Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Đỗ Công Tường – Đồng Tháp

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Đỗ Công Tường, tỉnh Đồng Tháp; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo thang điểm), thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 511 512 513 514. Mời bạn đọc đón xem!

1/3 - Mã đề 511
TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG
TỔ TOÁN TIN CÔNG NGH
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho
( )
0
lim
xx
fx a
=
,
( )
0
lim
xx
gx b
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
(
) (
)
0
lim . .
xx
f x g x ab

=

. B.
( ) ( )
0
lim 2
xx
fx fx a

+=

.
C.
( )
( )
0
lim
xx
fx
a
b
gx

=



. D.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx a b

−=

.
Câu 2. Gọi
là góc giữa hai vectơ trong không gian. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
<α<
00
0 180
B.
≤α≤
00
0 90
C.
≤α≤
00
0 360
D.
≤α≤
00
0 180
Câu 3. Cho hàm số
( )
2
2
khi 1
.
1
khi 1
xx
x
fx
x
mx
−−
≠−
=
+
=
Vi giá tr nào của
m
thì hàm số
( )
fx
liên tc ti
0
1?x
=
A.
1.m
=
B.
3.m =
C.
3.m =
D.
1.
m =
Câu 4. Cho hình hộp
..ABCD A B C D
′′
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
'
'BA BC BB BA++ =

  
. B.
'
'BA BC BB BD++ =

  
.
C.
'
'BA BC BB BC++ =

  
. D.
'
BA BC BB BD++ =

  
.
Câu 5. Hình bình hành không th là hình biểu diễn của hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành B. Hình tam giác C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
. Hỏi bộ ba vectơ nào sau đây không đồng phẳng?
Mã đề 511
2/3 - Mã đề 511
A.
;;AB AD BD
  
. B.
;;SA SB SD
  
. C.
;;AB AC AD
  
. D.
;;SA AC SC
  
.
Câu 7. Cho cấp số nhân hạn
()
n
u
công bội
q
tha
1q <
. Khi đó
12
... ....
n
Su u u= + ++ +
được tính
bởi công thức
A.
=
1
1
u
S
q
. B.
=
1
(1 )
1
n
uq
S
q
. C.
=
+
1
1
u
S
q
. D.
+
=
+
1
(1 )
1
n
uq
S
q
.
Câu 8. Hai đường thẳng d d’ lần lượt có vectơ ch phương
u,v

(
)
=
0
u, v 120

. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là
0
60
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng
0
90
C. Góc giữa hai đường thẳng là
0
120
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng
(
)
u,v

Câu 9. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ th của hàm số không liên tục tại
1x =
?
A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 4
Câu 10. Cho t diện
ABCD
. Hỏi bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
mi vectơ có điểm đầu điểm cui
là hai đỉnh của tứ diện
ABCD
?
A.
12
. B.
10
. C.
4
. D.
8
.
3/3 - Mã đề 511
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
BA
AC
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 12. Tìm
1
21
lim .
1
x
x
x
+
A.
+∞
. B.
2
. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 13. Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
biết
lim 2
n
u =
,
lim 1
n
v =
. Tìm
( )
lim
nn
uv
A.
.
−∞
B.
3.
C.
1.
D.
.
+∞
Câu 14. Cho
2
3 51
lim .
64 3
an n
n
++
=
Hỏi a thuộc khoảng nào?
A. (0;2). B. (3;5). C. (1;3). D. (2;4).
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 15.
a) Tính giới hạn sau:
2
2
2 31
lim
35
nn
n
+−
.
b) Tính giới hạn sau:
( )
32
lim 3 1
x
xx
−∞
−+
.
Câu 16. Biết
2
3
12
lim
9
x
xa
xb
+−
=
, trong đó
a
,
b
là các s nguyên dương và phân số
a
b
tối giản. Tính giá trị
biểu thức
P ab= +
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
2
2
21
1
1
3 1
++
≠−
=
+
+=
xx
khi x
fx
x
m x m khi x
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại đim
0
1x =
.
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 512
TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG
TỔ TOÁN TIN CÔNG NGH
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ th của hàm số liên tục tại
1x =
?
A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3
Câu 2. Cho
2
2 12
lim .
32 3
an n
n
+−
=
+
Hỏi a thuộc khoảng nào?
A. (2;4). B. (1;3). C. (3;5). D. (0;2).
Câu 3. Tìm
1
21
lim .
1
x
x
x
+
−+
A.
+∞
. B.
1
. C.
2
. D.
−∞
.
Câu 4. Cho cấp số nhân hạn
()
n
u
công bội
q
tha
1q
<
. Khi đó
12
... ....
n
Su u u= + ++ +
được tính
bởi công thức
A.
+
=
+
1
(1 )
1
n
uq
S
q
. B.
=
1
(1 )
1
n
uq
S
q
. C.
=
+
1
1
u
S
q
. D.
=
1
1
u
S
q
.
Câu 5. Cho
( )
0
lim
xx
fx a
=
,
( )
0
lim
xx
gx b
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Mã đề 512
2/3 - Mã đề 512
A.
( )
(
)
0
lim
xx
fx
a
b
gx

=



. B.
( ) ( )

−=

0
lim 0
xx
fx fx
.
C.
(
)
(
)
0
lim
xx
f x gx a b

−=

. D.
( ) ( )
0
lim . .
xx
f x g x ab

=

.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
'
CD
''AC
bằng
A.
45
°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 7. Cho hai dãy số
(
)
n
u
( )
n
v
biết
lim 2
n
u =
,
lim 1
n
v =
. Tìm
( )
+lim
nn
uv
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
1.
D.
3.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
. Hỏi bộ ba vectơ nào sau đây không đồng phẳng?
A.
;;SB BD SD
  
. B.
;;BA BC BD
  
. C.
;;SB SC SD
  
. D.
;;AB AD BD
  
.
Câu 9. Hai đường thẳng d d’ lần lượt vectơ ch phương là
u,v

(
)
0
u, v 150=

. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng
0
60
B. Góc giữa hai đường thẳng là
0
30
C. Góc giữa hai đường thẳng là
0
150
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng
(
)
u,v

.
Câu 10. Cho hàm số
( )
2
23
khi 1
.
1
khi 1
xx
x
fx
x
mx
−−
≠−
=
+
=
Vi giá tr nào của
m
thì hàm số
( )
fx
liên tc ti
0
1?x =
A.
3.m =
B.
2.m =
C.
4.m =
D.
2.m =
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây đúng?
3/3 - Mã đề 512
A.
AB AD=
 
. B.
0AB AC AD++=
  
. C.
0''A CB AD A++ =
  
. D.
CB CD=
 
.
Câu 12. Hình bình hành không thể là hình biểu diễn của hình nào trong các hình sau?
A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình chữ nhật
Câu 13. Cho t diện
ABCD
. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
mỗi vectơ có điểm đầu và điểm cui
là hai đỉnh của tứ diện
ABCD
?
A.
12
. B.
4
. C.
10
. D.
8
.
Câu 14. Gọi
α
góc giữa hai đưng thng trong không gian. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A.
≤α≤
00
0 90
B.
≤α≤
00
0 360
C.
<α<
00
0 180
D.
≤α≤
00
0 180
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 15.
a) Tính giới hạn sau:
2
2
3 21
lim
23
nn
n
+−
.
b) Tính giới hạn sau:
( )
32
lim 3 1
x
xx
−∞
−+
.
Câu 16. Biết
2
2
73
lim
4
x
xa
xb
+−
=
, trong đó
a
,
b
các s nguyên dương phân số
a
b
tối giản. Tính giá
tr biểu thức
2P ab=
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
2
2
44
2
2
4 2
++
≠−
=
+
+=
xx
khi x
fx
x
m x m khi x
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại đim
0
2= x
.
------ HẾT ------
1
TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG
TỔ TOÁN TIN CÔNG NGH
(Đề thi có 03 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 14 câu
511 512 513 514
1 C C A A
2 D C D C
3 B D C A
4 B D C A
5 B A A D
6 B B D C
7 A C C B
8 A C D B
9 D B B A
10 A C C C
11 A C A D
12 A C D D
13 B A B A
14 B A C A
Phần tự luận
Câu 15.
a) Phá dạng vô định (0.25đ) – kết quả giới hạn (0.25 đ)
b) Kết quả (0.25đ) giải thích (0.25đ)
Câu 16.
Nhân lượng liên hợp (0.25đ)
Phân tích kh dạng vô định (0.25đ)
Kết quả giới hạn (0.25đ)
Giá trị biểu thức (0.25đ)
2
Câu 17.
Tính
( )
0
fx
(0.25đ)
Tính
( )
0
lim
xx
fx
(0.25 đ 0.25 đ)
Cho
( )
0
fx
=
(
)
0
lim
xx
fx
giải tìm m (0.25đ)
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
TỔ TOÁN – TIN – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 511
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho lim f (x) = a , lim g(x) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x→ 0 x x→ 0 x A. lim  f
 (x).g(x) = . a b
lim  f x + f x  = 2a x→  . B.  ( ) ( ) . 0 x x→ 0 xf (x) C. lim a   = . D. lim  f
 (x) − g(x) = a b x→  . 0 x g  (x)  bx→ 0 x
Câu 2. Gọi α là góc giữa hai vectơ trong không gian. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 0 < α < 0 0 180 B. 0 ≤ α ≤ 0 0 90 C. 0 ≤ α ≤ 0 0 360 D. 0 ≤ α ≤ 0 0 180 2
x x − 2 Câu 3. Cho hàm số  ≠ − f (x) khi x 1 =  x +1
. Với giá trị nào của m thì hàm số f (x) liên tục tại m khi x = 1 − x = 1? − 0 A. m = 1. − B. m = 3. −
C. m = 3. D. m =1.
Câu 4. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ .′ Khẳng định nào sau đây đúng?
   
    A. '
BA + BC + BB = BA'. B. '
BA+ BC + BB = BD'.
   
    C. '
BA + BC + BB = BC '. D. '
BA + BC + BB = BD .
Câu 5. Hình bình hành không thể là hình biểu diễn của hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành
B. Hình tam giác C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD . Hỏi bộ ba vectơ nào sau đây không đồng phẳng? 1/3 - Mã đề 511
  
  
  
   A. A ; B A ; D BD . B. ; SA ; SB SD . C. A ;
B AC; AD . D. ; SA AC;SC .
Câu 7. Cho cấp số nhân vô hạn (u ) có công bội q thỏa q < 1. Khi đó S = u + u + ...+ u +.... được tính n 1 2 n bởi công thức n n A. u (1− u (1+ u q ) u q ) S = 1 . B. S = 1 .
C. S = 1 . D. S = 1 . 1− q 1− q 1+ q 1+ q    
Câu 8. Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có vectơ chỉ phương là u,v và ( ) = 0 u,v
120 . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là 0 60
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng 0 90
C. Góc giữa hai đường thẳng là 0 120  
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng (u,v)
Câu 9. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x =1? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 4 
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu và điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 12. B. 10. C. 4 . D. 8 . 2/3 - Mã đề 511
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và AC bằng A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° . Câu 12. Tìm 2x −1 lim . x 1+ → x −1 A. +∞ . B. 2 − . C. −∞ . D. 1 − .
Câu 13. Cho hai dãy số (u và (v biết limu = 2 , lim v = 1
− . Tìm lim(u v n n ) n ) n ) n n A. . −∞ B. 3. C. 1. D. . +∞ 2 Câu 14. Cho an + 3n + 5 1 lim
= . Hỏi a thuộc khoảng nào? 6n − 4 3 A. (0;2). B. (3;5). C. (1;3). D. (2;4). II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 15. 2 a) Tính giới hạn sau: 2 − n + 3n −1 lim . 2 3n − 5 b) Tính giới hạn sau: ( 3 2 lim x − 3x + ) 1 . x→−∞ Câu 16. + − Biết x 1 2 lim a
= , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá trị 2 x→3 x − 9 b b
biểu thức P = a + b . 2  x + 2x +1  khi x ≠ 1 −
Câu 17. Cho hàm số f (x) =  x +1
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x = 1 − . 0  2 m x + 3m khi x = 1 −
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 511
TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
TỔ TOÁN – TIN – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 512
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số liên tục tại x =1? A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 2 Câu 2. Cho an + 2n −1 2 lim
= . Hỏi a thuộc khoảng nào? 3n + 2 3 A. (2;4). B. (1;3). C. (3;5). D. (0;2). Câu 3. Tìm 2 − x +1 lim . x 1+ → x −1 A. +∞ . B. 1 − . C. 2 − . D. −∞ .
Câu 4. Cho cấp số nhân vô hạn (u ) có công bội q thỏa q < 1. Khi đó S = u + u + ...+ u + .... được tính n 1 2 n bởi công thức n n A. u (1+ u (1− q ) q ) S u u = 1 . B. S = 1 .
C. S = 1 . D. S = 1 . 1+ q 1− q 1+ q 1− q
Câu 5. Cho lim f (x) = a , lim g(x) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x→ 0 x x→ 0 x 1/3 - Mã đề 512  f (x) A. lim a   = . B. lim  f x f x . x x  ( ) − ( ) = 0 x→  0 x g  (x)  b  → 0 C. lim  f
 (x) − g(x) = a b
lim  f x .g x  = .ab x→  . D.  ( ) ( ) . 0 x x→ 0 x
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng CD' và A'C ' bằng A. 45°. B. 60°. C. 90° . D. 30° .
Câu 7. Cho hai dãy số (u và (v biết limu = 2 , lim v = 1
− . Tìm lim(u + v n n ) n ) n ) n n A. . −∞ B. . +∞ C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD . Hỏi bộ ba vectơ nào sau đây không đồng phẳng?
  
  
  
   A. ; SB B ; D SD . B. B ;
A BC; BD . C. ;
SB SC;SD . D. A ; B A ; D BD .    
Câu 9. Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có vectơ chỉ phương là u,v và ( ) 0
u,v = 150 . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng 0 60
B. Góc giữa hai đường thẳng là 0 30
C. Góc giữa hai đường thẳng là 0 150  
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng (u,v) . 2
x − 2x − 3 Câu 10. Cho hàm số  ≠ − f (x) khi x 1 =  x +1
. Với giá trị nào của m thì hàm số f (x) liên tục tại m khi x = 1 − x = 1? − 0 A. m = 3. − B. m = 2. − C. m = 4. − D. m = 2.
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây đúng? 2/3 - Mã đề 512  
   
     
A. AB = AD .
B. AB + AC + AD = 0 . C. AB + AD + C ' A' = 0. D. CB = CD .
Câu 12. Hình bình hành không thể là hình biểu diễn của hình nào trong các hình sau? A. Hình thoi
B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình chữ nhật 
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu và điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 12. B. 4 . C. 10. D. 8 .
Câu 14. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng trong không gian. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 0 ≤ α ≤ 0 0 90 B. 0 ≤ α ≤ 0 0 360 C. 0 < α < 0 0 180 D. 0 ≤ α ≤ 0 0 180 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 15. 2 a) Tính giới hạn sau: 3 − n + 2n −1 lim . 2 2n − 3 b) Tính giới hạn sau: ( 3 2
lim −x + 3x − ) 1 . x→−∞ Câu 16. + − Biết x 7 3 lim a
= , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá 2 x→2 x − 4 b b
trị biểu thức P = 2a b . 2  x + 4x + 4  khi x ≠ 2 −
Câu 17. Cho hàm số f (x) =  x + 2
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x = 2 − . 0  2
m x + 4m khi x = 2 −
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 512
TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
TỔ TOÁN – TIN – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 14 câu
511 512 513 514 1 C C A A 2 D C D C 3 B D C A 4 B D C A 5 B A A D 6 B B D C 7 A C C B 8 A C D B 9 D B B A 10 A C C C 11 A C A D 12 A C D D 13 B A B A 14 B A C A Phần tự luận Câu 15.
a)
Phá dạng vô định (0.25đ) – kết quả giới hạn (0.25 đ)
b) Kết quả (0.25đ) – giải thích (0.25đ) Câu 16.
Nhân lượng liên hợp (0.25đ)
Phân tích khử dạng vô định (0.25đ)
Kết quả giới hạn (0.25đ)
Giá trị biểu thức (0.25đ) 1 Câu 17.
Tính f (x (0.25đ) 0 )
Tính lim f (x) (0.25 đ – 0.25 đ) x→ 0 x
Cho f (x = lim f (x) giải tìm m (0.25đ) 0 ) x→ 0 x 2
Document Outline

  • de-511
  • de-512
  • dap-an