Mã đ 001 Trang 1/2
S GD&ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT LNG GIANG S 1
--------------------
thi có 2 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ...........................................................................
S báo danh: ............
Mã đề 001
TRC NGHIỆM ( 7 điểm )
PHN I. (2,0 điểm) Câu trc nghim vi nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 8. Mi
câu hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mu s liu v điểm kim tra
9
môn ca mt học sinh như sau:
6,5 8 9 8,5 7 7,5 6 7,25 9,5
Các giá tr
13
;QQ
, là các t phân v ca mu s liu ln lưt là:
A.
13
6,75; 8,75QQ= =
. B.
. C.
13
6,75; 7,5QQ= =
. D.
13
7,5; 8,75QQ= =
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tham s tiêu ca Parabol
()P
² 32yx=
A.
64p =
. B.
32p =
. C.
32p =
. D.
16p =
.
Câu 3. Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2; 3−−A
và có VTCP
( )
2;1=
u
có phương trình tham s
A.
22
3
=−−
=−+
xt
yt
. B.
23
12
=−−
=
xt
yt
. C.
2
32
=−+
=−−
xt
yt
. D.
22
13
=−−
=
xt
yt
.
Câu 4. Tính góc to bi giữa hai đường thng
1
: 30dx y+=
2
: 10 0dx+=
.
A.
60
°
. B.
90
°
. C.
45
°
. D.
30
°
.
Câu 5. Hãy viết s quy tròn của s
a
với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
17800
. B.
18000
. C.
17600
. D.
17700
.
Câu 6. Mt hypebol
( )
H
có phương trình chính tắc
22
1
54
xy
−=
. Tiêu c ca
( )
H
bng:
A.
8
. B.
25
. C.
2
. D.
6
.
Câu 7. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 9.Cx y+ +− =
A. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
. B. m
(
)
1; 2 ,I
bán kính
9R
=
.
C. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
.
Câu 8. Giá ca mt s loại giày (đơn vị nghìn đồng) ln lưt là:
250 200 550 200 350 400 200 150
.
Tìm s trung bình
x
ca mu s liu trên.
A.
200x =
. B.
278,5x =
. C.
287,5
x =
. D.
350x =
.
PHN II. (3,0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai .
Câu 1. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:2 5 0xy +=
.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình đường tròn tâm
( 4;7)I
và tiếp xúc với đưng thng
là:
22
( ) : ( 4) ( 7) 20Cx y+ +− =
.
b) Khong cách t gc to độ đến đường thng
là 5
c) Đưng thng
tiếp xúc với đường tròn
22
( 4) ( 7) 20xy+ +− =
()C
tại điểm có tung độ dương.
d) Đưng thng
có một vectơ pháp tuyến
(2; 1)n =
.
Câu 2. Mu s liu sau cho biết chiều cao (đơn vị: cm) ca các bn hc sinh t 1 lp 10A:
163 159 172 167 165 168 170 161
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Nếu cng mi giá tr ca mu s liu với 2 thì khoảng biến thiên tăng lên 2 đơn vị.
b) Chiều cao trung bình của các hc sinh t
1
160
cm.
c) Khong t phân v ca mu s liu là
7
Q
∆=
.
Mã đ 001 Trang 2/2
d) Trung v ca mu s liu là
166Me =
.
Câu 3. Cho elip (E):
22
1
25 9
xy
+=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đim
( )
0;3A
thuc elip
()E
.
b) Elip
()E
có tiêu điểm
1
( 4; 0)
F
,
2
(4; 0)F
.
c) Tiêu c elip
()
E
bng
4
.
d) Cho
M
là điểm thuc
()E
tho n
12
2 14MF MF+=
. Khi đó
12
62 1MF MF+ =
.
PHN III. (2,0 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1. Bác Nam thng kê s trng vịt thu được mi ngày trang tri của mình trong 2 tuần đầu tháng 9 và có
mu s liu sau:
Hãy xác định khong t phân v ca mu s liu trên.
Câu 2. Hình 15 mô phỏng mt ct ngang ca mt chiếc đèn có dạng parabol trong mt phng to độ
Oxy
(
x
y
tính bằng xăng-ti-mét).
Hình parabol có chiều rng gia hai mép vành là
40 =AB cm
và chiu sâu
30 =
h cm
(
h
bng
khong cách t
O
đến
AB
). Bóng đèn nằm tiêu điểm
S
. Tính khong cách t v trí mép vành
A
đến v trí bóng đèn
S
( Làm tròn kết qu đến hàng phần mười) .
Câu 3. Đưng thng
: 3 0(, )
ax by a b + −=
đi qua điểm
( )
1;1N
và cách điểm
( )
2;3M
mt khong bng
5
. Khi đó
5 1010ab+
bng
Câu 4. Cho s gần đúng
2,5463a =
ca s đúng
a
với độ chính xác
0,003d =
. Tìm s quy tròn của s
a
.
T LUN ( 3 điểm )
Câu 1. ( 2 điểm) Cho hai điểm
( )
4;5A
,
( )
2; 7B
1) Viết phương trình dạng tổng quát và dạng tham s của đường thng
AB
.
2) Viết phương trình đường tròn
( )
C
đường kính
AB
.
Câu 2. ( 1 đim) Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài
12dm
chiều rộng
8dm
, trên đó có một
đường tròn và hai nhánh của một hypebol như hình vẽ. Tính tiêu cự của hypebol.
------ HT ------
Mã đ 002 Trang 1/2
S GD&ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT LNG GIANG S 1
--------------------
thi có 2 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..........................................................................
S báo danh: ............
Mã đề 002
TRC NGHIỆM ( 7 điểm )
PHN I. (2,0 điểm) Câu trc nghim vi nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 8. Mi
câu hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Hãy viết s quy tròn ca s
a
với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
17800
. B.
17700
. C.
18000
. D.
17600
.
Câu 2. Mu s liu v điểm kim tra
9
môn ca mt học sinh như sau:
6,5 8 9 8,5 7 7,5 6 7,25 9,5
Các giá tr
13
;QQ
, là các t phân vị ca mu s liu ln t là:
A.
13
6,75; 8,75QQ= =
. B.
13
7,5; 8,75QQ= =
C.
13
6, 75; 8, 5QQ= =
. D.
13
6,75; 7,5QQ= =
.
Câu 3. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
(
) ( ) ( )
22
: 1 2 9.Cx y
+ +− =
A. m
( )
1; 2 ,
I
bán kính
3R =
. B. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
9
R =
.
C. m
(
)
1; 2 ,
I
bán kính
9R =
. D. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R
=
.
Câu 4. Tính góc to bi giữa hai đường thng
1
: 30dx y+=
2
: 10 0dx+=
.
A.
45
°
. B.
90
°
. C.
60
°
. D.
30
°
.
Câu 5. Mt hypebol
( )
H
có phương trình chính tắc
22
1
54
xy
−=
. Tiêu c ca
(
)
H
bng:
A.
8
. B.
6
. C.
2
. D.
25
.
Câu 6. Giá ca mt s loại giày (đơn vị nghìn đồng) ln lưt là:
250 200 550 200 350 400 200 150
.
Tìm s trung bình
x
ca mu s liu trên.
A.
287,5x =
. B.
278,5x =
. C.
200x =
. D.
350x =
.
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tham s tiêu ca Parabol
()P
² 32yx=
A.
64
p =
. B.
32p =
. C.
16p
=
. D.
32p =
.
Câu 8. Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2; 3−−A
và có VTCP
( )
2;1=
u
có phương trình tham s
A.
22
13
=−−
=
xt
yt
. B.
23
12
=−−
=
xt
yt
. C.
22
3
=−−
=−+
xt
yt
. D.
2
32
=−+
=−−
xt
yt
.
PHN II. (3,0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai .
Câu 1. Cho elip (E):
22
1
25 9
xy
+=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cho
M
là điểm thuc
()E
tho n
12
2 14MF MF+=
. Khi đó
12
62 1MF MF+ =
.
b) Đim
( )
0;3A
thuc elip
()E
.
c) Tiêu c elip
()E
bng
4
d) Elip
()E
có tiêu điểm
1
( 4; 0)F
,
2
(4; 0)F
Câu 2. Mu s liu sau cho biết chiều cao (đơn vị: cm) ca các bn hc sinh t 1 lp 10A:
163 159 172 167 165 168 170 161
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Trung v ca mu s liu là
166Me =
.
b) Khong t phân vị ca mu s liu là
7
Q
∆=
.
Mã đ 002 Trang 2/2
c) Nếu cng mi giá tr ca mu s liu với 2 thì khoảng biến thiên tăng lên 2 đơn vị.
d) Chiều cao trung bình của các hc sinh t
1
160
cm.
Câu 3. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
,cho đường thng
:2 5 0
xy +=
.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khong cách t gc to độ đến đường thng
là 5.
b) Phương trình đường tròn tâm
( 4;7)
I
và tiếp xúc với đưng thng
là:
22
( ) : ( 4) ( 7) 20Cx y+ +− =
.
c) Đưng thng
tiếp xúc với đường tròn
22
( 4) ( 7) 20xy+ +− =
()
C
tại điểm có tung độ dương.
d) Đưng thng
có một vectơ pháp tuyến
(2; 1)
n =
.
PHN III. (2,0 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1. Cho s gần đúng
2,5463a
=
ca s đúng
a
với độ chính xác
0,003
d
=
. Tìm s quy tròn ca s
a
.
Câu 2. Bác Nam thng kê s trng vịt thu được mi ngày trang tri của mình trong 2 tuần đầu tháng 9 và có
mu s liu sau:
Hãy xác định khong t phân vị ca mu s liu trên.
Câu 3. Hình 15 mô phỏng mt ct ngang ca mt chiếc đèn có dạng parabol trong mt phng to độ
Oxy
(
x
y
tính bằng xăng-ti-mét).
Hình parabol có chiều rng gia hai mép vành là
40 =AB cm
và chiều sâu
30 =h cm
(
h
bng
khong cách t
O
đến
AB
). Bóng đèn nằm tiêu điểm
S
. Tính khong cách t v trí mép vành
A
đến v trí bóng đèn
S
( Làm tròn kết qu đến hàng phần mười) .
Câu 4. Đưng thng
: 3 0(, )ax by a b + −=
đi qua điểm
( )
1;1N
và cách điểm
( )
2;3M
mt khong bng
5
. Khi đó
5 1010ab+
bng
T LUN (3 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) Cho hai điểm
( )
4;5A
,
( )
2; 7B
1) Viết phương trình dạng tng quát và dng tham s của đường thng
AB
.
2) Viết phương trình đường tròn
( )
C
đường kính
AB
.
Câu 2. ( 1 đim) Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài
12dm
chiều rộng
8
dm
, trên đó có một
đường tròn và hai nhánh của một hypebol như hình vẽ. Tính tiêu cự của hypebol.
------ HT ------
Ma de Cau Dap an
001
1
A
001
2
D
001
3
A
001
4 A
001
5 D
001
6 D
001
7
D
001
8
C
001
1
DSDD
001
2 SSDD
001
3 DDSD
001
1 5
001
2 33,3
001
3 2025
001
4 2,55
002
1 B
002
2 A
002
3 D
002
4 C
002
5 B
002
6 A
002
7 C
002
8 C
002
1 DDSD
002
2 DDSS
002
3 SDDD
002
1 2,55
002
2 5
002
3 33,3
002
4 2025
003
1 B
003
2 B
003
3 C
003
4 D
003
5 B
003
6 D
003
7 D
003
8 D
003
1 DSSD
003
2 SDDD
003
3 DSDD
003
1 2,55
003
2
5
003
3
2025
003
4
33,3
004
1 D
004
2 A
004
3 C
004
4
C
004
5
B
004
6
C
004
7 A
004
8 B
004
1 DDSS
004
2 SDDD
004
3 DSDD
004
1 2,55
004
2 33,3
004
3 2025
004
4 5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
NG DN CHM T LUN TOÁN 10 GIA HC K 2
CÂU
NG DN ĐÁP ÁN
ĐIM
1
Câu 1. Cho hai điểm
( )
4;5A
,
(
)
2; 7B
1) Viết phương trình dạng tổng quát và dạng tham số của đường thẳng
AB
2) Viết phương trình đường tròn
( )
C
đường kính
AB
2,0
1.1
+)
Tính được véc tơ
( )
6; 2
AB

0,5
+) Đường thẳng
AB
đi qua điểm
( )
4;5A
và có véc tơ chỉ phương
(
)
3;1
u
. Vy
phương trình tham số của đường thẳng
AB
43
5
xt
yt
=
= +
.
0,25
+) Đường thẳng
AB
đi qua điểm
(
)
4;5A
và có véc tơ pháp tuyến
(
)
1; 3n
. Vy
phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
(
) ( )
1. 4 3 5 0xy−+ =
hay
3 19 0xy+−=
0,25
1.2
+) Tìm đượcm của đường tròn đường tròn
(
)
C
là trung điểm
( )
1; 6I
của đoạn
thẳng
AB
0,25
+) Xác định được bán kính của đường tròn
( )
C
(
) (
)
22
11
2 4 7 5 10
22
R AB
= = −− + =
+) Viết được phương trình của đường tròn
( ) (
) ( )
22
: 1 6 10
Cx y +− =
0,25
0,5
2
Câu 2. Hình dưới đây một tấm giấy hình chữ nhật chiều dài
12dm
chiều rộng
8dm
, trên đó một đường tròn hai nhánh của một hypebol như hình vẽ.
Tính tiêu cự của hypebol .
1,0
Xây dựng hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ trên, trong đó
1dm
ứng với 1
đơn vị.
Gọi hypebol đã cho là
22
22
( ): 1
xy
H
ab
−=
với
,0
ab>
.
Từ kích thước của tấm bìa ta thấy đường kính của đường tròn là 8 nên
bán kính là
4
R
=
.
Ta có điểm
'(4; 0)A
là đỉnh của
()
H
nên
4a =
, do đó
22
2
( ): 1
16
xy
H
b
−=
.
0,5
Điểm
(6; 4) ( )MH
nên ta có:
2
36 16
1
16 b
−=
suy ra
2
64
5
b =
.
Ta có
2 22
64 144
16
55
c ab=+=+ =
nên
12 5
5
c =
.
Vậy tiêu cự là:
24 5
2
5
c
=
0,5

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN KHỐI 10
(Đề thi có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ............ Mã đề 001
TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )

PHẦN I. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mẫu số liệu về điểm kiểm tra 9 môn của một học sinh như sau: 6,5 8 9 8,5 7 7,5 6 7,25 9,5
Các giá trị Q ; Q , là các tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là: 1 3
A. Q = 6,75; Q = 8,75 .
Q = 6,75; Q = 8,5.
Q = 6,75; Q = 7,5.
Q = 7,5; Q = 8,75 1 3 B. 1 3 C. 1 3 D. 1 3
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tham số tiêu của Parabol (P) y² = 32x
A. p = 64.
B. p = 32.
C. p = 32 .
D. p =16.
Câu 3. Đường thẳng d đi qua điểm A( 2; − 3
− ) và có VTCP u = ( 2; − )
1 có phương trình tham số là x = 2 − − 2tx = 2 − − 3tx = 2 − + tx = 2 − − 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − + ty =1− 2ty = 3 − − 2ty =1− 3t
Câu 4. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : x + 3y = 0 và d : x +10 = 0. 1 2 A. 60° . B. 90° . C. 45° . D. 30° .
Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 . A. 17800. B. 18000. C. 17600. D. 17700. 2 2
Câu 6. Một hypebol (H ) có phương trình chính tắc x y
= 1. Tiêu cự của (H ) bằng: 5 4 A. 8 . B. 2 5 . C. 2 . D. 6 .
Câu 7. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. B. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3.
Câu 8. Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng) lần lượt là: 250 200 550 200 350 400 200 150.
Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên.
A. x = 200 .
B. x = 278,5.
C. x = 287,5 . D. x = 350 .
PHẦN II. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai .
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : 2x y + 5 = 0 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình đường tròn tâm I( 4;
− 7) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ là: 2 2
(C) : (x + 4) + ( y − 7) = 20 .
b) Khoảng cách từ gốc toạ độ đến đường thẳng ∆ là 5
c) Đường thẳng ∆ tiếp xúc với đường tròn 2 2
(x + 4) + ( y − 7) = 20 (C) tại điểm có tung độ dương. 
d) Đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến n = (2; 1) − .
Câu 2. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 10A:
163 159 172 167 165 168 170 161
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Nếu cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì khoảng biến thiên tăng lên 2 đơn vị.
b) Chiều cao trung bình của các học sinh tổ 1 là 160cm.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là ∆ = . Q 7 Mã đề 001 Trang 1/2
d) Trung vị của mẫu số liệu là Me =166 . 2 2
Câu 3. Cho elip (E): x y +
= 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 25 9
a) Điểm A(0;3) thuộc elip (E).
b) Elip (E) có tiêu điểm F ( 4; − 0) F (4;0) 1 , 2 .
c) Tiêu cự elip (E) bằng 4 .
d) Cho M là điểm thuộc (E) thoả mãn MF + 2MF =14 2MF + MF = 6 1 1 2 . Khi đó 1 2 .
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Bác Nam thống kê số trứng vịt thu được mỗi ngày ở trang trại của mình trong 2 tuần đầu tháng 9 và có mẫu số liệu sau:
Hãy xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 2. Hình 15 mô phỏng mặt cắt ngang của một chiếc đèn có dạng parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy ( x
y tính bằng xăng-ti-mét).
Hình parabol có chiều rộng giữa hai mép vành là AB = 40 cm và chiều sâu h = 30 cm ( h bằng
khoảng cách từ O đến AB ). Bóng đèn nằm ở tiêu điểm S . Tính khoảng cách từ vị trí mép vành A
đến vị trí bóng đèn S ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) .
Câu 3. Đường thẳng ∆ : ax + by − 3 = 0 (a,b∈) đi qua điểm N (1; )
1 và cách điểm M (2;3) một khoảng bằng
5 . Khi đó 5a +1010b bằng
Câu 4. Cho số gần đúng a = 2,5463 của số đúng a với độ chính xác d = 0,003 . Tìm số quy tròn của số a .
TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1. ( 2 điểm) Cho hai điểm A(4;5) , B( 2; − 7)
1) Viết phương trình dạng tổng quát và dạng tham số của đường thẳng AB .
2) Viết phương trình đường tròn (C)đường kính AB .
Câu 2. ( 1 điểm) Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài 12dm chiều rộng 8dm , trên đó có một
đường tròn và hai nhánh của một hypebol như hình vẽ. Tính tiêu cự của hypebol.
------ HẾT ------ Mã đề 001 Trang 2/2 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN KHỐI 10
(Đề thi có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .......................................................................... Số báo danh: ............ Mã đề 002
TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
PHẦN I. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 . A. 17800. B. 17700. C. 18000. D. 17600.
Câu 2. Mẫu số liệu về điểm kiểm tra 9 môn của một học sinh như sau: 6,5 8 9 8,5 7 7,5 6 7,25 9,5
Các giá trị Q ; Q , là các tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là: 1 3
A. Q = 6,75; Q = 8,75 .
Q = 7,5; Q = 8,75
Q = 6,75; Q = 8,5.
Q = 6,75; Q = 7,5. 1 3 B. 1 3 C. 1 3 D. 1 3
Câu 3. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. B. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. C. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. D. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3.
Câu 4. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : x + 3y = 0 và d : x +10 = 0. 1 2 A. 45° . B. 90° . C. 60° . D. 30° . 2 2
Câu 5. Một hypebol (H ) có phương trình chính tắc x y
= 1. Tiêu cự của (H ) bằng: 5 4 A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 2 5 .
Câu 6. Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng) lần lượt là: 250 200 550 200 350 400 200 150.
Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên.
A. x = 287,5 .
B. x = 278,5.
C. x = 200 . D. x = 350 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tham số tiêu của Parabol (P) y² = 32x
A. p = 64.
B. p = 32 .
C. p =16.
D. p = 32.
Câu 8. Đường thẳng d đi qua điểm A( 2; − 3
− ) và có VTCP u = ( 2; − )
1 có phương trình tham số là x = 2 − − 2tx = 2 − − 3tx = 2 − − 2tx = 2 − + t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1− 3ty =1− 2ty = 3 − + ty = 3 − − 2t
PHẦN II. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . 2 2
Câu 1. Cho elip (E): x y +
= 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 25 9
a) Cho M là điểm thuộc (E) thoả mãn MF + 2MF =14 2MF + MF =16 1 2 . Khi đó 1 2 .
b) Điểm A(0;3) thuộc elip (E).
c) Tiêu cự elip (E) bằng 4
d) Elip (E) có tiêu điểm F ( 4; − 0) F (4;0) 1 , 2
Câu 2. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 10A:
163 159 172 167 165 168 170 161
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Trung vị của mẫu số liệu là Me =166 .
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là ∆ = . Q 7 Mã đề 002 Trang 1/2
c) Nếu cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì khoảng biến thiên tăng lên 2 đơn vị.
d) Chiều cao trung bình của các học sinh tổ 1 là 160cm.
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho đường thẳng ∆ : 2x y + 5 = 0 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ gốc toạ độ đến đường thẳng ∆ là 5.
b) Phương trình đường tròn tâm I( 4;
− 7) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ là: 2 2
(C) : (x + 4) + ( y − 7) = 20 .
c) Đường thẳng ∆ tiếp xúc với đường tròn 2 2
(x + 4) + ( y − 7) = 20 (C) tại điểm có tung độ dương. 
d) Đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến n = (2; 1) − .
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Cho số gần đúng a = 2,5463 của số đúng a với độ chính xác d = 0,003 . Tìm số quy tròn của số a .
Câu 2. Bác Nam thống kê số trứng vịt thu được mỗi ngày ở trang trại của mình trong 2 tuần đầu tháng 9 và có mẫu số liệu sau:
Hãy xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 3. Hình 15 mô phỏng mặt cắt ngang của một chiếc đèn có dạng parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy ( x
y tính bằng xăng-ti-mét).
Hình parabol có chiều rộng giữa hai mép vành là AB = 40 cm và chiều sâu h = 30 cm ( h bằng
khoảng cách từ O đến AB ). Bóng đèn nằm ở tiêu điểm S . Tính khoảng cách từ vị trí mép vành A
đến vị trí bóng đèn S ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) .
Câu 4. Đường thẳng ∆ : ax + by − 3 = 0 (a,b∈) đi qua điểm N (1; )
1 và cách điểm M (2;3) một khoảng bằng
5 . Khi đó 5a +1010b bằng
TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) Cho hai điểm A(4;5) , B( 2; − 7)
1) Viết phương trình dạng tổng quát và dạng tham số của đường thẳng AB .
2) Viết phương trình đường tròn (C)đường kính AB .
Câu 2. ( 1 điểm) Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài 12dm chiều rộng 8dm , trên đó có một
đường tròn và hai nhánh của một hypebol như hình vẽ. Tính tiêu cự của hypebol.
------ HẾT ------ Mã đề 002 Trang 2/2 Ma de Cau Dap an 001 1 A 001 2 D 001 3 A 001 4 A 001 5 D 001 6 D 001 7 D 001 8 C 001 1 DSDD 001 2 SSDD 001 3 DDSD 001 1 5 001 2 33,3 001 3 2025 001 4 2,55 002 1 B 002 2 A 002 3 D 002 4 C 002 5 B 002 6 A 002 7 C 002 8 C 002 1 DDSD 002 2 DDSS 002 3 SDDD 002 1 2,55 002 2 5 002 3 33,3 002 4 2025 003 1 B 003 2 B 003 3 C 003 4 D 003 5 B 003 6 D 003 7 D 003 8 D 003 1 DSSD 003 2 SDDD 003 3 DSDD 003 1 2,55 003 2 5 003 3 2025 003 4 33,3 004 1 D 004 2 A 004 3 C 004 4 C 004 5 B 004 6 C 004 7 A 004 8 B 004 1 DDSS 004 2 SDDD 004 3 DSDD 004 1 2,55 004 2 33,3 004 3 2025 004 4 5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN TOÁN 10 GIỮA HỌC KỲ 2 CÂU
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ĐIỂM 1
Câu 1. Cho hai điểm A(4;5) , B( 2; 2,0 − 7)
1) Viết phương trình dạng tổng quát và dạng tham số của đường thẳng AB
2) Viết phương trình đường tròn (C)đường kính AB 1.1 
+) Tính được véc tơ AB( 6; − 2) 0,5
+) Đường thẳng AB đi qua điểm A(4;5) và có véc tơ chỉ phương u ( 3 − ; ) 1 . Vậy 0,25  = −
phương trình tham số của đường thẳng x t AB là 4 3  .  y = 5 + t
+) Đường thẳng AB đi qua điểm A(4;5) và có véc tơ pháp tuyến n(1;3) . Vậy 0,25
phương trình tổng quát của đường thẳng AB là 1.(x − 4) + 3( y −5) = 0 hay
x + 3y −19 = 0 1.2
+) Tìm được tâm của đường tròn đường tròn (C) là trung điểm I (1;6) của đoạn 0,25 thẳng AB
+) Xác định được bán kính của đường tròn (C) là 0,25 1 1 R = AB = ( 2 − − 4)2 + (7 − 5)2 = 10 2 2
+) Viết được phương trình của đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 6 =10 0,5 2
Câu 2. Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài 12dm chiều rộng 1,0
8dm , trên đó có một đường tròn và hai nhánh của một hypebol như hình vẽ.
Tính tiêu cự của hypebol .
Xây dựng hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ trên, trong đó 1dm ứng với 1 đơn vị. 2 2 x y
Gọi hypebol đã cho là (H ) : − =1 2 2 với . a b a,b > 0
Từ kích thước của tấm bìa ta thấy đường kính của đường tròn là 8 nên 0,5 bán kính là R = 4 . 2 2 x y
Ta có điểm A'(4;0) là đỉnh của (H) nên a = 4 , do đó (H ) : − =1 2 16 . b
Điểm M (6;4)∈(H ) nên ta có: 36 16 − = 1 suy ra 2 64 b = . 0,5 2 16 b 5 12 5 Ta có 2 2 2 64 144
c = a + b = 16 + = nên c = . 5 5 5 24 5
Vậy tiêu cự là: 2c = 5
Document Outline

  • Ma_de_001
  • Ma_de_002
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10 GIỮA HỌC KỲ 2
    • Sheet1
  • HD CHẤM TL TOÁN GK2-K10