Đề giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Đà Nẵng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Đà Nẵng; đề thi có đáp án và biểu điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Đà Nẵng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Đà Nẵng; đề thi có đáp án và biểu điểm.

66 33 lượt tải Tải xuống
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
HUNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2023-2024
Môn: Toán – Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đ)
Phn I. Trc nghim (3,0 đim) Chn ch cái đu câu tr li đúng nht cho mi câu
sau:
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x
y
là:
A. -7x
y
B. 3x
y
C. 2xy
D. 4x
y
Câu 2: Đa thc 3x
3
y + x
5
4x
y + 6 có bc là:
A. 4 B. 9 C. 3 D. 5
Câu 3: Cho hai đa thức thức A và B có cùng bậc là 4. Gọi M là tổng của A và B. Khi
đó:
A. M là đa thức có bậc nhỏ hơn 4
B. M là đa thức có bậc lớn hơn 4
C. M là đa thc bc 4
D. M là đa thc có bc không ln hơn 4.
Câu 4. Kết qu ca tích 6
(
2
3
)
:
A. 12
+ 18
B. 12
18
C. 12
+ 18
D. 12
18
Câu 5. Mt mnh đất hình hình ch nht có chiu dài x +15 (m), chiu rng x(m).
Ngưi ta mun làm mt sân bóng đá mini trên mnh đt đó vi li đi rng 3m xung
quanh sân (như hình v).
Chiu dài ca sân bóng đá mini (tính theo x) bng
A. x + 15 (m). B. x + 12 (m). C. x + 9 (m). D.
x
3(m).
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
A. a (a + 1) = a + 1 B. a
2
1 = a
C. (a + b)(a b) = a
2
+ b
2
D. (a + 1)(a + 2) = a
2
+ 3a + 2
Câu 7
. Chn câu tr li đúng, trong các câu sau:
A. (a + b)
2
= a
2
+ 2ab - b
2
B. (a - b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
C. (a - b)
3
= a
3
- 3a
2
b - 3ab
2
- b
3
D.
a
3
- b
3
= (a - b)(a
2
- ab + b
2
)
Câu 8. Đin s thích hp vào ch trng.
Giá tr ca biu thc
+ 15
+ 75 + 125 với = 10 :…………
Câu 9.
Giá tr ca x tha mãn x
3
+ x = 0 là:
A. x = 0; x = -1 B. x = 0; x =1 C. x = -1 D. x = 0
Câu 10.
Giá tr ca biu thc x(x - y) + y(x - y) ti x = -1 và y = 0 là:
A. 1 B. -1 C. 2 D. 0
Câu 11. Tứ giác ABCD có A
= 65
, B
= 117
, C
= 71
. Số đo góc D là:
A. 119
B. 63
C. 107
D. 126
Câu 12. Khng đnh nào sau đây là Sai?
A. Hình bình hành là t giác có các cnh đi song song.
B. Trong hình bình hành, các cnh đi bng nhau.
C. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân
D. Hình thang có hai đưng chéo bng nhau là hình thang cân.
Phn II. T lun (7,0 đim)
Câu 1. (2 đim) Rút gn các biu thc sau:
a)
(
+
)
+ (3 )
b)
(
3
)
. 2 +
(
18
9
)
: 3
c) (y 2x) (y + 2x) + (2x + y)
2
Câu 2. (1,25 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a) x
2
- 5xy + x - 5y
b) x
2
+ 2xy xz yz + y
2
Câu 3. (1,5 đim) Tìm x, biết:
a) x(x + 3) – x
2
= 9
b) (x - 5)
2
= 4x
2
Câu 4. (1,75 đim) Cho tam giác ABD (
ù). Gi M trung đim BD, trên tia
đối ca tia MA ly đim C sao cho MC = MA.
a) Chng minh t giác ABCD là hình bình hành.
b) Trên tia CD ly E sao cho 
= 
. Chng minh: BEC cân ti B.
Câu 5. (0,5 đim) Chng minh rng:
Nếu (a + b + c)
2
= 3(ab + bc + ac) thì a = b = c
---Hết---
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I- TOÁN 8
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án B D D B C D B -125 D A C C
Phn II. T lun (7,0 đim)
Câu
Đáp án
Đim
1
a)
(
+
)
+ (3 )
= 4x
b)
(
3
)
. 2 +
(
18
9
)
: 3
= 6
+ 6
3
= -3
c) (y 2x) (y + 2x) + (2x + y)
2
= y
2
- 4x
2
+ 4x
2
+ 4xy + y
2
= 4xy + 2y
2
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
2
a) x
2
- 5xy + x - 5y = x(x - 5y) + (x - 5y)
= (x + 1)(x - 5y)
b) x
2
+ 2xy xz yz + y
2
= (x + y)
2
z (x + y)
= (x + y) (x + y z)
0,25
0,25
0,5
0,25
3
a) x(x + 3) – x
2
= 9
3x = 9
x = 3
b) (x- 5)
2
= 4x
2
(x 5)
2
(2x)
2
= 0
(x 5 2x) (x 5 + 2x) = 0
(-x 5) (3x - 5) = 0
Suy ra x = -5 hoc x =
0,5
0,25
0,25
0,5
4
V hình đúng đến câu b
a) T giác ABCD có: AM= AC và BM = MD
Nên: ABCD là hình bình hành (t giác 2 đưng chéo ct nhau
ti trung đim ca mi đưng)
b) Ta có:AB // DE (GT). Nên BDEA là hình thang

= 
. Nên BDEA là hình thang cân
Suy ra: BE = AD và AD = BC (ABCD là hình bình hành)
nên BE = BC. Do đó BEC cân ti B
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
5
(a + b + c )
2
= 3(ab + bc + ac )
a
2
+ 2ab + b
2
+ 2bc + 2ac + c
2
= 3ab + 3bc + 3ac
a
2
+ b
2
+ c
2
- ab - bc ac = 0
2a
2
+ 2b
2
+ 2c
2
- 2ab - 2bc 2ac = 0
(a
2
2ab + b
2
) + (b
2
2bc + c
2
) + (c
2
2ac + a
2
) = 0
(a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
= 0
(a b)
2
=0 và (b c)
2
= 0 và (c a)
2
= 0
Suy ra: a = b và b = c và c = a
Do đó: a = b = c (điu phi chng minh)
0,25
0,25
(HS gii cách khác đúng vn cho đim ti đa)
-HT-
E
C
M
A
B
D
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức −4x3y2 là: A. -7x2y3 B. 3x3y2 C. 2xy3 D. −4x2y
Câu 2: Đa thức 3x3y + x5 −4x2y + 6 có bậc là: A. 4 B. 9 C. 3 D. 5
Câu 3: Cho hai đa thức thức A và B có cùng bậc là 4. Gọi M là tổng của A và B. Khi đó:
A. M là đa thức có bậc nhỏ hơn 4
B. M là đa thức có bậc lớn hơn 4 C. M là đa thức bậc 4
D. M là đa thức có bậc không lớn hơn 4.
Câu 4. Kết quả của tích 6𝑥𝑥𝑥𝑥(2𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥) là :
A. 12𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 18𝑥𝑥𝑥𝑥2 B. 12𝑥𝑥3𝑥𝑥 − 18𝑥𝑥𝑥𝑥2
C. 12𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 18𝑥𝑥𝑥𝑥2 D. 12𝑥𝑥2𝑥𝑥 − 18𝑥𝑥𝑥𝑥2
Câu 5. Một mảnh đất hình hình chữ nhật có chiều dài x +15 (m), chiều rộng x(m).
Người ta muốn làm một sân bóng đá mini trên mảnh đất đó với lối đi rộng 3m xung
quanh sân (như hình vẽ).
Chiều dài của sân bóng đá mini (tính theo x) bằng
A. x + 15 (m). B. x + 12 (m). C. x + 9 (m). D. x−3(m).
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
A. a (a + 1) = a + 1 B. a2 – 1 = a
C. (a + b)(a – b) = a2 + b2 D. (a + 1)(a + 2) = a2 + 3a + 2
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng, trong các câu sau: A. (a + b)2 = a2 + 2ab - b2 B. (a - b)2 = a2 - 2ab + b2
C. (a - b)3 = a3 - 3a2b - 3ab2 - b3
D. a3 - b3 = (a - b)(a2 - ab + b2)
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Giá trị của biểu thức 𝑥𝑥3 + 15𝑥𝑥2 + 75𝑥𝑥 + 125 với 𝑥𝑥 = −10 là :…………
Câu 9. Giá trị của x thỏa mãn x3 + x = 0 là:
A. x = 0; x = -1 B. x = 0; x =1 C. x = -1 D. x = 0
Câu 10. Giá trị của biểu thức x(x - y) + y(x - y) tại x = -1 và y = 0 là: A. 1 B. -1 C. 2 D. 0
Câu 11. Tứ giác ABCD có A� = 65o, B� = 117o, C� = 71o. Số đo góc D là: A. 119o B. 63o C. 107o D. 126o
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
B. Trong hình bình hành, các cạnh đối bằng nhau.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥) + (3𝑥𝑥 − 𝑥𝑥)
b) (−3𝑥𝑥𝑥𝑥). 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + (18𝑥𝑥4𝑥𝑥3 − 9𝑥𝑥5𝑥𝑥3): 3𝑥𝑥2𝑥𝑥
c) (y – 2x) (y + 2x) + (2x + y)2
Câu 2. (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - 5xy + x - 5y
b) x2 + 2xy – xz – yz + y2
Câu 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x(x + 3) – x2 = 9 b) (x - 5)2 = 4x2
Câu 4. (1,75 điểm) Cho tam giác ABD (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� 𝑡𝑡ù). Gọi M là trung điểm BD, trên tia
đối của tia MA lấy điểm C sao cho MC = MA.
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Trên tia CD lấy E sao cho 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵
�. Chứng minh: ∆BEC cân tại B.
Câu 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng:
Nếu (a + b + c)2 = 3(ab + bc + ac) thì a = b = c ---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- TOÁN 8
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D D B C D B -125 D A C C
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
a) (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥) + (3𝑥𝑥 − 𝑥𝑥) = 4x 0,5
b) (−3𝑥𝑥𝑥𝑥). 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + (18𝑥𝑥4𝑥𝑥3 − 9𝑥𝑥5𝑥𝑥3): 3𝑥𝑥2𝑥𝑥
= −6𝑥𝑥2𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥2𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥3𝑥𝑥2 0,5
1 = -3𝑥𝑥3𝑥𝑥2 0,25
c) (y – 2x) (y + 2x) + (2x + y)2 = y2 - 4x2 + 4x2 + 4xy + y2 0,5 = 4xy + 2y2 0,25
a) x2 - 5xy + x - 5y = x(x - 5y) + (x - 5y) 0,25 = (x + 1)(x - 5y) 0,25
2 b) x2 + 2xy – xz – yz + y2 = (x + y)2 – z (x + y) 0,5 = (x + y) (x + y – z) 0,25 a) x(x + 3) – x2 = 9 3x = 9 0,5 x = 3 0,25 b) (x- 5)2 = 4x2
3 (x – 5)2 – (2x)2 = 0
(x – 5 – 2x) (x – 5 + 2x) = 0 0,25 (-x – 5) (3x - 5) = 0 Suy ra x = -5 hoặc x = 5 0,5 3 E A M B D 4 C
Vẽ hình đúng đến câu b 0,5
a) Tứ giác ABCD có: AM= AC và BM = MD 0,5
Nên: ABCD là hình bình hành (tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau 0,25
tại trung điểm của mỗi đường)
b) Ta có:AB // DE (GT). Nên BDEA là hình thang và 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵
� . Nên BDEA là hình thang cân 0,25
Suy ra: BE = AD và AD = BC (ABCD là hình bình hành)
nên BE = BC. Do đó ∆BEC cân tại B 0,25
(a + b + c )2 = 3(ab + bc + ac )
a2 + 2ab + b2 + 2bc + 2ac + c2 = 3ab + 3bc + 3ac
a2 + b2 + c2 - ab - bc – ac = 0
2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc – 2ac = 0 5
(a2 – 2ab + b2) + (b2 – 2bc + c2) + (c2 – 2ac + a2) = 0
(a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 = 0 0,25
(a – b)2 =0 và (b – c)2 = 0 và (c – a)2 = 0
Suy ra: a = b và b = c và c = a
Do đó: a = b = c (điều phải chứng minh) 0,25
(HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) -HẾT-