Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thanh Miện 2 – Hải Dương có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thanh Miện 2 – Hải Dương có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 21 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
19 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thanh Miện 2 – Hải Dương có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thanh Miện 2 – Hải Dương có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 21 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

6 3 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề
Họ và tên:
............................................................................
S
báo danh: ....... Mã đ 101
PHN I. Trc nghim nhiu la chọn
Tcâu 1 đến câu 12, hc sinh chđưc chn 1 trong 4 phương án A, B, C, D. Mi câu
trả lời đúng hc sinh đưc 0,25 đim.
Câu 1. Trong không gian, cho đưng thng
d
đim
O
. Qua
O
bao nhiêu đưng
thng vuông góc vi đưng thng
d
?
A. 2. B. 3. C. vô s. D. 1.
Câu 2. Cho hai biến c
A
B
. Biến c "
hoc
B
xy ra" đưc gi là:
A. Biến c hp ca
A
.B
B. Biến c xung khc ca
A
.
B
C. Biến c đối ca
.A
D. Biến c giao ca
.
B
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
SA
vuông góc vi đáy. Biu
thc nào sau đây đúng:
A.
CD SD
. B.
BD SC
. C.
AC SB
. D.
BC SB
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
SO
vuông góc vi
mt phng đáy. Góc gia đưng thng
SD
(
)
ABCD
A.
SOA
. B.
SDA
. C.
SDO
. D.
SOD
.
Câu 5. Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
. Đưng thng
AB
vuông góc vi đưng
thng nào sau đây:
A.
CD
. B.
AC
. C.
BD
. D.
A'D'
.
Câu 6. Vi
a
b
là các s thc dương. Biu thc
( )
2
log
a
ab
bng
A.
1 2 log
a
b+
. B.
2 log
a
b
. C.
2 log
a
b+
. D.
2 log
a
b
.
Câu 7. Nghim ca phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
A.
5x =
. B.
3x =
. C.
7
2
x =
. D.
9
2
x =
.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
(tham kho hình v), biết
( )
SA ABCD
. Hình chiếu vuông
góc ca đưng thng
SC
lên mt phng
( )
ABCD
A.
SA
. B.
AC
. C.
BC
. D.
SC
.
Câu 9. Cho
a
là s thc dương khác
1
. Tính
3
log
a
Ia=
A.
0I =
. B.
3I =
. C.
3I =
. D.
1
3
I =
.
Câu 10. Nếu hai biến c
A
B
xung khc thì xác sut ca biến c
( )
PA B
bng
A.
( ) ( )
.PAPB
B.
( ) ( )
1 PA PB−−
C.
( ) ( ) ( ) ( )
.PAPB PA PB−−
D.
( )
( )
PA PB
+
Câu 11. Tìm tp nghim
S
ca phương trình
2
2
55
xx
=
.
A.
1
1;
2
S

=


. B.
{ }
0; 2S =
. C.
1
0;
2
S

=


. D.
S =
.
Câu 12. Cho
0
a >
,
m
,
n
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( ) ()
mn nm
aa=
. B.
m
nm
n
a
a
a
=
.
C.
m n mn
aaa
+
+=
. D.
.
m n mn
aa a
=
.
PHN II. Trc nghim đúng/sai
Tcâu 1 đến câu 2, mi ý a, b, c, d hc sinh chđưc chn Đ/S. Đim ti đa mi câu là 1
điểm
Câu 1. Mt hp đng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đ và 2 viên bi màu vàng. Chn
ngu nhiên 2 viên bi t hp trên. Gi A là biến c: "Chn đưc 2 viên bi màu xanh"
B
biến c "Chn đưc 2 viên bi màu đ",
C
là biến c "Chn đưc 2 viên bi màu vàng" .
Khi đó:
a)
1
()
8
PB =
b)
1
()
7
PA=
c) Xác sut đ chn đưc 2 viên bi cùng màu bng
5
18
d)
1
()
36
PC =
A
B
D
S
C
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 2. Cho hình lp phương
111 1
.ABCD A B C D
cnh
a
. Xét tính đúng sai ca các khng
định sau
a)
( )
1 11
AB BCD A
b) Gọi
α
là góc gia
1
AC
và mp
( )
11
A BCD
thì
2
tan
3
α
=
c)
( )
1
AA ABCD
d)
1
AB CC
PHN III. Trc nghim tr li ngắn
Tcâu 1 đến câu 4, hc sinh chtrả lời đáp s. Mi câu trả lời đúng đưc 0,5 điểm
Câu 1. Ba ngưi cùng bn vào bia Xác sut đ ngưi th nht, th hai,th ba bn trúng
đích ln lưt là ; ; . Xác sut đ có đúng ngưi bn trúng đích bng:
Câu 2. Cho biu thc
5
4
Px=
, vi
0x >
. Ta biến đi
m
n
Px=
. Tính tng m+n =….
Câu 3. Mt lp hc 40 hc sinh gm có 15 hc sinh nam gii Toán và 8 hc sinh n gii
. Chn ngu nhiên mt hc sinh. Hãy tính xác sut đ chn đưc mt nam sinh gii
Toán hay mt n sinh gii Lý.
Câu 4. Cho
2
log 5a =
,
3
log 5b =
. Biết
24
3
log 250
ab nb
a qb
+
=
+
vi
,nq
. Tính giá tr biu
thc
3A nq=
.
PHN IV. T luận
Hc sinh trình bày chi tiết bài làm vào tgiy thi. Đim ti đa mỗi câu là 0,5 điểm
ĐỀ L
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để m s
2
22
log
aam
yx
+−
=
đồng biến trên
( )
0; +∞
vi mi s thc
a
.
1
0,8
0, 6
0,5
2
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 2. Giải phương trình
9 5.3 6 0
xx
+=
Câu 3. Mt hp có
5
bút bi mực xanh và
6
bút bi mực đỏ có kích thước và khi lượng như
nhau. Lấy bút ngẫu nhiên hai ln liên tiếp, trong đó mỗi ln ly ngu nhiên một bút bi, ghi lại
màu mc và b lại bút bi đó vào trong hp. Tính xác sut ca biến c ln th nht lấy được bút
bi mc màu xanh hoc ln th hai lấy được bút bi mực màu đỏ
Câu 4. Trong đợt thi kim tra gia hc k 2 va qua, đề thi môn Toán Khi 12 làm theo cấu trúc
mi ca dạng đề minh họa thi TN 2025. Đề thi có 3 phn: PHN I-Câu trc nghim nhiu
phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. PHN II-Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh
tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai. Trong
mi câu: Tr lời đúng một ý được 0,1 đim, tr lời đúng hai ý được 0,25 điểm, tr lời đúng ba ý
được 0,5 điểm, tr lời đúng cả bốn ý được 1 điểm và PHN III-Câu trc nghim tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6, mỗi câu tr lời đúng được 0,5 điểm. Bạn Bình tham gia thi
đã chc chn làm được 8 điểm, ch còn hai câu là Câu 3 và Câu 4 ở PHN II bn không hiu nên
bn chn ngu nhiên đúng hoc sai tt c các ý của hai câu này. Tính xác suất đ bài thi ca bn
Bình đạt trên 9 điểm.
Câu 5. Cho hình vuông
ABCD
, gi
,HK
ln lưt trung đim các cnh
,AB AD
. Trên đường
thng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
ti
H
ly một điểm
S
khác
H
. Chng minh rng
CK
vuông góc SD.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
có:
( )
, 2, 45 ,SA ABC SB BC a BSC ASB == =°=α
.
ABC
vuông ti
B
. Xác định
sin α
để góc nh din
[ ]
, , 45A SC B = °
.
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………...….………Số báo danh………………………
Mã đ 102 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Trc nghim nhiu la chọn
Tcâu 1 đến câu 12, hc sinh chđưc chn 1 trong 4 phương án A, B, C, D. Mi câu
trả lời đúng hc sinh đưc 0,25 đim.
Câu 1. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thc
( )
2
log
a
ab
bng
A.
2 log
a
b+
. B.
2 log
a
b
. C.
1 2 log
a
b+
. D.
2 log
a
b
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
A.
7
2
x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
3x =
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đưng thng
AB
vuông góc vi đưng thng nào
sau đây:
A.
A'D'
. B.
BD
. C.
CD
. D.
AC
.
Câu 4. Cho
0a >
,
m
,
n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
m n mn
aaa
+
+=
. B.
m
nm
n
a
a
a
=
. C.
.
m n mn
aa a
=
. D.
( ) ()
mn nm
aa=
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
SA
vuông góc với đáy. Biểu thc
nào sau đây đúng:
A.
BC SB
. B.
CD SD
. C.
BD SC
. D.
AC SB
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
(tham khảo hình vẽ), biết
( )
SA ABCD
. Hình chiếu vuông góc
của đường thng
SC
lên mt phng
( )
ABCD
A.
AC
. B.
SC
. C.
SA
. D.
BC
.
A
B
D
S
C
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 7. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Tính
3
log
a
Ia=
A.
3I =
. B.
1
3
I
=
. C.
3I =
. D.
0I =
.
Câu 8. Nếu hai biến c
A
B
xung khắc thì xác suất ca biến c
( )
PA B
bng
A.
(
)
( )
.
PAPB
B.
(
)
( )
(
) ( )
.
PAPB PA PB
−−
C.
( ) ( )
PA PB+
D.
( ) ( )
1 PA PB−−
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
SO
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Góc giữa đường thng
SD
( )
ABCD
A.
SDA
. B.
SOD
. C.
SOA
. D.
SDO
.
Câu 10. Trong không gian, cho đường thng
d
điểm
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thng
vuông góc với đường thng
d
?
A. vô s. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
2
55
xx
=
.
A.
S =
. B.
1
0;
2
S

=


. C.
1
1;
2
S

=


. D.
{ }
0; 2S =
.
Câu 12. Cho hai biến c
A
B
. Biến c "
A
hoc
B
xảy ra" được gi là:
A. Biến c xung khắc ca
A
.B
B. Biến c giao ca
A
.B
C. Biến c hp ca
A
.B
D. Biến c đối ca
.A
PHN II. Trc nghim đúng/sai
Tcâu 1 đến câu 2, mi ý a, b, c, d hc sinh chđưc chn Đ/S. Đim ti đa mi câu là 1
điểm
Câu 1. Cho hình lập phương
111 1
.
ABCD A B C D
cnh
a
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( )
1 11
AB BCD A
b)
( )
1
AA ABCD
c)
1
AB CC
d) Gọi
α
là góc gia
1
AC
và mp
( )
11
A BCD
thì
2
tan
3
α
=
Câu 2. Mt hộp đựng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chọn ngu
nhiên 2 viên bi t hộp trên. Gọi A biến c: "Chọn được 2 viên bi màu xanh"
B
là biến c
"Chọn được 2 viên bi màu đỏ",
C
là biến c "Chọn được 2 viên bi màu vàng" . Khi đó:
Mã đ 102 Trang 3/4
a) Xác sut đ chọn được 2 viên bi cùng màu bng
5
18
b)
1
()
36
PC =
c)
1
()
7
PA=
d)
1
()
8
PB =
PHN III. Trc nghim tr li ngắn
Tcâu 1 đến câu 4, hc sinh chtrả lời đáp s. Mi câu trả lời đúng đưc 0,5 điểm
Câu 1. Mt lp hc 40 hc sinh gm có 15 hc sinh nam gii Toán và 8 hc sinh n gii .
Chn ngu nhiên mt hc sinh. Hãy tính xác suất đ chọn được mt nam sinh gii Toán hay một
n sinh gii
Câu 2. Ba ngưi cùng bn vào bia Xác sut đ người th nht, th hai,th ba bắn trúng đích lần
t là ; ; . Xác suất để có đúng người bắn trúng đích bằng:……..
Câu 3. Cho
2
log 5a =
,
3
log 5b =
. Biết
24
3
log 250
ab nb
a qb
+
=
+
vi
,nq
. Tính giá tr biu thc
3A nq=
.
Câu 4. Cho biểu thc
5
4
Px=
, vi
0x >
. Ta biến đổi
m
n
Px=
Tính tng m+n =……
PHN IV. T luận
Hc sinh trình bày chi tiết bài làm vào tgiy thi. Đim ti đa mi câu là 0,5 điểm
ĐỀ CHẴN
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để m s
2
23
log
aam
yx
+−
=
đồng biến trên
( )
0; +∞
vi mi s thc
a
.
Câu 2. Giải phương trình
4 3.2 2 0
xx
+=
Câu 3. Mt hp có 4 bút bi mực xanh và 5 bút bi mực đỏ có kích thước và khối lượng như nhau.
Lấy bút ngẫu nhiên hai ln liên tiếp, trong đó mỗi ln lấy ngẫu nhiên một bút bi, ghi lại màu mc
và b lại bút bi đó vào trong hộp. Tính xác sut ca biến c ln th nht lấy được bút bi mực
màu xanh và ln th hai lấy được bút bi mực màu đ
Câu 4. Trong đợt thi kim tra gia hc k 2 va qua, đề thi môn Toán Khi 12 làm theo cấu trúc
mi ca dạng đề minh họa thi TN 2025. Đề thi có 3 phn: PHN I-Câu trc nghim nhiu
phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. PHN II-Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh
tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai. Trong
mi câu: Tr lời đúng một ý được 0,1 đim, tr lời đúng hai ý được 0,25 điểm, tr lời đúng ba ý
được 0,5 điểm, tr lời đúng cả bốn ý được 1 điểm và PHN III-Câu trc nghim tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6, mỗi câu tr lời đúng được 0,5 điểm. Bạn Bình tham gia thi và
đã chc chnm đưc 8 điểm, còn hai câu là Câu 3 và Câu 4 PHN II bạn không hiểu nên bn
chn ngu nhiên đúng hoc sai tt c các ý ca hai câu này. Tính xác suất đ bài thi ca bạn Bình
đạt đúng 9 đim.
Câu 5. Cho hình vuông
ABCD
, gi
,HM
lần lượt trung đim các cnh
,AB BC
. Trên đường
thng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
ti
H
lấy một điểm
S
khác
H
. Chng minh rng
AM
vuông góc SD.
1
0,8
0, 6
0,5
2
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
có:
( )
, 2, 45 ,SA ABC SB BC a BSC ASB == =°=α
.
ABC
vuông ti
B
. Xác định
sin α
để góc nh din
[ ]
, , 30A SC B = °
.
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………...….………Số báo danh………………………
PHẦN I PHẦN II PHẦN III
12 2 2
Đề\câu 101 102 103 104
1 C A C B
2 A B B B
3 B A B B
4 C D B C
5 D C D A
6 C A B D
7 A B A C
8 B C D A
9 D D C B
10 D A A C
11 A C C B
12 A C D B
1 SSDD DDDS DDDS SDDD
2 DSDD DDSS SDSD DDSS
1 0,46 0.58 0,46 0.58
2 9 0,46 9 0,46
3 0.58 9 0.58 9
4 9 9 9 9
ĐÁP ÁN CHẤM TRẮC NGHIỆM TOÁN 11. THANG ĐIỂM 7
KIM TRA GIA KÌ 2
TOÁN 11
PHN I
Câu 1. Cho
0a >
,
m
,
n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
m n mn
aaa
+
+=
. B.
.
m n mn
aa a
=
. C.
( ) ()
mn nm
aa=
. D.
m
nm
n
a
a
a
=
.
Câu 2: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Tính
3
log
a
Ia=
A.
1
3
I =
. B.
3I =
. C.
0I =
. D.
3I =
.
Câu 3. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thc
( )
2
log
a
ab
bng
A.
2 log
a
b
. B.
2 log
a
b
+
. C.
1 2 log
a
b+
. D.
2 log
a
b
.
Câu 4. Nghim của phương trình
(
)
3
log 2 1 2
x −=
A.
3x =
. B.
5
x
=
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 5. m tp nghim
S
của phương trình
2
2
55
xx
=
.
A.
1
0;
2
S

=


. B.
{ }
0; 2S =
. C.
1
1;
2
S

=


. D.
S =
.
Câu 6. Nếu hai biến c
A
B
xung khắc thì xác suất ca biến c
( )
PA B
bng
A.
( ) ( )
1 PA PB−−
B.
( ) ( )
.PA PB
C.
(
) ( )
(
) (
)
.PAPB PA PB
−−
D.
( ) ( )
PA PB+
Câu 7: Cho hai biến c
A
B
. Biến c "
A
hoc
B
xảy ra" được gi là:
A. Biến c giao ca
A
.B
B. Biến c đối ca
.A
C. Biến c hp ca
A
.B
D. Biến c xung khắc ca
A
.B
Câu 8: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đưng thng
AB
vuông góc với đường thng nào sau
đây:
A.
CD
. B.
A'D'
. C.
AC
. D.
BD
.
Câu 9: Trong không gian, cho đường thng
d
điểm
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thng vuông
góc với đường thng
d
?
A. 3. B. vô s. C. 1. D. 2.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
SA
vuông góc với đáy. Biểu thc nào
sau đây đúng:
A.
BC SB
. B.
AC SB
. C.
BD SC
. D.
CD SD
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
(tham kho hình v), biết
(
)
SA ABCD
. Hình chiếu vuông góc
của đường thng
SC
lên mt phng
( )
ABCD
A.
AC
. B.
SA
. C.
BC
. D.
SC
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
SO
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Góc giữa đường thng
SD
(
)
ABCD
A.
SDA
. B.
SDO
. C.
SOD
. D.
SOA
.
PHN II
Câu 1. Mt hộp đựng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chn ngu nhiên 2
viên bi t hộp trên. Gọi A là biến c: "Chọn được 2 viên bi màu xanh"
B
là biến c "Chọn được 2
viên bi màu đỏ",
C
là biến c "Chọn được 2 viên bi màu vàng" . Khi đó:
a)
1
()
7
PA
=
b)
1
()
8
PB =
c)
1
()
36
PC =
d) Xác sut đ chọn được 2 viên bi cùng màu bng
5
18
Câu 2: Cho hình lập phương
111 1
.
ABCD A B C D
cnh
a
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
1
AB CC
A
B
D
S
C
b)
( )
1
AA ABCD
c)
( )
1 11
AB BCD A
d) Gọi
α
là góc gia
1
AC
và mp
( )
11
A BCD
thì
2
tan
3
α
=
PHN III
Câu 1. Cho biu thc
5
4
Px=
, vi
0x >
. Ta biến đổi
m
n
Px=
Tính tng m+n =
A. 9
Câu 2. Cho
2
log 5a =
,
3
log 5b =
. Biết
24
3
log 250
ab nb
a qb
+
=
+
vi
,nq
. Tính giá trị biu thc
3A nq=
.
B. 9
Câu 3. Mt lp hc 40 hc sinh gm có 15 hc sinh nam gii Toán và 8 học sinh n gii . Chn
ngu nhiên mt hc sinh. Hãy tính xác suất để chọn được mt nam sinh giỏi toán hay mt n sinh gii
A. 0.58
Câu 4. Ba người cùng bn vào bia Xác sut đ người th nht, th hai,th ba bắn trúng đích lần lưt
; ; . Xác suất để có đúng người bắn trúng đích bằng:
A. 0,46
T LUN
ĐỀ L
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
2
22
log
aam
yx
+−
=
đồng biến trên
( )
0; +∞
vi
mi s thc
a
.
Li gii
Để hàm s đã cho đng biến trên
( )
0; +∞
vi mi s thc
a
thì
2
22 1aa m +− >
,
a∀∈
.
Suy ra
2
2 1,ma a a< + ∀∈
.
Đặt
( ) ( )
2
2
2 1 1 0,fa a a a a= += ∀∈
.
Do đó ycbt
0m⇔<
.
Vậy
0m <
thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Giải phương trình
9 5.3 6 0
xx
+=
Ta có
9 5.3 6 0
xx
+=
( )
2
3 5.3 6 0
x
x
+=
( )
( )
2
3 5.3 6 0
xx
+=
Đặt
30
x
t = >
.
Khi đó:
( )
2
5 60tt +=
( )
( )
2
3
t
t
=
=
32
33
x
x
t
t
= =
= =
3
log 2
1
x
x
=
=
Vậy nghiệm của phương trình là
3
1; lo g 2xx= =
.
1
0,8
0, 6
0,5
2
Câu 3. Mt hp có
5
bút bi mực xanh và
6
bút bi mực đỏ có kích thước và khối lượng như nhau.
Lấy bút ngẫu nhiên hai ln liên tiếp, trong đó mỗi ln lấy ngẫu nhiên một bút bi, ghi lại màu
mc và b lại bút bi đó vào trong hộp. Tính xác suất ca biến c ln th nht lấy được bút
bi mc màu xanh hoc ln th hai lấy được bút bi mực màu đỏ
Li gii
:A
Ln th nht lấy được bút bi mực màu xanh ”.
:B
“Ln th hai lấy được bút bi mực màu đỏ”.
Biến c ln th nht lấy được bút bi mực màu xanh hoc ln th hai ly được bút bi mực
màu đỏ
AB
( )
5
11
PA
=
( )
6
11
PB=
Hai biến c
A
B
độc lp nên
( ) ( ) ( )
5 6 30
..
11 11 121
∩= = =PA B PAPB
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
∪= + PA B PA PB PA B
5 6 30 91
11 11 121 121
=+− =
.
Câu 4. Trong đợt thi kim tra gia hc k 2 va qua, đề thi môn Toán Khối 12 làm theo cấu trúc mới
ca dng đ minh họa thi TN 2025. Đề thi có 3 phn: PHN I-Câu trc nghim nhiu
phương án la chn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh ch chn mt
phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. PHN II-Câu trc nghiệm đúng sai. Thí
sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoc
sai. Trong mỗi câu: Trả lời đúng một ý được 0,1 điểm, trả lời đúng hai ý được 0,25 điểm, trả
lời đúng ba ý được 0,5 điểm, tr lời đúng cả bốn ý được 1 đim và PHN III-Câu trc
nghim tr lời ngn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6, mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm.
Bạn Bình tham gia thi và đã chc chn làm đưc 8 đim, ch còn hai câu là Câu 3 và Câu 4 ở
PHN II bạn không hiểu nên bn chn ngu nhiên đúng hoc sai tt c các ý ca hai câu
này. Tính xác suất để bài thi ca bạn Bình đạt trên 9 điểm.
Li gii
Ta có bài thi ca Bình đạt trên 9 điểm khi bạn làm đúng cả 1 trong 2 câu và câu còn lại phi
có điểm.
TH1: Bình làm đúng cả câu 3 và câu 4 có điểm thì xác suất là
44
1
1 1 15
.1
2 2 256
p

 
= −=

 

 

.
TH2: Bình làm đúng cả câu 4 và câu 3 có điểm thì xác suất là
44
2
1 1 15
.1
2 2 256
p

 
= −=

 

 

.
Xác suất làm đúng hết c hai câu là
44
3
11 1
.
2 2 256
p

= =


.
Khi đó xác suất để Bình đạt trên 9 điểm là
123
15 1 29
2.
256 256 256
pp p p=+−= =
.
Câu 5. Cho nh vuông
ABCD
, gi
,HK
lần lượt trung điểm các cnh
,AB AD
. Trên đường
thng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
ti
H
lấy một điểm
S
khác
H
. Chứng minh rằng
CK
vuông góc SD.
Li gii
Trong mặt phng
( )
ABCD
, gi
I
là giao điểm ca
CK
DH
.
Ta có
00
90 90HAD KDC AHD DKC IDK DKC KID= = + =⇒=
hay
CK DH
Mặt khác, vì
(
)
SH ABCD
(
)
CK ABCD
nên
SH CK
Do đó
( )
CK SHD
( )
SD SHD
Suy ra
CK SD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
có:
( )
, 2, 45 ,SA ABC SB BC a BSC ASB == =°=α
.
ABC
vuông ti
B
. Xác định
sin α
để góc nh din
[ ]
, , 45
A SC B = °
.
Li gii
2, 45SB BC a BSC= = = °
nên
SBC
vuông cân tại
B
. Gọi
J
là trung điểm ca
SC
.
Khi đó
(
)
1
BJ SC
. K
( )
,
BK AC K AC⊥∈
.
Ta có:
( )
( )
2
BK AC
BK SAC BK SC
BK SA
⇒⊥
BK KJ
.
T
( )
1
(
)
2
suy ra:
( ) ( )
3SC BJK SC KJ
⇒⊥
.
T
( )
1
( )
3
suy ra góc nhị din
[ ]
,,A SC B BJK
= = β
.
Trong
BJK
vuông ti
K
ta có
sin
BK
BJ
β=
.
Li có:
222
1 1 11
,
2
BJ SC a
BK BA BC
= = = +
(
ABC
vuông ti
B
),
.sin 2.sinAB SB a= α= α
.
2
2 22 2 22
2
1 1 1 1 sin 2 sin
2 sin 2 2 sin
1 sin
a
BK
BK a a a
α
= + = ⇒=
αα
2
2 sin
sin
1 sin
BK
BJ
α
β= =
.
45β= °
thì
2
2
2
2
2 2 sin 2 sin 1 1 3
sin sin sin
2 2 1 sin 4 3 3
1 sin
αα
β= = = α= α=
.
ĐỀ CHN
Câu 1. m tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
2
23
log
aam
yx
+−
=
đồng biến trên
( )
0; +∞
vi
mi s thc
a
.
Li gii
Để m s đã cho đồng biến trên
( )
0; +∞
vi mi s thc
a
thì
2
23 1aa m +− >
,
a∀∈
.
Suy ra
2
2 2,ma a a< + ∀∈
.
Đặt
( ) ( )
2
2
2 2 1 1 0,fa a a a a= + = + ∀∈
.
Do đó ycbt
1m⇔<
.
Vậy
1m <
thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Giải phương trình
4 3.2 2 0
xx
+=
Ta có
4 3.3 2 0
xx
+=
( )
2
2 3.2 2 0
x
x
+=
( )
( )
2
2 3.2 2 0,
xx
+=
Đặt
20
x
t = >
.
Phương trình
( )
tr thành
2
3 20tt
+=
Giải phương trình (*) ta tìm được
( ) ( )
2/ ; 1/t tm t tm= =
Vi
2t
=
suy ra x =1
Vi
1t =
suy ra x =0
Vậy nghiệm của phương trình là
1; 0xx= =
.
Câu 3. Mt hp có 4 bút bi mực xanh và 5 bút bi mực đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy
bút ngẫu nhiên hai ln liên tiếp, trong đó mỗi ln lấy ngẫu nhiên một bút bi, ghi lại màu
mc và b lại bút bi đó vào trong hộp. Tính xác suất ca biến c ln th nht lấy được bút
bi mc màu xanh và ln th hai lấy được bút bi mực màu đỏ
Li gii
:A
Ln th nht lấy được bút bi mực màu xanh ”.
:B
“Ln th hai lấy được bút bi mực màu đỏ”.
Biến c ln th nht lấy được bút bi mực màu xanh và ln th hai lấy được bút bi mực màu
đỏ
AB
(
)
4
9
PA=
(
)
5
9
PB=
Hai biến c
A
B
độc lp nên
( ) ( ) ( )
4 5 20
..
9 9 81
PA B PAPB∩= = =
.
Câu 4. Trong đợt thi kim tra gia hc k 2 va qua, đề thi môn Toán Khối 12 làm theo cấu trúc mới
ca dng đ minh họa thi TN 2025. Đề thi có 3 phn: PHN I-Câu trc nghim nhiu
phương án la chn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh ch chn mt
phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. PHN II-Câu trc nghiệm đúng sai. Thí
sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoc
sai. Trong mỗi câu: Trả lời đúng một ý được 0,1 điểm, trả lời đúng hai ý được 0,25 điểm, trả
lời đúng ba ý được 0,5 điểm, tr lời đúng cả bốn ý được 1 đim và PHN III-Câu trc
nghim tr lời ngn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6, mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm.
Bạn Bình tham gia thi và đã chc chắn làm được 8 điểm, còn hai câu Câu 3 Câu 4
PHN II bạn không hiểu nên bn chn ngu nhiên đúng hoc sai tt c các ý ca hai câu
này. Tính xác suất để bài thi ca bạn Bình đạt đúng 9 điểm.
Li gii
Ta có bài thi ca Bình đạt đúng 9 điểm khi bạn làm đúng cả 4 ý của câu 3 thì câu 4 sai hết,
hoc làm đúng cả 4 ý của câu 4 thì câu 3 sai hết, hoc trong 2 câu hoc mỗi câu chỉ sai 1 ý.
TH1: Bình làm đúng cả câu 3 và câu 4 sai hết thì xác suất là
44
1
11 1
.
2 2 256
p

= =


.
TH2: Bình làm đúng cả câu 4 và câu 3 sai hết thì xác suất là
44
2
11 1
.
2 2 256
p

= =


TH3: Trong 2 câu, mỗi câu Bình sai 1 ý thì xác suất là
3
11 1
.
4 4 16
p

= =


.
Khi đó xác suất để Bình đạt đúng 9 điểm là
123
9
128
pp p p=++=
.
Câu 5. Cho hình vuông
ABCD
, gi
,HM
lần lượt trung điểm các cnh
,AB BC
. Trên đường
thng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
ti
H
lấy một điểm
S
khác
H
. Chứng minh rằng
AM
vuông góc SD.
Li gii
Trong mặt phng
( )
ABCD
, gi
I
là giao điểm ca
AM
DH
.
Ta có
HAD MBA AHD BMA=∆⇒ =
suy ra
00
90 90DHA HAI HIA+=⇒=
hay
AM DH
Mặt khác, vì
( )
SH ABCD
( )
AM ABCD
nên
SH AM
Do đó
( )
AM SHD
( )
SD SHD
Suy ra
AM SD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
có:
( )
, 2, 45 ,SA ABC SB BC a BSC ASB == =°=α
.
ABC
vuông ti
B
. Xác định
sin α
để góc nh din
[ ]
, , 30A SC B = °
.
I
M
H
C
A
D
B
S
Li gii
2, 45SB BC a BSC= = = °
nên
SBC
vuông cân tại
B
. Gọi
J
là trung điểm ca
SC
.
Khi đó
(
)
1
BJ SC
. K
( )
,BK AC K AC⊥∈
.
Ta có:
( ) ( )
2
BK AC
BK SAC BK SC
BK SA
⇒⊥
BK KJ
.
T
( )
1
( )
2
suy ra:
( ) ( )
3SC BJK SC KJ ⇒⊥
.
T
( )
1
( )
3
suy ra góc nhị din
[ ]
,,A SC B BJK= = β
.
Trong
BJK
vuông ti
K
ta có
sin
BK
BJ
β=
.
Li có:
222
1 1 11
,
2
BJ SC a
BK BA BC
= = = +
(
ABC
vuông ti
B
),
.sin 2.sinAB SB a
= α= α
.
2
2 22 2 22
2
1 1 1 1 sin 2 sin
2 sin 2 2 sin
1 sin
a
BK
BK a a a
α
= + = ⇒=
αα
2
2 sin
sin
1 sin
BK
BJ
α
β= =
.
45β= °
thì
2
2
2
2
1 2 sin 1 2sin 1 1 7
sin sin sin
2 2 1 sin 4 7 7
1 sin
αα
β= = = α= α=
.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/19

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
Môn: TOÁN 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên:
............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Từ câu 1 đến câu 12, học sinh chỉ được chọn 1 trong 4 phương án A, B, C, D. Mỗi câu
trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu 1. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường
thẳng vuông góc với đường thẳng d ? A. 2. B. 3. C. vô số. D. 1.
Câu 2. Cho hai biến cố A B . Biến cố " A hoặc B xảy ra" được gọi là:
A. Biến cố hợp của A và . B
B. Biến cố xung khắc của A và . B
C. Biến cố đối của . A
D. Biến cố giao của A và . B
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA vuông góc với đáy. Biểu
thức nào sau đây đúng:
A. CD SD .
B. BD SC . C. AC SB . D. BC SB .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SO vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SD và ( ABCD) là A. SOA . B. SDA . C. SDO . D. SOD .
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào sau đây: A. CD . B. AC . C. BD . D. A'D'.
Câu 6. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 1+ 2log b .
B. 2 − log b .
C. 2 + log b. D. 2log b . a a a a
Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là 3 ( )
A. x = 5.
B. x = 3. C. 7 x = . D. 9 x = . 2 2 Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ), biết SA ⊥ ( ABCD) . Hình chiếu vuông
góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng ( ABCD) là S A D C B A. SA. B. AC . C. BC . D. SC .
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3
I = log a a
A. I = 0. B. I = 3 − .
C. I = 3. D. 1 I = . 3
Câu 10. Nếu hai biến cố A B xung khắc thì xác suất của biến cố P( AB) bằng
A. P( A).P(B)
B. 1− P( A) − P(B)
C. P( A).P(B) − P( A) − P(B)
D. P( A) + P(B)
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 2 5 x x = 5. A.  1 S 1;  =   − . B. S = {0; } 2 . C. 1 S  = 0; . D. S = ∅ . 2     2
Câu 12. Cho a > 0 , m , n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m
A. ( m)n = ( n)m a a . B. a nm = a . n a C. m n m n a a a + + = . D. m. n m n a a a − = .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng/sai
Từ câu 1 đến câu 2, mỗi ý a, b, c, d học sinh chỉ được chọn Đ/S. Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm
Câu 1. Một hộp đựng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chọn
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Gọi A là biến cố: "Chọn được 2 viên bi màu xanh" B
biến cố "Chọn được 2 viên bi màu đỏ", C là biến cố "Chọn được 2 viên bi màu vàng" . Khi đó: a) 1 P(B) = 8 b) 1 P( ) A = 7
c) Xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu bằng 5 18 d) 1 P(C) = 36 Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 2. Cho hình lập phương ABC . D A B C D cạnh 1 1 1 1
a . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a) AB BCD A 1 ( 1 1 )
b) Gọi α là góc giữa AC và mp( A BCD thì 2 tanα = 1 1 ) 1 3
c) AA ABCD 1 ( )
d) AB CC 1
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Từ câu 1 đến câu 4, học sinh chỉ trả lời đáp số. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1. Ba người cùng bắn vào 1 bia Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng
đích lần lượt là 0,8; 0,6 ;0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:… m
Câu 2. Cho biểu thức 4 5
P = x , với x > 0 . Ta biến đổi n
P = x . Tính tổng m+n =….
Câu 3. Một lớp học 40 học sinh gồm có 15 học sinh nam giỏi Toán và 8 học sinh nữ giỏi
Lí. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Hãy tính xác suất để chọn được một nam sinh giỏi
Toán hay một nữ sinh giỏi Lý. Câu 4. Cho 3 +
a = log 5, b = log 5. Biết log 250 ab nb = với , n q ∈ 2 3 24  . Tính giá trị biểu a + qb
thức A = 3nq . PHẦN IV. Tự luận
Học sinh trình bày chi tiết bài làm vào tờ giấy thi. Điểm tối đa mỗi câu là 0,5 điểm ĐỀ LẺ
Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log
x đồng biến trên 2
a −2a+2−m
(0;+∞) với mọi số thực a . Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 2. Giải phương trình 9x 5.3x − + 6 = 0
Câu 3. Một hộp có 5 bút bi mực xanh và 6 bút bi mực đỏ có kích thước và khối lượng như
nhau. Lấy bút ngẫu nhiên hai lần liên tiếp, trong đó mỗi lần lấy ngẫu nhiên một bút bi, ghi lại
màu mực và bỏ lại bút bi đó vào trong hộp. Tính xác suất của biến cố lần thứ nhất lấy được bút
bi mực màu xanh hoặc lần thứ hai lấy được bút bi mực màu đỏ
Câu 4. Trong đợt thi kiểm tra giữa học kỳ 2 vừa qua, đề thi môn Toán Khối 12 làm theo cấu trúc
mới của dạng đề minh họa thi TN 2025. Đề thi có 3 phần: PHẦN I-Câu trắc nghiệm nhiều
phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. PHẦN II-Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh
trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trong
mỗi câu: Trả lời đúng một ý được 0,1 điểm, trả lời đúng hai ý được 0,25 điểm, trả lời đúng ba ý
được 0,5 điểm, trả lời đúng cả bốn ý được 1 điểm và PHẦN III-Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Bạn Bình tham gia thi và
đã chắc chắn làm được 8 điểm, chỉ còn hai câu là Câu 3 và Câu 4 ở PHẦN II bạn không hiểu nên
bạn chọn ngẫu nhiên đúng hoặc sai tất cả các ý của hai câu này. Tính xác suất để bài thi của bạn Bình đạt trên 9 điểm.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD , gọi H, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD . Trên đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại H lấy một điểm S khác H . Chứng minh rằng CK vuông góc SD.
Câu 6.
Cho hình chóp S.ABC có: SA ⊥ ( ABC),SB = BC = a 2, BSC = 45 ,° ASB = α . ABC
vuông tại B . Xác định sin α để góc nhị diện [ ,
A SC, B] = 45° .
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………. .….………Số báo danh……………………… Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
Môn: TOÁN 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Từ câu 1 đến câu 12, học sinh chỉ được chọn 1 trong 4 phương án A, B, C, D. Mỗi câu
trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu 1.
Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a ) A. 2 + log b . b . + b . − b . a
B. 2loga
C. 1 2loga D. 2 loga
Câu 2. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 3 ( ) là A. 7 x = .
B. x = 5. C. 9 x = . D. x = 3. 2 2
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào sau đây: A. A'D'. B. BD . C. CD . D. AC .
Câu 4. Cho a > 0 , m , n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. m n m n a a a + + = . B. a nm = a . C. m. n m n a a a − =
. D. ( m)n = ( n)m a a . n a
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA vuông góc với đáy. Biểu thức nào sau đây đúng:
A. BC SB .
B. CD SD .
C. BD SC . D. AC SB .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ), biết SA ⊥ ( ABCD) . Hình chiếu vuông góc
của đường thẳng SC lên mặt phẳng ( ABCD) là S A D C B A. AC . B. SC . C. SA. D. BC . Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3
I = log a a A. I = 3 − . B. 1 I = .
C. I = 3 . D. I = 0. 3
Câu 8. Nếu hai biến cố A B xung khắc thì xác suất của biến cố P( AB) bằng
A. P( A).P(B)
B. P( A).P(B) − P( A) − P(B)
C. P( A) + P(B)
D. 1− P( A) − P(B)
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SO vuông góc với mặt
phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SD và ( ABCD) là A. SDA . B. SOD . C. SOA . D. SDO .
Câu 10. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng
vuông góc với đường thẳng d ? A. vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 2 5 x x = 5.
A. S = ∅ . B. 1 S 0;  =    . C. 1 S = 1;  − . D. S = {0; } 2 . 2     2
Câu 12. Cho hai biến cố A B . Biến cố " A hoặc B xảy ra" được gọi là:
A. Biến cố xung khắc của A và . B
B. Biến cố giao của A và . B
C. Biến cố hợp của A và . B
D. Biến cố đối của . A
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng/sai

Từ câu 1 đến câu 2, mỗi ý a, b, c, d học sinh chỉ được chọn Đ/S. Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
1 1 1 1 cạnh a . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) AB BCD A 1 ( 1 1 )
b) AA ABCD 1 ( )
c) AB CC1 d) 2
Gọi α là góc giữa AC tanα = 1 và mp ( A BCD 1 1 ) thì 3
Câu 2. Một hộp đựng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu
nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Gọi A là biến cố: "Chọn được 2 viên bi màu xanh" B là biến cố
"Chọn được 2 viên bi màu đỏ", C là biến cố "Chọn được 2 viên bi màu vàng" . Khi đó: Mã đề 102 Trang 2/4
a) Xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu bằng 5 18 b) 1 P(C) = 36 c) 1 P( ) A = 7 d) 1 P(B) = 8
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Từ câu 1 đến câu 4, học sinh chỉ trả lời đáp số. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1. Một lớp học 40 học sinh gồm có 15 học sinh nam giỏi Toán và 8 học sinh nữ giỏi Lí.
Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Hãy tính xác suất để chọn được một nam sinh giỏi Toán hay một nữ sinh giỏi Lý
Câu 2. Ba người cùng bắn vào 1 bia Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần
lượt là 0,8; 0,6 ;0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:…….. Câu 3. Cho 3 +
a = log 5, b = log 5. Biết log 250 ab nb = với , n q ∈ 2 3 24
 . Tính giá trị biểu thức a + qb A = 3nq . m
Câu 4. Cho biểu thức 4 5
P = x , với x > 0 . Ta biến đổi n
P = x Tính tổng m+n =…… PHẦN IV. Tự luận
Học sinh trình bày chi tiết bài làm vào tờ giấy thi. Điểm tối đa mỗi câu là 0,5 điểm ĐỀ CHẴN
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log
x đồng biến trên 2
a −2a+3−m
(0;+∞) với mọi số thực a .
Câu 2. Giải phương trình 4x 3.2x − + 2 = 0
Câu 3. Một hộp có 4 bút bi mực xanh và 5 bút bi mực đỏ có kích thước và khối lượng như nhau.
Lấy bút ngẫu nhiên hai lần liên tiếp, trong đó mỗi lần lấy ngẫu nhiên một bút bi, ghi lại màu mực
và bỏ lại bút bi đó vào trong hộp. Tính xác suất của biến cố lần thứ nhất lấy được bút bi mực
màu xanh và lần thứ hai lấy được bút bi mực màu đỏ
Câu 4. Trong đợt thi kiểm tra giữa học kỳ 2 vừa qua, đề thi môn Toán Khối 12 làm theo cấu trúc
mới của dạng đề minh họa thi TN 2025. Đề thi có 3 phần: PHẦN I-Câu trắc nghiệm nhiều
phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. PHẦN II-Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh
trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trong
mỗi câu: Trả lời đúng một ý được 0,1 điểm, trả lời đúng hai ý được 0,25 điểm, trả lời đúng ba ý
được 0,5 điểm, trả lời đúng cả bốn ý được 1 điểm và PHẦN III-Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Bạn Bình tham gia thi và
đã chắc chắn làm được 8 điểm, còn hai câu là Câu 3 và Câu 4 ở PHẦN II bạn không hiểu nên bạn
chọn ngẫu nhiên đúng hoặc sai tất cả các ý của hai câu này. Tính xác suất để bài thi của bạn Bình đạt đúng 9 điểm.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD , gọi H, M lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Trên đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại H lấy một điểm S khác H . Chứng minh rằng AM vuông góc SD. Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có: SA ⊥ ( ABC),SB = BC = a 2, BSC = 45 ,° ASB = α . ABC
vuông tại B . Xác định sin α để góc nhị diện [ ,
A SC, B] = 30°.
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………. .….………Số báo danh……………………… Mã đề 102 Trang 4/4
ĐÁP ÁN CHẤM TRẮC NGHIỆM TOÁN 11. THANG ĐIỂM 7 PHẦN I PHẦN II PHẦN III 12 2 2 Đề\câu 101 102 103 104 1 C A C B 2 A B B B 3 B A B B 4 C D B C 5 D C D A 6 C A B D 7 A B A C 8 B C D A 9 D D C B 10 D A A C 11 A C C B 12 A C D B 1 SSDD DDDS DDDS SDDD 2 DSDD DDSS SDSD DDSS 1 0,46 0.58 0,46 0.58 2 9 0,46 9 0,46 3 0.58 9 0.58 9 4 9 9 9 9
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 11 PHẦN I
Câu 1. Cho a > 0 , m , n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. m n m n a a a + + = . B. m. n m n a a a − = .
C. ( m)n = ( n)m a a . D. a nm = a . n a
Câu 2: Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3
I = log a a A. 1 I = . B. I = 3 . C. I = 0. D. I = 3 − . 3
Câu 3. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 − log b . + b . + b . b . a B. 2 loga C. 1 2loga D. 2loga
Câu 4. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là 3 ( ) A. x = 3. B. x = 5. C. 9 x = . D. 7 x = . 2 2
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 2 5 x x = 5. A. 1 S 0;  =    . B. S = {0; } 2 . C. 1 S = 1;  − . D. S = ∅ . 2     2
Câu 6. Nếu hai biến cố A B xung khắc thì xác suất của biến cố P( AB) bằng
A. 1− P( A) − P(B)
B. P( A).P(B)
C. P( A).P(B) − P( A) − P(B)
D. P( A) + P(B)
Câu 7: Cho hai biến cố A B . Biến cố " A hoặc B xảy ra" được gọi là:
A. Biến cố giao của A và . B
B. Biến cố đối của . A
C. Biến cố hợp của A và . B
D. Biến cố xung khắc của A và . B
Câu 8: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào sau đây: A. CD . B. A'D'. C. AC . D. BD .
Câu 9: Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với đường thẳng d ? A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA vuông góc với đáy. Biểu thức nào sau đây đúng:
A.
BC SB .
B. AC SB .
C. BD SC .
D. CD SD .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ), biết SA ⊥ ( ABCD) . Hình chiếu vuông góc
của đường thẳng SC lên mặt phẳng ( ABCD) là S A D C B A. AC . B. SA. C. BC . D. SC .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SO vuông góc với mặt
phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SD và ( ABCD) là A. SDA . B. SDO . C. SOD . D. SOA . PHẦN II
Câu 1.
Một hộp đựng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2
viên bi từ hộp trên. Gọi A là biến cố: "Chọn được 2 viên bi màu xanh" B là biến cố "Chọn được 2
viên bi màu đỏ", C là biến cố "Chọn được 2 viên bi màu vàng" . Khi đó: a) 1 P( ) A = 7 b) 1 P(B) = 8 c) 1 P(C) = 36
d) Xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu bằng 5 18
Câu 2: Cho hình lập phương ABC . D A B C D
1 1 1 1 cạnh a . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) AB CC1 b) AA ABCD 1 ( )
c) AB BCD A 1 ( 1 1 ) 2
d) Gọi α là góc giữa AC tanα = 1 và mp ( A BCD thì 1 1 ) 3 PHẦN III m
Câu 1. Cho biểu thức 4 5
P = x , với x > 0 . Ta biến đổi n
P = x Tính tổng m+n = A. 9 Câu 2. Cho 3 +
a = log 5, b = log 5. Biết log 250 ab nb = với , n q ∈ 2 3 24
 . Tính giá trị biểu thức a + qb A = 3nq . B. 9
Câu 3. Một lớp học 40 học sinh gồm có 15 học sinh nam giỏi Toán và 8 học sinh nữ giỏi Lí. Chọn
ngẫu nhiên một học sinh. Hãy tính xác suất để chọn được một nam sinh giỏi toán hay một nữ sinh giỏi Lí A. 0.58
Câu 4. Ba người cùng bắn vào 1 bia Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt
là 0,8; 0,6 ;0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng: A. 0,46 TỰ LUẬN ĐỀ LẺ
Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log
x đồng biến trên (0;+∞) với 2
a −2a+2−m mọi số thực a . Lời giải
Để hàm số đã cho đồng biến trên (0;+∞) với mọi số thực a thì 2
a − 2a + 2 − m >1 , a ∀ ∈  . Suy ra 2
m < a − 2a +1, a ∀ ∈  . Đặt f (a) 2
= a − 2a +1 = (a − )2 1 ≥ 0, a ∀ ∈  .
Do đó ycbt ⇔ m < 0 .
Vậy m < 0 thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Giải phương trình 9x 5.3x − + 6 = 0 Ta có 9x 5.3x − + 6 = 0 ( 23)x 5.3x ⇔ − + 6 = 0 ( x)2 3 5.3x ⇔ − + 6 = 0 (∗) Đặt 3x t = > 0 . t = 2() t = 3x = 2 x = log 2 Khi đó: (∗) 2
t − 5t + 6 = 0 ⇔  ⇔  3 ⇔  t = 3  () t = 3x = 3 x = 1
Vậy nghiệm của phương trình là x =1; x = log 2 3 .
Câu 3. Một hộp có 5 bút bi mực xanh và 6 bút bi mực đỏ có kích thước và khối lượng như nhau.
Lấy bút ngẫu nhiên hai lần liên tiếp, trong đó mỗi lần lấy ngẫu nhiên một bút bi, ghi lại màu
mực và bỏ lại bút bi đó vào trong hộp. Tính xác suất của biến cố lần thứ nhất lấy được bút
bi mực màu xanh hoặc lần thứ hai lấy được bút bi mực màu đỏ Lời giải
A: “ Lần thứ nhất lấy được bút bi mực màu xanh ”.
B : “Lần thứ hai lấy được bút bi mực màu đỏ”.
Biến cố lần thứ nhất lấy được bút bi mực màu xanh hoặc lần thứ hai lấy được bút bi mực
màu đỏ là AB P( A) 5 = 11 P(B) 6 = 11
Hai biến cố A B độc lập nên P( AB) = P( A) P(B) 5 6 30 . = . = . 11 11 121 5 6 30 91
Ta có: P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) = + − = . 11 11 121 121
Câu 4. Trong đợt thi kiểm tra giữa học kỳ 2 vừa qua, đề thi môn Toán Khối 12 làm theo cấu trúc mới
của dạng đề minh họa thi TN 2025. Đề thi có 3 phần: PHẦN I-Câu trắc nghiệm nhiều
phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. PHẦN II-Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí
sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai. Trong mỗi câu: Trả lời đúng một ý được 0,1 điểm, trả lời đúng hai ý được 0,25 điểm, trả
lời đúng ba ý được 0,5 điểm, trả lời đúng cả bốn ý được 1 điểm và PHẦN III-Câu trắc
nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Bạn Bình tham gia thi và đã chắc chắn làm được 8 điểm, chỉ còn hai câu là Câu 3 và Câu 4 ở
PHẦN II bạn không hiểu nên bạn chọn ngẫu nhiên đúng hoặc sai tất cả các ý của hai câu
này. Tính xác suất để bài thi của bạn Bình đạt trên 9 điểm. Lời giải
Ta có bài thi của Bình đạt trên 9 điểm khi bạn làm đúng cả 1 trong 2 câu và câu còn lại phải có điểm.
TH1: Bình làm đúng cả câu 3 và câu 4 có điểm thì xác suất là 4 4    1   1  15
p =   .1−   = . 1 2  2      256  
TH2: Bình làm đúng cả câu 4 và câu 3 có điểm thì xác suất là 4 4    1   1  15
p =   .1−   = . 2 2  2      256   4 4
Xác suất làm đúng hết cả hai câu là 1  1  1 p   =   . = . 3 2  2     256 15 1 29
Khi đó xác suất để Bình đạt trên 9 điểm là p = p + p p = 2. − = 1 2 3 . 256 256 256
Câu 5. Cho hình vuông ABCD , gọi H, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD . Trên đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại H lấy một điểm S khác H . Chứng minh rằng
CK vuông góc SD. Lời giải
Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi I là giao điểm của CK DH . Ta có ∆ = ∆ ⇒  =  ⇒  +  0 = ⇒  0 HAD KDC AHD DKC IDK DKC 90
KID = 90 hay CK DH
Mặt khác, vì SH ⊥ ( ABCD) mà CK ⊂ ( ABCD) nên SH CK
Do đó CK ⊥ (SHD) mà SD ⊂ (SHD)
Suy ra CK SD .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có: SA ⊥ ( ABC),SB = BC = a 2, BSC = 45 ,° ASB = α . ABC
vuông tại B . Xác định sin α để góc nhị diện [ ,
A SC, B] = 45° . Lời giải
SB = BC = a 2,
BSC = 45° nên S
BC vuông cân tại B . Gọi J là trung điểm của SC .
Khi đó BJ SC ( )
1 . Kẻ BK AC , (K AC) . BK AC Ta có: 
BK ⊥ (SAC) ⇒ BK SC (2) và BK KJ . BK SA Từ ( )
1 và (2) suy ra: SC ⊥ (BJK ) ⇒ SC KJ (3). Từ ( )
1 và (3) suy ra góc nhị diện [ , A SC, B] = BJK = β. Trong B
JK vuông tại K ta có sin BK β = . BJ Lại có: 1 1 1 1
BJ = SC = a, = + ( A
BC vuông tại B ), 2 2 2 2 BK BA BC AB = S .
B sin α = a 2.sin α . 2 1 1 1 1+ sin α a 2 sin BK α ⇒ = + = ⇒ = 2 2 2 2 2 2 2 BK 2a sin α 2a 2a sin α 1+ sin α BK 2 sin sin α ⇒ β = = . 2 BJ 1+ sin α 2 2 2 sin α 2 sin α 1 1 3 β = 45° thì 2 sinβ = ⇒ = ⇔ = ⇔ sin α = ⇒ sin α = . 2 2 2 1+ sin α 2 1+ sin α 4 3 3 ĐỀ CHẴN
Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log
x đồng biến trên (0;+∞) với 2
a −2a+3−m mọi số thực a . Lời giải
Để hàm số đã cho đồng biến trên (0;+∞) với mọi số thực a thì 2
a − 2a + 3− m >1 , a ∀ ∈  . Suy ra 2
m < a − 2a + 2, a ∀ ∈  . Đặt f (a) 2
= a − 2a + 2 = (a − )2 1 +1≥ 0, a ∀ ∈  .
Do đó ycbt ⇔ m <1.
Vậy m <1 thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Giải phương trình 4x 3.2x − + 2 = 0 Ta có 4x 3.3x − + 2 = 0 ( 22)x 3.2x ⇔ − + 2 = 0 ( x)2 2 3.2x ⇔ − + 2 = 0, (∗) Đặt 2x t = > 0.
Phương trình (∗) trở thành 2t −3t + 2 = 0
Giải phương trình (*) ta tìm được t = 2(t / m); t =1(t / m)
Với t = 2 suy ra x =1 Với t =1 suy ra x =0
Vậy nghiệm của phương trình là x =1; x = 0 .
Câu 3. Một hộp có 4 bút bi mực xanh và 5 bút bi mực đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy
bút ngẫu nhiên hai lần liên tiếp, trong đó mỗi lần lấy ngẫu nhiên một bút bi, ghi lại màu
mực và bỏ lại bút bi đó vào trong hộp. Tính xác suất của biến cố lần thứ nhất lấy được bút
bi mực màu xanh và lần thứ hai lấy được bút bi mực màu đỏ Lời giải
A: “ Lần thứ nhất lấy được bút bi mực màu xanh ”.
B : “Lần thứ hai lấy được bút bi mực màu đỏ”.
Biến cố lần thứ nhất lấy được bút bi mực màu xanh và lần thứ hai lấy được bút bi mực màu
đỏ là AB P( A) 4 = 9 P(B) 5 = 9
Hai biến cố A B độc lập nên P( AB) = P( A) P(B) 4 5 20 . = . = . 9 9 81
Câu 4. Trong đợt thi kiểm tra giữa học kỳ 2 vừa qua, đề thi môn Toán Khối 12 làm theo cấu trúc mới
của dạng đề minh họa thi TN 2025. Đề thi có 3 phần: PHẦN I-Câu trắc nghiệm nhiều
phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. PHẦN II-Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí
sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai. Trong mỗi câu: Trả lời đúng một ý được 0,1 điểm, trả lời đúng hai ý được 0,25 điểm, trả
lời đúng ba ý được 0,5 điểm, trả lời đúng cả bốn ý được 1 điểm và PHẦN III-Câu trắc
nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Bạn Bình tham gia thi và đã chắc chắn làm được 8 điểm, còn hai câu là Câu 3 và Câu 4 ở
PHẦN II bạn không hiểu nên bạn chọn ngẫu nhiên đúng hoặc sai tất cả các ý của hai câu
này. Tính xác suất để bài thi của bạn Bình đạt đúng 9 điểm. Lời giải
Ta có bài thi của Bình đạt đúng 9 điểm khi bạn làm đúng cả 4 ý của câu 3 thì câu 4 sai hết,
hoặc làm đúng cả 4 ý của câu 4 thì câu 3 sai hết, hoặc trong 2 câu hoặc mỗi câu chỉ sai 1 ý.
TH1: Bình làm đúng cả câu 3 và câu 4 sai hết thì xác suất là 4 4 1  1  1 p   =   . = . 1 2  2     256
TH2: Bình làm đúng cả câu 4 và câu 3 sai hết thì xác suất là 4 4 1  1  1 p   =   . = 2 2  2     256
TH3: Trong 2 câu, mỗi câu Bình sai 1 ý thì xác suất là 1  1  1 p   =  . = . 3 4  4      16 9
Khi đó xác suất để Bình đạt đúng 9 điểm là p = p + p + p = 1 2 3 . 128
Câu 5. Cho hình vuông ABCD , gọi H, M lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Trên đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại H lấy một điểm S khác H . Chứng minh rằng
AM vuông góc SD. Lời giải S A D I H B M C
Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi I là giao điểm của AM DH . Ta có ∆ = ∆ ⇒  =  HAD MBA
AHD BMA suy ra  +  0 = ⇒  0 DHA HAI 90 HIA = 90 hay AM DH
Mặt khác, vì SH ⊥ ( ABCD) mà AM ⊂ ( ABCD) nên SH AM
Do đó AM ⊥ (SHD) mà SD ⊂ (SHD)
Suy ra AM SD .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có: SA ⊥ ( ABC),SB = BC = a 2, BSC = 45 ,° ASB = α . ABC
vuông tại B . Xác định sin α để góc nhị diện [ ,
A SC, B] = 30°. Lời giải
SB = BC = a 2,
BSC = 45° nên S
BC vuông cân tại B . Gọi J là trung điểm của SC .
Khi đó BJ SC ( )
1 . Kẻ BK AC , (K AC) . BK AC Ta có: 
BK ⊥ (SAC) ⇒ BK SC (2) và BK KJ . BK SA Từ ( )
1 và (2) suy ra: SC ⊥ (BJK ) ⇒ SC KJ (3). Từ ( )
1 và (3) suy ra góc nhị diện [ , A SC, B] = BJK = β. Trong B
JK vuông tại K ta có sin BK β = . BJ Lại có: 1 1 1 1
BJ = SC = a, = + ( A
BC vuông tại B ), 2 2 2 2 BK BA BC AB = S .
B sin α = a 2.sin α . 2 1 1 1 1+ sin α a 2 sin BK α ⇒ = + = ⇒ = 2 2 2 2 2 2 2 BK 2a sin α 2a 2a sin α 1+ sin α BK 2 sin sin α ⇒ β = = . 2 BJ 1+ sin α 2 1 2 sin α 1 2sin α 1 1 7 β = 45° thì 2 sinβ = ⇒ = ⇔ = ⇔ sin α = ⇒ sin α = . 2 2 2 1+ sin α 2 1+ sin α 4 7 7
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN 11 - GK2
    • Sheet1
  • KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - TOÁN 11
    • a)
    • b)
    • c)
  • GK2 - 11