Đề giữa kì 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Nhữ Văn Lan – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nhữ Văn Lan, thành phố Hải Phòng. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Toán 12 Trang 1/5 - Mã đề thi 135
Môn: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 135
Họ và tên: ......................................................................................................Lớp: 12A....
A. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng !
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( 2;1; 2)A
(6; 5; 4)B
. Mt phng trung
trc ca đon thng
AB
có phương trình là
A.
2 2 3 17 0xyz+ −−=
. B.
4 3 26 0x yz+ −− =
.
C.
2 2 3 17 0xyz+ −+=
. D.
2 2 3 11 0xyz+ +−=
.
Câu 2. Nguyên hàm ca hàm s
21
e
x
y
=
A.
. B.
21
e
x
C
+
. C.
21
1
e
2
x
C
+
. D.
1
e
2
x
C+
.
Câu 3. Tích phân
( )
1
2
0
3 1d
xx+
bng
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 4. Nguyên hàm ca hàm s
( )
42
fx x x= +
A.
53
11
53
x xC
++
B.
42
xxC++
C.
53
xxC
++
. D.
3
42x xC++
Câu 5. Cho
22
11
( )d 3; ( )d 2fxx gxx= =
∫∫
. Khi đó
( )
2
1
() ()df x gx x+
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
Câu 6. Tính
( )
sin 2 dx xx
.
A.
2
sin
2
x
xC++
. B.
2
cos 2
2
x
xC++
.
C.
2
cos 2
2
x
xC++
. D.
2
cos 2
22
xx
C++
.
Câu 7. Cho
( )
fx
,
(
)
gx
các hàm số xác định và liên tục trên
R
. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
.
B.
( ) (
)
2 d2 dfx x fx x=
∫∫
.
C.
( ) (
) ( ) ( )
dddf x gx x f x x gx x+=+


∫∫
.
D.
( ) ( ) ( ) (
)
dddf x gx x f x x gx x−=−


∫∫
.
Câu 8. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mt phng cho mt phng
( )
P
phương trình
34240xyz+ + +=
và đim
( )
1; 2; 3A
. Tính khong cách
d
từ
A
đến
( )
P
A.
5
29
d =
B.
5
29
d =
C.
11
3
d =
D.
5
9
d =
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Toán 12 Trang 2/5 - Mã đề thi 135
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số
32
x 3x 1
f(x)
x
−+
=
A.
32
3
ln
32
xx
xc
−− +
. B.
32
3
ln
32
xx
xc
−+
.
C.
32
3
ln
32
xx
xc−+ +
. D.
32
3
ln
32
xx
xc++ +
.
Câu 10. Trong không gian vi h tọa đ
O
xyz
, cho vectơ
( )
3;0;1u =
( )
2;1;0v =
. Tính
tích vô hưng
.
uv

.
A.
.8uv=

. B.
.6uv
=

. C.
.0uv=

. D.
.6
uv
=

.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số
3
(x)
x
f ex= +
là hàm số nào sau đây?
A.
3
x
e xC++
. B.
2
3
1
32
x
x
eC++
.
C.
1
3
+
x
eC
. D.
2
3
3
2
x
x
eC++
.
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 1A
,
1;3;3B
,
2; 4; 2C
. Một vectơ pháp tuyến
n

của mặt phẳng
ABC
là:
A.
9; 4; 1n 

. B.
9; 4;1n

. C.
4; 9; 1n 

. D.
1; 9; 4n 

.
Câu 13. Cho
3
cos .sin .I x x dx
. Với phép đổi biến
sintx
ta được kết quả là
A.
3
..I t dt
B.
3
..I t dx
C.
4
1
..
4
I t dt
D.
3
cos . . .I x t dt
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số
( )
x
f x xe
=
là:
A.
xx
xeeC
++
B.
x
eC+
C.
2
x
x
eC
2
+
D.
xx
xe e C−+
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 39xy z + ++ =
. Tâm ca
( )
S
có ta đ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
2; 4; 6−−
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
2; 4; 6
.
Câu 16. Cho
( )
fx
liên tc trên đon
[ ]
;
ab
và có đạo hàm là
( )
Fx
. Chn khng đnh đúng
trong các khẳng đnh dưi đây
A.
( ) ( ) ( )
.
b
a
f x dx F b F a=
B.
( ) ( ) ( )
.
b
a
f x dx F a F b=
C.
( ) ( ) ( )
.
b
a
F x dx f b f a=
D.
( )
( )
.
a
b
a
b
f x dx
Fx
=
Câu 17 Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào ới
đây là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
α
?
A.
( )
2
3;2;4n =

. B.
( )
3
2; 4;1n =

. C.
( )
1
3; 4;1n =

. D.
( )
4
3;2; 4n =

.
Toán 12 Trang 3/5 - Mã đề thi 135
Câu 18. Tích phân
(
)
2
2
1
3
x dx+
bằng
A.
61
. B.
61
3
. C.
61
9
. D.
4
.
Câu 19. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
= 2 sin
fx x
.
A.
=−+
2sin 2cosxdx x C
B.
= +
2sin 2cosxdx x C
C.
= +
2
2 sin sinxdx x C
D.
= +
2 sin sin 2xdx x C
Câu 20. Nếu
( )
1
2
d2fx x=
thì
( )
2
1
dfx x
bằng:
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 21. Biết
( )
2
1
d6fx x=
,
(
)
5
2
d1
fx x
=
, tính
( )
5
1
dI fx x=
.
A.
5I =
. B.
5I =
. C.
7I =
. D.
4
I =
.
Câu 22. Nếu
( )
0
1
2
dfx x
π
=
thì
( )
0
3
dfx x
π
bằng
A.
7
2
. B.
3
. C.
3
2
. D.
3
2
π
.
Câu 23. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
7
x
fx=
.
A.
7
7d
ln 7
x
x
xC
= +
B.
1
7d 7
xx
xC
+
= +
C.
1
7
7d
1
x
x
xC
x
+
= +
+
D.
7 d 7 ln 7
xx
xC= +
Câu 24. Nếu
( )
2
1
d6fx x=
( )
2
1
d2gx x=
thì
( ) ( )
2
1
3df x gx x


bằng
A.
12.
B.
0.
C.
12.
D.
3
.
Câu 25. Tích phân
1
0
( 1)
x
I x e dx= +
bằng với tích phân nào sau đây
A.
1
1
0
0
( 1) e ( 1)
x
I x x dx=+ −+
B.
1
1
0
0
( 1) e
xx
I x e dx
=++
C.
1
2
0
2
x
x
I xe

= +


D.
1
1
0
0
( 1) e
xx
I x e dx=+−
Câu 26. Tích phân
4
0
2dIxx
bằng:
A.
2
.
B.
0
.
C.
8
.
D.
4
.
Câu 27. Trong hệ tọa độ
Oxyz
, cho
23OA i j k=−+

. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
( )
1; 2; 3
.
B.
( )
1; 2; 3
.
C.
( )
1; 3; 2−−
.
D.
( )
1; 2; 3−−
.
Toán 12 Trang 4/5 - Mã đề thi 135
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;2;1A −−
,
( )
1; 4; 3
B
. Đ dài đon thng
AB
A.
2 13
B.
6
C.
3
D.
23
Câu 29. Hàm s
()
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên khong
K
nếu
A.
'() (), .F x fx x K= ∀∈
B.
'() (), .fxFxxK= ∀∈
C.
'() (), .
F x fx x K
= ∀∈
D.
'() (), .f x Fx x K= ∀∈
Câu 30. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 2; 3A
,
( )
5; 4; 1B
.
Phương trình mt cu đưng kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 19−+−+=xyz
.
B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 16−+−+=xyz
.
C.
( ) (
) ( )
2 22
3 3 19+++++=
xyz
.
D.
( ) ( )
( )
2 22
3 3 1 36−+−+=xyz
.
Câu 31
.
Cho biết
( )
2
0
4 sin x dx a b
π
π
−=+
, với
,ab
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
ab+
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 32. Trong không gian vi h trc
,Oxyz
mt phng đi qua đim
( )
1; 3; 2A
song
song vi mt phng
( )
:2 3 4 0P xy z−+ +=
là:
A.
2 3 70
xy z
++ +=
. B.
2 3 70xy z+− +=
.
C.
2 3 70
xy z−+ +=
. D.
2 3 70xy z
−+ −=
.
Câu 33. Cho hai hàm s
( )
fx
,
( )
gx
liên tc trên R. Trong các mnh đề sau, mnh đ nào
sai?
A.
(
) ( )
( ) (
)
d ddf x gx x f x x gx x + = +

∫∫
B.
( ) ( ) ( ) ( )
. d d. df xgx x f x x gx x
=

∫∫
C.
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x =

∫∫
D.
( ) ( )
ddkfxx kfxx=
∫∫
( )
0;k kR≠∈
.
Câu 34. Din tích S ca hình phng gii hn bi đ th ca hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
;ab
, trc hoành và hai đưng thng
x a,x b= =
đưc tính theo công thc:
A.
( )
b
a
S f x dx.=
B.
( )
b
a
S f x dx.=
C.
( ) ( )
0b
a0
S f x dx f x dx.= +
∫∫
D.
( ) ( )
0b
a0
S f x dx f x dx.=
∫∫
Toán 12 Trang 5/5 - Mã đề thi 135
Câu 35. Tính
3
2
2
d
1
x
Kx
x
=
.
A.
ln 2
K
=
. B.
18
ln
23
K
=
. C.
2ln 2K =
. D.
8
ln .
3
K
=
B. Phần tự luận (3 điểm):
Câu 1 (1,0 điểm): Tính tích phân
2
2 2024
1
3 ( 5)I x x dx= +
Câu 2 (0,5 điểm): Biết rằng tích phân
( )
1
44
0
2+3ed= .e+
x
ac
xx
bd
, (
ac
,
bd
là số tối giản).
Tính
a+b+c+d
bằng?
Câu 3 (0,5 điểm): Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm và xác định trên
R
. Biết
( )
12f =
( )
( )
14
2
01
13
d 2 d4
2
x
xf x x f x x
x
+
= −=
∫∫
. Tính
( )
1
0
dfx x
Câu 4 (1,0 điểm) Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
43yx x=−+
,
0y =
,
0x =
,
5
x =
.
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Toán 12 Trang 1/5 - Mã đề thi 246
Môn: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 246
Họ và tên: ......................................................................................................Lớp: 12A....
A. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng !
Câu 1. Giá trị của
2
1
(2 1) lnx xdx
bằng
A. 2ln2-
1
2
B.
1
2
C. 2ln2+
1
2
D. 2ln2
Câu 2. Công thc nào sau đây là sai?
A.
1
ln dxx C
x
= +
. B.
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
.
C.
sin d cosxx x C=−+
. D.
ed e
xx
xC= +
.
Câu 3. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 2 8Sx y z++ +− =
.
Tính bán kính
R
của
( )
S
.
A.
22R =
B.
64R =
C.
8R =
D.
4
R =
Câu 4. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
ln 2 3xC
++
. B.
1
ln 2 3
2
xC++
.
C.
1
ln 2 3
ln 2
xC
++
. D.
( )
1
lg 2 3
2
xC++
.
Câu 5. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
= cos 3fx x
A.
= +
cos 3 3 sin 3xdx x C
B.
= +
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
C.
= +
cos 3 sin 3xdx x C
D.
=−+
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
Câu 6. Cho
( )
5
2
x=10f xd
. Khi đó
( )
5
2
23 xfxd+


bằng
A
.
32
.
B.
36
. C.
42
. D.
46
.
Câu 7. H nguyên hàm ca hàm s
3
(x) =
x
fe
là hàm s nào sau đây?
A.
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
+
x
eC
. C.
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 +
x
eC
.
Câu 8. Nguyên hàm ca hàm s
=)(xf
32
1
2 2019
3
x xx +−
A.
C
x
xx ++
23
2
12
1
2
34
. B.
2
43
12
2019
93 2
x
x x xC +− +
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Toán 12 Trang 2/5 - Mã đề thi 246
C.
2
43
12
2019
12 3 2
x
x x xC
+− +
. D.
2
43
12
2019
93 2
x
x x xC
+ −− +
.
Câu 9. Cho hai hàm s
(
)
fx
,
( )
gx
liên tc trên R. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào
sai?
A.
( ) ( ) (
) ( )
d ddf x gx x f x x gx x + = +

∫∫
B.
( )
( )
( )
( )
d
f x dx
x
fx
gx
g x dx

=


C.
( ) ( ) ( )
(
)
d ddf x gx x f x x gx x =

∫∫
D.
( ) ( )
ddkfxx kfxx=
∫∫
( )
0;k kR≠∈
.
Câu 10. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh dưi đây
A.
( ) ( ) ( ) ( )
.f x g x dx f x dx g x dx−= +


∫∫
B.
( )
( )
(
)
(
)
(
)
,.f x kg x dx k f x dx g x dx k+ = + ∀∈


∫∫
C.
( ) (
) (
)
(
)
( )
(
)
..f x g x dx f x dx g x dx
=


∫∫
D.
( ) (
) ( ) (
)
.f x g x dx f x dx g x dx
+= +


∫∫
Câu
11.
Cho biết
( )
2
0
4 sin x dx a b
π
π
−=+
, với
,ab
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
ab+
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 12.
2
x 3x
dx
x
là :
A.
2
3
22
xx
c−+
. B.
2
3
32
xx
c−+
.
C.
2
3
2
x
xc−+
. D.
2
3
2
x
xc
++
.
Câu 13. Nguyên hàm
x
2x.e dx =
A.
xx
2xe 2e C−+
B.
xx
2xe 2e+
C.
xx
2xe 2e
D.
xx
2xe 2e C++
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 đim
( )
1;3;5A
,
( )
2; 2; 3B
. Đ dài đon
AB
bng
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
2 13
.
Câu 15. Biết D là hình phng gii hn bi đ th m s
(
)
y fx=
(hàm
(
)
y fx=
liên tc
trên
[ ]
;
ab
), trc
Ox
, đưng thng
xa=
đưng thng
xb=
(xem hình v bên dưi). Tính
din tích ca min D?
Toán 12 Trang 3/5 - Mã đề thi 246
A.
( )
.
b
D
a
S f x dx=
B.
(
)
( )
.
cb
D
ac
S f x dx f x dx=−+
∫∫
C.
( ) (
)
.
cb
D
ac
S f x dx f x dx= +
∫∫
D.
( ) ( )
.
cb
D
ac
S f x dx f x dx=
∫∫
Câu 16. Xét
( )
fx
là một hàm số tùy ý,
(
)
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
trên đoạn
[ ]
;ab
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb= +
. D.
( ) ( ) (
)
d
b
a
f x x Fa Fb
=−−
.
Câu 17. Giá trị của
5
0
dx
bằng
A.
5.
B.
6.
C.
5.
D.
0.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, mt phng qua đim
( )
1;1; 2A
song song vi mt
phng
( )
:2 2 1 0x yz
α
+−=
có phương trình là
A.
2 2 20x yz ++=
B.
22 0x yz +=
C.
2 2 60
x yz
+−=
D.
( )
:2 2 2 0x yz
α
+−=
Câu 19. Cho hàm số
liên tục trên
[ ]
;ab
. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
A.
( ) ( )
d2 d
ab
ba
fx x fx x=
∫∫
. B.
( ) ( )
'
dd
ab
ba
fxx fxx=
∫∫
.
C.
( ) ( )
dd
ab
ba
fx x fx x=
∫∫
. D.
( ) ( )
dd
ab
ba
fx x fx x=
∫∫
Câu 20. Cho
25
.( 2) .I x x dx
. Với phép đổi biến
2
1tx
ta được kết quả là
A.
5
...I x t dt
B.
5
..I t dt
C.
5
1
..
2
I t dt
D.
6
..
6
t
I dt
Toán 12 Trang 4/5 - Mã đề thi 246
Câu 21. Nếu
( )
3
1
d5fx x
=
( )
5
3
d1fx x=
thì
(
)
5
1
d
fx x
bng
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
6
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 3; 4A
( )
1;2;2B
. Viết phương trình
mặt phng trung trc
( )
α
của đon thng
AB
.
A.
( )
: 4 2 12 7 0xy z
α
+ + +=
.
B.
( )
: 4 2 12 17 0xy z
α
+ −=
.
C.
(
)
: 4 2 12 17 0xy z
α
+ −=
.
D.
(
)
: 4 2 12 7 0xy z
α
−=
.
Câu 23. Nếu
( )
3
1
d2
fx x=
thì
( )
3
1
2dfx x
có giá trị là bao nhiêu
A.
1
. B.
1
. C.
4
. D.
4
.
Câu 24. Nếu
( ) ( )
22
11
d3, d5fxx gxx
−−
= =
∫∫
thì
( ) ( )
2
1
2 3dgx f x x


bằng
A. 6. B.
1
. C.
9
. D.
19
.
Câu 25. Tính tích phân
( )
1
0
e 2d
x
Ix= +
.
A.
e1+
. B.
e3
+
. C.
e2+
. D.
e1
.
Câu 26. Tích phân
bằng:
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3 .
Câu 27. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
23a i jk=−+

. Ta đ của vectơ
a
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
2;3;1−−
. C.
( )
2;1;3−−
. D.
( )
3; 2; 1−−
.
Câu 28. Trong h tọa đ
Oxy
, cho
3ui j= +

. Tính
.uv

.
A.
.1uv=

. B.
.1uv=

. C.
( )
. 2; 3uv=

. D.
. 52uv=

.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
7; 2;2A
(
)
1;2;4B
. Phương trình
nào dưi đây là phương trình mt cu đưng kính
AB
?
A.
( ) ( )
22
2
4 3 14x yz−++−=
.
B.
( ) ( )
22
2
4 3 2 14x yz−++−=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
7 2 2 14xyz ++ +− =
.
D.
( ) ( )
22
2
4 3 56x yz−++−=
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 2 0P x yz+ ++=
. Véctơ nào i
đây là mt véctơ pháp tuyến ca
( )
P
?
Toán 12 Trang 5/5 - Mã đề thi 246
A.
. B.
( )
1
2; 3; 0n
C.
( )
2
2; 3;1n
. D.
(
)
4
2; 0; 3n
.
Câu 31. H nguyên hàm ca hàm s
( )
cos 6fx x x= +
A.
2
sin 3xxC++
. B.
2
sin 3xxC ++
. C.
2
sin 6
x xC
++
. D.
sin
xC−+
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, tính khong cách t
( )
1; 2; 3M
đến mt phng
( )
: 2 2 10 0Px y z++−=
.
A.
11
3
d =
. B.
5
29
d =
. C.
5
29
d =
. D.
5
9
d =
.
Câu 33. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
32
x
fex
x
= −+
Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
2
3
2
2
x
x
Fx e x c=+ ++
. B.
( )
2
3
2
2
x
x
Fx e x c
= ++
.
C.
( )
2
2
x
Fx e x x c=+++
. D.
( )
2
32
x
Fx e x x c=+ ++
.
Câu 34. Cho
6
0
( ) 12
f x dx =
. Tính
2
0
(3 ) .
I f x dx=
A.
= 5I
B.
= 36I
C.
= 4
I
D.
= 6
I
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 1; 1M
,
4; 3; 2N
,
5; 2;1P
.
Một vectơ pháp tuyến
n

của mặt phẳng
MNP
là:
A.
5; 4; 1n 

. B.
1; 4; 5n 

. C.
4; 5; 1n 

. D.
1; 4; 5n 

B. Phần tự luận (3 điểm):
Câu 1 (1,0 điểm): Tính tích phân
1
2 2024
0
( 3)I x x dx= +
Câu 2 (0,5 điểm): Biết rằng tích phân
( )
1
44
0
2+3ed= .e+
x
ac
xx
bd
, (
ac
,
bd
là số tối giản).
Tính
a+b+c+d
bằng?
Câu 3 (0,5 điểm): Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm và xác định trên
R
. Biết
( )
12f
=
( )
(
)
14
2
01
13
d 2 d4
2
x
xf x x f x x
x
+
= −=
∫∫
. Tính
( )
1
0
dfx x
Câu 4 (1,0 điểm) Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3yx x=
,
0y =
,
2x =
,
4x =
.
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
Năm học: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 135
Họ và tên: ......................................................................................................Lớp: 12A....
A. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng !
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 2;1;2) và B(6;5; 4 − ) . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x + 2y −3z −17 = 0 . B. 4x + 3y z − 26 = 0 .
C.
2x + 2y −3z +17 = 0 . D. 2x + 2y + 3z −11= 0 .
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số 2 1 e x y − = là A. 2 1 2e x− + C . B. 2 1 e x− + C . C. 1 2x 1 e − + C .
D. 1 ex + C . 2 2 1 Câu 3. Tích phân ( 2 3x + ∫ )1dx bằng 0 A. 6 . B. 6 − . C. 2 − . D. 2 .
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x A. 1 5 1 3
x + x + C B. 4 2
x + x + C C. 5 3
x + x + C . D. 3
4x + 2x + C 5 3 2 2 2
Câu 5. Cho f (x)dx = 3; ( g x)dx = 2 − ∫ ∫
. Khi đó ∫( f (x)+ g(x))dx bằng 1 1 1 A. 5. B. 5 − . C. 1 − . D. 1
Câu 6. Tính ∫(x −sin2x)dx. 2 2
A. x + sin x + C .
B. x + cos2x + C . 2 2 2 C. x cos 2x 2 cos 2x x + + C . D. + + C . 2 2 2
Câu 7. Cho f (x) , g (x) là các hàm số xác định và liên tục trên R . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
∫ (x) g(x)dx = f ∫ (x)d .x g ∫ (x)dx. B. 2 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x)dx . C.f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dx g ∫ (x)dx.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng (P) có
phương trình 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; 2
− ;3) . Tính khoảng cách d từ A đến (P) A. 5 d = B. 5 d = C. 11 d = D. 5 d = 29 29 3 9 Toán 12
Trang 1/5 - Mã đề thi 135 3 2
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số x − 3x +1 f (x) = là x 3 2 3 2 A. x 3x − − ln x + c . B. x 3x − − ln x + c . 3 2 3 2 3 2 3 2 C. x 3x − + ln x + c . D. x 3x + + ln x + c . 3 2 3 2  
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (3;0 )
;1 và v = (2;1;0). Tính   tích vô hướng . u v .         A. .uv = 8 .
B. u.v = 6. C. .uv = 0.
D. u.v = 6 − .
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số 3 (x) x f
= e + x là hàm số nào sau đây? 2 A. 3 x e 1 + x + C . B. 3x x e + + C . 3 22 C. 1 x e + C . D. 3 3 x x e + + C . 3 2
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;  1 , B 1;3;3, 
C 2;4;2. Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ABC  là:    
A. n  9;4;  1 .
B. n  9;4;  1 .
C. n  4;9;  1 .
D. n  1;9;4. Câu 13. Cho 3 I
cosx.sin x.dx
. Với phép đổi biến t  sinx ta được kết quả là A. 3 I t .dt.  B. 3 I t .dx.  C. 1 4 I t .dt.  D. 3 I
cos x.t .dt.  4
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = xe là: 2 A. x x xe x + e + C B. x e + C C. x e + C D. x x xe − e + C 2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 9 . Tâm của
(S) có tọa độ là A. ( 1; − 2 − ;3) . B. ( 2; − 4; − 6). C.(1;2; 3 − ). D. (2;4; 6 − ) .
Câu 16. Cho f (x) liên tục trên đoạn [ ;ab] và có đạo hàm là F (x) . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định dưới đây A. b f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). B. b f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). a a C. b b a F
∫ (x)dx = f (b)− f (a).
D. f (x)dx = ∫ F( x) . a a b
Câu 17 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (α) ?    
A. n = 3;2;4 . B. n = 2;− 4;1 . C.n = 3;− 4;1 . D. n = 3;2;− 4 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) Toán 12
Trang 2/5 - Mã đề thi 135 2
Câu 18. Tích phân ∫(x +3)2 dx bằng 1 A. 61. B. 61. C. 61. D. 4 . 3 9
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x . A. xdx = − x + ∫2sin 2cos C B. xdx = x + ∫2sin 2cos C C. xdx = x + ∫ 2 2sin sin C D. xdx = x + ∫2sin sin 2 C 1 2
Câu 20. Nếu f (x)dx = 2 − ∫
thì f (x)dx ∫ bằng: 2 1 A. 2 . B. 0 . C. 2 − . D. 4 . 2 5 5
Câu 21. Biết f (x)dx = ∫
6, f (x)dx = ∫
1, tính I = ∫ f (x)dx. 1 2 1 A. I = 5. B. I = 5 − . C. I = 7 . D. I = 4 . π π
Câu 22. Nếu f (x) 1 dx = ∫
thì ∫3f (x)dx bằng 0 2 0 A. 7 . B. 3. C. 3 . D. 3π . 2 2 2
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = . x A. x 7 7 dx = + C B. x x 1 7 dx 7 + = + C ln 7 ∫ x 1 + C. x 7 7 dx = + C
D. 7xd = 7x x ln 7 + C x +1 ∫ 2 2 2 Câu 24. Nếu f
∫ (x)dx = 6 và g(x)dx = 2 − ∫ thì  f
∫ (x)−3g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 12. − B. 0. C. 12. D. 3. 1
Câu 25. Tích phân = ( +1) x I x e dx
bằng với tích phân nào sau đây 0 1 1 A. 1 = ( +1)ex I x − (x +1)dxB. 1 = ( +1)ex x I x + e dx ∫ 0 0 0 0 1 2 1 C. xx 1
I =  + xe D. = ( +1)ex x I xe dx ∫  2  0 0 0 4
Câu 26. Tích phân I x  2 dx  bằng: 0 A. 2. B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Câu 27. Trong hệ tọa độ    
Oxyz , cho OA = i
− + 2 j − 3k . Tìm tọa độ điểm A . A. (1; 2 − ;3) . B. ( 1; − 2;3). C. ( 1; − 3 − ;2). D. ( 1; − 2; 3 − ) . Toán 12
Trang 3/5 - Mã đề thi 135
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;− )
1 , B(1;4;3) . Độ dài đoạn thẳng AB A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3
Câu 29. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F '(x) = − f (x), x ∀ ∈ K.
B. f '(x) = F(x), x ∀ ∈ K.
C. F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
D. f '(x) = −F(x), x ∀ ∈ K.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) , B(5;4; ) 1 − .
Phương trình mặt cầu đường kính AB
A.
(x − )2 + ( y − )2 +(z − )2 3 3 1 = 9.
B. (x − )2 + ( y − )2 +(z − )2 3 3 1 = 6.
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 3 1 = 9 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 3 3 1 = 36. π 2
Câu 31. Cho biết ∫(4−sin x)dx = aπ +b, với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 0
a + b bằng A. 1. B. 4 − . C. 6 . D. 3.
Câu 32. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;3; 2 − ) và song
song với mặt phẳng (P): 2x y + 3z + 4 = 0 là:
A. 2x + y + 3z + 7 = 0. B. 2x + y −3z + 7 = 0 .
C. 2x y + 3z + 7 = 0 . D. 2x y + 3z − 7 = 0 .
Câu 33. Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.f
∫ (x)+ g(x) dx = f
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx B.f
∫ (x).g(x) dx = f  ∫ (x)d .x g ∫ (x)dx C.f
∫ (x)− g(x) dx = f
∫ (x)dx g
∫ (x)dx D. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (k ≠ 0;k R).
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) liên tục trên
[ ;ab], trục hoành và hai đường thẳng x = a,x = b được tính theo công thức: b b A. S = f ∫ (x) dx. B. S = f ∫ (x)dx. a a 0 b 0 b C. S = f ∫ (x)dx + f∫ (x)dx. D. S = f ∫ (x)dx − f∫ (x)dx. a 0 a 0 Toán 12
Trang 4/5 - Mã đề thi 135 3 Câu 35. Tính x K = dx ∫ . 2 x −1 2 A. K = ln 2 . B. 1 8 K = ln . C. K = 2ln 2 . D. 8 K = ln . 2 3 3
B. Phần tự luận (3 điểm): 2
Câu 1 (1,0 điểm): Tính tích phân 2 2024
I = 3x(x + 5) dx ∫ 1 1
Câu 2 (0,5 điểm): Biết rằng tích phân ∫(2 +3) 4x a 4 e d = .e + c x x , ( a c
, là số tối giản). b d b d 0
Tính a+b+c+d bằng?
Câu 3 (0,5 điểm): Cho hàm số f (x) có đạo hàm và xác định trên R . Biết f ( ) 1 = 2 và 1 ′ ∫ ( ) 4 2 1+ 3 d x x f x x =
f 2 − x dx = 4 ∫
. Tính 1 f (x)dx ∫ 0 1 ( ) 2 x 0
Câu 4 (1,0 điểm) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x − 4x + 3 ,
y = 0, x = 0 , x = 5.
---------------------------------------------
----------- HẾT ---------- Toán 12
Trang 5/5 - Mã đề thi 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
Năm học: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 246
Họ và tên: ......................................................................................................Lớp: 12A....
A. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng !
2
Câu 1. Giá trị của (2x −1)ln xdx ∫ bằng 1 A. 2ln2- 1 B. 1 C. 2ln2+ 1 D. 2ln2 2 2 2
Câu 2. Công thức nào sau đây là sai? A. 1
ln xdx = + C ∫ . B.
1 dx = tan x+C x ∫ . 2 cos x
C. sin xdx = −cos x + C ∫ .
D. ex d = ex x + C ∫ .
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 : x + (
y + 2)2 + (z − 2)2 = 8.
Tính bán kính R của (S). A. R = 2 2
B. R = 64 C. R = 8 D. R = 4
Câu 4. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 2x + 3
A. ln 2x + 3 + C .
B. 1 ln 2x + 3 + C . 2
C. 1 ln 2x + 3 + C . D. 1 lg(2x + 3) + C . ln 2 2
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x A. xdx x = x + ∫cos3 3sin 3 C B. xdx = + ∫ sin 3 cos 3 C 3 C. xdx x = x + ∫cos3 sin 3 C D. xdx = − + ∫ sin 3 cos 3 C 3 5 5 Câu 6. Cho f
∫ (x)dx=10. Khi đó 2+3f ∫ (x) d  x  bằng 2 2 A. 32 . B. 36 . C. 42 . D. 46 .
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số 3 (x) = x f
e là hàm số nào sau đây? A. 3 x e + C . B. 1 3x e + C . C. 1 x e + C . D. 3 3 x e + C . 3 3
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 3 2
x − 2x + x − 2019 là 3 2 2 A. 1 4 2 3 x x x + + C . B. 1 4 2 3 x x x + − 2019x + C . 12 3 2 9 3 2 Toán 12
Trang 1/5 - Mã đề thi 246 2 2 C. 1 4 2 3 x x x + − 2019x + C . D. 1 4 2 3 x x + x − − 2019x + C . 12 3 2 9 3 2
Câu 9. Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.f
∫ (x)+ g(x) dx = f
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx f (x) f ∫ (x)dx B. ∫  = g  ( x) dxg ∫ (x)dx C.f
∫ (x)− g(x) dx = f
∫ (x)dx g
∫ (x)dx D. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (k ≠ 0;k R).
Câu 10. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây A. f
∫  (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x) . dx B. f
∫ (x)+ kg(x)dx = k f
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx,( k ∀ ∈ ). C. f
∫ (x)g(x)dx = 
( f∫ (x)dx).( g∫(x)dx). D. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x) . dx π 2
Câu 11. Cho biết ∫(4−sin x)dx = aπ +b, với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 0
a + b bằng A. 1. B. 4 − . C. 6 . D. 3. 2 Câu 12. x −3xdx ∫ là : x 2 2 A. x 3x − + c . B. x 3x − + c . 2 2 3 2 2 2
C. x −3x + c .
D. x + 3x + c . 2 2 Câu 13. Nguyên hàm x 2x.e dx = ∫ A. x x 2xe − 2e + C B. x x 2xe + 2e C. x x 2xe − 2e D. x x 2xe + 2e + C
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(1;3;5) , B(2;2;3). Độ dài đoạn AB bằng A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 2 13 .
Câu 15. Biết D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) (hàm y = f (x) liên tục
trên [ ;ab]), trục Ox , đường thẳng x = a và đường thẳng x = b (xem hình vẽ bên dưới). Tính
diện tích của miền D? Toán 12
Trang 2/5 - Mã đề thi 246 A. b S = f x dx B. c S = − f ∫ (x) b dx + f x dx D ∫ ( ) . D ∫ ( ) . a a c C. c S = f ∫ (x) b dx + f x dx D. c S = f ∫ (x) b dx f x dx D ∫ ( ) . D ∫ ( ) . a c a c
Câu 16. Xét f (x)là một hàm số tùy ý, F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn[a;b].
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). B. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). a a b b C. f
∫ (x)dx = F (a)+ F (b). D. f
∫ (x)dx = −F (a)− F (b). a a 5
Câu 17. Giá trị của dx ∫ bằng 0 A. 5. B. 6. C. 5. − D. 0.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A( 1;
− 1;2) và song song với mặt
phẳng (α ): 2x − 2y + z −1= 0 có phương trình là
A. 2x − 2y + z + 2 = 0 B. 2x − 2y + z = 0
C. 2x − 2y + z − 6 = 0 D. (α ): 2x − 2y + z − 2 = 0
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? a b a b A. f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x)dx. B. f ∫ (x) ' dx = f ∫ (x)dx . b a b a a b a b C. f
∫ (x)dx = f ∫ (x)dx. D. f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)dx b a b a Câu 20. Cho 2 5 I
x.(x  2) .dx  . Với phép đổi biến 2
t x  1 ta được kết quả là 6 A. 1 5 t I x.t .dt.  B. 5 I t .dt.  C. 5 I t .dt.  D. I  .dt.  2 6 Toán 12
Trang 3/5 - Mã đề thi 246 3 5 5 Câu 21. Nếu f
∫ (x)dx = −5 và f
∫ (x)dx =1 thì f
∫ (x)dx bằng 1 − 3 1 − A. 6 . B. −4 . C. 4 . D. −6 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;−4) và B(−1;2;2) . Viết phương trình
mặt phẳng trung trực (α) của đoạn thẳng AB .
A. (α) : 4x + 2y +12z + 7 = 0 .
B. (α ): 4x − 2y +12z −17 = 0.
C. (α) : 4x + 2y −12z −17 = 0 .
D. (α) : 4x − 2y −12z − 7 = 0. 3 3
Câu 23. Nếu f (x)dx = 2 − ∫
thì 2 f (x)dx
có giá trị là bao nhiêu 1 1 A. 1. B. 1 − . C. 4 − . D. 4 . 2 2 2 Câu 24. Nếu f
∫ (x)dx = 3, g
∫ (x)dx = 5 thì 2g
∫  (x)−3f (x)dx  bằng 1 − 1 − 1 − A. 6. B. 1. C. 9 − . D. 19. 1
Câu 25. Tính tích phân = ∫(ex I + 2)dx . 0 A. e +1.
B. e + 3. C. e + 2 . D. e −1. Câu 26. Tích phân bằng: A. 2. B. 0. C. 1. D. 3 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho     a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. ( 1; − 2; 3 − ) . B. (2; 3 − ;− ) 1 . C. (2; 1 − ; 3 − ) . D. ( 3 − ;2;− ) 1 .     
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u = i + 3 j và . Tính . u v .         A. . u v = 1 − . B. . u v =1. C. . u v = (2; 3 − ) .
D. u.v = 5 2 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(7; 2;
− 2) và B(1;2;4). Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ? A. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 =14 . B. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 = 2 14 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 7 2 2 =14. D. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 = 56 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z + 2 = 0. Véctơ nào dưới
đây là một véctơ pháp tuyến của (P) ? Toán 12
Trang 4/5 - Mã đề thi 246
A. n 2;3;2 . B. n 2;3;0 C. n 2;3;1 . D. n 2;0;3 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x + 3x + C . C. 2
sin x + 6x + C . D. −sin x + C .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M (1;2; 3 − ) đến mặt phẳng
(P):x + 2y + 2z −10 = 0. A. 11 5 d = . B. 5 d = . C. d = . D. 5 d = . 3 29 29 9
Câu 33. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số (x) x f
= e − 3x + 2 Tìm F (x) . 2 2
A. ( ) x 3x F x = e +
+ 2x + c .
B. ( ) x 3x F x = e − + 2x + c . 2 2
C. F (x) x 2
= e + x + 2x + c .
D. F (x) x 2
= e + 3x + 2x + c . 6 2
Câu 34. Cho f (x)dx =12 ∫
. Tính I = f (3x) . dx 0 0
A. I = 5
B. I = 36
C. I = 4 D. I = 6
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm M 1;1; 
1 , N 4;3;2, P 5;2;  1 . 
Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng MNP là:    
A. n  5;4;  1 .
B. n  1;4;5.
C. n  4;5;  1 .
D.n  1;4;5
B. Phần tự luận (3 điểm): 1
Câu 1 (1,0 điểm): Tính tích phân 2 2024
I = x(x + 3) dx ∫0 1
Câu 2 (0,5 điểm): Biết rằng tích phân ∫(2 +3) 4x a 4 e d = .e + c x x , ( a c
, là số tối giản). b d b d 0
Tính a+b+c+d bằng?
Câu 3 (0,5 điểm): Cho hàm số f (x) có đạo hàm và xác định trên R . Biết f ( ) 1 = 2 và 1 ′ ∫ ( ) 4 2 1+ 3 d x x f x x =
f 2 − x dx = 4 ∫
. Tính 1 f (x)dx ∫ 0 1 ( ) 2 x 0
Câu 4 (1,0 điểm) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x − 3x , y = 0, x = 2 − , x = 4 .
---------------------------------------------
----------- HẾT ---------- Toán 12
Trang 5/5 - Mã đề thi 246
Document Outline

  • GK2_T12_135
  • GK2_T12_246