 x − 4
Câu 15. Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x −3x + 4 là A. 2 B. 1 C. 6 D. 1 −
Câu 16. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(m + 2)x m luôn đồng biến trên tập xác định: A. 0 ≤ m ≤1 B. 1≤ m ≤ 2 C. 2 − ≤ m ≤1 D. 1 − ≤ m ≤ 2 Câu 17. Hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C.0 D. 3 Câu 18. Hàm số x m y =
đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi x +1 A. m ≥ 1 − B. m > 1 − C. m ≥1 D. m >1 Câu 19. Hàm số 2 2
f (x) = x − 2x − 3 + 2x x có giá trị nhỏ nhất là: A. −1 B. − 2 C. − 3 D. − 4
Câu 20. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 4 2 y = 2
x + 4x + 2 khi: A. m > 4 B. 0 < m < 4 C. 4
− < m < 0 D. 0 ≤ m ≤ 4
Câu 21. Tìm m để hàm số 3 2
y = mx + 3x +12x + 2 đạt cực đại tại x = 2 A. m = 2 − B. m = 3 − C. m = 0 D. m = 1 −
Câu 22: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 S = 3a . B. 2 S = 8a . C. 2 S = 2 3a . D. 2 S = 4 3a .
Câu 23: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau.
B. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Tứ diện đều là một hình chóp tam giác đều.
D. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 24. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của
khối chóp tứ giác đã cho. 3 3 3 3 A. 2a V = B. 2a V = C. 14a V = D. 14a V = 2 6 2 6
Câu 25. Hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) trên khoảng K. Hình vẽ bên
dưới là đồ thị của hàm số f '(x) trên khoảng K. Số điểm cực trị của hàm số f (x) trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D.3
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số 3x −1 y = trên đoạn [0;2]là: x − 3 A. -5 B. 1 − C . 5 D . 1 3 3
Câu 27. Tọa độ giao điểm của đồ thị 2x −1 y =
với đường thẳng y = 3 − x −1 là: x +1 A. (2; 7 − ),( 1; − 2) B. ( 2 − ;5),(1; 4 − ) C. ( 1; − 2),(0;− ) 1 D. ( 2; − 5),(0;− ) 1
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m sao cho phương trình f (x) = m có đúng một nghiệm thực là. A. ( 2; − 4). B. (4;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ) ∪{ } 4 . D. ( ; −∞ 2 − ]∪{ } 4 .
Câu 29. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệm cận ? A. 2x +1 y = B. 1 y = C. 4 2 y x = x − 3x + 2 D. y = 2 − x x 2 x +1 Câu 30.Cho hàm số 2mx + m y =
, với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thì x −1
hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằn g 8. A. m = 4 B. m = 2 C. m = 4 ± D. 1 m = ± 2
Câu 31: Khối tứ diện đều là đa diện đều thuộc loại: A. {3; } 3 B. {4; } 3 C. {3; } 4 D. {5; } 3
Câu 32: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, 6, AB = 1
BC = 0 và CA = 8 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC. A. V = 40 B. V = 192 C. V = 32. D. V = 24
Câu 34. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x) x -3 2 + Tìm khẳng định sai. - 0 + 0 - - +
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng : x = 0 . f’(x)
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2. f(x) + 1
C. Đồ thị hàm số có 4 tiệm cận. 2 - -1
D. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
Câu 35.Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, a 2 AC =
; SA vuông góc với mặt 2
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 0
45 Tính theo a thể tích khối chóp SABC . 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 a 2 . C. . D. a . 48 16 48 48
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1:
a) Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx có cực trị .
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x + 4 trên [0;2].
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và góc giữa SB và mặt phẳng đáy là 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 3 : a)Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x + 2 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 5) − . x + m
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 3
x mx + 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
-----------HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 103
Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:………………………….

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7 Điểm)
2
Câu 1. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x − 2x + 5 trên đoạn [0; ] 3 bằng A. 12 B. 17 C. 9 D. 13
Câu 2. Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x −3x + 4 là A. 2 B. 1 C. 6 D. 1 −
Câu 3. Hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) trên khoảng K. Hình vẽ bên
dưới là đồ thị của hàm số f '(x) trên khoảng K. Số điểm cực trị của hàm số f (x) trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D.3
Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 O 1 2 3 -2 -4 A. 3 y = −x + 3 2 x − 4 B. 3
y = x − 3x − 4 C. 3
y = x − 3x − 4 D. 3 y = −x − 3 2 x − 4
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số 3x −1 y = trên đoạn [0;2]là: x − 3 A. -5 B. 1 − C . 5 D . 1 3 3
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m sao cho phương trình f (x) = m có đúng một nghiệm thực là. A. ( 2; − 4). B. (4;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ) ∪{ } 4 . D. ( ; −∞ 2 − ]∪{ } 4 .
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y = x + ( 2 m + ) 2
1 x + m − 2 trên [0;2] bằng 7 khi m bằng A. m = 3 ± B. m = 1 ± C. m = ± 7 D. m = ± 2
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x =1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) và (1;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) và (1;+∞)
Câu 9. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x +1 y = là đúng? x +1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \{ } 1 −
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \{ } 1 −
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞) Câu 10. Hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C.0 D. 3
Câu 11. Tìm m để hàm số 3 2
y = mx + 3x +12x + 2 đạt cực đại tại x = 2 A. m = 2 − B. m = 3 − C. m = 0 D. m = 1 −
Câu 12. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 4 2 y = 2
x + 4x + 2 khi: A. m > 4 B. 0 < m < 4 C. 4
− < m < 0 D. 0 ≤ m ≤ 4 2
Câu 13.Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 4x + 3 y = . 2 x − 9 A.0 B.1 C.2 D.3 x
Câu 14. Tọa độ giao điểm của đồ thị 2 1 y =
với đường thẳng y = 3 − x −1 là: x +1 A. (2; 7 − ),( 1; − 2) B. ( 2 − ;5),(1; 4 − ) C. ( 1; − 2),(0;− ) 1 D. ( 2; − 5),(0;− ) 1
Câu 15. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệm cận ? A. 2x +1 y = B. 1 y = C. 4 2 y x = x − 3x + 2 D. y = 2 − x x 2 x +1
Câu 16. Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Hỏi hàm số 2
y  2x x đồng biến trên khoảng nào? A.   ;2 . B. 0;  1 . C.1;  2 . D. 1;   .
Câu 18. Tìm tiệm cận ngang của hàm số 1 y = x A. y = 0 B. y = 1 C. x=0 D. không có
Câu 19. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của
khối chóp tứ giác đã cho. 3 3 3 3 A. 2a V = B. 2a V = C. 14a V = D. 14a V = 2 6 2 6
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, 6, AB = 1
BC = 0 và CA = 8 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC. A. V = 40 B. V = 192 C. V = 32. D. V = 24 Câu 21.Cho hàm số 2mx + m y =
, với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thì x −1
hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằn g 8. A. m = 4 B. m = 2 C. m = 4 ± D. 1 m = ± 2
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau.
B. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Tứ diện đều là một hình chóp tam giác đều.
D. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Câu 23. Hàm số 2 2
f (x) = x − 2x − 3 + 2x x có giá trị nhỏ nhất là: A. −1 B. − 2 C. − 3 D. − 4
Câu 24. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(m + 2)x m luôn đồng biến trên tập xác định: A. 0 ≤ m ≤1 B. 1≤ m ≤ 2 C. 2 − ≤ m ≤1 D. 1 − ≤ m ≤ 2
Câu 25.Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A .′AB C ′ ′ . A. V = 3 . B. 1 v = . C. 1 V = . D. 1 V = . 4 3 2 Câu 26. Hàm số: 1 4 2
y = x − 2x − 3 đạt cực đại tại x bằng 2 A. 0 B. ± 2 C. − 2 D. 2
Câu 27: Khối tứ diện đều là đa diện đều thuộc loại: A. {3; } 3 B. {4; } 3 C. {3; } 4 D. {5; } 3
Câu 28.Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng 2a . 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. 2a 3 V = . D. 3 V = 2a 3 . 2 6 3
Câu 29: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 30. Hàm số x m y =
đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi x +1 A. m ≥ 1 − B. m > 1 − C. m ≥1 D. m >1
Câu 31: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 S = 3a . B. 2 S = 8a . C. 2 S = 2 3a . D. 2 S = 4 3a .
Câu 32.Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, a 2 AC =
; SA vuông góc với mặt 2
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 0
45 Tính theo a thể tích khối chóp SABC . 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 a 2 . C. . D. a . 48 16 48 48
Câu 33. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số hàm số y = x4 + 2mx² + m² – 3 có ba cực trị. A. m ≥ 0 B. m ≤ 0 C. m > 0 D. m < 0
Câu 34.Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SB SC . Tính thể
tích của khối chóp S.AHK theo V . A. 1 V = V 1 V = V 1 V = V V V = S.AHK . B. S.AHK . C. S.AHK . D. S.AHK 2 4 12 6
Câu 35. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x) x -3 2 + Tìm khẳng định sai. - 0 + 0 - - +
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng : x = 0 . f’(x)
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2. f(x) + 1
C. Đồ thị hàm số có 4 tiệm cận. 2 - -1
D. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1:
a) Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx có cực trị .
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x + 4 trên [0;2].
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và góc giữa SB và mặt phẳng đáy là 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Câu 3 : a)Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x + 2 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 5) − . x + m
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 3
x mx + 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
-----------HẾT ---------- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 104
Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:…………SBD:………………………….

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7 Điểm)

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau.
B. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Tứ diện đều là một hình chóp tam giác đều.
D. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 2. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của
khối chóp tứ giác đã cho. 3 3 3 3 A. 2a V = B. 2a V = C. 14a V = D. 14a V = 2 6 2 6
Câu 3.Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SB SC . Tính thể
tích của khối chóp S.AHK theo V . A. 1 V = V 1 V = V 1 V = V V V = S.AHK . B. S.AHK . C. S.AHK . D. S.AHK 2 4 12 6
Câu 4. Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x − 3x + 4 là A. 2 B. 1 C. 6 D. 1 −
Câu 5.Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng 2a . 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. 2a 3 V = . D. 3 V = 2a 3 . 2 6 3
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x =1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) và (1;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) và (1;+∞)
Câu 7. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x +1 y = là đúng? x +1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \{ }1 −
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \{ } 1 −
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞) Câu 8. Hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C.0 D. 3
Câu 9. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, 6, AB = 1
BC = 0 và CA = 8 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC. A. V = 40 B. V = 192 C. V = 32. D. V = 24 Câu 10. Hàm số x m y =
đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi x +1 A. m ≥ 1 − B. m > 1 − C. m ≥1 D. m >1
Câu 11: Khối tứ diện đều là đa diện đều thuộc loại: A. {3; } 3 B. {4; } 3 C. {3; } 4 D. {5; } 3
Câu 12.Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A .′AB C ′ ′ . A. V = 3 . B. 1 v = . C. 1 V = . D. 1 V = . 4 3 2
Câu 13. Hỏi hàm số 2
y  2x x đồng biến trên khoảng nào? A.   ;2 . B. 0;  1 . C.1;  2 . D. 1;   .
Câu 14: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 15.Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, a 2 AC =
; SA vuông góc với mặt 2
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 0
45 Tính theo a thể tích khối chóp SABC . 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 a 2 . C. . D. a . 48 16 48 48
Câu 16: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 S = 3a . B. 2 S = 8a . C. 2 S = 2 3a . D. 2 S = 4 3a .
Câu 17. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(m + 2)x m luôn đồng biến trên tập xác định: A. 0 ≤ m ≤1 B. 1≤ m ≤ 2 C. 2 − ≤ m ≤1 D. 1 − ≤ m ≤ 2
Câu 18. Tìm m để hàm số 3 2
y = mx + 3x +12x + 2 đạt cực đại tại x = 2 A. m = 2 − B. m = 3 − C. m = 0 D. m = 1 − Câu 19. Hàm số 2 2
f (x) = x − 2x − 3 + 2x x có giá trị nhỏ nhất là: A. −1 B. − 2 C. − 3 D. − 4
Câu 20. Hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) trên khoảng K. Hình vẽ bên
dưới là đồ thị của hàm số f '(x) trên khoảng K. Số điểm cực trị của hàm số f (x) trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D.3 Câu 21. Hàm số: 1 4 2
y = x − 2x − 3 đạt cực đại tại x bằng 2 A. 0 B. ± 2 C. − 2 D. 2 Câu 22.Cho hàm số 2mx + m y =
, với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thì x −1
hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằn g 8. A. m = 4 B. m = 2 C. m = 4 ± D. 1 m = ± 2
Câu 23. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số hàm số y = x4 + 2mx² + m² – 3 có ba cực trị. A. m ≥ 0 B. m ≤ 0 C. m > 0 D. m < 0
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số 3x −1 y = trên đoạn [0;2]là: x − 3 A. -5 B. 1 − C . 5 D . 1 3 3
Câu 25. Tìm tiệm cận ngang của hàm số 1 y = x A. y = 0 B. y = 1 C. x=0 D. không có
Câu 26. Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x) x -3 2 + Tìm khẳng định sai. - 0 + 0 - - +
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng : x = 0 . f’(x)
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2. f(x) + 1
C. Đồ thị hàm số có 4 tiệm cận. 2 - -1
D. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. 2
Câu 28.Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 4x + 3 y = . 2 x − 9 A.0 B.1 C.2 D.3 2
Câu 29. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x − 2x + 5 trên đoạn [0; ] 3 bằng A. 12 B. 17 C. 9 D. 13
Câu 30. Tọa độ giao điểm của đồ thị 2x −1 y =
với đường thẳng y = 3 − x −1 là: x +1 A. (2; 7 − ),( 1; − 2) B. ( 2 − ;5),(1; 4 − ) C. ( 1; − 2),(0;− ) 1 D. ( 2; − 5),(0;− ) 1
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m sao cho phương trình f (x) = m có đúng một nghiệm thực là. A. ( 2; − 4). B. (4;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ) ∪{ } 4 . D. ( ; −∞ 2 − ]∪{ } 4 .
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y = x + ( 2 m + ) 2
1 x + m − 2 trên [0;2] bằng 7 khi m bằng A. m = 3 ± B. m = 1 ± C. m = ± 7 D. m = ± 2
Câu 33. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệm cận ? A. 2x +1 y = B. 1 y = C. 4 2 y x = x − 3x + 2 D. y = 2 − x x 2 x +1
Câu 34. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 O 1 2 3 -2 -4 A. 3 y = −x + 3 2 x − 4 B. 3
y = x − 3x − 4 C. 3
y = x − 3x − 4 D. 3 y = −x − 3 2 x − 4
Câu 35. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 4 2 y = 2
x + 4x + 2 khi: A. m > 4 B. 0 < m < 4 C. 4
− < m < 0 D. 0 ≤ m ≤ 4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1:
a) Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx có cực trị .
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x + 4 trên [0;2].
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và góc giữa SB và mặt phẳng đáy là 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 3 : a)Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x + 2 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 5) − . x + m
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 3
x mx + 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
-----------HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : TOÁN, Lớp 12 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề: 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D D B D A D A C C C B D A Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B A A D B C A B C C D A D Câu 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án C D C D D B C Mã đề: 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A A D B D A B C B B D D A Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C D C B C A A C D D B D D B Câu 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án C C A D C C D Mã đề: 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C B A D B A D D C A A B D Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B B A D C C D C D C A A D Câu 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án D B C D D B C Mã đề: 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D B C D D D C C B A C B D Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C D A C B A C D D A B C B Câu 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án A D B A C A A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm 2
y ' = 3x − 6x + m Câu 1a.
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt. 0,25
(0,5 điểm) ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ 9 − 3m > 0 ⇔ m < 3 0,25 3
y' = 4x − 4x x = 0 y ' = 0 ⇔  Câu 1b. x = 1 ± 0,25 y(0) = 4 (0,5 điểm) y(1) = 3 0,25 y(2) =12
Vậy giá trị nhất của hàm số trên [0;2]là 12 khi x=2 2 S ABC = a 3 0,25  =  Câu 2 ( ,( )) = 45o SB ABC SBA 0,25 (1 điểm)
SA= AB=2a 0,25 3 1 2 3 = . a V SA S = 3 ABC 3 0,25
Tập xác định: D =  \{− } m . Ta có: m − 2 y ' = 2 (x + m) Câu 3a. y ' > 0 x ∀ ∈( ; −∞ 5) − 0,25
(0,5 điểm) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 5) − ⇔   −m∉( ; −∞ 5) − m − 2 > 0 ⇔  ⇔ 2 < m ≤ 5 .  −m ≥ 5 − 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3
x mx + 2 và trục hoành là 3
x mx + 2 = 0 ⇔ 2 2
x + = m (x ≠ 0) x Đặt f x = 2 2
( ) x + với D = R { \ } 0 x 0,25
Câu 3b. Bảng biến thiên (0,5 điểm) x 0 1 f’(x) - - 0 + f(x 3
Vậy m>3 thì phương trình có 3 nghiệm nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. 0,25
Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Ma trận_Toán 12_gkI.doc
  • BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-12
  • ĐỀ
  • HUONG DAN CHAM