Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Gia Thiều, thành phố Hà Nội; thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

1 / 2 Mã đề 104
TRƯ
NG THPT NGUY
N GIA THI
U
(Đề chính thức gồm 24 câu 02 trang)
KI
M TRA GI
A KÌ 2
N TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài 90 phút
Đ
104
Họ và tên Học sinh:
…………………………………………..…
Lớp:
……
Phòng:
….
Số báo danh:
…………………
Phần I. 20 câu hỏi TNKQ (5,0 điểm)
Câu 1. Trong hộp có 4 bút bi khác nhau và 6 bút chì khác nhau. Số cách để lấy một cái bút là
A. 4. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 2. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
A. 5. B.
5
5
. C.
5!
. D.
4!
.
Câu 3. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6A
. Số tập con gồm bốn phần tử của tập
A
A.
4!
. B.
6!
. C.
4
6
A
. D.
4
6
C
.
Câu 4. Số hạng chứa
5
x
trong khai triển
5
2x
A.
5
32x
. B.
5
x
. C.
5
5 x
. D. 1.
Câu 5. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;7A
. Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau đôi một được lập
ra từ tập
A
A. 6. B. 35. C. 210. D. 343.
Câu 6. Số các số tự nhiên gồm năm chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước
A. 120. B. 126. C. 3024. D. 15120.
Câu 7. Số các số tự nhiên có bảy chữ số trong đó có hai chữ số 0, sao cho hai chữ số 0 không đứng cạnh
nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần là
A. 151200. B. 786240. C. 846000. D.
907200.
Câu 8. Trong buổi dã ngoại, tổ 12 học sinh tham gia gồm 4 bạn nữ trong đó An và 8 bạn nam trong
đó có Bình. Thầy giáo chia tổ thành 3 nhóm sao cho các nhóm đều có bạn nữ hai bạn An, Bình cùng
một nhóm. Số cách chia nhóm của thầy giáo là
A. 630. B. 840. C. 1470. D. 2100.
Câu 9. Từ các số
A
1;2;3;4;5;6;7;8;9
, người ta lập các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau đôi
một sao cho tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm và hàng ngàn bằng 8. Số các số thỏa mãn là
A. 1300. B. 1440. C. 1500. D. 4320.
Câu 10. Khi quy tròn số 123456 đến hàng trăm ta được số
A. 123500. B. 123400. C. 123000. D. 123460.
Câu 11. Số quy tròn của số 2,718282 với độ chính xác
0,01d
A. 2,8. B. 2,7. C. 2,72. D. 2,71.
Câu 12. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
khi quy tròn số đúng
2478616a
đến hàng nghìn là
A. 1616. B. 1384. C. 616. D. 384.
2 / 2 Mã đề 104
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 1)A
(2;4)B
. Tọa độ vec
AB
A.
1; 5AB
. B.
1;5AB
. C.
5;3AB
. D.
1;7AB

.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
6;5u
1; 2v
. Khi đó
.u v
bằng
A.
7
. B.
4
. C. 0. D. 16.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
1;4A
và có một vectơ pháp
tuyến
1; 2n
, khi đó phương trình tổng quát đường thẳng
d
A.
2 7 0x y
. B.
2 9 0x y
. C.
2 6 0x y
. D.
2 2 0x y
.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
4;1a
1;2b x y
,
0a b
khi
A.
3x
1y
. B.
4x
và
1y
. C.
4x
1y
. D.
5x
3y
.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 2M
, gọi
đường thẳng đi qua các điểm
hình chiếu của điểm
M
trên các trục tọa độ. Khi đó phương trình đường thẳng
A.
1
3 2
x y
. B.
0
3 2
x y
. C.
3 3
2 2
x t
y t
. D.
3 2 13 0x y
.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 3 5 0d x y
,
2
: 3 1 0d x y
. Khi đó
1
d
,
2
d
là hai đường thẳng
A. cắt nhau và không vuông góc. B. trùng nhau. C. vuông góc. D. song song.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 2)A
,
1;2B
và đường thẳng
:
d
1
2
x t
y t
,
đường thẳng
AB
cắt
d
tại
I
. Khi đó
IA
IB
bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết đường phân giác trong của góc
A
1
: 4 0d y
, đường cao hạ từ
B
là
2
: 2 6 0d x y
, đường trung tuyến qua
C
3
:10 3 6 0d x y
và
2AC AB
. Gọi tọa độ
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
,
;
C C
C x y
, khi đó tổng
A B C
x x x
bằng
A. 4. B. 6. C. 8. D. 14.
Phần II. 04 câu hỏi TL (5,0 điểm)
Câu 21 (2,0 điểm). An chuẩn bị bữa ăn sáng gồm 3 món ăn: phở, bún, cháo 4 món tráng miệng: ổi,
táo, mít, nho. Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các cách chọn bữa ăn đủ cả hai loại: món ăn và món tráng miệng.
Câu 22 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(3; 2)A
đường thẳng
1 2
:
4 6
x t
d
y t
.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thẳng
d
.
Câu 23 (1,0 điểm). Một tổ có 12 học sinh trong đó 7 hc sinh nam 5 học sinh nữ. chủ nhiệm
chọn 5 học sinh trong tổ này đi dự thi cắm hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 5 học sinh này
có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nữ nhiều hơn số lượng học sinh nam.
Câu 24 (0,5 điểm). Trong một giải cờ vua gồm các vận động viên nam và 3 vận động viên nữ. Nếu mỗi
vận động viên phải chơi hai ván với những vận động viên còn lại thì số ván các vận động viên nam chơi
với nhau nhiều hơn số ván họ chơi với các vận động viên nữ là 18.
Cách thi đấu như trên dẫn đến số trận đấu nhiều quá, nên ban tổ chức đã chia bảng, mỗi bảng 4 vận
động viên thi đấu vòng tròn một lượt. Tính số trận được thi đấu trong vòng bảng theo thể thức này.
1 / 2 Mã đề 411
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
(Đề chính thức gồm 24 câu 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài 90 phút
MÃ ĐỀ 411
Họ và tên Học sinh:
………………………………………..…
Lớp:
……
Phòng:
….
Số báo danh:
…………………
Phần I. 20 câu hỏi TNKQ (5,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3; 1A
2;4B
. Tọa độ vectơ
AB
A.
1; 5AB
. B.
1;5AB
. C.
5;3AB
. D.
1;7AB

.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
6;5u
1; 2v
. Khi đó
.u v
bằng
A.
7
. B.
4
. C. 0. D. 16.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
1;4A
có một vectơ pháp
tuyến
1; 2n
, khi đó phương trình tổng quát đường thẳng
d
A.
2 7 0x y
. B.
2 9 0x y
. C.
2 6 0x y
. D.
2 2 0x y
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
4;1a
và
1;2b x y
,
0a b
khi
A.
3
x
và
1y
. B.
4
x
1y
. C.
4
x
và
1y
. D.
5
x
và
3y
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 2M
, gọi
là đường thẳng đi qua các điểm là hình
chiếu của điểm
M
trên các trục tọa độ. Khi đó phương trình đường thẳng
A.
0
3 2
x y
. B.
1
3 2
x y
. C.
3 3
2 2
x t
y t
. D.
3 2 13 0x y
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1 2
:3 5 0, : 3 1 0d x y d x y
. Khi đó
1
d
,
2
d
là hai đường thẳng
A. cắt nhau và không vuông góc. B. trùng nhau. C. vuông góc. D. song song.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 2)A
,
1;2
B
và đường thẳng
:d
1
2
x t
y t
,
đường thẳng
AB
cắt
d
tại
I
. Khi đó
IA
IB
bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết đường phân giác trong của góc
A
là
1
: 4 0d y
, đường cao hạ từ
B
là
2
: 2 6 0d x y
, đường trung tuyến qua
C
3
:10 3 6 0d x y
và
2AC AB
. Gọi tọa độ
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
,
;
C C
C x y
, khi đó tổng
A B C
x x x
bằng
A. 4. B. 6. C. 8. D. 14.
Câu 9. Trong hộp có 4 bút bi khác nhau và 6 bút chì khác nhau. Số cách để lấy một cái bút là
A. 4. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 10. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6A
. Số tập con gồm bốn phần tử của tập
A
A.
4!
. B.
6!
. C.
4
6
A
. D.
4
6
C
.
2 / 2 Mã đề 411
Câu 11. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
A. 5. B.
5
5
. C.
5!
. D.
4!
.
Câu 12. Số hạng chứa
5
x
trong khai triển
5
2x
A.
5
32x
. B.
5
x
. C.
5
5x
. D. 1.
Câu 13. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;7A
. Số các stự nhiên gồm ba chữ số khác nhau đôi một được
lập ra từ tập
A
A. 6. B. 35. C. 210. D. 343.
Câu 14. Số các số tự nhiên gồm năm chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước là
A. 120. B. 126. C. 3024. D. 15120.
Câu 15. Số các stự nhiên bảy chữ số trong đó có hai chữ s0, sao cho hai chữ số 0 không đứng cạnh
nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần là
A. 151200. B. 786240. C. 846000. D.
907200.
Câu 16. Trong buổi dã ngoại, tổ 12 học sinh tham gia gồm 4 bạn nữ trong đó An 8 bạn nam
trong đó có Bình. Thầy giáo chia tổ thành 3 nhóm sao cho các nhóm đều có bạn nữ hai bạn An, Bình
cùng một nhóm. Số cách chia nhóm của thầy giáo là
A. 630. B. 840. C. 1470. D. 2100.
Câu 17. Từ các số
A
1; 2 ;3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7; 8 ;9
, nời ta lập các số tnhiên sáu chữ số khác nhau
đôi một sao cho tổng các chữ số ở hàng chc, hàng trăm và hàng ngàn bằng 8. Số các số thỏa mãn là
A. 1300. B. 1440. C. 1500. D. 4320.
Câu 18. Khi quy tròn số 123456 đến hàng trăm ta được số
A. 123500. B. 123400. C. 123000. D. 123460.
Câu 19. Số quy tròn của số 2,718282 với độ chính xác
0,01d
A. 2,8. B. 2,7. C. 2,72. D. 2,71.
Câu 20. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
khi quy tròn số đúng
2478616a
đến hàng nghìn là
A. 1616. B. 1384. C. 616. D. 384.
Phần II. 04 câu hỏi TL (5,0 điểm)
Câu 21 (2,0 điểm). Trong tủ bạn HS có 4 chiếc áo khác màu nhau là: xanh, đen, đỏ, trắng và 3 chiếc
quần khác màu nhau là: vàng, nâu, tím. Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các cách chọn 1 bộ quần áo.
Câu 22 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(3; 2)A
đường thẳng
1 2
:
4 6
x t
d
y t
.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
A
và song song với đường thẳng
d
.
Câu 23 (1,0 điểm). Một tổ 12 học sinh trong đó 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. chủ nhiệm
chọn 5 học sinh trong tổ này đi dự thi cắm hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 5 học sinh này
có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nam nhiều hơn số lượng học sinh nữ.
Câu 24 (0,5 điểm). Trong một giải cờ vua gồm các vận động viên nam và 3 vận động viên nữ. Nếu mỗi
vận động viên phải chơi hai ván với những vận động viên còn lại thì số ván các vận động viên nam chơi
với nhau nhiều hơn số ván họ chơi với các vận động viên nữ là 18.
Cách thi đấu như trên dẫn đến số trận đấu nhiều quá, nên ban tchức đã chia bảng, mỗi bảng 4 vận
động viên thi đấu vòng tròn một lượt. Tính số trận được thi đấu trong vòng bảng theo thể thức này.
1 / 2 Mã đề 617
TRƯ
NG THPT NGUY
N GIA THI
U
(Đề chính thức gồm 24 câu 02 trang)
KI
M TRA GI
A KÌ 2
N TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài 90 phút
Đ
617
Họ và tên Học sinh:
………………………………………..…
Lớp:
……
Phòng:
….
Số báo danh:
…………………
Phần I. 20 câu hỏi TNKQ (5,0 điểm)
Câu 1. Khi quy tròn số 123456 đến hàng trăm ta được số
A. 123500. B. 123400. C. 123000. D. 123460.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 2)A
,
1;2B
đường thẳng
:d
1
2
x t
y t
,
đường thẳng
AB
cắt
d
tại
I
. Khi đó
IA
IB
bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết đường phân giác trong của góc
A
là
1
: 4 0d y
, đường cao hạ từ
B
là
2
: 2 6 0d x y
, đường trung tuyến qua
C
3
:10 3 6 0d x y
và
2
AC AB
. Gọi tọa độ
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
,
;
C C
C x y
, khi đó tổng
A B C
x x x
bằng
A. 4. B. 6. C. 8. D. 14.
Câu 4. Số quy tròn của số 2,718282 với độ chính xác
0,01d
A. 2,8. B. 2,7. C. 2,72. D. 2,71.
Câu 5. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
khi quy tròn số đúng
2478616a
đến hàng nghìn là
A. 1616. B. 1384. C. 616. D. 384.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3; 1A
2;4B
. Tọa độ vectơ
AB
A.
1; 5AB
. B.
1;5AB
. C.
5;3AB
. D.
1;7AB

.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
6;5u
1; 2v
. Khi đó
.u v
bằng
A.
7
. B.
4
. C. 0. D. 16.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
1;4A
có một vectơ pháp
tuyến
1; 2
n
, khi đó phương trình tổng quát đường thẳng
d
A.
2 7 0x y
. B.
2 9 0x y
. C.
2 6 0x y
. D.
2 2 0x y
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
4;1a
và
1;2b x y
,
0a b
khi
A.
3
x
và
1y
. B.
4
x
1y
. C.
4
x
và
1y
. D.
5
x
và
3y
.
Câu 10. Trong hộp có 4 bút bi khác nhau và 6 bút chì khác nhau. Số cách để lấy một cái bút là
A. 4. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 11. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;7A
. Số các stự nhiên gồm ba chữ số khác nhau đôi một được
lập ra từ tập
A
A. 6. B. 35. C. 210. D. 343.
2 / 2 Mã đề 617
Câu 12. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
A. 5. B.
5
5
. C.
5!
. D.
4!
.
Câu 13. Cho tập hợp
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6A
. Số tập con gồm bốn phần tử của tập
A
A.
4!
. B.
6!
. C.
4
6
A
. D.
4
6
C
.
Câu 14. Số hạng chứa
5
x
trong khai triển
5
2x
A.
5
32x
. B.
5
x
. C.
5
5 x
. D. 1.
Câu 15. Số các số tự nhiên gồm năm chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước là
A. 120. B. 126. C. 3024. D. 15120.
Câu 16. Trong buổi dã ngoại, tổ 12 học sinh tham gia gồm 4 bạn nữ trong đó An 8 bạn nam
trong đó có Bình. Thầy giáo chia tổ thành 3 nhóm sao cho các nhóm đều có bạn nữ hai bạn An, Bình
cùng một nhóm. Số cách chia nhóm của thầy giáo là
A. 630. B. 840. C. 1470. D. 2100.
Câu 17. Từ các s
A
1;2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ;9
, người ta lập các stự nhiên có sáu chsố khác nhau
đôi một sao cho tổng các chữ số ở hàng chc, hàng trăm và hàng ngàn bằng 8. Số các số thỏa mãn là
A. 1300. B. 1440. C. 1500. D. 4320.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 2M
, gọi
là đường thẳng đi qua các điểm là
hình chiếu của điểm
M
trên các trục tọa độ. Khi đó phương trình đường thẳng
A.
0
3 2
x y
. B.
3 2 13 0x y
. C.
3 3
2 2
x t
y t
. D.
1
3 2
x y
.
Câu 19. Số các stự nhiên bảy chữ số trong đó có hai chữ s0, sao cho hai chữ số 0 không đứng cạnh
nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần là
A. 151200. B. 786240. C. 846000. D. 907200.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1 2
:3 5 0, : 3 1 0d x y d x y
. Khi đó
1
d
,
2
d
là hai đường thẳng
A. cắt nhau và không vuông góc. B. trùng nhau. C. vuông góc. D. song song.
Phần II. 04 câu hỏi TL (5,0 điểm)
Câu 21 (2,0 điểm). An chuẩn bị bữa ăn sáng gồm 3 món ăn: phở, bún, cháo 4 món tráng miệng: ổi,
táo, mít, nho. Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các cách chọn bữa ăn đủ cả hai loại: món ăn và món tráng miệng.
Câu 22 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(3; 2)A
đường thẳng
1 2
:
4 6
x t
d
y t
.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thẳng
d
.
Câu 23 (1,0 điểm). Một tổ 12 học sinh trong đó 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. chủ nhiệm
chọn 5 học sinh trong tổ này đi dự thi cắm hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 5 học sinh này
có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nữ nhiều hơn số lượng học sinh nam.
Câu 24 (0,5 điểm). Trong một giải cờ vua gồm các vận động viên nam và 3 vận động viên nữ. Nếu mỗi
vận động viên phải chơi hai ván với những vận động viên còn lại thì số ván các vận động viên nam chơi
với nhau nhiều hơn số ván họ chơi với các vận động viên nữ là 18.
Cách thi đấu như trên dẫn đến số trận đấu nhiều quá, nên ban tchức đã chia bảng, mỗi bảng 4 vận
động viên thi đấu vòng tròn một lượt. Tính số trận được thi đấu trong vòng bảng theo thể thức này.
1 / 2 Mã đề 916
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
(Đề chính thức gồm 24 câu 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài 90 phút
MÃ ĐỀ 916
Họ và tên Học sinh:
………………………………………..…
Lớp:
……
Phòng:
….
Số báo danh:
…………………
Phần I. 20 câu hỏi TNKQ (5,0 điểm)
Câu 1. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
khi quy tròn số đúng
2478616a
đến hàng nghìn là
A. 1616. B. 1384. C. 616. D. 384.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
4;1a
và
1;2b x y
,
0a b
khi
A.
3
x
và
1y
. B.
4
x
1y
. C.
4
x
và
1y
. D.
5
x
và
3y
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 2M
, gọi
là đường thẳng đi qua các điểm là hình
chiếu của điểm
M
trên các trục tọa độ. Khi đó phương trình đường thẳng
A.
0
3 2
x y
. B.
3 3
2 2
x t
y t
. C.
1
3 2
x y
. D.
3 2 13 0x y
.
Câu 4. Từ các số
A
1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
, người ta lập các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau
đôi một sao cho tổng các chữ số ở hàng chc, hàng trăm và hàng ngàn bằng 8. Số các số thỏa mãn là
A. 1300. B. 1440. C. 1500. D. 4320.
Câu 5. Khi quy tròn số 123456 đến hàng trăm ta được số
A. 123500. B. 123400. C. 123000. D. 123460.
Câu 6. Trong buổi dã ngoại, tổ có 12 học sinh tham gia gồm 4 bạn n trong đó có An và 8 bạn nam trong
đó có Bình. Thầy giáo chia tổ thành 3 nhóm sao cho các nhóm đều bạn nữ hai bạn An, Bình cùng
một nhóm. Số cách chia nhóm của thầy giáo là
A. 630. B. 840. C. 1470. D. 2100.
Câu 7. Số quy tròn của số 2,718282 với độ chính xác
0,01d
A. 2,8. B. 2,7. C. 2,72. D. 2,71.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
1;4A
có một vectơ pháp
tuyến
1; 2n
, khi đó phương trình tổng quát đường thẳng
d
A.
2 7 0x y
. B.
2 9 0x y
. C.
2 6 0x y
. D.
2 2 0x y
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1 2
:3 5 0, : 3 1 0d x y d x y
. Khi đó
1
d
,
2
d
là hai đường thẳng
A. cắt nhau và không vuông góc. B. trùng nhau. C. vuông góc. D. song song.
Câu 10. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;7A
. Số các stự nhiên gồm ba chữ số khác nhau đôi một được
lập ra từ tập
A
A. 6. B. 35. C. 210. D. 343.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3; 1A
2;4B
. Tọa độ vec
AB
A.
1; 5
AB
. B.
1;5
AB
. C.
5;3
AB
. D.
1;7
AB

.
2 / 2 Mã đề 916
Câu 12. Số hạng chứa
5
x
trong khai triển
5
2x
A.
5
32x
. B.
5
x
. C.
5
5x
. D. 1.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
6;5u
1; 2v
. Khi đó
.u v
bằng
A.
7
. B.
4
. C. 0. D. 16.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 2)A
,
1;2B
đường thẳng
:d
1
2
x t
y t
,
đường thẳng
AB
cắt
d
tại
I
. Khi đó
IA
IB
bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết đường phân giác trong của góc
A
1
: 4 0d y
, đường cao hạ từ
B
2
: 2 6 0d x y
, đường trung tuyến qua
C
3
: 10 3 6 0d x y
2AC AB
. Gọi tọa độ
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
,
;
C C
C x y
, khi đó tổng
A B C
x x x
bằng
A. 4. B. 6. C. 8. D. 14.
Câu 16. Trong hộp có 4 bút bi khác nhau và 6 bút chì khác nhau. Số cách để lấy một cái bút là
A. 4. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 17. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
A. 5. B.
5
5
. C.
5!
. D.
4!
.
Câu 18. Cho tập hợp
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6A
. Số tập con gồm bốn phần tử của tập
A
A.
4!
. B.
6!
. C.
4
6
A
. D.
4
6
C
.
Câu 19. Số các số tự nhiên gồm năm chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước là
A. 120. B. 126. C. 3024. D. 15120.
Câu 20. Số các stự nhiên bảy chữ số trong đó có hai chữ s0, sao cho hai chữ số 0 không đứng cạnh
nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần là
A. 151200. B. 786240. C. 846000. D.
907200.
Phần II. 04 câu hỏi TL (5,0 điểm)
Câu 21 (2,0 điểm). Trong tbạn HS có 4 chiếc áo khác màu nhau là: xanh, đen, đỏ, trắng và 3 chiếc quần
khác màu nhau là: vàng, nâu, tím. Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các cách chọn 1 bộ quần áo.
Câu 22 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(3; 2)A
đường thẳng
1 2
:
4 6
x t
d
y t
.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
A
và song song với đường thẳng
d
.
Câu 23 (1,0 điểm). Một tổ 12 học sinh trong đó 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. chủ nhiệm
chọn 5 học sinh trong tổ này đi dự thi cắm hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 5 học sinh này
có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nam nhiều hơn số lượng học sinh nữ.
Câu 24 (0,5 điểm). Trong một giải cờ vua gồm các vận động viên nam và 3 vận động viên nữ. Nếu mỗi
vận động viên phải chơi hai ván với những vận động viên còn lại thì số ván các vận động viên nam chơi
với nhau nhiều hơn số ván họ chơi với các vận động viên nữ là 18.
Cách thi đấu như trên dẫn đến số trận đấu nhiều quá, nên ban tchức đã chia bảng, mỗi bảng 4 vận
động viên thi đấu vòng tròn một lượt. Tính số trận được thi đấu trong vòng bảng theo thể thức này.
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023
(Đề chính thức gồm 24 câu 02 trang)
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 104
Họ và tên Học sinh: …………………………………………. … Lớp: …… Phòng: …. Số báo danh: …………………
Phần I. 20 câu hỏi TNKQ (5,0 điểm)
Câu 1. Trong hộp có 4 bút bi khác nhau và 6 bút chì khác nhau. Số cách để lấy một cái bút là A. 4. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 2. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 5. B. 5 5 . C. 5! . D. 4! .
Câu 3. Cho tập hợp A1;2;3;4;5; 
6 . Số tập con gồm bốn phần tử của tập A là A. 4!. B. 6!. C. 4 A C 6 . D. 46. Câu 4. Số hạng chứa 5
x trong khai triển x  5 2 là A. 5 3  2x . B. 5 x . C. 5 5 x . D. 1.
Câu 5. Cho tập hợp A1;2;3;4;5;6; 
7 . Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau đôi một được lập ra từ tập A là A. 6. B. 35. C. 210. D. 343.
Câu 6. Số các số tự nhiên gồm năm chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước là
A. 120. B. 126. C. 3024. D. 15120.
Câu 7. Số các số tự nhiên có bảy chữ số trong đó có hai chữ số 0, sao cho hai chữ số 0 không đứng cạnh
nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần là
A. 151200. B. 786240. C. 846000. D. 907200.
Câu 8. Trong buổi dã ngoại, tổ có 12 học sinh tham gia gồm 4 bạn nữ trong đó có An và 8 bạn nam trong
đó có Bình. Thầy giáo chia tổ thành 3 nhóm sao cho các nhóm đều có bạn nữ và hai bạn An, Bình cùng
một nhóm. Số cách chia nhóm của thầy giáo là
A. 630. B. 840. C. 1470. D. 2100.
Câu 9. Từ các số A  1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 , người ta lập các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau đôi
một sao cho tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm và hàng ngàn bằng 8. Số các số thỏa mãn là
A. 1300. B. 1440. C. 1500. D. 4320.
Câu 10. Khi quy tròn số 123456 đến hàng trăm ta được số
A. 123500. B. 123400. C. 123000. D. 123460.
Câu 11. Số quy tròn của số 2,718282 với độ chính xác d  0,01 là
A. 2,8. B. 2,7. C. 2,72. D. 2,71.
Câu 12. Sai số tuyệt đối của số gần đúng a khi quy tròn số đúng a  2478616 đến hàng nghìn là
A. 1616. B. 1384. C. 616. D. 384. 1 / 2 Mã đề 104 
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm (
A 3;1) và B(2;4) . Tọa độ vectơ AB là    
A. AB  1; 5 . B. AB   1
 ;5. C. AB  5;3 . D. AB  1;7 .    
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 6;  5 và v  1; 2   . Khi đó u.v bằng A. 7  . B. 4  . C. 0. D. 16.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi d là đường thẳng đi qua điểm A1;4 và có một vectơ pháp
tuyến n  1; 2, khi đó phương trình tổng quát đường thẳng d là
A. x  2y  7  0. B. x  2y 9  0 . C. 2x  y  6  0 . D. 2x  y  2  0 .    
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   4  ; 
1 và b  x 1;2  y , a  b  0 khi A. x  3
 và y  1 . B. x  4 và y  1. C. x  4
 và y  1 . D. x  5 và y  3 .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 3; 2 , gọi  là đường thẳng đi qua các điểm là
hình chiếu của điểm M trên các trục tọa độ. Khi đó phương trình đường thẳng  là x  3 3t A. x y   1. B. x y   0 . C. . D. 3x  2y 13  0 . 3 2 3 2    y  2   2t
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 3x  y 5  0 , d : x  3y 1  0 . Khi đó 1 2
d , d là hai đường thẳng 1 2
A. cắt nhau và không vuông góc. B. trùng nhau. C. vuông góc. D. song song. x 1 t
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm (
A 3; 2), B1;2 và đường thẳng d :  , y  2t
đường thẳng AB cắt d tại I . Khi đó IA bằng IB A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết đường phân giác trong của góc A là
d :y  4  0 , đường cao hạ từ
d :x  2y  6  0 , đường trung tuyến qua d :10x 3y  6  0 và 1 B là 2 C là 3
AC  2AB . Gọi tọa độ Ax y , Bx y , C x y , khi đó tổng x  x  x bằng C ; C  B ; B  A; A  A B C A. 4. B. 6. C. 8. D. 14.
Phần II. 04 câu hỏi TL (5,0 điểm)
Câu 21 (2,0 điểm). An chuẩn bị bữa ăn sáng gồm 3 món ăn: phở, bún, cháo và 4 món tráng miệng: ổi,
táo, mít, nho. Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các cách chọn bữa ăn đủ cả hai loại: món ăn và món tráng miệng. x  1   2t
Câu 22 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(3; 2) và đường thẳng d : . y  4  6t
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d .
Câu 23 (1,0 điểm). Một tổ có 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Cô chủ nhiệm
chọn 5 học sinh trong tổ này đi dự thi cắm hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 5 học sinh này
có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nữ nhiều hơn số lượng học sinh nam.
Câu 24 (0,5 điểm). Trong một giải cờ vua gồm các vận động viên nam và 3 vận động viên nữ. Nếu mỗi
vận động viên phải chơi hai ván với những vận động viên còn lại thì số ván các vận động viên nam chơi
với nhau nhiều hơn số ván họ chơi với các vận động viên nữ là 18.
Cách thi đấu như trên dẫn đến số trận đấu nhiều quá, nên ban tổ chức đã chia bảng, mỗi bảng có 4 vận
động viên thi đấu vòng tròn một lượt. Tính số trận được thi đấu trong vòng bảng theo thể thức này. 2 / 2 Mã đề 104
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
(Đề chính thức gồm 24 câu 02 trang)
MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 411
Họ và tên Học sinh: …………………………………………. … Lớp: …… Phòng: …. Số báo danh: …………………
Phần I. 20 câu hỏi TNKQ (5,0 điểm) 
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A3; 
1 và B 2;4 . Tọa độ vectơ AB là    
A. AB  1; 5 . B. AB   1
 ;5. C. AB  5;3 . D. AB  1;7 .    
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 6;  5 và v  1; 2   . Khi đó u.v bằng A. 7  . B. 4. C. 0. D. 16.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi d là đường thẳng đi qua điểm A1;4 và có một vectơ pháp
tuyến n  1;2, khi đó phương trình tổng quát đường thẳng d là
A. x  2y  7  0. B. x  2y 9  0 . C. 2x  y  6  0 . D. 2x  y  2  0 .    
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   4  ; 
1 và b  x 1;2  y , a  b  0 khi A. x  3
 và y 1. B. x  4 và y  1. C. x  4
 và y 1. D. x  5 và y  3 .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 3; 2 , gọi  là đường thẳng đi qua các điểm là hình
chiếu của điểm M trên các trục tọa độ. Khi đó phương trình đường thẳng  là x  3  3t A. x y   0 . B. x y   1. C. . D. 3x  2y 13  0 . 3  2 3 2 y  2   2t
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :3x  y 5  0, d :x  3y 1 0 . Khi đó 1 2
d , d là hai đường thẳng 1 2
A. cắt nhau và không vuông góc. B. trùng nhau. C. vuông góc. D. song song. x 1t
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 3; 2), B 1  ; 
2 và đường thẳng d :  , y  2t
đường thẳng AB cắt d tại I. Khi đó IA bằng IB A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết đường phân giác trong của góc A là
d :y  4  0 , đường cao hạ từ
d :x  2y  6  0 , đường trung tuyến qua d :10x 3y  6  0 và 1 B là 2 C là 3
AC  2AB . Gọi tọa độ Ax y , Bx y , C x y , khi đó tổng x  x  x bằng C ; C  B ; B  A; A  A B C A. 4. B. 6. C. 8. D. 14.
Câu 9. Trong hộp có 4 bút bi khác nhau và 6 bút chì khác nhau. Số cách để lấy một cái bút là A. 4. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 10. Cho tập hợp A1;2;3;4;5; 
6 . Số tập con gồm bốn phần tử của tập A là A. 4!. B. 6!. C. 4 A . D. 4 C . 6 6 1 / 2 Mã đề 411
Câu 11. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 5. B. 5 5 . C. 5! . D. 4! . Câu 12. Số hạng chứa 5
x trong khai triển  x  5 2 là A. 5 3  2x . B. 5 x . C. 5 5x . D. 1.
Câu 13. Cho tập hợp A1;2;3;4;5;6; 
7 . Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau đôi một được lập ra từ tập A là A. 6. B. 35. C. 210. D. 343.
Câu 14. Số các số tự nhiên gồm năm chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước là
A. 120. B. 126. C. 3024. D. 15120.
Câu 15. Số các số tự nhiên có bảy chữ số trong đó có hai chữ số 0, sao cho hai chữ số 0 không đứng cạnh
nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần là
A. 151200. B. 786240. C. 846000. D. 907200.
Câu 16. Trong buổi dã ngoại, tổ có 12 học sinh tham gia gồm 4 bạn nữ trong đó có An và 8 bạn nam
trong đó có Bình. Thầy giáo chia tổ thành 3 nhóm sao cho các nhóm đều có bạn nữ và hai bạn An, Bình
cùng một nhóm. Số cách chia nhóm của thầy giáo là
A. 630. B. 840. C. 1470. D. 2100.
Câu 17. Từ các số A  1; 2 ;3; 4 ; 5 ; 6 ; 7; 8 ; 
9 , người ta lập các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau
đôi một sao cho tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm và hàng ngàn bằng 8. Số các số thỏa mãn là
A. 1300. B. 1440. C. 1500. D. 4320.
Câu 18. Khi quy tròn số 123456 đến hàng trăm ta được số
A. 123500. B. 123400. C. 123000. D. 123460.
Câu 19. Số quy tròn của số 2,718282 với độ chính xác d  0,01 là
A. 2,8. B. 2,7. C. 2,72. D. 2,71.
Câu 20. Sai số tuyệt đối của số gần đúng a khi quy tròn số đúng a  2478616 đến hàng nghìn là
A. 1616. B. 1384. C. 616. D. 384.
Phần II. 04 câu hỏi TL (5,0 điểm)
Câu 21 (2,0 điểm). Trong tủ bạn HS có 4 chiếc áo khác màu nhau là: xanh, đen, đỏ, trắng và 3 chiếc
quần khác màu nhau là: vàng, nâu, tím. Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các cách chọn 1 bộ quần áo. x  1   2t
Câu 22 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm (
A 3;2) và đường thẳng d :  . y  4  6t
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d .
Câu 23 (1,0 điểm). Một tổ có 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Cô chủ nhiệm
chọn 5 học sinh trong tổ này đi dự thi cắm hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 5 học sinh này
có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nam nhiều hơn số lượng học sinh nữ.
Câu 24 (0,5 điểm). Trong một giải cờ vua gồm các vận động viên nam và 3 vận động viên nữ. Nếu mỗi
vận động viên phải chơi hai ván với những vận động viên còn lại thì số ván các vận động viên nam chơi
với nhau nhiều hơn số ván họ chơi với các vận động viên nữ là 18.
Cách thi đấu như trên dẫn đến số trận đấu nhiều quá, nên ban tổ chức đã chia bảng, mỗi bảng có 4 vận
động viên thi đấu vòng tròn một lượt. Tính số trận được thi đấu trong vòng bảng theo thể thức này. 2 / 2 Mã đề 411
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023
(Đề chính thức gồm 24 câu 02 trang)
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 617
Họ và tên Học sinh: …………………………………………. … Lớp: …… Phòng: …. Số báo danh: …………………
Phần I. 20 câu hỏi TNKQ (5,0 điểm)
Câu 1. Khi quy tròn số 123456 đến hàng trăm ta được số
A. 123500. B. 123400. C. 123000. D. 123460. x  1 t
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm (
A 3; 2), B1;2 và đường thẳng d :  ,  y  2t
đường thẳng AB cắt d tại I . Khi đó IA bằng IB A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết đường phân giác trong của góc A là
d :y  4  0 , đường cao hạ từ
d :x  2y  6  0 , đường trung tuyến qua d :10x 3y  6  0 và 1 B là 2 C là 3
AC  2AB . Gọi tọa độ Ax y , Bx y , C x y , khi đó tổng x  x  x bằng C ; C  B ; B  A; A  A B C A. 4. B. 6. C. 8. D. 14.
Câu 4. Số quy tròn của số 2,718282 với độ chính xác d  0,01 là
A. 2,8. B. 2,7. C. 2,72. D. 2,71.
Câu 5. Sai số tuyệt đối của số gần đúng a khi quy tròn số đúng a  2478616 đến hàng nghìn là
A. 1616. B. 1384. C. 616. D. 384. 
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A3; 
1 và B 2;4 . Tọa độ vectơ AB là    
A. AB  1; 5 . B. AB   1
 ;5. C. AB  5;3 . D. AB  1;7 .    
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 6;  5 và v  1; 2   . Khi đó u.v bằng A. 7  . B. 4. C. 0. D. 16.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi d là đường thẳng đi qua điểm A1;4 và có một vectơ pháp tuyến n  1; 
2 , khi đó phương trình tổng quát đường thẳng d là
A. x  2y  7  0. B. x  2y 9  0 . C. 2x  y  6  0 . D. 2x  y  2  0 .    
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   4  ; 
1 và b  x 1;2  y , a  b  0 khi A. x  3
 và y 1. B. x  4 và y  1. C. x  4
 và y 1. D. x  5 và y  3 .
Câu 10. Trong hộp có 4 bút bi khác nhau và 6 bút chì khác nhau. Số cách để lấy một cái bút là A. 4. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 11. Cho tập hợp A1;2;3;4;5;6; 
7 . Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau đôi một được lập ra từ tập A là A. 6. B. 35. C. 210. D. 343. 1 / 2 Mã đề 617
Câu 12. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 5. B. 5 5 . C. 5! . D. 4! .
Câu 13. Cho tập hợp A1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 
6 . Số tập con gồm bốn phần tử của tập A là A. 4!. B. 6!. C. 4 A . D. 4 C . 6 6 Câu 14. Số hạng chứa 5
x trong khai triển  x  5 2 là A. 5 3  2x . B. 5 x . C. 5 5 x . D. 1.
Câu 15. Số các số tự nhiên gồm năm chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước là
A. 120. B. 126. C. 3024. D. 15120.
Câu 16. Trong buổi dã ngoại, tổ có 12 học sinh tham gia gồm 4 bạn nữ trong đó có An và 8 bạn nam
trong đó có Bình. Thầy giáo chia tổ thành 3 nhóm sao cho các nhóm đều có bạn nữ và hai bạn An, Bình
cùng một nhóm. Số cách chia nhóm của thầy giáo là
A. 630. B. 840. C. 1470. D. 2100.
Câu 17. Từ các số A  1;2 ; 3; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 
9 , người ta lập các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau
đôi một sao cho tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm và hàng ngàn bằng 8. Số các số thỏa mãn là
A. 1300. B. 1440. C. 1500. D. 4320.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 3; 2 , gọi  là đường thẳng đi qua các điểm là
hình chiếu của điểm M trên các trục tọa độ. Khi đó phương trình đường thẳng  là x  3  3t A. x y 
 0 . B. 3x  2y 13  0 . C. . D. x y   1. 3  2 y  2   2t 3 2
Câu 19. Số các số tự nhiên có bảy chữ số trong đó có hai chữ số 0, sao cho hai chữ số 0 không đứng cạnh
nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần là
A. 151200. B. 786240. C. 846000. D. 907200.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :3x  y 5  0, d :x 3y 1 0 . Khi đó 1 2
d , d là hai đường thẳng 1 2
A. cắt nhau và không vuông góc. B. trùng nhau. C. vuông góc. D. song song.
Phần II. 04 câu hỏi TL (5,0 điểm)
Câu 21 (2,0 điểm). An chuẩn bị bữa ăn sáng gồm 3 món ăn: phở, bún, cháo và 4 món tráng miệng: ổi,
táo, mít, nho. Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các cách chọn bữa ăn đủ cả hai loại: món ăn và món tráng miệng. x  1   2t
Câu 22 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm ( A 3; 2
 ) và đường thẳng d : . y  4  6t
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d .
Câu 23 (1,0 điểm). Một tổ có 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Cô chủ nhiệm
chọn 5 học sinh trong tổ này đi dự thi cắm hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 5 học sinh này
có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nữ nhiều hơn số lượng học sinh nam.
Câu 24 (0,5 điểm). Trong một giải cờ vua gồm các vận động viên nam và 3 vận động viên nữ. Nếu mỗi
vận động viên phải chơi hai ván với những vận động viên còn lại thì số ván các vận động viên nam chơi
với nhau nhiều hơn số ván họ chơi với các vận động viên nữ là 18.
Cách thi đấu như trên dẫn đến số trận đấu nhiều quá, nên ban tổ chức đã chia bảng, mỗi bảng có 4 vận
động viên thi đấu vòng tròn một lượt. Tính số trận được thi đấu trong vòng bảng theo thể thức này. 2 / 2 Mã đề 617
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
(Đề chính thức gồm 24 câu 02 trang)
MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 916
Họ và tên Học sinh: …………………………………………. … Lớp: …… Phòng: …. Số báo danh: …………………
Phần I. 20 câu hỏi TNKQ (5,0 điểm)
Câu 1. Sai số tuyệt đối của số gần đúng a khi quy tròn số đúng a  2478616 đến hàng nghìn là
A. 1616. B. 1384. C. 616. D. 384.    
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   4  ; 
1 và b  x 1;2  y , a  b  0 khi A. x  3
 và y 1. B. x  4 và y  1. C. x  4
 và y 1. D. x  5 và y  3 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 3; 2 , gọi  là đường thẳng đi qua các điểm là hình
chiếu của điểm M trên các trục tọa độ. Khi đó phương trình đường thẳng  là x  3  3t A. x y   0 . B. . C. x y 
 1. D. 3x  2y 13  0 . 3  2  y  2   2t 3 2
Câu 4. Từ các số A  1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 
9 , người ta lập các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau
đôi một sao cho tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm và hàng ngàn bằng 8. Số các số thỏa mãn là
A. 1300. B. 1440. C. 1500. D. 4320.
Câu 5. Khi quy tròn số 123456 đến hàng trăm ta được số
A. 123500. B. 123400. C. 123000. D. 123460.
Câu 6. Trong buổi dã ngoại, tổ có 12 học sinh tham gia gồm 4 bạn nữ trong đó có An và 8 bạn nam trong
đó có Bình. Thầy giáo chia tổ thành 3 nhóm sao cho các nhóm đều có bạn nữ và hai bạn An, Bình cùng
một nhóm. Số cách chia nhóm của thầy giáo là
A. 630. B. 840. C. 1470. D. 2100.
Câu 7. Số quy tròn của số 2,718282 với độ chính xác d  0,01 là
A. 2,8. B. 2,7. C. 2,72. D. 2,71.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi d là đường thẳng đi qua điểm A1;4 và có một vectơ pháp
tuyến n  1; 2, khi đó phương trình tổng quát đường thẳng d là
A. x  2y  7  0. B. x  2y 9  0 . C. 2x  y  6  0 . D. 2x  y  2  0 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :3x  y 5  0, d :x  3y 1 0 . Khi đó 1 2
d , d là hai đường thẳng 1 2
A. cắt nhau và không vuông góc. B. trùng nhau. C. vuông góc. D. song song.
Câu 10. Cho tập hợp A1;2;3;4;5;6; 
7 . Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau đôi một được lập ra từ tập A là A. 6. B. 35. C. 210. D. 343. 
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A3; 
1 và B 2;4 . Tọa độ vectơ AB là    
A. AB  1; 5 . B. AB   1
 ;5. C. AB  5;3 . D. AB  1;7 . 1 / 2 Mã đề 916 Câu 12. Số hạng chứa 5
x trong khai triển x  5 2 là A. 5 3  2x . B. 5 x . C. 5 5x . D. 1.    
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 6;  5 và v  1; 2   . Khi đó u.v bằng A. 7  . B. 4. C. 0. D. 16. x 1t
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm (
A 3; 2), B1;2 và đường thẳng d :  , y  2t
đường thẳng AB cắt d tại I. Khi đó IA bằng IB A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết đường phân giác trong của góc A là
d : y  4  0, đường cao hạ từ B là d : x  2y  6  0, đường trung tuyến qua C là d : 10x 3y  6  0 1 2 3
và AC  2AB . Gọi tọa độ Ax y , Bx y , C x y , khi đó tổng x  x  x bằng C ; C  B ; B  A; A  A B C A. 4. B. 6. C. 8. D. 14.
Câu 16. Trong hộp có 4 bút bi khác nhau và 6 bút chì khác nhau. Số cách để lấy một cái bút là A. 4. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 17. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 5. B. 5 5 . C. 5! . D. 4! .
Câu 18. Cho tập hợp A1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 
6 . Số tập con gồm bốn phần tử của tập A là A. 4!. B. 6!. C. 4 A . D. 4 C . 6 6
Câu 19. Số các số tự nhiên gồm năm chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước là
A. 120. B. 126. C. 3024. D. 15120.
Câu 20. Số các số tự nhiên có bảy chữ số trong đó có hai chữ số 0, sao cho hai chữ số 0 không đứng cạnh
nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần là
A. 151200. B. 786240. C. 846000. D. 907200.
Phần II. 04 câu hỏi TL (5,0 điểm)
Câu 21 (2,0 điểm). Trong tủ bạn HS có 4 chiếc áo khác màu nhau là: xanh, đen, đỏ, trắng và 3 chiếc quần
khác màu nhau là: vàng, nâu, tím. Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các cách chọn 1 bộ quần áo. x  1   2t
Câu 22 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm (
A 3;2) và đường thẳng d :  . y  4  6t
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d .
Câu 23 (1,0 điểm). Một tổ có 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Cô chủ nhiệm
chọn 5 học sinh trong tổ này đi dự thi cắm hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 5 học sinh này
có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nam nhiều hơn số lượng học sinh nữ.
Câu 24 (0,5 điểm). Trong một giải cờ vua gồm các vận động viên nam và 3 vận động viên nữ. Nếu mỗi
vận động viên phải chơi hai ván với những vận động viên còn lại thì số ván các vận động viên nam chơi
với nhau nhiều hơn số ván họ chơi với các vận động viên nữ là 18.
Cách thi đấu như trên dẫn đến số trận đấu nhiều quá, nên ban tổ chức đã chia bảng, mỗi bảng có 4 vận
động viên thi đấu vòng tròn một lượt. Tính số trận được thi đấu trong vòng bảng theo thể thức này. 2 / 2 Mã đề 916