1
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
(Đề gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7,0 đim)
Phn 1. Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn. (3,0 đim)
Thí sinh tr li các câu hi t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi ch la chn mt phương án
duy nht trong các phương án A, B, C, D đưc đưa ra.
Câu 1. Cho parabol
2
1
( ):
2
Py x=
. Điểm
M
và điểm
N
là hai điểm thuộc
()
P
và đối xứng
với nhau qua trục tung. Biết điểm
M
có hoành độ là
1
, khi đó tọa độ của
N
A.
B.
1
1;
2
N



C.
1
1;
2
N



D.
1
1;
2
N

−−


Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bc hai mt n?
A.
2
3 20xy+ −=
B.
2
3 2 10xx +=
C.
2
2 30xx+−=
D.
23
2 30xx +=
Câu 3. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép
A.
2
9 12 4 0xx+ +=
B.
2
0xx−=
C.
2
3 20x +=
D.
2
3 2 10xx+ +=
Câu 4. Gi
12
,xx
là hai nghim ca pt
2
2 10
xx
+ −=
. Giá tr của Q = x
1
+ x
2
- x
1
.x
2
là:
A. Q = -2 B. Q = 0 C. Q = 3 D. Q = -1
Câu 5. Cho mt đưng tròn có bán kính bằng
3cm
, khi đó đ dài cung tròn có s đo
30°
bằng
A.
cm
2
π
B.
cm
4
π
C.
cm
6
π
D.
cm
12
π
Câu 6. Một chiếc đèn led âm tường như nh bên đường kính
đường tròn ngoài 12cm, đường kính đường tròn trong 10cm.
Diện tích phần kim loại viền xung quanh chiếc đèn led đó là?( lấy
3,14
π
; kết qu làm tròn đến ch số thp phân th nht)
A.
2
34,5( )
cm
B.
2
138, 2( )cm
C.
2
11 ( )cm
π
D.
34,5( )cm
Câu 7. Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến tâm O là d. Điều kiện
để a cắt đường tròn (O) là:
A. d= 5cm B. d ≥ 5cm C. d < 5cm D. d ≤ 5cm
Câu 8. Cho
( )
P;7cm
( )
Q;5cm .
Biết
PQ 14cm.=
V trí tương đi ca hai đưng tròn là:
A. Trùng nhau B. tiếp xúc nhau
C. ct nhau ti 2 đim phân biệt D. không cắt nhau
Câu 9. Trong hình v bên, góc nào sau đây là góc ni tiếp?
A.
ECA
B.
EBA
C.
EBD
D.
EOA
Câu 10. Cho đưng tròn
( )
O
ngoi tiếp
.ABC
Biết
56ACB = °
(như hình vẽ). Số đo của cung nhỏ
AB
A.
28°
B.
56°
C.
112°
D.
124°
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti B. Chn khng đnh đúng trong
các khng đnh sau? Tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
2
A. trung đim cnh
.AB
B. trung đim cnh
AC
.
C. trung đim cnh
BC
. D. là giao ca ba đưng phân giác.
Câu 12. Trong các hình v sau đây, t giác nào là t giác ni tiếp?
A. T giác
ABCD
. B. T giác
EFGH
. C. T giác
IJKL
. D. T giác
MNPQ
.
Phn 2. Câu trc nghim đúng, sai. (2,0 đim)
Thí sinh tr li các câu hi t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí
sinh ch chn đúng hoc sai.
Câu 13. Mt ngưi đi xe máy cn chy quãng đưng
100km
trong thi gian đã d định. Vì
tri mưa nên mt phn năm quãng đưng đu xe phi chy vi vn tc trung bình chm hơn
vn tc trung bình d định là
15 /km h
. Đ đến nơi đúng thi gian d định, nên trên quãng
đưng còn li xe phi chy vi vn tc trung bình nhanh hơn vn tc trung bình d định là
. Gi
( /)x km h
là vn tc trung bình d định ca xe, khi đó ta có.
a) Thời gian dự định người đó đi hết quãng đường là 3 giờ 20 phút.
b) Vì tổng quãng đường dài
100km
nên ta có phương trình
14
( 15) ( 10) 100
55
xx−+ +=
.
c) Biểu thức biểu diễn thời gian xe đi một phần năm quãng đường đầu theo
x
11
: ( 15)
5 5( 15)
x
x
−=
(giờ).
d) Vận tốc trung bình dự định là số nguyên lớn hơn
.
Câu 14. T đim
M
ngoài đưng tròn
( )
;5O
k hai tiếp tuyến
,MA MB
(
,AB
các tiếp
đim). Biết
0
60AMB =
.
a) S đo góc tâm
0
120AOB =
.
b) S đo cung ln
AB
bằng
0
240
.
c)
10.MB =
d) K đưng kính
BC
của đưng tròn
( )
O
,
MC
cắt đưng tròn
( )
O
tại đim
D
(khác
C
).
Ta có:
. 100.
MC MD =
Phn 3. Câu trc nghim trả lời ngn. (2,0 đim)
Thí sinh tr li các câu hi t câu 15 đến câu 16.
Câu 15. Một bánh xe đường kính
650
cm
. Bánh xe đó lăn trên một đoạn đường dài
2,041km
. Bánh xe đó đã lăn được bao nhiêu vòng (ly
3,14
π
)?
Câu 16. Người ta muốn làm một khung gỗ hình tam giác đều để đặt
vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn có đường kính
60cm
(như hình
v bên)
. Đdài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ ……..
cm
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 17. Cho tam giác nhn
ABC
nội tiếp đưng tròn tâm
()O
45ACB
°
=
2AB =
. Tính bán kính đưng tròn
()O
(làm tròn kết
qu đến ch số thp phân th nht).
L
C
H
P
M
I
K
D
B
A
E
G
F
Q
N
J
3
Câu 18. Một khung sắt có dạng như hình 1. Biết
ABCD
hình vuông
nội tiếp đường tròn. Nếu chu vi hình vuông bằng
12dm
thì chu vi
đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị)
II. TLUN (3,0 đim)
Câu 19 (1,5 đim): Cho phương trình : x
2
4x + 3 = 0
a) Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bit.
b) Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình. Tính giá trị của A = .
Câu 20 (1,5 đim): Cho đưng tròn
( )
;.OR
T đim
M
nằm ngoài đưng tròn
( )
;,OR
k các
tiếp tuyến
MA
MB
vi đưng tròn đó
( , AB
là các tiếp đim) sao cho
3.MA R=
a) Chng minh rng t giác
AMBO
nội tiếp đưng tròn.
b) Tính bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác
.MAB
******************** Hết ********************
22
1 2 12
x x 6x x+−
4
UBND QUN LÊ CHÂN
TRƯNG THCS HOÀNG DIỆU
NG DN CHM ĐKIM TRA GIA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Phần 1. Câu hỏi trc nghim nhiu phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
D
A
A
C
D
B
C
B
D
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng, sai (2,0 điểm)
Mỗi ý tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Ý
Câu 13
Câu 14
a)
Đ
Đ
b)
S
Đ
c)
S
S
d)
Đ
S
Phn 3. Câu trắc nghim trả lời ngắn (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Đáp án
100
104
1,4
13
II. TLUẬN (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 19
(1,5 đim)
Cho phương trình x
2
4x + 3 = 0
a) Có a+b+c = 1+(–4) + 3 =0 , vậy x
1
= 1 và x
2
= 3
0,5
b) Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình.
Theo hệ thc Vi-et ta có: S = x
1
+x
2
=
b
a
= 4
P= x
1
x
2
=
c
a
= 3
Xét A = = ( x
1
+x
2
)
2
12
8xx
= 4
2
–8.3
= 16 – 24
= -8
0,5
0,5
Câu 20
(1,5 đim)
Vẽ hình đúng đến câu a
0,5
a) T giác AMBO có
90
o
MAO MBO= =
(cmt)
=>
180
o
MAO MBO+=
tứ giác AMBO nội tiếp
0,25
0,25
b) Áp dụng định lí Pythagore tính được MO = 2R
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MAB là MO/2 = R
0,25
0,25
22
1 2 12
x x 6x x+−
A
B
O
M
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9

Preview text:

UBND QUẬN LÊ CHÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 03 trang)
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm)
Thí sinh trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi chỉ lựa chọn một phương án
duy nhất trong các phương án A, B, C, D được đưa ra.
Câu 1. Cho parabol 1 2
(P) : y = x . Điểm M và điểm N là hai điểm thuộc (P) và đối xứng 2
với nhau qua trục tung. Biết điểm M có hoành độ là 1, khi đó tọa độ của N là A. 1 N 1;      B. 1 N 1;− C. 1 N  1; − D. 1 N  1; − − 2        2   2   2 
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
x + 3y − 2 = 0 B. 2
3x − 2x +1 = 0 C. 2
2x + x − 3 = 0 D. 2 3
x − 2x + 3 = 0
Câu 3. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép A. 2
9x +12x + 4 = 0 B. 2 x x = 0 C. 2 3x + 2 = 0 D. 2 3x + 2x +1 = 0
Câu 4. Gọi x , x là hai nghiệm của pt 2
x + 2x −1 = 0. Giá trị của Q = x 1 2 1 + x2 - x1.x2 là: A. Q = -2 B. Q = 0 C. Q = 3 D. Q = -1
Câu 5. Cho một đường tròn có bán kính bằng 3cm , khi đó độ dài cung tròn có số đo 30° bằng A. π π π π cm B. cm C. cm D. cm 2 4 6 12
Câu 6. Một chiếc đèn led âm tường như hình bên có đường kính
đường tròn ngoài là 12cm, đường kính đường tròn trong là 10cm.
Diện tích phần kim loại viền xung quanh chiếc đèn led đó là?( lấy
π ≈ 3,14 ; kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 2 34,5(cm ) B. 2 138,2(cm ) C. 2 11π (cm ) D. 34,5(cm)
Câu 7. Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến tâm O là d. Điều kiện
để a cắt đường tròn (O) là: A. d= 5cm B. d ≥ 5cm C. d < 5cm D. d ≤ 5cm
Câu 8. Cho (P;7cm) và (Q;5cm). Biết PQ =14cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn là: A. Trùng nhau B. tiếp xúc nhau
C. cắt nhau tại 2 điểm phân biệt D. không cắt nhau
Câu 9. Trong hình vẽ bên, góc nào sau đây là góc nội tiếp? A.  ECA B.  EBA C.  EBD D.  EOA
Câu 10. Cho đường tròn (O) ngoại tiếp ABC ∆ . Biết  ACB = 56°
(như hình vẽ). Số đo của cung nhỏ AB A. 28° B. 56° C. 112° D. 124°
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại B. Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau? Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 1 A. trung điểm cạnh . AB
B. trung điểm cạnh AC .
C. trung điểm cạnh BC .
D. là giao của ba đường phân giác.
Câu 12. Trong các hình vẽ sau đây, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp? A F J N B D M E P I H K G C Q L
A. Tứ giác ABCD . B. Tứ giác EFGH . C. Tứ giác IJKL . D. Tứ giác MNPQ .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng, sai. (2,0 điểm)

Thí sinh trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chỉ chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Một người đi xe máy cần chạy quãng đường 100km trong thời gian đã dự định. Vì
trời mưa nên một phần năm quãng đường đầu xe phải chạy với vận tốc trung bình chậm hơn
vận tốc trung bình dự định là 15km / h . Để đến nơi đúng thời gian dự định, nên trên quãng
đường còn lại xe phải chạy với vận tốc trung bình nhanh hơn vận tốc trung bình dự định là
10km / h . Gọi x(km / h) là vận tốc trung bình dự định của xe, khi đó ta có.
a) Thời gian dự định người đó đi hết quãng đường là 3 giờ 20 phút.
b) Vì tổng quãng đường dài 100km nên ta có phương trình 1 4
(x −15) + (x +10) =100 . 5 5
c) Biểu thức biểu diễn thời gian xe đi một phần năm quãng đường đầu theo x là 1 1 : (x −15) = (giờ). 5 5(x −15)
d) Vận tốc trung bình dự định là số nguyên lớn hơn 15km / h .
Câu 14. Từ điểm M ở ngoài đường tròn ( ;5
O )kẻ hai tiếp tuyến , MA MB ( , A B là các tiếp điểm). Biết  0 AMB = 60 . a) Số đo góc ở tâm  0 AOB =120 .
b) Số đo cung lớn AB bằng 0 240 . c) MB =10.
d) Kẻ đường kính BC của đường tròn (O) , MC cắt đường tròn (O) tại điểm D (khác C ).
Ta có: MC.MD =100.
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2,0 điểm)

Thí sinh trả lời các câu hỏi từ câu 15 đến câu 16.
Câu 15. Một bánh xe có đường kính là 650cm. Bánh xe đó lăn trên một đoạn đường dài
2,041km . Bánh xe đó đã lăn được bao nhiêu vòng (lấy π ≈ 3,14 )?
Câu 16. Người ta muốn làm một khung gỗ hình tam giác đều để đặt
vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn có đường kính 60cm (như hình
vẽ bên). Độ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ là …….. cm
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 17. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm (O) có  ACB 45° =
AB = 2 . Tính bán kính đường tròn (O) (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất). 2
Câu 18. Một khung sắt có dạng như hình 1. Biết ABCD là hình vuông
nội tiếp đường tròn. Nếu chu vi hình vuông bằng 12dm thì chu vi
đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 19 (1,5 điểm): Cho phương trình : x2 – 4x + 3 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi x 2 2
1, x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tính giá trị của A = x + x − 6x x 1 2 1 2 .
Câu 20 (1,5 điểm): Cho đường tròn ( ;
O R). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( ; O R), kẻ các
tiếp tuyến MAMB với đường tròn đó ( ,
A B là các tiếp điểm) sao cho MA = R 3.
a) Chứng minh rằng tứ giác AMBO nội tiếp đường tròn.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MA . B
******************** Hết ******************** 3 UBND QUẬN LÊ CHÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D A A C D B C B D
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng, sai (2,0 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Câu 13 Câu 14 Ý a) Đ Đ b) S Đ c) S S d) Đ S
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Đáp án 100 104 1,4 13
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Cho phương trình x2 – 4x + 3 = 0
a) Có a+b+c = 1+(–4) + 3 =0 , vậy x1 = 1 và x2 = 3 0,5
b) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình.
Theo hệ thức Vi-et ta có: S = x − 1 +x2 = b = 4 a Câu 19 0,5 (1,5 điểm) P= x 1x2 = c = 3 a Xét A = 2 2 x + x − 6x x 1 2
1 2 = ( x1 +x2)2 – 8x x 1 2 = 42 –8.3 0,5 = 16 – 24 = -8
Vẽ hình đúng đến câu a A O M 0,5 Câu 20 (1,5 điểm) B
a) Tứ giác AMBO có  =  = 90o MAO MBO (cmt) 0,25 =>  +  =180o MAO MBO
⇒ tứ giác AMBO nội tiếp 0,25
b) Áp dụng định lí Pythagore tính được MO = 2R 0,25
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MAB là MO/2 = R 0,25 4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
Document Outline

  • KT GKII T9 KNTT TRUONG HOANG DIEU GV NGUYEN THUY LINH - Linh Nguyễn
    • Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
  • GK2 - 9