Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phan Châu Trinh, thành phố Đà Nẵng; đề thi gồm 3 trang với 20 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài tập tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ GC
Câu 1. Cho
,0ab>
tha mãn:
12
13
33
24
;
a ab b>>
. Khi đó:
A.
1, 1ab>>
. B.
1, 0 1ab> <<
. C.
0 1, 1ab
<< >
. D.
0 1, 0 1ab<< <<
.
Câu 2. Cho biu thc
5
3
2
. , 0 1.P xx x= <≠
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log 3.
x
P =
B.
13
log .
15
x
P =
C.
D.
1
log .
3
x
P =
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
ln 2e =
.
B.
2
ln 2
ee=
.
C.
log 20 2
=
.
D.
log10 2
=
.
Câu 4. Vi
,ab
là hai s thực dương tùy ý,
23
log( )
ab
bng:
A.
2log 3logab+
.
B.
11
log log
23
ab+
C.
3log 2logab+
.
D.
2log logab+
.
Câu 5. Cho bn hàm s sau đây:
x
ye
,
0,4
y log x=
,
1
4
x
y
,
23yx
. Hỏi có bao nhiêu hàm số nghịch
biến trên
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 6. Cho ba s thực dương
,,abc
khác 1. Trong hình vẽ dưới đây đồ th ca các hàm s
log , , .
xx
a
y xy by c= = =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
cba<<
. B.
abc<<
. C.
bca<<
. D.
cab
<<
.
Câu 7. Áp suất khí quyển p (tính bằng kilopascan, viết tt là kPa) độ cao h (so với mc c bin, tính bng
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG
PHAN CHÂU TRINH
T TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
có 03 trang)
KIM TRA GIA KÌ HC II NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN HC - Lp 11
(Thi gian làm bài: 60 phút)
km) đưc tính bằng công thức
ln
100 7
ph

=


(Theo britannica.com). độ cao trên
15
km
áp sut khí
quyển p tha mãn h thức nào sau đây?
A.
11,73p
<
B.
13,53p
>
C.
15p >
D.
15p <
.
Câu 8. Tích tt c các nghiệm của phương trình
2
53
3 81
xx−+
=
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 9. S nghiệm của phương trình
(
)
( )
2
2
2 3 log 3 0xx x+ =
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10. Cho t din
ABCD
tam giác
BCD
vuông tại
B
. Gi
,MN
ln t trung đim ca
,
AB AC
.
Khi đó
MN
vuông góc với
A.
BC
. B.
BD
. C.
DC
. D.
AC
.
Câu 11. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
,
(tham khảo hình bên) . Số đo của góc giữa hai đường
thẳng
AC
'AB
bằng
A.
60°
B.
45°
C.
75°
D.
90°
.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với mt mt phẳng thì các đường thẳng song song với đường
thẳng đó cũng vuông góc với mt phẳng đã cho.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với mt mt phẳng thì đường thẳng đó vuông góc với mọi đường
thẳng song song song với mt phẳng đã cho.
D. Nếu một đường thẳng một mt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với
nhau.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh thoi (không phải hình vuông),
SA
vuông góc với
mt phẳng
( )
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
BC
vuông góc với mt phẳng
( )
SAB
.
B. Đường thẳng
AB
vuông góc với mt phẳng
( )
SAD
.
C. Đường thẳng
BD
vuông góc với mt phẳng
( )
SAC
.
D. Đường thẳng
AD
vuông góc với mt phẳng
( )
SAB
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
SA
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
O
là hình chiếu vuông góc của
S
lên mp
( )
ABCD
.
B.
A
là chiếu vuông góc của
C
lên mp
( )
SAB
.
C. S là hình chiếu vuông góc của
C
lên mp
( )
SAD
.
D.
O
là hình chiếu vuông góc của
B
lên mp
( )
SAC
.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đo của góc giữa hai đường thẳng bất kì nhận giá trị t
0°
đến
90
°
.
B. S đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng nhận giá trị t
0°
đến
90°
.
C. S đo của góc nhị din nhận giá trị t
0°
đến
90°
.
D. S đo của góc giữa hai mt phẳng nhận giá trị tr t
0°
đến
90°
.
Câu 16. Hai mái nhà trong hình hai hình chữ nht , biết
2,8 ; 5AB AC m BC m= = =
. S đo của góc nh
din to bi hai na mt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà đó gần bằng
A.
0
125
B.
0
126 28'.
C.
0
130 30'
D.
0
150
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
.A
Cạnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.SBC SAB
B.
( ) ( )
.SAC SAB
C.
( ) ( )
.SAC SBC
D.
( ) ( )
.ABC SBC
Câu 18. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Mt hình chóp đều khi và chỉ khi nó có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
B. Mt hình chóp đều khi và chỉ khi có đáy là một đa giác đều.
C. Mt hình chóp đều khi và chỉ khi nó có tất c các cnh bằng nhau.
D. Mt hình chóp đều khi và chỉ khi nó có chân đường cao hạ t đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
a
chiều cao bằng
2
a
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
BC
′′
bằng
A.
2a
. B.
3a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 20. Cho hình lp phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cnh bằng
a
. Khoảng cách t
A
đến đường thẳng
''BD
bằng
A.
a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
6
2
a
.
T LUN
Câu 21. 1/ (0,5 đ) Giải phương trình
( )
21
2
log log 1 1xx
−=
.
2/ (0,5 đ) Cô Hà gửi tiết kim
200
triệu đồng với lãi sut
6%
một năm.
a/ Tính s tiền được sau 3 năm (c vốn ln lãi) nếu lãi sut đưc tính theo th thc lãi kép
kì hạn quý (1 quý = 3 tháng ).
b/ Sau bao nhiêu năm được s tiền (c vốn lẫn lãi) nhiều hơn
250
triu nếu lãi suất được
tính theo th thức lãi kép liên tục?
(các kết qu làm tròn đến hai ch s thập phân).
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
a
,
(
)
SA ABCD
,
2SA a=
.
a/ (0,5 đ) Chứng minh
( )
BC SAB
( ) ( )
SBC SAB
.
b/ (0,5 đ) Tính s đo của góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
.
c/ (0,5 đ) Tính gần đúng s đo ca góc nhị din
[ ]
,,S BD C
.
d/
(0,5 đ) Gi
M
là trung điểm ca
AB
.
Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
BD
.
----------- HT -----------
ĐÁP ÁN TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
A
A
A
D
D
C
C
B
A
D
C
D
C
B
B
A
A
D
ĐÁP ÁN T LUN
Câu
Ni dung
Đim
21.1
Gii phương trình
( )
21
2
log log 1 1xx −=
0.5
Điu kin
0
1
10
x
x
x
>
⇔>
−>
( ) ( )
21 22
2
log log 1 1 log log 1 1xx xx −= + −=
0.25
(
) (
)
2
2
1
log 1 1 1 2 2 0
2
x
xx xx x x
x
=
−= −= =
=
So sánh điu kin, suy ra
2x =
là nghim.
*
Nếu HS không đặt điều kiện nên không so sánh điều kin đ loi nghiệm thì cho 0,25 đ.
0.25
21.2
Cô Hà gửi tiết kim
200
triệu đồng với lãi suất năm
6%
.
a/ Tính s tiền cô Hà có được sau 3 năm (cả vốn lẫn lãi) nếu lãi suất được tính
theo th thức lãi kép kì hạn quý.
b/ Sau bao nhiêu năm được s tiền (c vốn lẫn lãi) nhiều hơn
250
nếu lãi sut đưc
tính theo th thức lãi kép liên tục?
(các kết qu làm tròn đến hai ch s thập phân).
a/
S tin cô Hà có đưc sau 3 năm (c vốn ln lãi) vi lãi suất kép hạ
n quý
12
6%
200 1 239,12
4
A

=+≈


( triệu đồng)
0.25
.0,06 .0,06
55
200. 250 0,06 ln 3,719059189
44
tt
e e tt> > > ⇔>
Vy t xấp xĩ
3, 72
tr lên thì thì cô Hà có s tin nhiu hơn
250
triu đng.
0.25
22
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
a
,
( )
SA ABCD
,
2SA a=
.
a/
(0,5 đ) Chứng minh
( )
BC SAB
( ) ( )
SBC SAB
.
b/
(0,5 đ) Tính s đo ca góc gia`
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
.
c/
(0,5 đ) Tính gần đúng s đo ca góc nhị din
[ ]
,,S BD C
.
d/
(0,5 đ) Gi
M
là trung điểm ca
AB
.
Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
BD
.
a/
( )
( )
SA ABCD SA BC
BC SAB
gt BC AB
⇒⊥
⇒⊥
0,25
(
)
( )
(
)
( )
BC SAB
SAB SBC
BC SBC
⇒⊥
0.25
b/
*
( )
BC SAB
, hình chiếu vuông góc của
SC
lên
( )
SAB
SB
, nên góc tạo bi
SC
và mặt
phẳng
( )
SAB
là góc tạo bi
SC
SB
.
*
(
)
BC SAB BC SB
⇒⊥
nên tam giác
SBC
vuông tại B, suy ra góc tạo bi
SC
SB
BSC
.
0.25
Nếu HS không lp lun một trong hai ý trên thì không cho điểm phần này.
SBC
vuông tại B,
22
3SB SA AB a= +=
,
BC a=
,
0
1
tan 30 .
33
BC a
BSC BSC
SB
a
===⇒=
0.25
c/
DB
là cnh của góc nhị din
()
BD OC gt
()
BD AC
BD SAC BD SO
BD SA
⇒⊥ ⇒⊥
[
]
,, .S BD C SOC
=
0.25
SOA
vuông tại A,
2
,2
2
a
AO SA a= =
,
0
2
tan 2 63 26'
2
2
SA
SOA SOA
AO
===⇒≈
Suy ra
00
180 116 34'SOC SOA=−≈
.
Cách khác: Tính
,,SC OC SO
, dùng hệ qu định cosin trong tam giác
SOC
suy ra góc
SOC
.
0.25
K
MN
//
,BD N AD
,
MN
ct
AC
ti I. khi đó
BD
//
( )
SMN
nên
( ) ( )
( )
, ( ),
,( )
d SM BD d SMN BD
d O SMN
=
=
I là trung đim ca AO, nên
( ) ( )
,( ) ,( )d O SMN d A SMN=
0,25
I
O
A
D
B
C
S
M
N
H
K
AH SI
, chứng minh
( )
AH SMN
, suy ra
( )
22
2
2.
. 34
4
,( ) .
17
1
2
8
aa
AS AI
d A SMN AH a
SI
aa
= = = =
+
0.25
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH
MÔN: TOÁN HỌC - Lớp 11 TỔ TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) ĐỀ GỐC 1 1 2 3
Câu 1. Cho a,b > 0 thỏa mãn: 2 3 3 4
a > a ;b > b . Khi đó:
A. a >1,b >1.
B. a >1,0 < b <1.
C. 0 < a <1,b >1.
D. 0 < a <1,0 < b <1. 5 3 2
Câu 2. Cho biểu thức P =
.x x , 0 < x ≠ 1.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log P = B. 13 x 3. log P = C. 4 log P = D. 1 log P = x . x . x . 15 5 3
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 ln e = 2 . B. 2
ln e = 2e . C. log 20 = 2 . D. log10 = 2.
Câu 4. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, 2 3 log(a b ) bằng:
A. 2log a + 3logb . B. 1 1
log a + logb C. 3log a + 2logb a + b 2 3 . D. 2log log .
Câu 5. Cho bốn hàm số sau đây: x
y e , y = log x 0,4 , 1 y
, y  2x  3. Hỏi có bao nhiêu hàm số nghịch 4x biến trên  ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 6. Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số y = log x, x y = b , x y = c a .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. c < b < a .
B. a < b < c .
C. b < c < a .
D. c < a < b .
Câu 7. Áp suất khí quyển p (tính bằng kilopascan, viết tắt là kPa) ở độ cao h (so với mực nước biển, tính bằng
km) được tính bằng công thức ln  p h = − 100  
7 (Theo britannica.com). Ở độ cao trên 15km áp suất khí
quyển p thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A. p <11,73
B. p > 13,53 C. p >15
D. p < 15 .
Câu 8. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2x−5x+3 3 = 81 A. 5. B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 9. Số nghiệm của phương trình ( 2
x + 2x − 3)(log x − 3 = 0. 2 ) A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Khi đó MN vuông góc với A. BC . B. BD . C. DC . D. AC .
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' , (tham khảo hình bên) . Số đo của góc giữa hai đường
thẳng AC A'B bằng A. 60° B. 45° C. 75° D. 90° .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì các đường thẳng song song với đường
thẳng đó cũng vuông góc với mặt phẳng đã cho.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì đường thẳng đó vuông góc với mọi đường
thẳng song song song với mặt phẳng đã cho.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi (không phải là hình vuông), SA vuông góc với
mặt phẳng( ABCD) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
B. Đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng (SAD).
C. Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC).
D. Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA vuông góc với mặt phẳng(ABCD) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. O là hình chiếu vuông góc của S lên mp ( ABCD) .
B. A là chiếu vuông góc của C lên mp (SAB) .
C. S là hình chiếu vuông góc của C lên mp (SAD).
D. O là hình chiếu vuông góc của B lên mp(SAC) .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đo của góc giữa hai đường thẳng bất kì nhận giá trị từ 0° đến 90° .
B. Số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng nhận giá trị từ 0° đến 90° .
C. Số đo của góc nhị diện nhận giá trị từ 0° đến 90° .
D. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng nhận giá trị trị từ 0° đến 90° .
Câu 16. Hai mái nhà trong hình là hai hình chữ nhật , biết AB = AC = 2,8 ;
m BC = 5m . Số đo của góc nhị
diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà đó gần bằng A. 0 125 B. 0 126 28'. C. 0 130 30' D. 0 150 .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại .
A Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (SBC) ⊥ (SAB).
B. (SAC) ⊥ (SAB). C. (SAC) ⊥ (SBC). D. (ABC) ⊥ (SBC).
Câu 18. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Một hình chóp là đều khi và chỉ khi nó có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
B.
Một hình chóp là đều khi và chỉ khi nó có đáy là một đa giác đều.
C. Một hình chóp là đều khi và chỉ khi nó có tất cả các cạnh bằng nhau.
D.
Một hình chóp là đều khi và chỉ khi nó có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Gọi M
trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B C ′ ′ bằng A. 2a . B. a 3 . C. a . D. a 2 .
Câu 20. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến đường thẳng B 'D ' bằng A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. a 6 . 2 2 TỰ LUẬN
Câu 21. 1/ (0,5 đ) Giải phương trình log x − log x −1 = 1. 2 1 ( ) 2
2/ (0,5 đ) Cô Hà gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 6% một năm.
a/ Tính số tiền cô Hà có được sau 3 năm (cả vốn lẫn lãi) nếu lãi suất được tính theo thể thức lãi kép
kì hạn quý (1 quý = 3 tháng ).
b/ Sau bao nhiêu năm cô Hà có được số tiền (cả vốn lẫn lãi) nhiều hơn 250 triệu nếu lãi suất được
tính theo thể thức lãi kép liên tục?
(các kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 2 .
a/ (0,5 đ) Chứng minh BC ⊥ (SAB) và (SBC) ⊥ (SAB) .
b/ (0,5 đ) Tính số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) .
c/ (0,5 đ) Tính gần đúng số đo của góc nhị diện [S, BD,C].
d/ (0,5 đ) Gọi M là trung điểm của AB . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BD.
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D A A A D D C C B A D C D C B B A A D ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 21.1 0.5
Giải phương trình log x − log x −1 = 1 2 1 ( ) 2 Điều kiện 0.25 x > 0  ⇔ x > 1 x −1 > 0
log x − log x −1 = 1 ⇔ log x + log x −1 = 1 2 1 ( ) 2 2 ( ) 2 x = − 0.25
⇔ log x(x − )
1 = 1 ⇔ x(x − ) 1 2
1 = 2 ⇔ x x − 2 = 0 ⇔ 2  x = 2
So sánh điều kiện, suy ra x = 2 là nghiệm.
* Nếu HS không đặt điều kiện nên không so sánh điều kiện để loại nghiệm thì cho 0,25 đ.
21.2 Cô Hà gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất năm 6% .
a/ Tính số tiền cô Hà có được sau 3 năm (cả vốn lẫn lãi) nếu lãi suất được tính
theo thể thức lãi kép kì hạn quý.
b/ Sau bao nhiêu năm cô Hà có được số tiền (cả vốn lẫn lãi) nhiều hơn 250 nếu lãi suất được
tính theo thể thức lãi kép liên tục?
(các kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân). a/
Số tiền cô Hà có được sau 3 năm (cả vốn lẫn lãi) với lãi suất kép kì hạn quý là 0.25 12  6% A 200 1  = + ≈   239,12 ( triệu đồng)  4  .0,06t .0,06t 5 5 200.e > 250 ⇔ e
> ⇔ 0,06t > ln ⇔ t > 3,719059189 0.25 4 4
Vậy từ xấp xĩ 3,72 trở lên thì thì cô Hà có số tiền nhiều hơn 250 triệu đồng. 22
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 2 .
a/ (0,5 đ) Chứng minh BC ⊥ (SAB) và (SBC) ⊥ (SAB) .
b/ (0,5 đ) Tính số đo của góc giữa` SC và mặt phẳng (SAB) .
c/ (0,5 đ) Tính gần đúng số đo của góc nhị diện [S, BD,C].
d/ (0,5 đ) Gọi M là trung điểm của AB . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BD . a/
SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA BC
 ⇒ BC ⊥ (SAB) gt BC AB  0,25 
BC ⊥ (SAB) 
 ⇒ (SAB) ⊥ (SBC) BC ⊂ (SBC)  0.25 b/
* BC ⊥ (SAB) , hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB) là SB , nên góc tạo bởi SC và mặt
phẳng (SAB) là góc tạo bởi SC SB . 0.25
* BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB nên tam giác SBC vuông tại B, suy ra góc tạo bởi SC SB là  BSC .
Nếu HS không lập luận một trong hai ý trên thì không cho điểm phần này. S
BC vuông tại B, 2 2
SB = SA + AB = a 3 , BC = a ,  BC a 1 = = = ⇒  0 tan BSC BSC = 30 . 0.25 SB a 3 3 c/
DB là cạnh của góc nhị diện
BD OC (gt)
BD AC ⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ BD SO [S BD C] =  , , SOC. 0.25 BD SAS SA 2
OA vuông tại A, a 2 AO = , SA = a 2 ,  = = = ⇒  0 tan SOA 2 SOA ≈ 63 26' 2 AO 2 2 Suy ra  0 = −  0 SOC 180 SOA ≈ 116 34'. 0.25
Cách khác: Tính SC,OC, SO , dùng hệ quả định lí cosin trong tam giác SOC suy ra góc  SOC . S
Kẻ MN // BD, N AD , MN cắt AC tại I. khi đó BD //(SMN) nên d H
(SM,BD) = d ((SMN),BD) 0,25 = d N (O,(SMN)) A D
I là trung điểm của AO, nên I M O
d (O,(SMN)) = d ( ,( A SMN)) B C
Kẻ AH SI , chứng minh AH ⊥ (SMN ) , suy ra 0.25 2 a 2.a d ( ,( A SMN)) AS.AI 4 34 = AH = = = a . SI 1 17 2 2 2a + a 8