Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Cao Vân – Khánh Hòa có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Cao Vân – Khánh Hòa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Cao Vân – Khánh Hòa có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Cao Vân – Khánh Hòa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

5 3 lượt tải Tải xuống
Mã đ 102 Trang 1/4
TRƯNG THPT TRN CAO VÂN ĐỀ KIM TRA GIA K 2
 NĂM HC: 2024 - 2025
Môn: TOÁN - Lp 10

Ngày kim tra : 21/03/2025
(Thi gian : 90 phút – không k thời gian phát đề)

H VÀ TÊN THÍ SINH:___________________________________ SBD/P: __________ / _____

PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN. Mi câu hi hc sinh ch chn
một phương án (3 điểm).
Câu 1. Ta đ tâm
I
ca đưng tròn
( )
22
: ( 2) ( 5) 9Cx y ++ =
là:
A.
( )
2;5I
. B.
( )
2;5I
. C.
( )
2; 5I
. D.
( )
2; 5I −−
.
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn ti đim
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Mt nghim của phương trình
22
3 289 3x xxx =+ +−
là:
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
0
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th như hình vẽ. Đặt
2
4b ac∆=
, tìm du ca
a
.
A.
0a >
,
0∆=
. B.
0a >
,
0∆>
. C.
0a <
,
, 0∆=
. D.
0a <
,
0∆>
.
Câu 5. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 2A
( )
1; 5B
là?
A.
( )
2;3n =
B.
( )
3; 2n =
C.
( )
3; 2n =
D.
( )
3;1n =
Câu 6. Bảng xét dấu sau đây là của tam thc bc 2 nào?
( )
22
: 2 4 30Cx y x y+ −=
( )
3; 4M
7 0.xy+−=
10xy +=
70xy−−=
70xy++=
Mã đề: 102
Mã đ 102 Trang 2/4
A.
2
() 5 6fx x x=−−
. B.
2
() 5 6
fx x x=−− +
. C.
2
() 5 6fx x x=−+
. D.
2
() 5 6fx x x=+−
.
Câu 7. Vectơ ch phương của đường thng
d
:
15
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
5; 3u =
. B.
( )
3; 5u =
C.
( )
5; 3u =
. D.
( )
3; 5u =
.
Câu 8. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
(
)
5
21
x
fx
x
+
=
.
A.
D
=
. B.
1
\
2
D

=


. C.
1
\
2
D

=


. D.
\{2}D =
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
( )
:3 4 3 0d xy+ +=
. Khoảng cách từ điểm
(
)
2; 4
A
đến đường thng
d
bng ?
A.
5
. B.
4
. C.
4
5
. D.
1
5
.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
2 4 5 10x y xy+ + −=
. B.
22
4 5 20xy xy+ + +=
.
C.
22
4 2 8 30x y xy x y+ ++−=
. D.
22
14 2 2018 0xy xy
+− ++ =
.
Câu 11. Tp nghim
S
của phương trình
2
42xx
−=
là:
A.
S
=
. B.
{ }
0S =
. C.
{ }
0; 2S =
. D.
{ }
2S =
.
Câu 12. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
40x −>
.
A.
( )
( )
; 0 4;S = −∞ +∞
. B.
(
] [
)
; 2 2;
S = −∞ +∞
. C.
( ) ( )
; 2 2;S = −∞ +∞
. D.
( )
2; 2S =
.
PHN II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI. Thí sinh tr li câu 1, câu 2. trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm).
Câu 1. Cho hàm số bậc hai
( )
2
f x ax bx c= ++
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
Mã đ 102 Trang 3/4
a) Trục đối xng của đồ th hàm s là đường thng
1y
=
.
b) Hàm s đã cho là :
2
() 2 3fx x x=−+ +
.
c) Đồ th hàm s có ta đ đỉnh
( )
1;4I
d)
(2) 5
f =
Câu 2. Cho đường thng
: 2 3 10 0dx y+=
.
a) Vectơ pháp tuyến ca đường thng
d
( )
2; 3n
.
b) Phương trình đường thng
đi qua A(1;2) và vuông góc với d có phương trình
3 2 70xy+ −=
c) Đim
( )
2; 2M
thuộc đường thng
d
.
d) Phương trình đường thng
song song với đường thng
d
và cách diểm
( )
2;6B
mt khong
bng
2 13
2 3 40 0
2 3 12 0
xy
xy
−−=
+=
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. (2 điểm).
Câu 1. Mt ngn hải đăng đặt ti v trí
A
cách b bin mt khoảng cách
6 =AB km
.
Trên b bin có
mt cái
kho vị trí
C
cách
B
mt khong là
15 km
. Để nhận lương thực các nhu yếu phm mỗi tháng người
canh
hải đăng phải đi xuống máy từ
A
đến bến tàu
M
trên b biển với vn tc
10 /km h
ri đi xe gn y
đến
C
với vận tc
30 /
km h
(xem hình vẽ).
Tính tổng quãng đường người đó phải đi biết rng thi gian đi từ
A
đến
C
là 74 phút.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để
( )
2
2 2 3 70x m xm
+ +≥
với mi
x
?
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
:2 8 0d xy+=
đường thng
: 3 50mx y +=
.
Với giá trị nào ca
m
thì
d
vuông góc với nhau?
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 4. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
( ):3 4 0x ym +=
đường tròn
22
(C) : 2 2 2 0
xy xy+ −=
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên âm của tham s
m
sao cho đường thng
()
và đường tròn
(C)
có điểm chung. S phn t ca tp
S
là?
PHN IV. T lun (3 đim)
Câu 1:
Cổng vòm hoa trang trí ti mt l ới hình dạng Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân
cng là 5m ti v trí có độ cao 50 cm so với mt đất người ta th mt sợi dây chạm đt. V trí
đầu sợi dây chạm đất cách chân cổng
A
một đoạn 20 cm. Tính độ cao ca cổng vòm hoa.
Câu 2: Trong mt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;1A
,
( )
4; 3B
đường thng
: 2 10dx y −=
. Tìm điểm
M
thuc
d
có ta đ nguyên thỏa mãn khoảng cách t
M
đến đường
thng
AB
bng
6
.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
( )
( )
1; 3 , 5; 1AB
. Viết phương trình đường tròn đường
kính
AB
.
------ HT ------
Mã đ 104 Trang 1/4
TRƯNG THPT TRN CAO VÂN ĐỀ KIM TRA GIA K 2
 NĂM HC: 2024 - 2025
Môn: TOÁN - Lp 10

Ngày kim tra : 21/03/2025
(Thi gian : 90 phút – không k thời gian phát đề)

H VÀ TÊN THÍ SINH:___________________________________ SBD/P: __________ / _____

PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN. Mi câu hi hc sinh ch chn
một phương án (3 điểm).
Câu 1. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
5
21
x
fx
x
+
=
.
A.
1
\
2
D

=


. B.
1
\
2
D

=


. C.
D
=
. D.
\{2}D =
.
Câu 2. Mt nghim của phương trình
22
3 289 3x xxx =+ +−
là:
A.
. B.
0
. C.
4
. D.
2
.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
( )
:3 4 3 0d xy+ +=
. Khoảng cách từ điểm
(
)
2; 4A
đến đường thng
d
bng ?
A.
4
. B.
1
5
. C.
5
. D.
4
5
.
Câu 4. Tp nghim
S
của phương trình
2
42
xx−=
là:
A.
{ }
0S =
. B.
{ }
0; 2S =
. C.
{ }
2S =
. D.
S =
.
Câu 5. Bng xét dấu sau đây là của tam thc bc 2 nào?
A.
2
() 5 6fx x x=−− +
. B.
2
() 5 6fx x x=−+
. C.
2
() 5 6fx x x=+−
. D.
2
() 5 6fx x x=−−
.
Câu 6. Ta đ tâm
I
ca đưng tròn
( )
22
: ( 2) ( 5) 9Cx y ++ =
là:
Mã đề: 104
Mã đ 104 Trang 2/4
A.
( )
2; 5I
. B.
( )
2;5I
. C.
( )
2;5I
. D.
( )
2; 5I −−
.
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn ti đim
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
40x −>
.
A.
(
] [
)
; 2 2;S = −∞ +∞
. B.
( ) ( )
; 0 4;S = −∞ +∞
. C.
( )
2; 2S =
. D.
( ) ( )
; 2 2;
S = −∞ +∞
.
Câu 9. Vectơ ch phương của đường thng
d
:
15
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
5; 3u =
. B.
( )
5; 3u =
. C.
( )
3; 5u =
D.
( )
3; 5u =
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th như hình vẽ. Đặt
2
4b ac∆=
, tìm du ca
a
.
A.
0a >
,
0∆>
. B.
0a <
,
0∆>
. C.
0a >
,
0∆=
. D.
0a <
,
, 0∆=
.
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
14 2 2018 0xy xy+− ++ =
. B.
22
4 2 8 30x y xy x y+ ++−=
.
C.
22
4 5 20xy xy+ + +=
. D.
22
2 4 5 10x y xy+ + −=
.
Câu 12. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 2A
( )
1; 5B
là?
A.
( )
3; 2n =
B.
( )
3;1n =
C.
( )
2;3n =
D.
( )
3; 2n =
PHN II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI. Thí sinh tr li câu 1, câu 2. trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm).
Câu 1. Cho hàm số bậc hai
( )
2
f x ax bx c= ++
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
( )
22
: 2 4 30Cx y x y+ −=
( )
3; 4M
70xy−−=
70xy++=
10xy +=
7 0.xy+−=
Mã đ 104 Trang 3/4
a) Hàm s đã cho là :
2
() 2 3fx x x
=−+ +
.
b) Đồ th hàm s có ta đ đỉnh
( )
1;4I
c) Trục đối xng của đồ th hàm s là đường thng
1
y
=
.
d)
(2) 5
f =
Câu 2. Cho đường thng
: 2 3 10 0dx y+=
.
a) Đim
(
)
2; 2
M
thuộc đường thng
d
.
b) Phương trình đường thng
đi qua A(1;2) và vuông góc với d có phương trình
3 2 70xy+ −=
c) Vectơ pháp tuyến ca đường thng
d
(
)
2; 3
n
.
d) Phương trình đường thng
song song với đường thng
d
và cách diểm
( )
2;6B
mt khong
bng
2 13
2 3 40 0
2 3 12 0
xy
xy
−−=
+=
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. (2 điểm).
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
:2 8 0
d xy+=
đường thng
: 3 50mx y +=
.
Với giá trị nào ca
m
thì
d
vuông góc với nhau?
Câu 2. Mt ngn hải đăng đặt ti v trí
A
cách b bin mt khoảng cách
6 =AB km
.
Trên b bin có
mt cái
kho vị trí
C
cách
B
mt khong là
15 km
. Để nhận lương thực các nhu yếu phm mỗi tháng người
canh
hải đăng phải đi xuống máy từ
A
đến bến tàu
M
trên b biển với vn tc
10 /km h
ri đi xe gn y
đến
C
với vận tc
30 /
km h
(xem hình vẽ).
Tính tổng quãng đường người đó phải đi biết rng thi gian đi từ
A
đến
C
là 74 phút.
Mã đ 104 Trang 4/4
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
( ):3 4 0x ym +=
đường tròn
22
(C) : 2 2 2 0
xy xy+ −=
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên âm của tham s
m
sao cho đường thng
()
và đường tròn
(C)
có điểm chung. S phn t ca tp
S
là?
Câu 4. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để
( )
2
2 2 3 70x m xm + +≥
với mi
x
?
PHN IV. T lun (3 đim)
Câu 1:
Cổng vòm hoa trang trí ti mt l i có hình dng Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân
cng là 5m ti vị trí đ cao 50 cm so với mt đất người ta th mt si dây chm đt. V trí
đầu si dây chm đất cách chân cổng
A
một đoạn 20 cm. Tính độ cao ca cổng vòm hoa.
Câu 2: Trong mt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;1A
,
( )
4; 3B
đường thng
: 2 10
dx y −=
. Tìm điểm
M
thuc
d
có ta đ nguyên thỏa mãn khoảng cách t
M
đến đường
thng
AB
bng
6
.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
( ) (
)
1; 3 , 5; 1AB
. Viết phương trình đường tròn đường
kính
AB
.
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
000 D B A B B D C B A A D A D S D S D S D
102 C A C B C C A C A B D C S D D S D D S
104 A C C C B A D D A A C D D D S S S D D
106 C A C D B A A C D A A B D D S S D D S
108 C
D
C A B A A D B A B B D S
D S
D
S D
2d 1 2 3 4 5
6 7 8
S 8 17 -1,5 9
S 17 8 -1,5 9
S -1,5 17 9 8
S 17 9 8 -1,5
S 17
9
-1,5 8
ĐÁP ÁN TLUN MÔN TOÁN KHI 10
ĐỀ 102,104,106,108
NI DUNG
ĐIM
Câu 1: Cng vòm hoa trang trí ti mt l i có hình dng Parabol. Biết khong cách
gia hai chân cng là 5m ti v trí có đ cao 50 cm so vi mt đt ngưi ta
th mt si dây chm đt. V trí đu si dây chm đt cách chân cng
A
mt đon 20 cm. Tính đ cao ca cng vòm hoa.
.
Chn h trc ta đ
Oxy
như hình v. Phương trình
()
P
có dng:
2
y ax bx c= ++
.
()P
đi qua đim
(0;0), (5;0), (0, 2;0, 5)ABM
nên ta có:
2
2
0
55 0
0, 2 0, 2 0,5
c
a bc
a bc
=
+ +=
+=
+
0.25
0.25
2
25
48
125 25 125
( ): .
48 48 48
0
a
b Py x x
c
=
⇔= = +
=
Chiu cao ca cng là:
2
5 25 5 125 5
3, 26( m).
2 2 48 2 48 2
b
yy
a
 
= = + ⋅≈
 
 
0.25
0.25
Câu 2: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hai đim
( )
1;1A
,
( )
4; 3B
đưng
thng
: 2 10dx y −=
. Tìm đim
M
thuc
d
ta đ nguyên và tha mãn khong
cách t
M
đến đưng thng
AB
bng
6
.
( )
: 2 1 0 2 1; ,
.
:4 3 7 0
M dx y M m m m
AB x y
−= +
+ −=
Khi đó
( )
8 43 7
6;
5
mm
d M AB
++
= =
( )
3
11 3 30
27
l
11
m
m
m
=
−=
=
( )
7;3 .M
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
( )
( )
1; 3 , 5; 1AB
. Viết phương
trình đường tròn đường kính
AB
.
Gọi
I
là trung điểm
AB
( )
3; 1I⇒−
Đường tròn
( )
C
có tâm
I
22
2
AB
R = =
.
Vậy phương trình đường tròn
( )
C
là:
22
(3)(1)8xy ++ =
.
0.25
0.25
0.5
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 
NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN - Lớp 10  Ngày kiểm tra : 21/03/2025 Mã đề: 102
(Thời gian : 90 phút – không kể thời gian phát đề)

HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:___________________________________ SBD/P: __________ / _____

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn
một phương án (3 điểm).
Câu 1. Tọa độ tâm I của đường tròn (C) 2 2
: (x − 2) + (y + 5) = 9 là:
A. I (2;5) . B. I ( 2; − 5). C. I (2; 5 − ) . D. I ( 2; − 5 − ).
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y − 3 = 0 tại điểm M (3;4) là
A. x + y − 7 = 0..
B. x y +1 = 0 .
C. x y − 7 = 0 .
D. x + y + 7 = 0 .
Câu 3. Một nghiệm của phương trình 2 2
3x + 9x = 2x + 3x −8 là: A. 2 − . B. 1. C. 4 − . D. 0 .
Câu 4. Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ .
A. a > 0 , ∆ = 0.
B. a > 0 , ∆ > 0. C. a < 0 , , ∆ = 0 .
D. a < 0 , ∆ > 0.
Câu 5. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;2) và B(1;5) là?     A. n = ( 2; − 3) B. n = ( 3 − ;2)
C. n = (3;2) D. n = ( 3 − ; ) 1
Câu 6. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? Mã đề 102 Trang 1/4 A. 2
f (x) = x −5x − 6 . B. 2
f (x) = −x −5x + 6 . C. 2
f (x) = −x + 5x − 6 . D. 2
f (x) = x + 5x − 6 . x =1− 5t
Câu 7. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = ( 5; − 3) . B. u = ( 3 − ;5)
C. u = (5;3) . D. u = (3;5) .
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) x + 5 = . 2x −1
A. D =  . B.  1 D  \  =   − . C. 1 D =  \ .
D. D =  \{2}. 2     2
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : 3x + 4y + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm
A(2;4) đến đường thẳng d bằng ? A. 5. B. 4 . C. 4 . D. 1 . 5 5
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 4x + 5y −1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 5y + 2 = 0. C. 2 2
x + y − 4xy + 2x + 8y − 3 = 0. D. 2 2
x + y −14x + 2y + 2018 = 0.
Câu 11. Tập nghiệm S của phương trình 2
x − 4 = x − 2 là:
A. S = ∅ . B. S = { } 0 . C. S = {0; } 2 . D. S = { } 2 .
Câu 12. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x − 4 > 0. A. S = ( ;
−∞ 0) ∪(4;+∞) . B. S = ( ; −∞ 2
− ]∪[2;+∞) . C. S = ( ; −∞ 2
− ) ∪(2;+∞) . D. S = ( 2; − 2) .
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2. trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm).
Câu 1. Cho hàm số bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mã đề 102 Trang 2/4
a) Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng y =1.
b) Hàm số đã cho là : 2
f (x) = −x + 2x + 3.
c) Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh I (1;4) d) f (2) = 5
Câu 2. Cho đường thẳng d : 2x − 3y +10 = 0.
a) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n(2;−3).
b) Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;2) và vuông góc với d có phương trình 3x + 2y − 7 = 0
c) Điểm M (2;2) thuộc đường thẳng d .
d) Phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d và cách diểm B(2;6) một khoảng
2x − 3y − 40 = 0 bằng 2 13 là  .
2x − 3y +12 = 0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (2 điểm).
Câu 1. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách AB = 6 km . Trên bờ biển có một cái
kho ở vị trí C cách B một khoảng là 15 km . Để nhận lương thực và các nhu yếu phẩm mỗi tháng người canh
hải đăng phải đi xuống máy từ A đến bến tàu M trên bờ biển với vận tốc 10
km / h rồi đi xe gắn máy đến C với vận tốc 30
km / h (xem hình vẽ).
Tính tổng quãng đường người đó phải đi biết rằng thời gian đi từ A đến C là 74 phút.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2
x − (2m − 2) x + 3m + 7 ≥ 0 với mọi x∈ ?
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y + 8 = 0 và đường thẳng
∆ : mx − 3y + 5 = 0 .
Với giá trị nào của m thì d và ∆ vuông góc với nhau? Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (∆) :3x − 4y + m = 0 và đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x − 2y − 2 = 0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m
sao cho đường thẳng (∆) và đường tròn (C) có điểm chung. Số phần tử của tập S là?
PHẦN IV. Tự luận
(3 điểm)
Câu 1: Cổng vòm hoa trang trí tại một lễ cưới có hình dạng Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân
cổng là 5m tại vị trí có độ cao 50 cm so với mặt đất người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí
đầu sợi dây chạm đất cách chân cổng A một đoạn 20 cm. Tính độ cao của cổng vòm hoa.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B(4; 3 − ) và đường thẳng
d : x − 2y −1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường
thẳng AB bằng 6 .
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(1; 3 − ), B(5; )
1 . Viết phương trình đường tròn đường kính AB .
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 
NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN - Lớp 10  Ngày kiểm tra : 21/03/2025 Mã đề: 104
(Thời gian : 90 phút – không kể thời gian phát đề)

HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:___________________________________ SBD/P: __________ / _____

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn
một phương án (3 điểm).
Câu 1.
Tìm tập xác định D của hàm số f (x) x + 5 = . 2x −1 A. 1 D  \  =    . B. 1 D =  \ − .
C. D =  .
D. D =  \{2}. 2     2
Câu 2. Một nghiệm của phương trình 2 2
3x + 9x = 2x + 3x −8 là: A. 1. B. 0 . C. 4 − . D. 2 − .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : 3x + 4y + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm
A(2;4) đến đường thẳng d bằng ? A. 4 . B. 1 . C. 5. D. 4 . 5 5
Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 2
x − 4 = x − 2 là: A. S = { } 0 . B. S = {0; } 2 . C. S = { } 2 . D. S = ∅ .
Câu 5. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? A. 2
f (x) = −x −5x + 6 . B. 2
f (x) = −x + 5x − 6 . C. 2
f (x) = x + 5x − 6 . D. 2
f (x) = x −5x − 6 .
Câu 6. Tọa độ tâm I của đường tròn (C) 2 2
: (x − 2) + (y + 5) = 9 là: Mã đề 104 Trang 1/4 A. I (2; 5 − ) . B. I ( 2; − 5).
C. I (2;5) . D. I ( 2; − 5 − ).
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y − 3 = 0 tại điểm M (3;4) là
A. x y − 7 = 0 .
B. x + y + 7 = 0 .
C. x y +1 = 0 .
D. x + y − 7 = 0..
Câu 8. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x − 4 > 0. A. S = ( ; −∞ 2
− ]∪[2;+∞) . B. S = ( ;
−∞ 0) ∪(4;+∞) . C. S = ( 2; − 2) . D. S = ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) . x =1− 5t
Câu 9. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = ( 5; − 3) .
B. u = (5;3) . C. u = ( 3 − ;5) D. u = (3;5) .
Câu 10. Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ .
A. a > 0 , ∆ > 0.
B. a < 0 , ∆ > 0.
C. a > 0 , ∆ = 0. D. a < 0 , , ∆ = 0 .
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y −14x + 2y + 2018 = 0. B. 2 2
x + y − 4xy + 2x + 8y − 3 = 0. C. 2 2
x + y − 4x + 5y + 2 = 0. D. 2 2
x + 2y − 4x + 5y −1 = 0 .
Câu 12. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;2) và B(1;5) là?     A. n = ( 3 − ;2) B. n = ( 3 − ; ) 1 C. n = ( 2; − 3) D. n = (3;2)
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2. trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm).
Câu 1. Cho hàm số bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mã đề 104 Trang 2/4
a) Hàm số đã cho là : 2
f (x) = −x + 2x + 3.
b) Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh I (1;4)
c) Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng y =1. d) f (2) = 5
Câu 2. Cho đường thẳng d : 2x − 3y +10 = 0.
a) Điểm M (2;2) thuộc đường thẳng d .
b) Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;2) và vuông góc với d có phương trình 3x + 2y − 7 = 0
c) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n(2;−3).
d) Phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d và cách diểm B(2;6) một khoảng
2x − 3y − 40 = 0 bằng 2 13 là  .
2x − 3y +12 = 0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (2 điểm).
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y + 8 = 0 và đường thẳng
∆ : mx − 3y + 5 = 0 .
Với giá trị nào của m thì d và ∆ vuông góc với nhau?
Câu 2. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách AB = 6 km . Trên bờ biển có một cái
kho ở vị trí C cách B một khoảng là 15 km . Để nhận lương thực và các nhu yếu phẩm mỗi tháng người canh
hải đăng phải đi xuống máy từ A đến bến tàu M trên bờ biển với vận tốc 10
km / h rồi đi xe gắn máy đến C với vận tốc 30
km / h (xem hình vẽ).
Tính tổng quãng đường người đó phải đi biết rằng thời gian đi từ A đến C là 74 phút. Mã đề 104 Trang 3/4
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (∆) :3x − 4y + m = 0 và đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x − 2y − 2 = 0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m
sao cho đường thẳng (∆) và đường tròn (C) có điểm chung. Số phần tử của tập S là?
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2
x − (2m − 2) x + 3m + 7 ≥ 0 với mọi x∈ ?
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Cổng vòm hoa trang trí tại một lễ cưới có hình dạng Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân
cổng là 5m tại vị trí có độ cao 50 cm so với mặt đất người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí
đầu sợi dây chạm đất cách chân cổng A một đoạn 20 cm. Tính độ cao của cổng vòm hoa.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B(4; 3 − ) và đường thẳng
d : x − 2y −1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường
thẳng AB bằng 6 .
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(1; 3 − ), B(5; )
1 . Viết phương trình đường tròn đường kính AB .
------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 000 D B A B B D C B A A D A D S D S D S D 102 C A C B C C A C A B D C S D D S D D S 104 A C C C B A D D A A C D D D S S S D D 106 C A C D B A A C D A A B D D S S D D S 108 C D C A B A A D B A B B D S D S D S D 2d 1 2 3 4 5 6 7 8 S 8 17 -1,5 9 S 17 8 -1,5 9 S -1,5 17 9 8 S 17 9 8 -1,5 S 17 9 -1,5 8
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÔN TOÁN KHỐI 10 ĐỀ 102,104,106,108 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1:
Cổng vòm hoa trang trí tại một lễ cưới có hình dạng Parabol. Biết khoảng cách
giữa hai chân cổng là 5m tại vị trí có độ cao 50 cm so với mặt đất người ta
thả một sợi dây chạm đất. Vị trí đầu sợi dây chạm đất cách chân cổng A
một đoạn 20 cm. Tính độ cao của cổng vòm hoa. .
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Phương trình (P) có dạng: 2
y = ax + bx + c . ( P) đi qua điểm (
A 0;0), B(5;0), M (0,2;0,5)nên ta có: 0.25 c = 0  2 5
a + 5b + c = 0 ⇔  2 0.25
0, 2 a + 0, 2b + c = 0,5  25 0.25 a = −  48   125 25 2 125 ⇔ b  =
⇒ (P) : y = − x + .x 48 48 48  c = 0   Chiều cao của cổng là: 2  b −   5  25  5  125 5 y = y = − ⋅ + ⋅ ≈ 0.25       3,26( m).  2a   2  48  2  48 2
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B(4; 3 − ) và đường
thẳng d : x − 2y −1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng
cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6 .
M d : x − 2y −1= 0 → M (2m +1;m), m∈  . Khi đó 0.25
AB : 4x + 3y − 7 = 0 + + −
= d (M AB) 8m 4 3m 7 6 ; = 5 0.25 m = 3 11m 3 30  ⇔ − = ⇔ 27 m = (l)  11 0.25 → M (7;3). 0.25 Câu 3:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(1; 3 − ), B(5; ) 1 . Viết phương
trình đường tròn đường kính AB .
Gọi I là trung điểm AB I (3;− ) 1 0.25
Đường tròn (C) có tâm AB I R = = 2 2 . 2 0.25
Vậy phương trình đường tròn (C) là: 2 2
(x − 3) + (y +1) = 8 . 0.5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_102
    • Môn: TOÁN - Lớp 10
    • Mã đề: 102
  • Ma_de_104
    • Môn: TOÁN - Lớp 10
    • Mã đề: 104
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2024-2024
  • GK2 - 10