Đề giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 20% trắc nghiệm kết hợp 80% tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 80 phút (không kể thời gian giám thị coi thi phát đề).

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 20% trắc nghiệm kết hợp 80% tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 80 phút (không kể thời gian giám thị coi thi phát đề).

31 16 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NINH BÌNH
______________________
ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG GIA KÌ 1
NĂM HC 2022-2023. MÔN TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
(Đề gm 08 câu, 01 trang)
Phn I – Trc nghim (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Kết qu phép nhân
5x x 3
là:
A.
2
5x 15x . B.
2
5x 15 . C.
2
5x 5x . D.
2
5x 15x .
Câu 2. Phân tích đa thc
2
x4x thành nhân t ta được kết qa là:
A.
x(x 2). B. x(x 2).
C.
x(x 4).
D.
2
(x 2) .
Câu 3. T giác ABCD có
000
A 50 , B 120 , C 110 thì s đo
D bng:
A.
0
50 .
B.
0
60 .
C.
0
70 .
D.
0
80 .
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông ti A, O là trung đim ca BC, D là đim đối xng vi A qua
O thì kết qu không đúng là:
A.
1
BO AD
2
. B.
1
BO AC
2
.
C.
AB CD
. D.
AD BC
.
Phn II – T lun (8,0 đim)
Câu 5 (2,5 đim).
1) Làm tính nhân:
2
a) 3x 2x 5
b
)x 3 2x 3
2) Tìm x biết:
2
a) x 2x 0

b
)xx1 x10.
Câu 6 (1,5 đim). Phân tích các đa thc thành nhân t:
22
1) 9x y 15xy
2
2) x 4x 4
32
3) x 3x 4x 12
Câu 7 (3,0 đim). Cho hình bình hành ABCD (AB>AD). Qua A k đường thng vuông góc vi
BD
ti E, ct CD
ti I. Qua C k đường thng vuông góc vi BD ti F, ct AB ti K.
1) Chúng minh t giác AKCI là hình bình hành.
2) Chng minh AF // CE.
3) Chng minh rng ba đường thng AC, EF và KI đồng quy ti mt đim.
Câu 8 (1,0 đim).
1) Cho ba s a, b, c đôi mt khác nhau tha mãn:
a b c 2022 . Tính giá tr ca biu
thc:
333
222
abc3abc
P
abcabacbc


.
2) Chng minh rng s có dng
6432
n n 2n 2n vi
n
và n 1 không phi là s
chính phương.
Hết./.
Hc sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên hc sinh:............................................S báo danh:.........................................................
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NINH BÌNH
______________________
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG GIA KÌ 1
Năm hc 2022 - 2023. MÔN TOÁN 8
(Hướng dn chm gm 02 trang)
I. Hướng dn chung:
- Dưới đây ch là hướng dn tóm tt ca mt cách gii.
- Bài làm ca hc sinh phi chi tiết, lp lun cht ch, tính toán chính xác mi được
đim ti đa.
- Bài làm ca hc sinh đúng đến đâu cho đim ti đó.
- Nếu hc sinh có cách gii khác hoc có vn đề phát sinh thì t chm trao đổi và
thng nht cho đim như
ng không vượt quá s đim dành cho câu hoc phn đó.
II. Hướng dn chm và biu đim:
Câu Đáp án Đim
Phn I – Trc nghim (2,0 đim). Mi câu t
r
li đúng được 0,5 đim.
1.D 2.C 3.D 4.B
Phn II – T lun (8,0 đim)
5
(2,5
đim)
1. 1,0 đim
23
a) 3x 2x 5 6x 15x
0,5
22
b
) x-3 2x-3 2x 3x 6x 9 2x 9x 9
0,5
2. 1,5 đim
2
a) x 2x 0
x(x 2) 0
0,25
x0 x0
x20 x 2






0,25
Vy
x0;2
0,25

b
)xx1 x10.

x1x1 0.
0,25
x10 x1
x10 x 1






. Vy
x1;1
0,5
6
(1,5
đim)
22
a) 9x y 15xy 3xy 3x 5y
0,5
2
2
)x 4x 4 x 2
.
0,5
32 2 2
c) x 3x 4x 12 x x 3 4 x 3 x 4 x 3 
0,25
x2x2x3
.
0,25
7
(3,0
đim)
O
E
F
K
I
B
D
C
A
V hình, ghi GT, KL
0,5
1. 1,0 đim
T giác ABCD là hình bình hành (gt)
AB / /CD, AD / /BC
AD BC
0,25
Xét t giác AKCI có
AI / /CK BD
0,25
AK / /CI AB / /CD
0,25
Do đó t giác AKCI là hình bình hành (dhnb hbh)
0,25
2. 1,0 đim
Xét AED CFB
0
AED CFB 90, AD = BC (cmt),
ADE CBF
(hai góc so le trong)
AED CFB(c.h gn) AE CF 
0,5
Xét t giác AECF có AE = CF (cmt), AE // CF (AI//CK)
T giác AECF là hình bình hành (dhnb hbh) AF//CE
0,5
3. 0,5 đim
Gi O là giao đim ca AC và EF. Mà t giác AECF là hình bình hành
(cmt)
O là trung đim ca AC và EF (t/c hbh) (1)
0,25
Li có t giác AKCI là hình bình hành (cmt) Hai đường chéo AC và IK
ct nhau ti trung đim mi đường (t/c hbh) (2)
0,25
T (1) và (2) O là trung đim ca IK
OIK
Mà O là giao đim ca AC và EF (cách v thêm hình)
Nên ba đường thng AC, EF và KI đồng quy ti mt đim.
8
(1,0
đim)
1. 0,5 đim
Ta có:
333
a +b +c -3abc
33 3
a +b +3ab a+b +c -3ab a+b -3abc

3
3
a+b +c 3ab a+b+c




222
a+b+c a +b +c -ab-bc-ca
0,25
Vy
222
222
a+b+c a +b +c -ab-bc-ca
P=
a +b +c -ab-bc-ca
a+b+c
= 2022
0,25
2. 0,5 đim
Ta có
6432
nn2n2n
24 2
n(n n 2n 2)
22
n(n(n 1)(n 1) 2(n 1))




232232
12 111nn nn nn n n





2
22
122nn n n
0,25
Vi
n
và n 1
thì
 
22
2
22 11 1nn n n

22 2
22 2 1nn n n n
Suy ra

2
22
122nnnn vi nN 1n do đó
2
22nn không
phi là s chính phương.
Vy s
6432
nn2n2n vi n và n 1 không là s chính phương
0,25
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN 8 ______________________
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 08 câu, 01 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Kết quả phép nhân 5x x  3 là: A. 2 5x 15x . B. 2 5x 15 . C. 2 5x  5x . D. 2 5x 15x .
Câu 2. Phân tích đa thức 2
x  4x thành nhân tử ta được kết qủa là: A. x(x  2). B. x(x  2). C. x(x  4). D. 2 (x  2) .
Câu 3. Tứ giác ABCD có  0  0  0
A  50 , B  120 , C  110 thì số đo  D bằng: A. 0 50 . B. 0 60 . C. 0 70 . D. 0 80 .
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, O là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua
O thì kết quả không đúng là: 1 1 A. BO  AD . B. BO  AC . C. AB  CD . D. AD  BC . 2 2
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 5 (2,5 điểm). 1) Làm tính nhân:  2 a) 3x 2x  5
b) x  32x  3 2) Tìm x biết: 2 a) x  2x  0 b) x x   1  x 1  0.
Câu 6 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức thành nhân tử: 2 2 1) 9x y 15xy 2 2) x  4x  4 3 2 3) x  3x  4x 12
Câu 7 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD (AB>AD). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với
BD tại E, cắt CD tại I. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại F, cắt AB tại K.
1) Chúng minh tứ giác AKCI là hình bình hành. 2) Chứng minh AF // CE.
3) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm.
Câu 8 (1,0 điểm).
1) Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn: a  b  c  2022 . Tính giá trị của biểu 3 3 3 a  b  c  3abc thức: P  . 2 2 2
a  b  c  ab  ac  bc
2) Chứng minh rằng số có dạng 6 4 3 2
n  n  2n  2n với n   và n  1 không phải là số chính phương. Hết./.
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:............................................Số báo danh:.........................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 ______________________
Năm học 2022 - 2023. MÔN TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và
thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1.D 2.C 3.D 4.B
Phần II – Tự luận (8,0 điểm) 1. 1,0 điểm  2   3 a) 3x 2x 5  6x 15x 0,5    2 2
b) x-3 2x-3  2x  3x  6x  9  2x  9x  9 0,5 2. 1,5 điểm 2 a) x  2x  0  x(x  2)  0 0,25 5 (2,5 x  0 x  0     0,25 điểm) x  2  0 x  2 Vậy x 0;  2 0,25 b) x x   1  x 1  0. x   1 x   1  0. 0,25 x 1  0 x  1    . Vậy x 1;  1 0,5 x 1 0    x  1  2 2
a) 9x y 15xy  3xy3x  5y 0,5 6      2 2 b) x 4x 4 x 2 . 0,5 (1,5 3 2 2 2 điểm)
c) x  3x  4x 12  x x  3  4x  3  x  4x  3 0,25
 x  2x  2x  3 . 0,25 A K B F O 0,5 E D I C Vẽ hình, ghi GT, KL 1. 1,0 điểm AB / /CD,AD / /BC
Tứ giác ABCD là hình bình hành (gt)   0,25 AD  BC
Xét tứ giác AKCI có AI / /CK  BD 0,25 AK / /CIAB / /CD 7 0,25 (3,0
Do đó tứ giác AKCI là hình bình hành (dhnb hbh) 0,25 điểm) 2. 1,0 điểm Xét A  ED và CF  B có   0
AED  CFB  90 , AD = BC (cmt),   ADE  CBF 0,5 (hai góc so le trong) AE  D  C
 FB(c.h  gn)  AE  CF
Xét tứ giác AECF có AE = CF (cmt), AE // CF (AI//CK)  0,5
Tứ giác AECF là hình bình hành (dhnb hbh)  AF//CE 3. 0,5 điểm
Gọi O là giao điểm của AC và EF. Mà tứ giác AECF là hình bình hành 0,25
(cmt) O là trung điểm của AC và EF (t/c hbh) (1)
Lại có tứ giác AKCI là hình bình hành (cmt)  Hai đường chéo AC và IK
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (t/c hbh) (2)
Từ (1) và (2)  O là trung điểm của IK  O  IK 0,25
Mà O là giao điểm của AC và EF (cách vẽ thêm hình)
Nên ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm. 1. 0,5 điểm Ta có: 3 3 3 a +b +c -3abc 3 3    3
a +b +3ab a+b +c -3ab a+b-3abc 0,25   3 3 a+b +c   3aba+b+c 2 2 2  
 a+b+ca +b +c -ab-bc-ca a+b+c 2 2 2 a +b +c -ab-bc-ca Vậy P=  a+b+c = 2022 0,25 2 2 2 a +b +c -ab-bc-ca 8 2. 0,5 điểm (1,0 Ta có 6 4 3 2 n  n  2n  2n 2 4 2  n (n  n  2n  2) 2 2
 n (n (n 1)(n 1)  2(n 1)) điểm) 0,25 2
n n   3 2 n n   2
  n n   3 n    2 1 2 1 1 n  2 2 2   
1  n n 1 n 2n2 Với n   và n  1
thì n n   n  2   n  2 2 2 2 1 1 1 và 2 2
n n   n  n   2 2 2 2 1  n Suy ran  2 2 2
1  n  2n  2  n với n N n  1 do đó 2
n  2n  2 không 0,25
phải là số chính phương. Vậy số 6 4 3 2
n  n  2n  2n với n   và n  1 không là số chính phương