Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Bắc Yên Thành – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Bắc Yên Thành, tỉnh Nghệ An. Đề thi gồm 08 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 03 câu trắc nghiệm đúng sai + 04 câu trắc nghiệm trả lời ngắn + 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Bắc Yên Thành – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Bắc Yên Thành, tỉnh Nghệ An. Đề thi gồm 08 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 03 câu trắc nghiệm đúng sai + 04 câu trắc nghiệm trả lời ngắn + 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

58 29 lượt tải Tải xuống
Mã đề 103 Trang 1/3
TRƯỜNG THPT BC YÊN THÀNH
có 03 trang)
ĐỀ THI KSCL GIA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN
KHI 12
Thi gian m bài: 90 phút, kng k thi gian phát đ
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
I. TRC NGHIM
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 8. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
32
32y x x=
. B.
32
32y x x=
. C.
32
32y x x= +
. D.
32
32y x x= +
.
Câu 2. Hàm s
5
21
x
y
x
+
=
có giá tr ln nhất trên đoạn
1;2
bng :
A. 5 B.
7
3
C. 8 D. 6
Câu 3. Cho hàm s
liên tục trên đoạn
2;2
đồ th như hình vẽ bên. Giá tr nh nht ca
hàm s trên đoạn
2;2
bng
A. −3. B. −5. C. −4. D. 5.
Câu 4. Cho hàm s
tho mãn
( ) ( )
22
lim ; lim ;
xx
f x f x
+−
→→
= − = +
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đưng thng y = 2 là tim cận đứng của đồ th hàm s.
B. Đưng thng y = 2 là tim cn ngang của đồ th hàm s.
C. Đưng thng x = -2 là tim cận đứng của đồ th hàm s.
D. Đưng thng x = 2 là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Câu 5. Xét mt chất điểm chuyển động dc theo trc
Ox
. To độ ca chất điểm ti thời điểm
t
được xác định
bi hàm s
( )
32
69x t t t t= +
vi
0t
. Gi hàm s
󰇛
󰇜
hàm vn tc ca chất đim ti thời điểm t, thì
hàm
󰇛
󰇜
xác định bi biu thức nào sau đây?
A.
󰇛
󰇜

 B.
󰇛
󰇜


C.
󰇛
󰇜

 D.
󰇛
󰇜


Câu 6. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
MÃ ĐỀ: 103
Mã đề 103 Trang 2/3
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;0
Câu 7. Cho hàm s
 có đ th (C ) . Khi đó tọa độ giao điểm ca (C ) vi trc tung
có tọa độ là:
A. 󰇛 󰇜 B. 󰇛 󰇜 C. (2;0) D. 󰇛 󰇜
Câu 8. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
4x =−
. B.
2x =
. C.
0x =
. D.
1x =−
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
bng biến thiên như hình vẽ bên.
a) Hàm s đạt GTLN ti
0x =
. b) Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
.
c) Giá tr cc tiu ca hàm s là −2. d) Đồ th ct trc hoành tại 2 điểm phân bit.
Câu 2. Cho hàm s
( )
3
3 2025f x x x= + +
.
a) Đưng thẳng đi qua 2 điểm cc tr của đồ th hàm s trên là: y=2x+2025
b) Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
c) Đồ th hàm s có tâm đối xng là I (0;1)
d) Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1
−−
( )
1;
+
; nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 3. Cho hàm s
xác định và liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên
a) Hàm s đạt cực đại ti x=3.
b) Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;1
bng 2
c) Hàm s đồng biến trên khong (-1;1)
d) Hàm s có giá tr ln nhất trên đoạn
1;1
bng 3
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Mã đề 103 Trang 3/3
Câu 1. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
65s t t t t= + + +
trong đó
t
tính bng giây
s
tính bng mét. Tìm vn tc (m/s) ca vt sau 3 giây?
Câu 2. Người ta gii thiu mt loi thuc kích thích s sinh sn ca mt loi vi khun. Sau phút, s vi khun
được xác định theo công thc:
( )
23
1000 30f t t t= +
vi
0 30t
. Hi sau bao nhiêu phút thì s vi khun
ln nht?
Câu 3. Gi s chi phí
( )
Cx
(nghìn đồng) để sn xut
x
đơn vị ca mt loại hàng hoá nào đó đưc cho bi
hàm s
󰇛
󰇜
  
.Tìm chi phí biên (nghìn đồng) ti .
Câu 4. Cho hàm s
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
( 1) 2 4f x x x x
=
. Tìm s thực m để hàm s
đạt cực đại ti
2
xm=+
.
II. T LUN
Câu 1 (1,0 điểm). Mt vt chuyển đng theo quy lut
( )
32
2 24 9 3S t t t t= + +
vi
t
(giây) khong thi
gian t lúc bắt đầu chuyển động và
( )
St
(m) là quảng đường vật đi được trong khong thời gia đó. Hỏi trong
khong thi gian nào thì vật tăng tốc?
Câu 2 (1,0 điểm). Trong một trò chơi, mỗi đội chơi đưc phát mt tm bìa hình ch nhật kích thước 20 cm,
30 cm. Nhim v ca mỗi đội là ct bn góc ca tm bìa này bn hình vuông bng nhau, ri gp tm bìa li
và dán keo để được mt cái hp không np có dng hình hp ch nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hp có thch ln nht s dành chiến thắng. Hãy xác định cnh ca hình vuông
b cắt để thu được hp th tích ln nhất. (Coi mép dán không đáng kể, kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm).
Câu 3 (1,0 điểm). Giám đốc mt rp chiếu phim A đang phân vân trong việc xác định mc giá vào xem
các b phim mi sn xuất được được chiếu trong rp. Vic này rt quan trng nó s quyết đnh v vấn đ thu
nhp ca rp chiếu phim. Theo khảo sát, ông ta xác định được rng: nếu giá vào cửa là 200 000 đồng/người
thì trung bình 300 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm mỗi 10 000 đồng thì s người đến xem s gim
20 người. Ngoài ra trung bình mỗi khách đến xem còn đem lại 50 000 đồng li nhun cho rp chiếu phim
trong các dch v đi kèm.
a) Gọi p (nghìn đồng) là giá của mỗi vé, x là số khán giả mua vé. Hãy xác định hàm cầu
.
b) Hãy xác định giá vé để thu nhập của rạp chiếu phim là lớn nhất.
----HT---
Mã đề 104 Trang 1/3
TRƯỜNG THPT BC YÊN THÀNH
có 03 trang)
ĐỀ THI KSCL GIA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN
KHI 12
Thi gian m bài: 90 phút, kng k thi gian phát đ
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
I. TRC NGHIM
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 8. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
tho mãn
( )
lim 3
x
fx
→−
=
( )
lim 3
x
fx
→+
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đưng thng x = 3 là tim cn ngang của đồ th hàm s.
B. Đưng thng y = 3 là tim cn ngang của đồ th hàm s.
C. Đưng thng y = 3 là tim cận đứng của đồ th hàm s.
D. Đưng thng x = 3 là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Câu 2. Cho hàm s


có đồ th là (C ) . Khi đó tọa độ giao điểm ca (C ) vi trc hoành có tọa độ là:
A. 󰇛 󰇜 B. 󰇛 󰇜 C. 󰇛 󰇜 D. (-6;0)
Câu 3. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
0x =
. B.
4x =−
. C.
2x =
. D.
1x =−
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
1;0
C.
( )
;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 5. Hàm s
32
2
x
y
x
+
=
+
có giá tr ln nhất trên đoạn
1;2
bng :
A.
5
3
B.
7
3
C.
5
4
D. 2
Câu 6. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
MÃ ĐỀ: 104
Mã đề 104 Trang 2/3
A.
1
1
x
y
x
+
=
B.
21
22
x
y
x
+
=
C.
1
1
x
y
x
=
+
D.
1
x
y
x
=
Câu 7. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;5
có đồ th như hình vẽ
Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
1;5
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8. Gi s mt ht chuyển động trên mt trc thẳng đứng chiều dương hướng lên trên sao cho to độ ca
hạt (đơn vị: mét) ti thời điểm
t
(giây) được xác định bi hàm s 󰇛󰇜
  . Gi hàm s
󰇛
󰇜
là hàm gia tc ca ht ti thời điểm t, thì hàm
󰇛
󰇜
xác định bi biu thức nào sau đây?
A.
󰇛
󰇜
  B.
󰇛
󰇜


C.
󰇛
󰇜
 D.
󰇛
󰇜


PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
xác định và liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên.
Khi đó
a) Hàm s đạt cc tiu ti x = 1
b) Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
c) Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
2;2
bng -6
d) Hàm s có giá tr ln nhất trên đoạn
2;2
bng -1
Câu 2. Cho hàm s
bng biến thiên như hình vẽ bên. Xét tính Đ-S ca các u sau?
a) Đồ th hàm s có GTLN là 5 b) Giá tr cc tiu ca hàm s là −2.
c) Đồ th ct trc hoành tại 3 điểm phân bit. d) Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
32
3 2025f x x x=+
.
Mã đề 104 Trang 3/3
a) Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;0
( )
2;
+
; nghch biến trên khong
( )
0;2
b) Đưng thẳng đi qua 2 điểm cc tr của đồ th hàm s trên là: y = 2x-2025
c) Đồ th hàm s có tâm đối xng là I (1;2023)
d) Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Gi s chi phí
( )
Cx
(nghìn đồng) để sn xut
x
đơn vị ca mt loại hàng hoá nào đó đưc cho bi
hàm s
󰇛
󰇜
  

.Tìm chi phí biên (nghìn đồng) ti .
Câu 2. Cho hàm s
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
( 1) 2 4f x x x x
=
. Tìm s thực m đ hàm s
đạt cc tiu ti
2
CT
xm=+
.
Câu 3. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
2 24 9 3s t t t= + +
trong đó
t
tính bng giây
s
tính bng
mét. Tìm vn tc (m/s) ca vt sau 2 giây?
Câu 4. Công sut (đơn vị ) ca mt mạch điện đưc cung cp bi mt ngun pin được cho bi công
thc vi (đơn vị ) là cường độ dòng điện. Tìm công sut tối đa của mạch điện.
II. T LUN
Câu 1 (1,0 điểm). Mt vt chuyển động theo quy lut
( )
32
18 9 3S t t t t= +
vi
t
(giây)khong thi gian
t lúc bắt đầu chuyển động
( )
St
(m) quảng đường vật đi được trong khong thời gia đó. Hỏi trong
khong thi gian nào thì vn tc ca vt gim?
Câu 2 (1,0 điểm). Trong một trò chơi, mỗi đội chơi đưc phát mt tm bìa hình ch nhật kích thước 20 cm,
10 cm. Nhim v ca mỗi đội là ct bn góc ca tm bìa này bn hình vuông bng nhau, ri gp tm bìa li
và dán keo để được mt cái hp không np có dng hình hp ch nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hp có thch ln nht s dành chiến thắng. Hãy xác định cnh ca hình vuông
b cắt để thu được hp th tích ln nhất. (Coi mép dán không đáng kể, kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm).
Câu 3 (1,0 điểm). Giám đốc mt rp chiếu phim A đang phân vân trong việc xác định mc giá vào xem
các b phim mi sn xuất được được chiếu trong rp. Vic này rt quan trng nó s quyết đnh v vấn đ thu
nhp ca rp chiếu phim. Theo khảo sát, ông ta xác định được rng: nếu giá vé vào cửa là 200 000 đồng/người
thì trung bình 300 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm mỗi 10 000 đồng thì s người đến xem s gim
20 người. Ngoài ra trung bình mỗi khách đến xem còn đem lại 50 000 đồng li nhun cho rp chiếu phim
trong các dch v đi kèm.
a) Gọi p (nghìn đồng) là giá của mỗi vé, x là số khán giả mua vé. Hãy xác định hàm cầu
.
b) Hãy xác định giá vé để thu nhập của rạp chiếu phim là lớn nhất.
----HT---
Câu\Mã đề
101 103
102 104
1
D D
B B
2
D D
C A
3
C C A C
4
A
D B C
5
B
A D D
6
A
D A A
7
A D
A D
8
D C
A C
9
SSSĐ SĐSS
SSĐĐ ĐSĐĐ
10
SSĐĐ ĐĐSS SĐĐĐ SĐĐĐ
11
ĐSSĐ
SĐSĐ ĐĐĐS ĐSĐS
12
20
10 81 3600
13
- 4 20 -1 -1
14
10 2620 72
81
15
2620
- 4 3600 72
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
ĐÁP ÁN PHN TLUN Đ102,104
Câu 1 (1,0 điểm). Mt vt chuyển động theo quy lut
( )
32
18 9 3St t t t= +−
vi
t
(giây) là khong thi
gian t lúc bắt đầu chuyển động và
( )
St
(m) là quảng đường vật đi được trong khong thời gia đó. Hỏi
trong khong thi gian nào thì vn tc ca vt gim?
ĐÁP ÁN
ĐIM
Vn tc ca vt là
( ) (
)
( )
2
3 36 9, 0vt st t t t
= =−+
0,25
Kho sát hàm
( )
vt
trên khong
(
)
0; +∞
ta thy
(
)
vt
gim (nghch biến ) trên khong
( )
0; 6
0,5
Vy trong khong thi gian t 0 đến 6 giây thì vn tc ca vt gim
0,25
Cách khác: Gia tc ca vt là
( ) ( )
6 36at v t t
= =
Vn tc ca vật tăng khi
( )
06at t< ⇔<
Vy vn tc ca vật tăng trong khoảng thi gian t 0 đến 6 giây
Câu 2 (1,0 điểm). Trong một trò chơi, mỗi đội chơi được phát mt tm bìa hình ch nhật kích thước 20
cm, 10 cm. Nhim v ca mỗi đội là ct bốn góc của tm bìa này bn hình vuông bng nhau, ri gp
tm bìa lại và dán keo để được mt cái hp không nắp có dạng hình hp ch nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hộp có thể tích ln nht s dành chiến thắng. Hãy xác định cnh ca hình
vuông b ct đ thu được hộp có thể ch ln nhất. (Coi mép dán không đáng kể, kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
ĐÁP ÁN
ĐIM
Gi cạnh hình vuông được ct bốn góc là
( )
x cm
, đk:
0 2 10 0 5xx
< < ⇔<<
0,25
Hình hộp tạo thành có đáy là hình chữ nht cnh là
10 2x
20 2x
; chiu cao là
x
0,25
Th tích ca hp to thành là
( )( )
32
20 2 10 2 4 60 200V x xx x x x= =−+
Kho sát SBT ca
( )
32
4 60 200fx x x x=−+
trên khong
( )
0;5
ta thy
( )
fx
ln nht khi
2,11x
Vậy để thu được hộp có thể tích ln nht thì cnh hình vuông b ct là
2,11x
cm
0,5
Câu 3 (1,0 điểm). Giám đc mt rp chiếu phim A đang phân vân trong việc xác định mc giá vé vào
xem các b phim mi sản xuất được đưc chiếu trong rp. Vic này rt quan trọng nó sẽ quyết định v
vấn đề thu nhp ca rp chiếu phim. Theo khảo sát, ông ta xác định được rng: nếu giá vé vào ca là 200
000 đồng/người thì trung bình có 300 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm mỗi vé 10 000 đồng thì s
người đến xem sẽ giảm 20 người. Ngoài ra trung bình mỗi khách đến xem còn đem lại 50 000 đồng li
nhun cho rp chiếu phim trong các dch v đi kèm.
a) Gọi p (nghìn đồng) là giá của mỗi vé, x là số khán giả mua vé. Hãy xác định hàm cầu
( )
p px=
.
b) Hãy xác định giá vé để thu nhập của rạp chiếu phim là lớn nhất.
ĐÁP ÁN
ĐIM
a) Hàm cầu có dạng
( )
1p ax b= +
, a, b là các hng s
Theo gi thiết khi
200p =
thì
300x =
. Thay vào (1) ta được:
200 300ab= +
Khi
210p
=
thì
280x =
. Thay vào (1) ta được:
210 280ab= +
0,25
Gii h gồm hai pt trên ta được:
0,5; 350ab
=−=
Vy hàm cu là
0,5 350
px=−+
0,25
b) T hàm cu suy ra
700 2xp=
Thu nhp ca rp chiếu phim là
( ) (
)
2
. 50. 700 2 50 700 2 2 600 35000T px x p p p p p=+ = + =−+ +
0,25
T
ln nht khi
600
150
4
p = =
Vy
150p
=
thì thu nhp ca rp chiếu phim là ln nht
0,25
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH
ĐỀ THI KSCL GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN (Đề có 03 trang) KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 103
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... I. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 3 2
y = −x − 3x − 2 . B. 3 2
y = x − 3x − 2 . C. 3 2
y = −x + 3x − 2 . D. 3 2
y = x + 3x − 2 . x + 5
Câu 2. Hàm số y =
có giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2 bằng : 2x −1 7 A. 5 B. C. 8 D. 6 3
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  2
− ;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2 − ;2 bằng A. −3. B. −5. C. −4. D. 5.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) thoả mãn lim f ( x) = − ;
 lim f (x) = + ;
 Khẳng định nào sau đây là đúng? + − x→2 x→2
A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 5. Xét một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox . Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t được xác định
bởi hàm số x (t ) 3 2
= t − 6t + 9t với t  0. Gọi hàm số 𝑣(𝑡) là hàm vận tốc của chất điểm tại thời điểm t, thì
hàm 𝑣(𝑡) xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A. 𝑣(𝑡) = 3𝑡2 − 12𝑡 + 9
B. 𝑣(𝑡) = 3𝑡2 + 12𝑡 + 9
C. 𝑣(𝑡) = 3𝑡2 − 6𝑡 + 9
D. 𝑣(𝑡) = 3𝑡2 + 6𝑡 + 9
Câu 6. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Mã đề 103 Trang 1/3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ) ;1 . B. (− ;  − ) 1 . C. (0 ) ;1 . D. ( 1 − ;0)
Câu 7. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥3 − 𝑥2 + 4𝑥 − 4 có đồ thị là (C ) . Khi đó tọa độ giao điểm của (C ) với trục tung có tọa độ là: A. (0; 4) B. (1; 0) C. (2;0) D. (0; −4)
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = −4 . B. x = 2 . C. x = 0 . D. x = 1 − .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
a) Hàm số đạt GTLN tại x = 0 .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +) .
c) Giá trị cực tiểu của hàm số là −2.
d) Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm số f ( x) 3
= −x + 3x + 2025 .
a) Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số trên là: y=2x+2025
b) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 −
c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I (0;1)
d) Hàm số đồng biến trên các khoảng (  − ;− ) 1 và (1; 
+ ) ; nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên
a) Hàm số đạt cực đại tại x=3.
b) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn   1;1 − bằng 2
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)
d) Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn   1;1 − bằng 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mã đề 103 Trang 2/3
Câu 1. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t ) 3 2 = t
− + 6t + t + 5 trong đó t tính bằng giây và s
tính bằng mét. Tìm vận tốc (m/s) của vật sau 3 giây?
Câu 2. Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau phút, số vi khuẩn
được xác định theo công thức: f (t) 2 3
=1000 + 30t t với 0  t  30 . Hỏi sau bao nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất?
Câu 3. Giả sử chi phí C ( x) (nghìn đồng) để sản xuất x đơn vị của một loại hàng hoá nào đó được cho bởi
hàm số 𝐶(𝑥) = 10000 + 100𝑥 − 3𝑥2 + 𝑥3 .Tìm chi phí biên (nghìn đồng) tại 𝑥 = 30.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x − ( x − )( 2 ( 1) 2
x − 4) . Tìm số thực m để hàm số y = f ( x)
đạt cực đại tại x = m + 2 . II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm). Một vật chuyển động theo quy luật S (t ) 3 2 = 2
t + 24t + 9t − 3 với t (giây) là khoảng thời
gian từ lúc bắt đầu chuyển động và S (t ) (m) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gia đó. Hỏi trong
khoảng thời gian nào thì vật tăng tốc?
Câu 2 (1,0 điểm). Trong một trò chơi, mỗi đội chơi được phát một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 20 cm,
30 cm. Nhiệm vụ của mỗi đội là cắt ở bốn góc của tấm bìa này bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm bìa lại
và dán keo để được một cái hộp không nắp có dạng hình hộp chữ nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hộp có thể tích lớn nhất sẽ dành chiến thắng. Hãy xác định cạnh của hình vuông
bị cắt để thu được hộp có thể tích lớn nhất. (Coi mép dán không đáng kể, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3 (1,0 điểm). Giám đốc một rạp chiếu phim A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé vào xem
các bộ phim mới sản xuất được được chiếu trong rạp. Việc này rất quan trọng nó sẽ quyết định về vấn đề thu
nhập của rạp chiếu phim. Theo khảo sát, ông ta xác định được rằng: nếu giá vé vào cửa là 200 000 đồng/người
thì trung bình có 300 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm mỗi vé 10 000 đồng thì số người đến xem sẽ giảm
20 người. Ngoài ra trung bình mỗi khách đến xem còn đem lại 50 000 đồng lợi nhuận cho rạp chiếu phim
trong các dịch vụ đi kèm.
a) Gọi p (nghìn đồng) là giá của mỗi vé, x là số khán giả mua vé. Hãy xác định hàm cầu p = p ( x) .
b) Hãy xác định giá vé để thu nhập của rạp chiếu phim là lớn nhất. ----HẾT--- Mã đề 103 Trang 3/3
TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH
ĐỀ THI KSCL GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN (Đề có 03 trang) KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 104
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... I. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) thoả mãn lim f ( x) = 3 và lim f ( x) = 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x→− x→+
A. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2𝑥−6
Câu 2. Cho hàm số 𝑦 =
có đồ thị là (C ) . Khi đó tọa độ giao điểm của (C ) với trục hoành có tọa độ là: 𝑥+1 A. (3; 0) B. (0; 3) C. (0; −6) D. (-6;0)
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 0 . B. x = −4 . C. x = 2 . D. x = 1 − .
Câu 4. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+) . B. ( 1 − ;0) C. (− ;  − ) 1 . D. ( 1 − ) ;1 . 3x + 2
Câu 5. Hàm số y =
có giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2 bằng : x + 2 5 7 5 A. B. C. D. 2 3 3 4
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Mã đề 104 Trang 1/3 x +1 2x +1 x −1 −x A. y = B. y = C. y = D. y = x −1 2x − 2 x +1 1− x
Câu 7. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 1;5 có đồ thị như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;5 là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8. Giả sử một hạt chuyển động trên một trục thẳng đứng chiều dương hướng lên trên sao cho toạ độ của
hạt (đơn vị: mét) tại thời điểm t (giây) được xác định bởi hàm số 𝑦(𝑡) = 𝑡3 − 12𝑡 + 3; 𝑡 ≥ 0. Gọi hàm số
𝑎(𝑡) là hàm gia tốc của hạt tại thời điểm t, thì hàm 𝑎(𝑡) xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A. 𝑎(𝑡) = 6𝑡 − 12
B. 𝑎(𝑡) = 3𝑡2 − 12𝑡 + 3 C. 𝑎(𝑡) = 6𝑡
D. 𝑎(𝑡) = 3𝑡2 − 12
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó
a) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2 − ;2 bằng -6
d) Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn  2 − ;2 bằng -1
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Xét tính Đ-S của các câu sau?
a) Đồ thị hàm số có GTLN là 5
b) Giá trị cực tiểu của hàm số là −2.
c) Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ) .
Câu 3. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x + 2025 . Mã đề 104 Trang 2/3
a) Hàm số đồng biến trên các khoảng (  − ;0)và (2; 
+ ); nghịch biến trên khoảng (0;2)
b) Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số trên là: y = 2x-2025
c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I (1;2023)
d) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Giả sử chi phí C ( x) (nghìn đồng) để sản xuất x đơn vị của một loại hàng hoá nào đó được cho bởi
hàm số 𝐶(𝑥) = 50000 + 400𝑥 − 10𝑥2 + 3𝑥3 .Tìm chi phí biên (nghìn đồng) tại 𝑥 = 20.
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x − ( x − )( 2 ( 1) 2
x − 4) . Tìm số thực m để hàm số y = f ( x)
đạt cực tiểu tại x = m + 2 . CT
Câu 3. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s = 2
t + 24t + 9t − 3 trong đó t tính bằng giây và s tính bằng
mét. Tìm vận tốc (m/s) của vật sau 2 giây? Câu 4. Công suất
(đơn vị ) của một mạch điện được cung cấp bởi một nguồn pin được cho bởi công thức
với (đơn vị ) là cường độ dòng điện. Tìm công suất tối đa của mạch điện. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm). Một vật chuyển động theo quy luật S (t ) 3 2
= t −18t + 9t − 3 với t (giây) là khoảng thời gian
từ lúc bắt đầu chuyển động và S (t ) (m) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gia đó. Hỏi trong
khoảng thời gian nào thì vận tốc của vật giảm?
Câu 2 (1,0 điểm). Trong một trò chơi, mỗi đội chơi được phát một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 20 cm,
10 cm. Nhiệm vụ của mỗi đội là cắt ở bốn góc của tấm bìa này bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm bìa lại
và dán keo để được một cái hộp không nắp có dạng hình hộp chữ nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hộp có thể tích lớn nhất sẽ dành chiến thắng. Hãy xác định cạnh của hình vuông
bị cắt để thu được hộp có thể tích lớn nhất. (Coi mép dán không đáng kể, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3 (1,0 điểm). Giám đốc một rạp chiếu phim A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé vào xem
các bộ phim mới sản xuất được được chiếu trong rạp. Việc này rất quan trọng nó sẽ quyết định về vấn đề thu
nhập của rạp chiếu phim. Theo khảo sát, ông ta xác định được rằng: nếu giá vé vào cửa là 200 000 đồng/người
thì trung bình có 300 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm mỗi vé 10 000 đồng thì số người đến xem sẽ giảm
20 người. Ngoài ra trung bình mỗi khách đến xem còn đem lại 50 000 đồng lợi nhuận cho rạp chiếu phim
trong các dịch vụ đi kèm.
a) Gọi p (nghìn đồng) là giá của mỗi vé, x là số khán giả mua vé. Hãy xác định hàm cầu p = p ( x) .
b) Hãy xác định giá vé để thu nhập của rạp chiếu phim là lớn nhất. ----HẾT--- Mã đề 104 Trang 3/3 Câu\Mã đề 101 103 102 104 1 D D B B 2 D D C A 3 C C A C 4 A D B C 5 B A D D 6 A D A A 7 A D A D 8 D C A C 9 SSSĐ SĐSS SSĐĐ ĐSĐĐ 10 SSĐĐ ĐĐSS SĐĐĐ SĐĐĐ 11 ĐSSĐ SĐSĐ ĐĐĐS ĐSĐS 12 20 10 81 3600 13 - 4 20 -1 -1 14 10 2620 72 81 15 2620 - 4 3600 72
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 102,104
Câu 1 (1,0 điểm). Một vật chuyển động theo quy luật S (t) 3 2
= t −18t + 9t − 3 với t (giây) là khoảng thời
gian từ lúc bắt đầu chuyển động và S (t) (m) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gia đó. Hỏi
trong khoảng thời gian nào thì vận tốc của vật giảm? ĐÁP ÁN ĐIỂM
Vận tốc của vật là v(t) = (s(t))′ 2
= 3t − 36t + 9, t ≥ 0 0,25
Khảo sát hàm v(t) trên khoảng (0;+∞) ta thấy v(t) giảm (nghịch biến ) trên khoảng (0;6) 0,5
Vậy trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây thì vận tốc của vật giảm 0,25
Cách khác: Gia tốc của vật là a(t) = v′(t) = 6t −36
Vận tốc của vật tăng khi a(t) < 0 ⇔ t < 6
Vậy vận tốc của vật tăng trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây
Câu 2 (
1,0 điểm). Trong một trò chơi, mỗi đội chơi được phát một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 20
cm, 10 cm. Nhiệm vụ của mỗi đội là cắt ở bốn góc của tấm bìa này bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập
tấm bìa lại và dán keo để được một cái hộp không nắp có dạng hình hộp chữ nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hộp có thể tích lớn nhất sẽ dành chiến thắng. Hãy xác định cạnh của hình
vuông bị cắt để thu được hộp có thể tích lớn nhất. (Coi mép dán không đáng kể, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). ĐÁP ÁN ĐIỂM
Gọi cạnh hình vuông được cắt ở bốn góc là x(cm), đk: 0 < 2x <10 ⇔ 0 < x < 5 0,25
Hình hộp tạo thành có đáy là hình chữ nhật cạnh là 10 − 2x và 20 − 2x ; chiều cao là x 0,25
Thể tích của hộp tạo thành là V = ( − x)( − x) 3 2
20 2 10 2 x = 4x − 60x + 200x
Khảo sát SBT của f (x) 3 2
= 4x − 60x + 200x trên khoảng (0;5)ta thấy f (x) lớn nhất khi 0,5 x  2,11
Vậy để thu được hộp có thể tích lớn nhất thì cạnh hình vuông bị cắt là x  2,11cm
Câu 3 (1,0 điểm). Giám đốc một rạp chiếu phim A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé vào
xem các bộ phim mới sản xuất được được chiếu trong rạp. Việc này rất quan trọng nó sẽ quyết định về
vấn đề thu nhập của rạp chiếu phim. Theo khảo sát, ông ta xác định được rằng: nếu giá vé vào cửa là 200
000 đồng/người thì trung bình có 300 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm mỗi vé 10 000 đồng thì số
người đến xem sẽ giảm 20 người. Ngoài ra trung bình mỗi khách đến xem còn đem lại 50 000 đồng lợi
nhuận cho rạp chiếu phim trong các dịch vụ đi kèm.
a) Gọi p (nghìn đồng) là giá của mỗi vé, x là số khán giả mua vé. Hãy xác định hàm cầu p = p( x) .
b) Hãy xác định giá vé để thu nhập của rạp chiếu phim là lớn nhất. ĐÁP ÁN ĐIỂM
a) Hàm cầu có dạng p = ax + b( )
1 , a, b là các hằng số 0,25
Theo giả thiết khi p = 200 thì x = 300 . Thay vào (1) ta được: 200 = 300a + b
Khi p = 210 thì x = 280 . Thay vào (1) ta được: 210 = 280a + b
Giải hệ gồm hai pt trên ta được: a = 0 − ,5;b = 350 0,25
Vậy hàm cầu là p = 0 − ,5x + 350
b) Từ hàm cầu suy ra x = 700 − 2 p 0,25
Thu nhập của rạp chiếu phim là T = p x + x = p( − p) + ( − p) 2 . 50. 700 2 50 700 2 = 2
p + 600 p + 35000 0,25 T lớn nhất khi 600 p = = 150 4
Vậy p =150thì thu nhập của rạp chiếu phim là lớn nhất
Document Outline

  • 103_gk1_toan_12.docx_23_10_2024
  • 104_gk1_12.docx_23_10_2024
  • ĐÁP ÁN TOÁN 12 GK1-CT
    • BTPRO
  • ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN TOÁN 12 MÃ ĐỀ 102,104