Đề giữa kỳ 1 Toán 10 chuyên năm 2020 – 2021 trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang

Đề giữa kỳ 1 Toán 10 chuyên năm 2020 – 2021 trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang gồm 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, mời bạn đọc đón xem

1/6 - Mã đề 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 10 CHUYÊN TOÁN
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ 1
Câu 1. Cho ba điểm
0;1 ;B 1;3 ; 2;7A C
. Tìm điểm
N
thỏa mãn
2 3AB AN CN
.
A.
5;17N
. B.
2;3N
. C.
4;1N
. D.
3; 12N
.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2 2x m
y
x m
xác định trên
1;0 .
A.
0.m
B.
0
.
1
m
m
C.
0
.
1
m
m
D.
1.m
Câu 3. Gọi
I
là trung điểm đoạn
AB
.Chọn mệnh đề sai.
A.
0IA IB
B.
0AI BI
C.
IA BI BA
D.
IA IB
Câu 4. Cho parabol
2
:P y ax bx c
0a
có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
ax bx c m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
0 3m
. B.
1 3m
. C.
1 3m
. D.
0 3m
.
Câu 5. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
1 ( ) 1rad
. B.
1 ( ) 100rad
. C.
1 ( ) 180rad
. D.
180
1 ( )
o
rad
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
.Các điểm
1;0 ; N 2;2 ; 1;3M P
lần lượt là trung điểm các cạnh
, BC CA
AB
. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác
ABC
.
A.
0;5 ;B 2;1 ; 4; 1A C
. B.
9; 1 ;B 3;0 ; 4; 3A C
.
C.
2;4 ;B 3;2 ; 2;3A C
. D.
3; 1 ;B 2;2 ; 0;1A C
.
Câu 7. Cho hình bình hành
ABCD
I
là giao điểm hai đường chéo. Chọn mệnh đề đúng:
A.
0AB CD
. B.
AB AD BD
 
. C.
AB IA BI

. D.
0AB BD
.
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
3 4y x x
A.
2;0C
. B.
1;4D
. C.
0;2A
. D.
1;1B
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2/6 - Mã đề 1
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
.Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABD
,
M
là trung điểm
CD
. Chọn mệnh
đề đúng?
A.
1 2
6 3
GM AB AD
. B.
5 1
6 6
GM AB AD
.
C.
1 2
3 3
GM AB AD

. D.
2 2
3 3
GM AB AD
.
Câu 10. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số
2
2 1y x x
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11. Đồ thị hàm số
2
4 3 1y x x
có dạng nào trong các dạng sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD
1;3 ;B 2;4 ; 0;1A C
. Tìm tọa độ đỉnh
D
.
A.
3; 4D
. B.
3;0D
. C.
3;0D
. D.
4;1D
.
Câu 13. Biết
2 5c a b
1;2a
,
2; 3b
. Tìm tọa độ của vectơ
c
A.
8;19c
. B.
8;19c
. C.
8; 19c
. D.
8; 19c
.
3/6 - Mã đề 1
Câu 14. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau:
Tìm hàm số có bảng biến thiên như đã cho.
A.
2 1.y x
B.
2 1y x
. C.
2 1y x
. D.
1 2y x
.
Câu 15. Kí hiu nào sau đây ng đ viết đúng mệnh đề
2
không phi shữu t
A.
2 .
B.
2 .
C.
2 .
D.
2 .
Câu 16. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Hỏi đồ thị đã cho là của hàm số nào?
A.
2 1 .y x
B.
1.y x
C.
1.y x
D.
2 1.y x
Câu 17. Cho hàm số
, , 0y ax b a b a
có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm hàm số có đồ thị như hình đã cho.
A.
2y x
. B.
1y x
. C.
2 1y x
. D.
1y x
.
Câu 18. Một đường tròn có bán kính
10
R cm
. Hãy tính độ dài của cung tròn có số đo là
2
.
A.
5 cm
. B.
5
cm
. C.
5 cm
. D.
5
cm
.
Câu 19. Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai
chân cổng bằng
162 m
. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao
43m
so với mặt đất, người ta thả một sợi dây
chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn
10 m
. Giả sử các số liệu trên là
chính xác.
Gọi
h
là chiều cao của cổng. Hãy tính chiều cao của cổng.
4/6 - Mã đề 1
A.
185,6
m. B.
175,6
m. C.
197,5
m. D.
210
m.
Câu 20. Cho tam giác đều ABC,cạnh
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
AB AC
B.
AB AC BC
 
C.
AB a
D.
AC a
Câu 21. Cho hai góc lượng giác có sđ
, 2 ,
4
Ox Ou m m
và sđ
, 2 ,
4
Ox Ov n n
. Hãy
chọn kết luận đúng về hai tia
Ou
Ov
.
A. Trùng nhau. B. Tạo với nhau góc 45
0
.
C. Đối nhau. D. Vuông góc.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
nằm trên trục
Ox
,đỉnh
1; 1 ;B 5; 3A
và đỉnh
C
nằm trên
Oy
.Tìm tọa độ đỉnh
C
.
A.
0;4C
. B.
1; 4C
. C.
2;4C
. D.
0; 4C
.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD cạnh
a
. Tìm độ dài vecơ
AB AC
.
A.
2a
. B.
5a
. C.
2 5
5
a
. D.
5
2
a
.
Câu 24. Hình nào sau đây minh họa tập
B
là con của tập
A
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
và trung tuyến
AM
. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
0GA GB GC
. B.
3AM GM
.
C.
3MA MB MC MG
D.
2 0GA GM
.
Câu 26. Tìm tập xác định
D
của hàm số
3 1
2 2
x
y
x
.
A.
D 1; . 
B.
D 1; . 
C.
D \ 1 .
D.
D .
Câu 27. Tìm
a
b
để đồ thị hàm số
y ax b
đi qua các điểm
2;1A
,
1; 2B
.
A.
2a
1.b
B.
1a
1.b
C.
2a
1.b
D.
1a
1.b
Câu 28. Cho hàm số
2
, , , 0y ax bx c a b c a
có đồ thị như hình dưới đây:
Đồ thị trên là của hàm số nào?
A.
2
2 4 1.y x x
B.
2
4 1.y x x
C.
2
2 4 1.y x x
D.
2
2 4 1.y x x
Câu 29. Cho hàm số:
2
2 1y x x
, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận
1; 2I
làm đỉnh.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
.
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
2x
.
5/6 - Mã đề 1
Câu 30. Trục đối xứng của parabol
2
5 3y x x
là đường thẳng có phương trình là
A.
5
4
x
. B.
5
2
x
. C.
5
4
x
. D.
5
2
x
.
Câu 31. Cho
P Q
là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
P Q
đúng. B.
Q P
sai. C.
P Q
sai. D.
P Q
sai.
Câu 32. Cho các tập hợp
(4;14)A
,
( 3; )B m m
. Tìm m để tập
A B
là tập rỗng.
A.
4 17m
B.
4
17
m
m
C.
4 17m
D.
4
17
m
m
Câu 33. Biết rằng đồ thị hàm số
y ax b
đi qua điểm
1;4M
và song song với đường thẳng
2 1y x
.Tính tổng
.S a b
A.
0.S
B.
4.S
C.
2.S
D.
4.S
Câu 34. Tìm
m
để hàm số
2 1 3y m x m
đồng biến trên
.
A.
1
.
2
m
B.
1
.
2
m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m
Câu 35. Cho hai tập hợp
X
,
Y
thỏa mãn
\ 7;15X Y
1;2X Y
. Xác định số phần tử là số
nguyên của
X
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 36. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
OA OB AB
. B.
OA OB OC OD

. C.
OA OB CD
. D.
OA OB OC OB
.
Câu 37. Cho
3
cos
4
a
;
sin 0a
;
3
sin
5
b
;
cos 0b
. Tính
cos a b
A.
3 7
1
5 4
. B.
3 7
1
5 4
. C.
3 7
1
5 4
. D.
3 7
1
5 4
.
Câu 38. Cho Parabol
2
: 1 2 2 3P y m x m x m
. Tìm
m
để
P
có đỉnh là
1; 2S
.
A.
1
3
. B.
0
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 39. Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây
A.
3;1 2;3 3;3
. B.
3;1 5;3 3;3
.
C.
3;1 3;3 3;3
. D.
3;1 4;3 4;3
.
Câu 40. Cho hàm số
2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 41. Tìm
x
để cặp vectơ
2;3a
4;b x
cùng phương.
A.
1x
. B.
6x
. C.
3x
. D.
0x
.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Bạn có đi học không? D. Đề thi môn Toán khó quá!
6/6 - Mã đề 1
Câu 43. Cho
5
cos
3
3
2
2
.Tính
sin
.
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 44. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. 23 5 2 23 2.5. B.
2
4 16.
C.
2
2 4.
D. 23 5 2 23 2.5.
Câu 45. Có bao nhiêu tập X thỏa mãn
{1;2} {1;2;3;4;5}X
?
A.
10
.
B.
11
.
C.
9
.
D.
8
.
Câu 46. Cho
3;4 ;B 2;5A
.Tìm tọa độ véc tơ
AB
.
A.
1;1AB
. B.
5;9AB
. C.
1;1AB
. D.
1; 1AB
.
Câu 47. Cho 4 điểm
, , ,A B C D
.Đẳng thức nào sau đây đúng.
A.
AB CD AD BD
. B.
AB CD AD CB
.
C.
AB CD AD AC
. D.
AB CD AD BC
.
Câu 48. Cho
2
. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
sin 0;cos 0
. B.
sin 0;cos 0
. C.
sin 0;cos 0
. D.
sin 0;cos 0
.
Câu 49. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vectơ–không là vectơ có độ dài tùy ý.
B. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
Câu 50. Đơn giản biểu thức
2 2 2
1 sin .cot 1 cot ,A x x x
ta được
A.
2
sinA x
. B.
2
cosA x
. C.
2
cosA x
. D.
2
sinA x
.
------ HẾT ------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TỔ TOÁN
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 1   
Câu 1. Cho ba điểm A0 
;1 ; B1;3;C 2;7 . Tìm điểm N thỏa mãn AB  2AN  3CN . A. N 5;17 . B. N 2;3 . C. N  4   ;1 . D. N 3; 1  2 . x  2m  2
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  1  ;0. x mm  0 m  0 A. m  0. B. .  C. .  D. m  1  . m  1   m  1  
Câu 3. Gọi I là trung điểm đoạn AB .Chọn mệnh đề sai.      
    
A. IA IB  0
B. AI BI  0
C. IA BI BA D. IA IB
Câu 4. Cho parabol  P 2
: y ax bx c a  0 có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
ax bx c m có bốn nghiệm phân biệt. A. 0  m  3. B. 1   m  3. C. 1   m  3. D. 0  m  3.
Câu 5. Hãy chọn mệnh đề đúng. o  180  A. 1 (rad )  1 .
B. 1 (rad )  100 .
C. 1 (rad )  180 . D. 1 (rad )    .   
Câu 6. Cho tam giác ABC .Các điểm M 1;0; N 2; 2; P  1
 ;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA
AB . Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC . A. A0;5; B 2   ;1 ;C 4;   1 . B. A9;  
1 ; B3;0;C 4; 3   .
C. A2; 4; B3; 2;C  2  ;3 . D. A3;  
1 ; B2; 2;C 0  ;1 .
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD I là giao điểm hai đường chéo. Chọn mệnh đề đúng:      
     
A. AB CD  0 .
B. AB AD BD .
C. AB IA BI .
D. AB BD  0 .
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y  3x x  4 A. C 2;0 . B. D 1; 4 . C. A0; 2 . D. B  1   ;1 . 1/6 - Mã đề 1
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD .Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng?  1  2   5  1  A. GM AB AD . B. GM AB AD . 6 3 6 6  1  2   2  2  C. GM AB AD . D. GM AB AD . 3 3 3 3
Câu 10. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số 2
y  x  2x 1? A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Đồ thị hàm số 2
y  4x  3x 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình bình hành ABCDA 1
 ;3; B2; 4;C 0 
;1 . Tìm tọa độ đỉnh D . A. D 3; 4   . B. D  3  ;0 . C. D 3;0 . D. D  4   ;1 .      
Câu 13. Biết c  2a  5b a   1
 ; 2 , b 2; 3
  . Tìm tọa độ của vectơ c     A. c   8  ;19 . B. c  8;19 .
C. c  8; 19 .
D. c  8; 19 . 2/6 - Mã đề 1
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Tìm hàm số có bảng biến thiên như đã cho.
A. y   2x 1 .
B. y  2x 1 .
C. y  2x 1.
D. y  1  2x .
Câu 15. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ ” A. 2  .  B. 2  .  C. 2  .  D. 2  . 
Câu 16. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hỏi đồ thị đã cho là của hàm số nào?
A. y  2x 1 .
B. y x 1.
C. y x 1 .
D. y  2 x 1.
Câu 17. Cho hàm số y ax b a,b  , a  0 có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm hàm số có đồ thị như hình đã cho.
A. y  x  2 .
B. y x  1.
C. y  2x  1.
D. y  x 1. 10 
Câu 18. Một đường tròn có bán kính R
cm . Hãy tính độ dài của cung tròn có số đo là .  2  5 A. 5 cm . B. cm . C. 5 cm . D. cm . 5 
Câu 19. Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai
chân cổng bằng 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một sợi dây
chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m . Giả sử các số liệu trên là chính xác.
Gọi h là chiều cao của cổng. Hãy tính chiều cao của cổng. 3/6 - Mã đề 1 A. 185, 6 m. B. 175, 6 m. C. 197, 5 m. D. 210 m.
Câu 20. Cho tam giác đều ABC,cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng:        A. AB AC
B. AB AC BC C. AB a D. AC a  
Câu 21. Cho hai góc lượng giác có sđ O , x Ou   2 m ,
m và sđ Ox,Ov    n2 , n . Hãy 4 4
chọn kết luận đúng về hai tia Ou Ov . A. Trùng nhau. B. Tạo với nhau góc 450. C. Đối nhau. D. Vuông góc.
Câu 22. Cho tam giác ABC có trọng tâm G nằm trên trục Ox ,đỉnh A1;   1 ; B5; 3
  và đỉnh C nằm trên
Oy .Tìm tọa độ đỉnh C . A. C 0; 4 . B. C 1; 4   . C. C 2; 4 . D. C 0; 4   .  
Câu 23. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tìm độ dài vecơ AB AC . 2a 5 a 5 A. a 2 . B. a 5 . C. . D. . 5 2
Câu 24. Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A ? A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai:
     
A. GA GB GC  0 . B. AM  3  GM .
      
C. MA MB MC  3MG
D. GA  2GM  0 . 3x 1
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y  . 2x  2 A. D  1; . B. D  1; . C. D   \   1 . D. D  . 
Câu 27. Tìm ab để đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A2  ;1 , B 1;2 . A. a  2  và b  1  . B. a  1  và b  1  .
C. a  2 và b 1.
D. a  1 và b 1. Câu 28. Cho hàm số 2
y ax bx ca, , b c  ,
a  0 có đồ thị như hình dưới đây:
Đồ thị trên là của hàm số nào? A. 2
y  2x  4x 1. B. 2
y x  4x 1. C. 2
y  2x  4x 1. D. 2 y  2
x  4x 1. Câu 29. Cho hàm số: 2
y x  2x 1, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận I 1; 2   làm đỉnh.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   1 .
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2  . 4/6 - Mã đề 1
Câu 30. Trục đối xứng của parabol 2
y  x  5x  3 là đường thẳng có phương trình là 5 5 5 5 A. x  . B. x  . C. x   . D. x   . 4 2 4 2
Câu 31. Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q đúng. B. Q P sai. C. P Q sai. D. P Q sai.
Câu 32. Cho các tập hợp A  (4;14) , B  (m  3; m) . Tìm m để tập A B là tập rỗng. m  4 m  4 A. 4  m  17 B.  C. 4  m  17 D.  m  17  m  17 
Câu 33. Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm M 1; 4 và song song với đường thẳng
y  2x 1.Tính tổng S a  . b A. S  0. B. S  4  . C. S  2. D. S  4.
Câu 34. Tìm m để hàm số y  2m  
1 x m  3 đồng biến trên .  1 1 1 1 A. m   . B. m  . C. m  . D. m   . 2 2 2 2
Câu 35. Cho hai tập hợp X ,Y thỏa mãn X \ Y  7;1 
5 và X Y   1
 ; 2 . Xác định số phần tử là số nguyên của X . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 36. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chọn mệnh đề đúng.
  
   
  
   
A. OA OB AB .
B. OA OB OC OD . C. OA OB CD .
D. OA OB OC OB . 3 3 Câu 37. Cho cos a
; sin a  0 ; sin b
; cos b  0 . Tính cos a b 4 5 3  7  3  7  3  7  3  7  A. 1  . B.  1  . C.  1  . D. 1  . 5  4          5 4   5 4   5 4  
Câu 38. Cho Parabol  Py  m   2 :
1 x  2m  2 x m  3. Tìm m để  P có đỉnh là S  1  ; 2   . 1 3 2 A. . B. 0. C. . D. . 3 2 3
Câu 39. Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây A.  3   ;1   2  ;3   3  ;3 . B.  3   ;1   5  ;3   3  ;3 . C.  3   ;1   3  ;3   3  ;3 . D.  3   ;1   4  ;3   4  ;3 . Câu 40. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .  
Câu 41. Tìm x để cặp vectơ a  2;3 và b  4; x cùng phương. A. x  1 . B. x  6 . C. x   3 . D. x  0 .
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Bạn có đi học không?
D. Đề thi môn Toán khó quá! 5/6 - Mã đề 1 5 3 Câu 43. Cho cos  và
   2 .Tính sin . 3 2 2 2 1 1 A.  . B. . C.  . D. . 3 3 3 3
Câu 44. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 23  5  2 23  2  .5. B. 2   4    16. C. 2    2    4. D. 23  5  2 23  2.5.
Câu 45. Có bao nhiêu tập X thỏa mãn {1; 2}  X  {1; 2;3; 4;5}? A. 10 . B. 11. C. 9 . D. 8 . 
Câu 46. Cho A3; 4; B2;5 .Tìm tọa độ véc tơ AB .     A. AB   1   ;1 . B. AB  5;9 . C. AB  1  ;1 . D. AB  1;  1 . Câu 47. Cho 4 điểm ,
A B, C, D .Đẳng thức nào sau đây đúng.
   
   
A. AB CD AD BD . B. AB CD AD CB .
   
   
C. AB CD AD AC . D. AB CD AD BC .  Câu 48. Cho
    . Hãy chọn mệnh đề đúng. 2
A. sin   0; cos  0 .
B. sin   0; cos  0 .
C. sin   0; cos  0 .
D. sin   0; cos  0 .
Câu 49. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vectơ–không là vectơ có độ dài tùy ý.
B. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. 
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
Câu 50. Đơn giản biểu thức A   2 x 2 x   2 1 – sin .cot
1 – cot x, ta được A. 2 A  sin x . B. 2 A  cos x . C. 2
A  – cos x . D. 2
A  – sin x . ------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 1