Trang 1/2 – Mã đề 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ
chọn một phương án.
Câu 1: Lớp
10A
15
học sinh nam
22
học sinh nữ. Số cách chọn một học sinh trong lớp
10A
A.
330.
B.
37
. C.
15.
D.
22.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số:
2
2025yx= +
.
A.
. B.
( )
2025;D = +∞
. C.
D =
. D.
{
}
\0D =
.
Câu 3: Cho tam thức bậc hai:
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta có:
( )
0fx
với
x
∀∈
khi và chỉ khi:
A.
0
0
a
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a <
∆≥
. D.
0
0
a <
∆≤
.
Câu 4: Số cách xếp bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông ngồi vào một bàn dài gồm có
4
chỗ là
A.
24
. B.
1
. C.
4
. D.
8
.
Câu 5: Cho phương trình
2
2 42xx
+=
. Chọn khẳng định đúng:
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm.
C. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng
0
.
D. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng
2
.
Câu 6: Tung đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc, nhận được kết quả là mặt xuất hiện trên đồng
xu (sấp hay ngửa) và số chấm xuất hiện trên con xúc xắc. Số kết quả có thể xảy ra
A.
12.
B.
6.
C.
2.
D.
8.
Câu 7: Số các số tự nhiên có
3
chữ số khác nhau được lập từ tập
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6A =
A.
3
6
. B.
3
6
C
. C.
3
6
A
. D.
3!
.
Câu 8: Đa thức
5432
5 10 10 5 1Px x x x x x 
là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.
5
1.x
B.
5
12 .x
C.
5
2.x
D.
5
1.x
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Năm học: 20242025
Môn: TOÁN Khối 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 2 trang)
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 12/3/2025
MÃ ĐỀ: 101
Trang 2/2 – Mã đề 101
PHẦN II. Học sinh trả lời câu 9 (1 điểm). Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d), học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai:
( )
2
2 23f x x mx m=+ −+
, với
m
tham số. Các khẳng định sau đúng
hay sai?
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Với
1=
m
, thì
( )
2
3
fx x= +
.
b)
( )
1 0,fm> ∀∈
.
c)
( ) ( )
0, 3;1fx x m
> ∈−
.
d)
( )
fx
có hai nghiệm phân biệt khi:
31m−< <
.
PHẦN III. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 10: (2đ) Giải các bất phương trình và phương trình sau:
a)
(
)
2
2 3 4 28 0
xx + ++≥
. b)
21 1xx++ =
.
Câu 11: (1đ) Từ các chữ số
1; 2;3; 4;5; 6; 7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác
nhau.
Câu 12: (1đ) Tìm số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển:
( )
4
2
13 .x+
Câu 13: (1đ) Lợi nhuận
P
thu được trong một ngày từ việc kinh doanh một loại gạo của cửa hàng phụ
thuộc vào giá bán
x
của một kilôgam loại gạo đó theo công thức
2
3 200 2325Px x
=−+
, với
P
x
được tính bằng nghìn đồng. Giá trị của
x
như thế nào thì cửa hàng lãi từ loại gạo
đó?
Câu 14: (1,5đ) Lớp
10 A
20
học sinh nam và
17
học sinh nữ, trong đó có bạn nữ tên Lan. Hi giáo
viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm đi quét lớp gồm
5
học sinh sao cho:
a) Trong
5
học sinh được chọn có đúng một học sinh nữ.
b) Trong
5
học sinh được chọn có ít nhất
3
học sinh nữ và trong đó phải có Lan.
Câu 15: (0,5đ) Bạn Minh có
5
cái bánh khác loại, hỏi Minh có bao nhiêu cách chọn ra một số cái bánh
(tính cả trường hợp không chọn cái nào) để mang theo trong buổi cắm trại?
---HẾT---
Trang 1/2 – Mã đề 102
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ
chọn một phương án.
Câu 1: Số cách xếp bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông ngồi vào một bàn dài gồm có
4
chỗ là
A.
1
. B.
24
. C.
8
. D.
4
.
Câu 2: Lớp
10A
15
học sinh nam và
22
học sinh nữ. Số cách chọn một học sinh trong lớp
10A
A.
330.
B.
15.
C.
37
. D.
22.
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số:
2
2025
yx
= +
.
A.
{
}
\0D
=
. B.
. C.
(
)
2025;D = +∞
. D.
D
=
.
Câu 4: Số các số tự nhiên có
3
chữ số khác nhau được lập từ tập
{
}
1; 2; 3; 4; 5; 6A
=
A.
3
6
C
. B.
3
6
. C.
3
6
A
. D.
3!
.
Câu 5: Tung đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc, nhận được kết quả là mặt xuất hiện trên đồng
xu (sấp hay ngửa) và số chấm xuất hiện trên con xúc xắc. Số kết quả có thể xảy ra
A.
6.
B.
2.
C.
8.
D.
12.
Câu 6: Đa thức
5432
5 10 10 5 1Px x x x x x 
là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.
5
2.x
B.
5
1.
x
C.
5
12 .x
D.
5
1.x
Câu 7: Cho phương trình
2
2 42xx +=
. Chọn khẳng định đúng:
A. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng
2
.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm.
C. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng
0
.
D. Phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 8: Cho tam thức bậc hai:
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta có:
( )
0fx
với
x
∀∈
khi và chỉ khi:
A.
0
0
a
∆<
. B.
0
0
a
∆≤
. C.
0
0
a <
∆≤
. D.
0
0
a <
∆≥
.
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Năm học: 20242025
Môn: TOÁN Khối 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 2 trang)
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 12/3/2025
MÃ ĐỀ: 102
Trang 2/2 – Mã đề 102
PHẦN II. Học sinh trả lời câu 9 (1 điểm). Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d), học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai:
( )
2
2 23f x x mx m=+ −+
, với
m
tham số. Các khẳng định sau đúng
hay sai?
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Với
0m
=
, thì
( )
2
3fx x= +
.
b)
( )
1 0,fm> ∀∈
.
c)
( )
fx
có hai nghiệm phân biệt khi:
31m−< <
.
d)
( )
[
]
0, 3;1fx x m> ∈−
.
PHẦN III. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 10: (2đ) Giải các bất phương trình và phương trình sau:
a)
(
)
2
2 3 4 28 0
xx + ++≥
. b)
21 1xx++ =
.
Câu 11: (1đ) Từ các chữ số
1; 2;3; 4;5; 6; 7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác
nhau.
Câu 12: (1đ) Tìm số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển:
( )
4
2
13 .x+
Câu 13: (1đ) Lợi nhuận
P
thu được trong một ngày từ việc kinh doanh một loại gạo của cửa hàng phụ
thuộc vào giá bán
x
của một kilôgam loại gạo đó theo công thức
2
3 200 2325Px x
=−+
, với
P
x
được nh bằng nghìn đồng. Giá trị của
x
như thế nào thì cửa hàng có lãi từ loại gạo
đó?
Câu 14: (1,5đ) Lớp
10 A
20
học sinh nam
17
học sinh nữ, trong đó có bạn nữ tên Lan. Hỏi giáo
viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm đi quét lớp gồm
5
học sinh sao cho:
a) Trong
5
học sinh được chọn có đúng một học sinh nữ.
b) Trong
5
học sinh được chọn có ít nhất
3
học sinh nữ và trong đó phải có Lan.
Câu 15: (0,5đ) Bạn Minh có
5
cái bánh khác loại, hỏi Minh có bao nhiêu cách chọn ra một số cái bánh
(tính cả trường hợp không chọn cái nào) để mang theo trong buổi cắm trại?
---HẾT---
1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Năm học 2024 2025
Môn TOÁN Khối 10
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN (2đ)
ĐỀ 101
1. B
2. C
3. D
4. A
5. C
6. A
7. C
8. D
ĐỀ 102
1. B
2. C
3. D
4. C
5. D
6. D
7. C
8. C
ĐỀ 103
1. C
2. A
3. B
4. B
5. D
6. D
7. B
8. C
ĐỀ 104
1. B
2. B
3. D
4. A
5. D
6. B
7. A
8. D
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1đ)
ĐỀ 101
CÂU 9
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
ĐỀ 102
CÂU 9
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
ĐỀ 103
CÂU 9
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
ĐỀ 104
CÂU 9
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
PHẦN 3. TỰ LUẬN (7đ)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
10
a)
( )
2
2 3 4 28 0xx
+ ++≥
1,0
2
2 8 10 0xx⇔− +
0,5
[ ]
5;1S =
0,5
b)
21 1xx++ =
1,0
2 11xx +=
0,25
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
( )
2
2 11xx
+=
0,25
2
0
40
4
x
xx
x
=
−=
=
0,25
Thế hai nghiệm vừa tìm vào phương trình: nhận
0.x =
Vậy phương trình có một nghiệm
0.x =
0,25
11
Từ các chữ số
1; 2;3; 4;5; 6; 7
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ
bốn chữ số khác nhau.
1,0
Gọi số cần tìm:
,abcd a b c d≠≠
Chọn chữ số cho
d
: có
4
cách
0,25
Chọn các chữ số
abc
: có
3
6
120A =
cách
0,5
Số các số tự nhiên cần tìm:
4.120 480.=
0,25
12
Tìm số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển:
( )
4
2
13 .x+
1,0
( )
( ) ( ) ( )
( )
4 234
2 012 22 32 42
44 4 4 4
13 3333x CCx Cx Cx Cx+=+ + + +
0,5
2 4 68
1 12 54 108 81xx xx=+++ +
0,25
Vậy số hạng có hệ số lớn nhất là:
6
108x
.
0,25
13
Lợi nhuận
P
thu được trong một ngày từ việc kinh doanh một loại gạo của
cửa hàng phụ thuộc vào giá bán
x
của một kilôgam loại gạo đó theo công
thức
2
3 200 2325Px x=−+
, với
P
x
được tính bằng nghìn đồng. Giá
trị của
x
như thế nào thì cửa hàng có lãi từ loại gạo đó?
1,0
Cửa hàng có lãi từ loại gạo đó khi
2
0 3 200 2325 0
P xx>+−>
0,5
2
155
15
3
x
<<
Vậy khi
155
15;
3
x



nghìn đồng thì cửa hàng có lãi từ loại gạo đó.
0,5
14
Lớp
10 A
20
học sinh nam
17
học sinh nữ, trong đó có bạn nữ tên
Lan. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm đi quét
lớp gồm
5
học sinh sao cho:
1,5
a) Trong
5
học sinh được chọn có đúng
1
học sinh nữ:
14
17 20
. 82365.CC =
0,5
b) Trong
5
học sinh được chọn ít nhất
3
học sinh nữ trong đó phải
có Lan.
TH1: Nhóm gồm có Lan,
2
học sinh nữ khác,
2
học sinh nam:
22
16 20
.CC
0,25
TH2: Nhóm gồm có Lan,
3
học sinh nữ khác,
1
học sinh nam:
31
16 20
.CC
0,25
TH3: Nhóm gồm có Lan,
4
học sinh nữ khác:
4
16
C
.
0,25
Số cách chọn:
22
16 20
.CC
+
31
16 20
.CC
+
4
16
C
35820.=
0,25
15
Bạn Minh có
5
i bánh khác loại, Minh có bao nhiêu cách chọn ra một số
cái bánh (tính cả trường hợp không chọn cái nào) để mang theo trong buổi
cắm trại?
0,5
Số cách chọn bánh của Minh là:
01 5
55 5
...CC C+ ++
0,25
01 55
55 5
... 2 32
CC C+ ++ = =
cách chọn.
0,25
--------------------Hết-------------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2024 – 2025
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN – Khối 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(Đề gồm có 2 trang)
(không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra : 12/3/2025 MÃ ĐỀ: 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Lớp 10A có 15 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Số cách chọn một học sinh trong lớp 10A A. 330. B. 37 . C. 15. D. 22.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số: 2 y = x + 2025 . A. D = ∅ . B. D = ( 2025 −
;+∞). C. D =  . D. D =  \{ } 0 .
Câu 3: Cho tam thức bậc hai: f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có: f (x) ≤ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a ≤ 0 a ≤ 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0
Câu 4: Số cách xếp bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ là A. 24 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
Câu 5: Cho phương trình 2
x − 2x + 4 = 2 . Chọn khẳng định đúng:
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm.
C.
Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .
D. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2 − .
Câu 6: Tung đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc, nhận được kết quả là mặt xuất hiện trên đồng
xu (sấp hay ngửa) và số chấm xuất hiện trên con xúc xắc. Số kết quả có thể xảy ra là A. 12. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 7: Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập A = {1;2; 3; 4; 5; } 6 là A. 3 6 . B. 3 C . C. 3 A . D. 3!. 6 6
Câu 8: Đa thức Px 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A.  x5 1 . B.   x5 1 2 . C. x  5 2 . D. x  5 1 .
Trang 1/2 – Mã đề 101
PHẦN II. Học sinh trả lời câu 9 (1 điểm). Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d), học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai: f (x) 2
= x + 2mx − 2m + 3 , với m là tham số. Các khẳng định sau đúng hay sai? Khẳng định Đúng Sai
a) Với m =1, thì f (x) 2 = x + 3. b) f ( ) 1 > 0, m ∀ ∈  .
c) f (x) > 0, x ∀ ∈  ⇔ m∈( 3 − ; ) 1 .
d) f (x) có hai nghiệm phân biệt khi: 3 − < m <1.
PHẦN III. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 10: (2đ) Giải các bất phương trình và phương trình sau: a) − (x + )2 2 3 + 4x + 28 ≥ 0.
b) 2x +1 + x =1.
Câu 11: (1đ) Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau.
Câu 12: (1đ) Tìm số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển: ( + x )4 2 1 3 .
Câu 13: (1đ) Lợi nhuận P thu được trong một ngày từ việc kinh doanh một loại gạo của cửa hàng phụ
thuộc vào giá bán x của một kilôgam loại gạo đó theo công thức 2 P = 3
x + 200x − 2325 , với
P x được tính bằng nghìn đồng. Giá trị của x như thế nào thì cửa hàng có lãi từ loại gạo đó?
Câu 14: (1,5đ) Lớp 10 A có 20 học sinh nam và 17 học sinh nữ, trong đó có bạn nữ tên Lan. Hỏi giáo
viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm đi quét lớp gồm 5 học sinh sao cho:
a) Trong 5 học sinh được chọn có đúng một học sinh nữ.
b) Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 3 học sinh nữ và trong đó phải có Lan.
Câu 15: (0,5đ) Bạn Minh có 5 cái bánh khác loại, hỏi Minh có bao nhiêu cách chọn ra một số cái bánh
(tính cả trường hợp không chọn cái nào) để mang theo trong buổi cắm trại? ---HẾT---
Trang 2/2 – Mã đề 101
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2024 – 2025
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN – Khối 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(Đề gồm có 2 trang)
(không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra : 12/3/2025 MÃ ĐỀ: 102
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Số cách xếp bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ là A. 1. B. 24 . C. 8 . D. 4 .
Câu 2: Lớp 10A có 15 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Số cách chọn một học sinh trong lớp 10A A. 330. B. 15. C. 37 . D. 22.
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số: 2 y = x + 2025 . A. D =  \{ } 0 . B. D = ∅ . C. D = ( 2025 −
;+∞). D. D =  .
Câu 4: Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập A = {1;2; 3; 4; 5; } 6 là A. 3 C . B. 3 6 . C. 3 A . D. 3!. 6 6
Câu 5: Tung đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc, nhận được kết quả là mặt xuất hiện trên đồng
xu (sấp hay ngửa) và số chấm xuất hiện trên con xúc xắc. Số kết quả có thể xảy ra là A. 6. B. 2. C. 8. D. 12.
Câu 6: Đa thức Px 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. x  5 2 . B.  x5 1 . C.   x5 1 2 . D. x  5 1 .
Câu 7: Cho phương trình 2
x − 2x + 4 = 2 . Chọn khẳng định đúng:
A. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2 − .
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm.
C.
Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .
D. Phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 8: Cho tam thức bậc hai: f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có: f (x) ≤ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a ≤ 0 a ≤ 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≥ 0
Trang 1/2 – Mã đề 102
PHẦN II. Học sinh trả lời câu 9 (1 điểm). Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d), học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai: f (x) 2
= x + 2mx − 2m + 3 , với m là tham số. Các khẳng định sau đúng hay sai? Khẳng định Đúng Sai
a) Với m = 0, thì f (x) 2 = x + 3. b) f ( ) 1 > 0, m ∀ ∈  .
c) f (x) có hai nghiệm phân biệt khi: 3
− < m <1.
d) f (x) > 0, x ∀ ∈  ⇔ m∈[ 3 − ; ] 1 .
PHẦN III. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 10: (2đ) Giải các bất phương trình và phương trình sau: a) − (x + )2 2 3 + 4x + 28 ≥ 0.
b) 2x +1 + x =1.
Câu 11: (1đ) Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau.
Câu 12: (1đ) Tìm số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển: ( + x )4 2 1 3 .
Câu 13: (1đ) Lợi nhuận P thu được trong một ngày từ việc kinh doanh một loại gạo của cửa hàng phụ
thuộc vào giá bán x của một kilôgam loại gạo đó theo công thức 2 P = 3
x + 200x − 2325 , với
P x được tính bằng nghìn đồng. Giá trị của x như thế nào thì cửa hàng có lãi từ loại gạo đó?
Câu 14: (1,5đ) Lớp 10 A có 20 học sinh nam và 17 học sinh nữ, trong đó có bạn nữ tên Lan. Hỏi giáo
viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm đi quét lớp gồm 5 học sinh sao cho:
a) Trong 5 học sinh được chọn có đúng một học sinh nữ.
b) Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 3 học sinh nữ và trong đó phải có Lan.
Câu 15: (0,5đ) Bạn Minh có 5 cái bánh khác loại, hỏi Minh có bao nhiêu cách chọn ra một số cái bánh
(tính cả trường hợp không chọn cái nào) để mang theo trong buổi cắm trại? ---HẾT---
Trang 2/2 – Mã đề 102
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – Năm học 2024 – 2025
Môn TOÁN – Khối 10
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN (2đ)

ĐỀ 101 1. B 2. C 3. D 4. A 5. C 6. A 7. C 8. D
ĐỀ 102 1. B 2. C 3. D 4. C 5. D 6. D 7. C 8. C
ĐỀ 103 1. C 2. A 3. B 4. B 5. D 6. D 7. B 8. C
ĐỀ 104 1. B 2. B 3. D 4. A 5. D 6. B 7. A 8. D
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1đ) ĐỀ 101 CÂU 9 a) S b) Đ c) Đ d) S ĐỀ 102 CÂU 9 a) Đ b) Đ c) S d) S ĐỀ 103 CÂU 9 a) Đ b) S c) Đ d) S ĐỀ 104 CÂU 9 a) Đ b) S c) S d) Đ
PHẦN 3. TỰ LUẬN (7đ)
Câu Ý Nội dung Điểm
10 a) − (x + )2 2
3 + 4x + 28 ≥ 0 1,0 2
⇔ − 2x −8x +10 ≥ 0 0,5 S = [ 5; − ] 1 0,5 b) 2x +1 + x =1 1,0
⇔ 2x +1 =1− x 0,25
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 0,25 x + = ( − x)2 2 1 1 x = 0 2
x − 4x = 0 ⇔  0,25 x = 4
Thế hai nghiệm vừa tìm vào phương trình: nhận x = 0. 0,25
Vậy phương trình có một nghiệm x = 0. 11
Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau. 1,0
Gọi số cần tìm: abcd, a b c d 0,25
Chọn chữ số cho d : có 4 cách
Chọn các chữ số abc : có 3 A =120 cách 6 0,5
Số các số tự nhiên cần tìm: 4.120 = 480. 0,25 12
Tìm số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển: ( + x )4 2 1 3 . 1,0
(1+3x )4 = C +C 3x +C 3x +C 3x +C 3x 4 4 ( ) 4 ( )2 4 ( )3 4 ( )4 2 0 1 2 2 2 3 2 4 2 0,5 2 4 6 8
= 1+12x + 54x +108x + 81x 0,25
Vậy số hạng có hệ số lớn nhất là: 6 108x . 0,25 13
Lợi nhuận P thu được trong một ngày từ việc kinh doanh một loại gạo của
cửa hàng phụ thuộc vào giá bán x của một kilôgam loại gạo đó theo công thức 2 P = 3
x + 200x − 2325 , với P 1,0
x được tính bằng nghìn đồng. Giá
trị của x như thế nào thì cửa hàng có lãi từ loại gạo đó?
Cửa hàng có lãi từ loại gạo đó khi 2 P > 0 ⇔ 3
x + 200x − 2325 > 0 0,5 1 155 ⇔ 15 < x < 3 0,5 Vậy khi 155 x 15;  ∈
nghìn đồng thì cửa hàng có lãi từ loại gạo đó. 3    14
Lớp 10 A có 20 học sinh nam và 17 học sinh nữ, trong đó có bạn nữ tên
Lan. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm đi quét 1,5
lớp gồm 5 học sinh sao cho:
a) Trong 5 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nữ: 1 4 C .C = 82365. 17 20 0,5
b) Trong 5học sinh được chọn có ít nhất 3 học sinh nữ và trong đó phải có Lan. 0,25
TH1: Nhóm gồm có Lan, 2 học sinh nữ khác, 2 học sinh nam: 2 2 C .C 16 20
TH2: Nhóm gồm có Lan, 3 học sinh nữ khác, 1 học sinh nam: 3 1 C .C 16 20 0,25
TH3: Nhóm gồm có Lan, 4 học sinh nữ khác: 4 C . 16 0,25 Số cách chọn: 2 2 C .C + 3 1 C .C + 4 C = 35820. 16 20 16 20 16 0,25 15
Bạn Minh có 5 cái bánh khác loại, Minh có bao nhiêu cách chọn ra một số
cái bánh (tính cả trường hợp không chọn cái nào) để mang theo trong buổi 0,5 cắm trại?
Số cách chọn bánh của Minh là: 0 1 5
C + C +...+ C 0,25 5 5 5 0 1 5 5
C + C +...+ C = 2 = 32 cách chọn. 0,25 5 5 5
--------------------Hết------------------- 2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Document Outline

  • de-101
    • TRƯỜNG THPT CHUYÊN
  • de-102
    • TRƯỜNG THPT CHUYÊN
  • dap-an-K10
  • GK2 - 10