Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Tây Ninh có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Tây Ninh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Tây Ninh có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Tây Ninh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

5 3 lượt tải Tải xuống
Mã đ 111 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TÂY NINH
TRƯNG THPT NGUYN CHÍ THANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn kiểm tra: TOÁN – LỚP 11
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đề: 111
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
1
2
1
8
x



A.
( )
;3−∞
. B.
[
)
3; +∞
. C.
(
]
;3−∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 2. Để xác định tính axit (hay tính bazơ) của mt dung dịch, người ta đã da vào độ
pH
ca dung dch:
logpH H
+

=

vi
H
+


là nồng độ ca ion hydro (mol/L hay
.
Dung dch vi đ
pH
bng 7 s được coi là trung hòa, độ
7pH
<
là axit, đ
7pH >
là bazơ. Gi s mt dung
dch có nng đ ca ion hydrogen là
0,0001HM
+

=

. Hãy xác đnh xem dung dịch đó tính axit, bazơ hay
trung hòa?
A. va mang tính axit vừa mang tính bazơ . B. trung hòa.
C. axit. D. bazơ.
Câu 3. Lương tháng của mt s nhân viên một văn phòng được ghi lại như sau (đơn vị: triệu đồng):
Lương tháng (triệu đồng)
[6;8)
[8;10)
[10;12)
[12;14)
S nhânviên 3 6 8 7
T phân v th nht là.
A.
1
9.
Q =
B.
1
9, 2.Q =
C.
1
1, 25.Q =
D.
1
8.Q =
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc với đáy
()
ABCD
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
()CD SBC
. B.
()BC SCD
. C.
()SA SBC
. D.
()BD SAC
.
Câu 5. Cho mu s liu ghép nhóm v tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau:
Tui th
[2;3,5)
[3, 5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
S bóng đèn
8 36 35 15
Nhóm cha trung v ca mu s liu là
A.
[6,5;8)
. B.
[5;6,5)
. C.
[3, 5;5)
. D.
[2;3, 5)
.
Câu 6. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
Mã đ 111 Trang 2/4
A.
lnyx=
. B.
e
x
y =
. C.
logyx=
. D.
e
x
y =
.
Câu 7. Vi
a
,
b
là các s thực dương tuỳ ý tho mãn
1a
log 2
a
b =
, giá tr ca
(
)
2
log
a
ab
bng
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D. 5.
Câu 8. Khẳng định nào sau đâ y ĐÚNG?
A. Nếu đường thng
d
vuông góc vi một đường thng nm trong mt phng
(
)
α
thì
d
vuông góc vi bt
k đường thng nào nm trong mt phng
( )
α
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng nm trong mt phng
( )
α
thì
d
vuông góc vi mt
phng
( )
α
.
C. Nếu
( )
d
α
và đường thng
( )
a
α
thì
da
.
D. Nếu đưng thng
d
vuông góc vi m tphng
( )
α
thì
d
vuông góc vi mi đưng thng trong mt phng
( )
α
.
Câu 9. Vi
a
là s thực dương tùy ý, biểu thc
73
22
.aa
bng
A.
5
9
a
. B.
2
a
. C.
5
a
. D.
4
3
a
.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
5
x
y
=
A.
[
)
0;
+∞
. B.
{
}
\0
. C.
( )
0; +∞
. D.
.
Câu 11. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đưng thng
BC
?
A.
AC
. B.
BB
. C.
AD
. D.
AD
.
Câu 12. Cho hình lập phương
ABCDA B C D
′′′′
. S đo của góc giữa hai đường thng
BD
′′
'
CC
bng:
A.
45°
. B.
0°
. C.
. D.
.
II. Trc nghiệm Đúng/ Sai
Câu 1. Cho hàm s
4
logyx=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ th hàm s cắt đường thng
1y =
tại điểm có hoành độ bng3
b) m s liên tc trên khong
( )
0; +∞
Mã đ 111 Trang 3/4
c) Hàm s có tập xác định
D
=
d) Giá tr ln nht ca hàm s
4
log
yx
=
trên đoạn
[
]
1;16
là 2
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình
3
log 4x =
có nghiêm x
0
=2
b) Phương trình
3
log 4x =
có mt nghim duy nht
c) Phương trình
( )
2
4
log 5 10 2xx++ =
tng các nghim của phương trình bằng−5
d) Phương trình
3
log 4x =
có điều kiện xác định là
1x >
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
C
, cnh
SA
vuông góc với đáy. Gọi
H
chân đường cao k t
A
ca tam giác
SAC
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
SA BC
b)
SAB
vuông ti B c)
( )
0
, 45BC AH
=
d)
( )
BC SAC
Câu 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
13
45
0,75
11
*81
625
,
32
a
ab
b
−−

+ −=


a
b
là phân s ti giản, khi đó
52
ab
−=
b)
1
2
4
1
4
5
5
5
=
c)
log
a
C aaa=
1C >
, Vi mi s thực dương
a
,
b
a
,
b
khác 1.
d)
log .log log
ba b
ax x=
Vi mi s thực dương
a
,
b
,
x
,
y
a
,
b
khác 1.
III. Trcn ghim tr li ngn
Câu 1. Tìm nghiệm phương trình
( )
2
log 1 3x −=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. Gi
I
J
ln lưt trung đim ca
SC
BC
.Tìm cosin ca góc giữa hai đường thng
IJ
CD
.
Câu 3. Cho
log 5
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
( )
35
log
a
Q bc=
.
Câu 4. Tính giá tr ca biu thc
3 1 34
32 0
22 2 2
2 0,1
2 :
P
−−
−−
⋅+
=
.
Câu 5. Mt cái lu có dạng hình lăng trụ
ABC A B C
′′
có các cnh bên vuông góc vi hai mt phẳng đáy.
Cho biết
2,2 ; 4 ; 3 AB AC m BC m AA m
= = = =
.Tính din tích hình chiếu ca tam giác
ABA
trên nmt phng
( )
BCC B
′′
.
Câu 6. Mt hc viện bóng đá điều tra v la tui ca 100 hc viên tr đăng kí đầu tiên đ tham gia khóa hc
mới và thu được bng sau:
Nhóm tui
[8; 9]
[10;11]
[12;13]
[14;15]
[16;17]
S hc viên
14 19 34 18 15
Tìm trung v ca mu s liệu ghép nhóm trên. (làm tròn đến hàng phn chc)
----HT---
Mã đ 112 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TÂY NINH
TRƯNG THPT NGUYN CHÍ THANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn kiểm tra: TOÁN – LỚP 11
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đề: 112
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông và
SA
vuông góp với đáy. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
BD SAD
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
BD SAC
. D.
(
)
AC SCD
.
Câu 2. Cho biểu thức
5
4
Px=
, với
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
5
4
Px=
. B.
9
Px=
. C.
20
Px=
. D.
4
5
Px=
.
Câu 3. c ung đạt tiêu chuẩn có đ pH nằm trong khoảng t 6,5 đến 8,5 (theo Quy chuẩn Vit Nam QCVN
01:2009/BYT). Nồng độ H
+
trong nước uống tiêu chuẩn phi nằm trong khoảng nào?
A. Nồng độ H
+
trong nước nhận giá trị trong miền từ 10
6
mol/L đến 10
8.5
mol/L.
B. Nồng độ H
+
trong nước nhận giá trị trong miền từ 10
8,5
mol/L đến 10
6,5
mol/L.
C. Nồng độ H
+
trong nước nhận giá trị trong miền từ 10
6.5
mol/L đến 10
8.5
mol/L.
D. Nồng độ H
+
trong nước nhận giá trị trong miền từ 10
8,5
mol/L đến 10
6
mol/L.
Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đường thẳng đó vuông góc với một đường
thẳng trong mặt phẳng.
B. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai đưởng
thng cắt nhau trong mặt phẳng.
C. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đường thẳng đó vuông góc với hai đường
thẳng song song trong mặt phẳng.
D. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đường thẳng đó vuông góc với hai đường
thẳng trong mặt phẳng.
Câu 5. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Cho hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mt đường thẳng th ba thì hai đường thẳng đó song
song với nhau.
B. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau, nếu góc giữa chúng bằng
90°
.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường này thì cũng vuông góc với
đường kia.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ?
A.
3
8
x
y =
. B.
2
yx
=
. C.
( )
2
x
y =
D.
2
x
y
=
.
Câu 7. Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x −<
A.
( )
;9S = −∞
. B.
( )
1;1 0S =
. C.
( )
1; 9S =
. D.
( )
;10S = −∞
.
Câu 8. Cho
a
là số thực dương khác 1. Tính
3
log
a
Ia=
Mã đ 112 Trang 2/3
A.
0I =
. B.
3I =
. C.
1
3
I =
. D.
3I =
.
Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tui th (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tui th
[2; 3, 5)
[3, 5; 5)
[5;6,5)
[6,5;8)
S bóng đèn 10 20 35 15
Nhóm chứa trung vị ca mẫu số liệu là
A.
[5;6,5)
. B.
[3, 5; 5)
. C.
[2; 3, 5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 10. Đường cong trong hình bên là của đồ th hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
x
y =
. B.
0,4
logyx=
. C.
2
3
x
y

=


. D.
2
logyx=
.
Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được la chn ngẫu nhiên của mt của hàng được ghi lại bng
sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
[5; 7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
S ngày 2 7 7 3 1
T phân vị th ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 8,6. B. 11. C. 7 D. 7,6.
Câu 12. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng bng
A. 45
0
. B. 30
0
. C. 60
0
. D. 75
0
.
PHN II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho hai hàm số
2
x
y =
2
logyx=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
2
x
y =
xác định trên R
b) Hàm s
2
logyx=
có tập xác định
D =
c) Đồ th hàm số
2
x
y =
ct đường thẳng
2y =
tại đim
( )
1; 2A
d) m s
2
logyx=
đạt giá tr lớn nhất bẳng 3 và giá trị nh nhất bằng 2 trên
[ ]
4;8
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy hình vuông
ABCD
cnh bng
a
, tâm
O
. Cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy và
2
2
a
SA =
. Điểm
M
là trung điểm cnh
SO
. Khi đó:
a)
( )
BD SAC
b)
BD SC
c)
( )
CD SBC
d)
AM SB
Câu 3. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) x=3 là nghim của p hương trình
1
39
x
=
b) Phương trình
( )
22
log ( 1) log 3 3xx++ + =
có ngim tha
1
39
x
=
c) Phương trình
2
log (2 2) 3x −=
có điều kiện nghim là:
1x >
Mã đ 112 Trang 3/3
d) Phương trình
3
log 4x =
có một nghiệm duy nhất
Câu 4. Cho
2 25
log 3 ; log 2
ab
= =
. Khi đó:
a) Nếu
;xy
là các s nguyên tố tha mãn
48600
1
log 25
xab yb z
=
++
thì
10xyz
++=
.
b)
2
1
log 25
b
=
c)
2
1
log 75 a
b
= +
d)
(
)
2
log 3.9 9a=
PHN III. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. Tìm s nghim ca phương trình
( )
33
log 2 1 log 5x −=
Câu 2. Cho
log 3,log 2
ab
bc= =
. Tính M =
( )
32
log
a
abc
.
Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tìm s trung vị của mẫu số liệu trên (làm tròn đến ch số thập phân thứ nht)
Câu 4. Tính giá trị ca biểu thức (Làm tròn đến hàng đơn vị)
2
0.75 0.5
3
27 81 25A
=+−
Câu 5. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông cân tại
A
với cạnh huyền
2BC =
. Biết
()A H ABC
với
H
là trung điểm
. Tính được diện tích hình chiếu ca tam giác
A AB
trên mt phng
()ABC
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
tt c các cạnh đều bng
a
. Gi
I
J
lần lưt trung đim ca
SC
BC
.Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng
IJ
CD
----HT---
111 113 115
117
1
B B A D
2 C D A A
3 A D
A D
4
D B A C
5 B B D B
6 A B
B B
7
D D C A
8 D D D D
9 C D
A
C
10
D D D A
11 D D B B
12 D D
B
A
13 SĐSĐ
ĐSSS
SSĐĐ SĐSĐ
14 SĐĐS ĐSĐS ĐSSĐ ĐSĐS
15 ĐSSĐ ĐSSĐ SĐSĐ SSĐS
16 SSSĐ ĐSĐS SĐSS ĐSSĐ
17 9 3 34
34
18 0,5 0,5 9 3
19 34 -12 12,5 9
20 -12 12,5 0,5
-12
21 3 9 3 12,5
22 12,5 34 -12 0,5
Câu hỏi
Mã đề thi
112 114 116
118
1
C C A C
2 A A A A
3 B B
D B
4
B B A A
5 A A D D
6 B A
D B
7
C C B B
8 C D D B
9 A B
B
B
10
C C D D
11 B A D C
12 A A
A
A
13 SĐSĐ
ĐĐSĐ
ĐĐĐS ĐĐĐS
14 ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐS ĐSĐS
15 ĐSĐĐ ĐSĐS SĐSĐ SĐĐĐ
16 SĐĐS ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSSĐ
17 11 11 4
11
18 11 0,5 11 11
19 10 0,5 11 4
20 4 10 0,5
10
21 0,5 4 10 0,5
22 0,5 11 0,5 0,5
Câu hỏi
Mã đề thi
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn kiểm tra: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 111
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
x
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình  1  1  ≤ là 2    8 A. ( ; −∞ 3) . B. [3;+∞) . C. ( ; −∞ ] 3 . D. (3;+∞) .
Câu 2. Để xác định tính axit (hay tính bazơ) của một dung dịch, người ta đã dựa vào độ pH của dung dịch: pH = −log H +     với H +   
 là nồng độ của ion hydro (mol/L hay M ).
Dung dịch với độ pH bằng 7 sẽ được coi là trung hòa, độ pH < 7 là axit, độ pH > 7 là bazơ. Giả sử một dung
dịch có nồng độ của ion hydrogen là H +   = 0,0001M  
. Hãy xác định xem dung dịch đó có tính axit, bazơ hay trung hòa?
A. vừa mang tính axit vừa mang tính bazơ . B. trung hòa. C. axit. D. bazơ.
Câu 3. Lương tháng của một số nhân viên một văn phòng được ghi lại như sau (đơn vị: triệu đồng):
Lương tháng (triệu đồng) [6;8) [8;10) [10;12) [12;14) Số nhânviên 3 6 8 7
Tứ phân vị thứ nhất là. A. Q = 9. Q = 9,2. Q =1,25. Q = 8. 1 B. 1 C. 1 D. 1
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy(ABCD) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD ⊥ (SBC) .
B. BC ⊥ (SCD) .
C. SA ⊥ (SBC) .
D. BD ⊥ (SAC) .
Câu 5. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau: Tuổi thọ
[2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 36 35 15
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là A. [6,5;8). B. [5;6,5) . C. [3,5;5) . D. [2;3,5) .
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Mã đề 111 Trang 1/4
A. y = ln x . B. ex y = .
C. y = log x . D. ex y = − .
Câu 7. Với a , b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a ≠ 1vàlog b = 2 a
2 , giá trị củalog ab bằng a ( ) A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 5. 2 2 2
Câu 8. Khẳng định nào sau đâ y ĐÚNG?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng(α ) thì d vuông góc với bất
kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng(α ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng(α ) thì d vuông góc với mặt phẳng(α ) .
C. Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a ⊥ (α ) thì d a .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặ tphẳng(α ) thì d vuông góc với mọi đường thẳng trong mặt phẳng (α ) . 7 3
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 2 2 a .a bằng 5 4 A. 9 a . B. 2 a . C. 5 a . D. 3 a .
Câu 10. Tập xác định của hàm số 5x y = là A. [0;+ ∞) . B.  \{ } 0 . C. (0;+∞). D.  .
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC′? A. AC . B. BB′. C. AD′ .
D. AD .
Câu 12. Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′ . Số đo của góc giữa hai đường thẳng B D ′ ′ và ' CC bằng: A. 45°. B. 0°. C. 60°. D. 90° .
II. Trắc nghiệm Đúng/ Sai
Câu 1. Cho hàm số y = log x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 4
a) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y =1tại điểm có hoành độ bằng3
b) Hàm số liên tục trên khoảng(0;+∞) Mã đề 111 Trang 2/4
c) Hàm số có tập xác định D = 
d) Giá trị lớn nhất của hàm số y = log x trên đoạn[1;16]là 2 4
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trìnhlog x = 4 3 có nghiêm x0 =2
b) Phương trìnhlog x = 4 3 có một nghiệm duy nhất
c) Phương trìnhlog ( 2
x + 5x +10 = 2 tổng các nghiệm của phương trình bằng−5 4 )
d) Phương trìnhlog x = 4 3
có điều kiện xác định là x >1
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi H
chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SA BC b) S
AB vuông tại B c) (BC AH ) 0 , = 45
d) BC ⊥ (SAC)
Câu 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1 3 − − a) 4 5 −     a 0,75 1 1 81 + − = −    
(a,b∈*) và a là phân số tối giản, khi đó a b = 52  625   32  b b 2 1 5 b) 4 = 5 1 4 5
c) C = log a a a C >1, Với mọi số thực dương a , b a , b khác 1. a d) log a x = x b .loga
logb Với mọi số thực dương a , b , x , y a , b khác 1.
III. Trắcn ghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Tìm nghiệm phương trìnhlog x −1 = 3 2 ( )
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của SC
BC .Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng IJ CD .
Câu 3. Cho log b = c = 5 3 = a 5vàloga
3 . TínhQ log b c . a ( ) 3 1 − 3 − 4
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 2 ⋅2 + 2 ⋅2 P = . 3 − 2 − 0 2 : 2 − 0,1
Câu 5. Một cái lều có dạng hình lăng trụ ABC ABC′ ⋅
có các cạnh bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Cho biết AB AC 2,2 ; m BC 4 ; m AA′ = = =
= 3 m .Tính diện tích hình chiếu của tam giác ABA′ trên nmặt phẳng (BCCB′).
Câu 6. Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để tham gia khóa học
mới và thu được bảng sau:
Nhóm tuổi [8;9] [10;11] [12;13] [14;15] [16;17] Số học viên 14 19 34 18 15
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (làm tròn đến hàng phần chục) ----HẾT--- Mã đề 111 Trang 3/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn kiểm tra: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 112
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góp với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BD ⊥ (SAD).
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BD ⊥ (SAC).
D. AC ⊥ (SCD) .
Câu 2. Cho biểu thức 4 5
P = x , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? 5 4 A. 4 P = x . B. 9 P = x . C. 20 P = x . D. 5 P = x .
Câu 3. Nước uống đạt tiêu chuẩn có độ pH nằm trong khoảng từ 6,5 đến 8,5 (theo Quy chuẩn Việt Nam QCVN
01:2009/BYT). Nồng độ H+ trong nước uống tiêu chuẩn phải nằm trong khoảng nào?
A. Nồng độ H+ trong nước nhận giá trị trong miền từ 106 mol/L đến 108.5 mol/L.
B. Nồng độ H+ trong nước nhận giá trị trong miền từ 10−8,5 mol/L đến 10−6,5mol/L.
C. Nồng độ H+ trong nước nhận giá trị trong miền từ 106.5 mol/L đến 108.5 mol/L.
D. Nồng độ H+ trong nước nhận giá trị trong miền từ 10−8,5 mol/L đến 10−6 mol/L.
Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với một đường thẳng trong mặt phẳng.
B. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai đưởng
thẳng cắt nhau trong mặt phẳng.
C. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai đường
thẳng song song trong mặt phẳng.
D. Điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là đường thẳng đó vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng.
Câu 5. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Cho hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
B. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau, nếu góc giữa chúng bằng 90° .
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường này thì cũng vuông góc với đường kia.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ? x x A. 3 y = 8 . B. 2 y x− = . C. y = ( 2) D. 2 x y − = .
Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình log x −1 < 3 là 2 ( ) A. S = ( ; −∞ 9) .
B. S = (1;10) . C. S = (1;9) . D. S = ( ; −∞ 10) .
Câu 8. Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3 I = log a a Mã đề 112 Trang 1/3 A. I = 0. B. I = 3 . C. 1 I = . D. I = 3 − . 3
Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau: Tuổi thọ
[2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 10 20 35 15
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là A. [5;6,5) . B. [3,5;5) . C. [2;3,5) . D. [6,5;8).
Câu 10. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây? x x 2 A. y = ( 2) .
B. y = log x . y   = . y = log x . 0,4 C. D. 3    2
Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng
sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 8,6. B. 11. C. 7 D. 7,6.
Câu 12. Cho hình lập phương
. Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. 450. B. 300. C. 600. D. 750.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho hai hàm số 2x
y = và y = log x 2
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hàm số 2x
y = xác định trên R
b) Hàm số y = log x 2
có tập xác định D = 
c) Đồ thị hàm số 2x
y = cắt đường thẳng y = 2 tại điểm A(1;2)
d) Hàm số y = log x 4;8 2
đạt giá trị lớn nhất bẳng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 trên [ ]
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a , tâm O . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và a 2 SA =
. Điểm M là trung điểm cạnh SO . Khi đó: 2
a) BD ⊥ (SAC)
b) BD SC
c) CD ⊥ (SBC)
d) AM SB
Câu 3. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) x=3 là nghiệm của p hương trình x 1 3 − = 9
b) Phương trình log (x +1) + log x + 3 = 3 x− = 2 2 ( ) có ngiệm thỏa 1 3 9
c) Phương trình log (2x − 2) = 3 có điều kiện nghiệm là: 2 x >1 Mã đề 112 Trang 2/3
d) Phương trình log x = 4 có một nghiệm duy nhất 3
Câu 4. Cho log 3 = a; log 2 = b 2 25 . Khi đó: a) Nếu ;
x y là các số nguyên tố thỏa mãn 1 log 25 =
thì x + y + z =10. 48600
xab + yb + z 1 b) log 25 = 2 b 1 c) log 75 = a + 2 b
d) log 3.9 = 9a 2 ( )
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Tìm số nghiệm của phương trình log 2x −1 = log 5 3 ( ) 3
Câu 2. Cho log b = c = 3 2 log a b c a 3,logb 2. Tính M = a ( ).
Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 2
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức (Làm tròn đến hàng đơn vị) 3 0. − 75 0.5 A = 27 + 81 − 25
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.ABC′ có đáy là tam giác vuông cân tại A với cạnh huyền BC = 2 . Biết
AH ⊥ (ABC) với H là trung điểm BC . Tính được diện tích hình chiếu của tam giác AAB trên mặt phẳng (ABC)
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của SC
BC .Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng IJ CD ----HẾT--- Mã đề 112 Trang 3/3 Câu hỏi Mã đề thi 111 113 115 117 1 B B A D 2 C D A A 3 A D A D 4 D B A C 5 B B D B 6 A B B B 7 D D C A 8 D D D D 9 C D A C 10 D D D A 11 D D B B 12 D D B A 13 SĐSĐ ĐSSS SSĐĐ SĐSĐ 14 SĐĐS ĐSĐS ĐSSĐ ĐSĐS 15 ĐSSĐ ĐSSĐ SĐSĐ SSĐS 16 SSSĐ ĐSĐS SĐSS ĐSSĐ 17 9 3 34 34 18 0,5 0,5 9 3 19 34 -12 12,5 9 20 -12 12,5 0,5 -12 21 3 9 3 12,5 22 12,5 34 -12 0,5 Câu hỏi Mã đề thi 112 114 116 118 1 C C A C 2 A A A A 3 B B D B 4 B B A A 5 A A D D 6 B A D B 7 C C B B 8 C D D B 9 A B B B 10 C C D D 11 B A D C 12 A A A A 13 SĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐĐS 14 ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐS ĐSĐS 15 ĐSĐĐ ĐSĐS SĐSĐ SĐĐĐ 16 SĐĐS ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSSĐ 17 11 11 4 11 18 11 0,5 11 11 19 10 0,5 11 4 20 4 10 0,5 10 21 0,5 4 10 0,5 22 0,5 11 0,5 0,5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • 111
  • 112
  • DapAn__de_1_toan_11.docx_06_03_2025
    • Sheet1
  • DapAn__de_2_toan_11.docx_06_03_2025
    • Sheet1
  • GK2 - 11