Đề giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và biểu điểm.

MA TRẬN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN- LỚP 8
Mã đề: A
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mc đ đánh giá
Tng %
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Biểu thức
đại số
Đa thức nhiều biến. c
phép toán cộng, trừ, nhân,
chia các đa thức nhiều biến.
5
(TN1,
2,3,4,5)
(1,67đ)
1
(TL2a)
(1,0đ)
3
(TL1a,
1b,2b)
(2,0đ)
1
(TL5)
(1,0đ)
60%
Hng đng thc đáng nh
1
(TN6)
(0,33đ)
2
Tứ giác
Tứ giác
1
(TN7)
(0,33đ)
(TL3)
40%
nh chất và dấu hiệu nhận
biết các tứ giác đặc biệt.
5
(TN7,8,9,
10,11,12)
(1,67đ)
(TL4a,4
b)
Tổng
12
(4,0 đ)
3
(2,0 đ)
1
(1,0 đ)
20
(10 đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tlệ chung 70% 30%
NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
Huỳnh Ngọc Hiếu Nguyễn Thị Thương
BẢNG ĐẶC TẢ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - M HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN - LỚP 8
Mã đề: A
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vkiến thức
Mc đ đánh giá
Số u hỏi theo mc độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Biểu
thức đại
số
Đa thức
nhiều biến.
c phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các đa
thức nhiều
biến.
Nhn biết:
- Nhn biết đơn thc, đơn thc thu gn, h s, phn biến và bc
ca đơn thc; nhn biết đơn thc đồng dng.
- Nhn biết các khái nim: đa thc, hng t ca đa thc, đa thc
thu gn và bc ca đa thc..
5
(TN1,2
,3,4,5)
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết giá tr ca các biến.
1
(TL2a)
Vn dụng:
Thc hin đưc vic thu gn đơn thc, đa thc.
Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi đa th
c và phép chia
hết mt đơn thc cho mt đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng, phép tr, phép nhân
các đa thc nhiu biến trong nhng trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc phép chia hết mt đa thc cho mt đơn thc
trong nhng trưng hp đơn gin.
Vận dụng cao:
- Vận dụng linh hoạt các phép toán đchứng minh đẳng thức.
3
(TL1a,1
b,2b)
1
(TL5)
Hng đng
thc
đáng nh
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
1
(TN6)
Thông hiu:
t đưc các hng đng thc: bình phương ca tng và hiu;
hiu hai nh phương; lp phương ca tng và hiu; tng và hiu
hai lp phương.
Vn dng:
Vn dng đưc các hng đng thc đ phân tích đa thc thành
nhân t dng: vn dng trc tiếp hng đng thc;
Vn dng hng đng thc thông qua nhóm hng t đt nhân
t chung.
2 Tứ giác
T giác
Nhn biết:
Mô t được t giác, t giác li.
Thông hiu:
Gii thích đưc đnh lí v tng các góc trong mt t giác li
bng 360
o
.
1
(TN7)
1
(TL3)
Tính cht
du
hiu nhn
biết các t
giác đc
bit
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình thang là hình thang cân (ví
d: hình thang có hai đưng chéo bng nhau là hình thang cân).
Nhn biết đưc du hiu đ mt t
giác là hình bình hành (ví
d: t giác hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi
đưng là hình bình hành).
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình bình hành là hình ch nht
(ví d: hình bình hành hai đưng chéo bng nhau là hình ch
nht).
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình bình hành là hình thoi (ví
d: hình bình hành có hai đưng chéo vuông góc vi nhau là hình
thoi).
5
(TN7,
8,9,10,
11,12)
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình ch nht là hình vuông (ví
d: hình ch nht hai đưng chéo vuông góc vi nhau là hình
vuông).
Thông hiu
Gii thích đưc tính cht v c k mt đáy, cnh bên, đưng
chéo ca hình thang cân.
Gii thích đưc tính cht v cnh đi, góc đi, đưng chéo ca
hình bình hành.
Gii thích đưc tính cht v hai đưng chéo ca hình ch nht.
Gii thích đưc tính cht v đưng chéo ca hình thoi.
Gii thích đưc tính cht v hai đường chéo ca hình vuông.
2
(TL4a,4b
)
Tổng
12
4
3
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT Đ
Huỳnh Ngọc Hiếu Nguyễn Thị Thương
PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH
KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN: TOÁN 8
Họ tên:………………………………..
Năm hc: 2023 – 2024
Lớp: 8/……
Thi gian: 60 phút (không k giao đ)
Mã đề: A
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2x
y
. B.
3x 2y+
. C.
( )
4x y
. D.
2
2
xy
3
.
Câu 2. Đơn thức
43
25ax y z
(với
a
là hằng số)
A. hệ số là 25, phần biến là
43
ax y z
. B. hệ số là 25a, phần biến là
43
ax y z
.
C. hệ số là 25a, phần biến là
43
xyz
D. hệ số là 25, phần biến là
43
xyz
.
Câu 3. Đơn thức nào trong các câu sau là đơn thức thu gọn?
A.
2
3x yz
. B.
3.xyx x
. C.
3.xyz y
. D.
3.xyz z
.
Câu 4. Đơn thức đồng dng với đơn thức
23
xyz
A.
23
3xyz
. B.
32
3xyz
. C.
22
3xyz
. D.
322
3xyz
.
Câu 5. Đa thức
3
A 5x y 2xy 3x
= +−
có bậc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
A.
2
a(a 2) a 2a−=
. B.
2
a 1 3a−=
.
C.
a 1 3a 1+=
. D.
4a 2a 2
=
.
Câu 7. Cho hình v bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hai đỉnh đối nhau là A và C; B và D.
B. Hai đỉnh kề với đỉnh A là B và D.
C. Tứ giác ABCD có 2 đường chéo.
D. Các cạnh của tứ giác là AB, BC, CD, DA, AC, BD.
Câu 8. nh thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. nh chữ nhật. B. nh thang cân. C. nh bình hành. D.nh thoi.
Câu 9. T giác có các cnh đi bng nhau là
A. hình ch nht. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình thang cân.
Câu 10. Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình ch nht. D. hình vuông.
Câu 11. Hình bình hành có hai cnh k bng nhau là
A. hình thang cân. B. hình thang. C. hình ch nht. D. hình thoi.
Câu 12. Hình chữ nht có hai đường chéo vuông góc với nhau là
A. Hình thang vuông. B. hình thoi. C. hình vuông. D. hình ch nht.
II. T LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 đim) Thc hin phép tính:
a.
( )
95 44
65x y : 13x y
; b.
22
25
x y 3xy y
32



Bài 2. (2,0 đim) Cho hai đa thc:
23 23
M 23x y 22xy 21y 1= +−
và
23
N 22xy 42y 1= −−
a. Tính giá tr ca mi đa thc M, N ti
x 0; y 2= =
.
b. Tìm đa thc R, Biết
RNM+=
Bài 3. (0,5 điểm) Cho tứ giác ABCD có
ooo
A 53 ;B 70 ;D 80= = =
. Tính s đo góc C
Bài 4. (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Biết
o
BAD 120=
.
a. Tính sđo các góc còn lại của hình bình hành.
b. Gọi O là trung điểm của BD. Chứng minh rng A, O, C thng hàng.
Bài 5. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
( )
( )
43 22 34 55
x y x x y x y xy y x y+ + −+=+
------------------Hết--------------------
NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
Huỳnh Ngọc Hiếu HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Thương
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -M HỌC: 2023 - 2024
Môn: TOÁN 8
Mã đề: A
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
A
B
A
D
B
B
C
D
C
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1a
(0,5đ)
(
)
[
]
(
) (
)
95 44 9 4 5 4
5
65x y : 13x y 65 : ( 13) . x : x . y : y
5x y
−=
=
0,25
0,25
1b
(0,5đ)
2 2 222
33 22
2 5 2 25
x y 3xy y x y.3xy x y. y
3 2 3 32
5
2x y x y
3

−=


=
0,25
0,25
2a
(1,0đ)
Thay
x 0; y 2
= =
vào đa thức M ta được
( )
23
23
M 23.0 .( 2) 22.0. 2 21.( 2) 1
43
= −− + −−
=
Thay
x 0; y 2= =
vào đa thức N ta được
( )
23
N 22.0. 2 42.( 2) 1
83
= −−
=
0,25
0,25
0,25
0,25
2b
(1,0đ)
( )
( ) ( )
23 23 23
23 23 23
23
R M N 23x y 22xy 21y 1 22xy 42y 1
23x y 22xy 22xy 21y 42y 1 1
23x y 63y
= = + −+ + +
= +− + + + +−+
= +
0,25
0,5
0,25
3
(0,5đ)
Trong tứ giác ABCD, ta có:
( )
O
O
o
A B C D 360
C 360 A B D
157
+++=
= ++
=
0,25
0,25
4
(0,25đ)
Hình v
0,25
4a
(0,75đ)
ABCD là hình bình hành nên
o
BAD BCD 120= =
và
ABC ADC=
Ta có:
o
oo
ABC BAD 180
ABC 180 BAD 60
+=
⇒=−=
0,25
0,25
Do đó:
o
ABC ADC 60= =
0,25
4b
(0,5đ)
Vì ABCD là hình bình hành nên AC, BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Mà O là trung điểm của BD nên O là trung đim của AC => A, O, C thẳng hàng
0,25
0,25
5
(1,0đ)
Ta có:
( )
( )
(
) (
) ( ) ( )
43 22 34
5 4 32 23 4 4 32 23 4 5
5 4 4 32 32 23 23 4 4 5
55
VT x y x x y x y xy y
x xy xy xy xy yx xy xy xy y
x xy yx xy xy xy xy xy xy y
x y VP
=+ + −+
=+−++−++
= +− + + +− + + +
=+=
0,5
0,25
0,25
Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
NGƯỜI RA ĐỀ NGƯI DUYỆT ĐỀ
Huỳnh Ngọc Hiếu Nguyễn Thị Thương
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN- LỚP 8 Mã đề: A
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đa thức nhiều biến. Các 5 3
phép toán cộng, trừ, nhân, (TN1, 1 (TL1a, 1
Biểu thức chia các đa thức nhiều biến. 2,3,4,5) (TL2a) 1b,2b) (TL5) 1 đại số (1,67đ) (1,0đ) (2,0đ) (1,0đ) 60%
Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 (TN6) (0,33đ) Tứ giác 1 1 (TN7) (TL3) 2 (0,33đ) (0,5đ) Tứ giác
Tính chất và dấu hiệu nhận 5 2 40%
biết các tứ giác đặc biệt. (TN7,8,9, (TL4a,4 10,11,12) b) (1,67đ) (1,5đ) Tổng 12 20 (4,0 đ) 4 (3,0đ) 3 (2,0 đ) 1 (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Ngọc Hiếu
Nguyễn Thị Thương BẢNG ĐẶC TẢ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN - LỚP 8 Mã đề: A Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề dung/Đơn
Mức độ đánh giá Vận vị kiến thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc 5
của đơn thức; nhận biết đơn thức đồng dạng. (TN1,2
- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức ,3,4,5)
thu gọn và bậc của đa thức.
Đa thức Thông hiểu: 1
nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. (TL2a) Các phép toán cộng,
trừ, nhân, Vận dụng: chia các đa Biểu
thức nhiều – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 1 thức đại biến.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia số
hết một đơn thức cho một đơn thức. 3 (TL1a,1
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân b,2b)
các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: 1
- Vận dụng linh hoạt các phép toán để chứng minh đẳng thức. (TL5) Hằng đẳng 1 thức Nhận biết: (TN6)
đáng nhớ – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu;
hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: 1
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TN7)
Tứ giác Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi 1 bằng 360o. (TL3) Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví
dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). 2 Tứ giác
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví Tính chất
dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
dấu 5
hiệu nhận đường là hình bình hành). (TN7,
biết các tứ
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật 8,9,10, giác đặc 11,12) biệt
(ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví
dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví
dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của 2 hình bình hành. (TL4a,4b )
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 12 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% NGƯỜI RA ĐỀ
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Ngọc Hiếu
Nguyễn Thị Thương PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 8
Họ tên:……………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 8/……
Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Mã đề: A Điểm Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2x . B. 3x + 2y . C. 4(x − y) . D. 2 2 − xy . y 3 Câu 2. Đơn thức 4 3
25ax y z (với a là hằng số) có
A. hệ số là 25, phần biến là 4 3 ax y z .
B. hệ số là 25a, phần biến là 4 3 ax y z .
C. hệ số là 25a, phần biến là 4 3 x y z
D. hệ số là 25, phần biến là 4 3 x y z .
Câu 3. Đơn thức nào trong các câu sau là đơn thức thu gọn? A. 2 3x yz . B.3xy . x x . C.3xyz.y . D. 3xyz.z .
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 3 x y z là A. 2 3 3x y z . B. 3 2 3x y z . C. 2 2 3x y z . D. 3 2 2 3x y z . Câu 5. Đa thức 3
A = 5x y + 2xy − 3x có bậc là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2 a(a − 2) = a − 2a . B. 2 a −1 = 3a . C.a +1 = 3a −1. D. 4a = 2a − 2 .
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hai đỉnh đối nhau là A và C; B và D.
B. Hai đỉnh kề với đỉnh A là B và D.
C. Tứ giác ABCD có 2 đường chéo.
D. Các cạnh của tứ giác là AB, BC, CD, DA, AC, BD.
Câu 8. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình chữ nhật. B. hình thang cân.
C. hình bình hành. D. hình thoi.
Câu 9. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình thang cân.
Câu 10. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang vuông.
C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 11. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thang.
C. hình chữ nhật. D. hình thoi.
Câu 12. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. Hình thang vuông. B. hình thoi. C. hình vuông. D. hình chữ nhật.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a. 9 5 ( 4 4 65x y : 13x − y ); b. 2 2  2 5 x y3xy y − 3 2   
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: 23 23
M = 23x y − 22xy + 21y −1 và 23 N = 22 − xy − 42y −1
a. Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0;y = 2 − .
b. Tìm đa thức R, Biết R + N = M
Bài 3. (0,5 điểm) Cho tứ giác ABCD có  o =  o =  o
A 53 ;B 70 ;D = 80 . Tính số đo góc C
Bài 4. (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Biết  o BAD =120 .
a. Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành.
b. Gọi O là trung điểm của BD. Chứng minh rằng A, O, C thẳng hàng.
Bài 5. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: ( + )( 4 3 2 2 3 4 − + − + ) 5 5 x y x x y x y xy y = x + y
------------------Hết-------------------- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Ngọc Hiếu HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thương
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 8 Mã đề: A
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C A A B A D B B C D C
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a 9 5 65x y : ( 4 4 13x − y ) = [65:( 13 − )].( 9 4 x : x ).( 5 4 y : y ) 0,25 (0,5đ) 5 = 5x − y 0,25 2 0,25 2  2 5  2 2 2 2 2 5 x y 3xy − y = x y.3xy −   x y. y 1b 3  2  3 3 2 (0,5đ) 0,25 3 3 5 2 2 = 2x y − x y 3 Thay x = 0; y = 2
− vào đa thức M ta được 23 M = 23.0 .( 2) − − 22.0.( 2 − )23 + 21.( 2) − −1 0,25 0,25 2a = 43 −
(1,0đ) Thay x = 0; y = 2
− vào đa thức N ta được = − (− )23 N 22.0. 2 − 42.( 2) − −1 0,25 = 83 0,25 23 23 23
R = M − N = 23x y − 22xy + 21y −1+ 22xy + 42y +1 0,25 2b 23 = 23x y + ( 23 23 22
− xy + 22xy ) + (21y + 42y) + ( 1 − + ) 1 0,5 (1,0đ) 23 = 23x y + 63y 0,25
Trong tứ giác ABCD, ta có: 3  +  +  +  O A B C D = 360 (0,5đ) ⇒  O = −  +  +  C 360 (A B D) 0,25 o = 157 0,25 Hình vẽ 4 (0,25đ) 0,25
ABCD là hình bình hành nên  =  o BAD BCD =120 và  =  ABC ADC 0,25 4a (0,75đ)  +  o Ta có: ABC BAD =180 0,25 ⇒  o = −  o ABC 180 BAD = 60 Do đó:  =  o ABC ADC = 60 0,25 4b
Vì ABCD là hình bình hành nên AC, BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 0,25
(0,5đ) Mà O là trung điểm của BD nên O là trung điểm của AC => A, O, C thẳng hàng 0,25 VT = (x + y)( 4 3 2 2 3 4 x − x y + x y − xy + y ) 0,5 5 4 3 2 2 3 4 4 3 2 2 3 4 5 5
= x − x y + x y − x y + xy + yx − x y + x y − xy + y Ta có: 0,25 (1,0đ) 5 = x + ( 4 4 −x y + yx ) + ( 3 2 3 2 x y − x y ) + ( 2 3 2 3 −x y + x y ) + ( 4 4 xy − xy ) 5 + y 0,25 5 5 = x + y = VP
Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Ngọc Hiếu
Nguyễn Thị Thương