Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Trần Phú – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Trần Phú, thành phố Hải Phòng, mời bạn đọc đón xem

1/5 - Mã đề 704
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN; Khối: 10
Ngày thi: …/10/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(35 câu trắc nghiệm + Phần tự luận)
Mã đề thi 704
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?
A.
3 4
x xy
. B.
3
3
3
x y
.
C.
2
4
x y
. D.
15 2 3
x y
.
Câu 2. Cho tam giác
các cạnh
BC a
,
AC b
,
AB c
, độ dài đường trung tuyến
kẻ từ
A
a
m
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
2
2 4
a
a b c
m
. B.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
.
C.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
. D.
2 2 2
2
2 4
a
a c b
m
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2007;2022 2007;2022 .
B.
C.
0; .

D.
2;6 2;3;4;5;6 .
Câu 4. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
1
0
x
x y
y
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tam giác
ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
có ba góc bằng
60
.
B. Tam giác
ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân và có một góc
60
.
C. Tam giác
ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân.
D. Tam giác
ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
có ba cạnh bằng nhau.
Câu 6. Cho mệnh đề
2
, 7 0
x R x x
”. Hỏi mệnh đề nào mệnh đề phủ định của
mệnh đề trên?
A.
2
, 7 0
x R x x
. B.
2
, 7 0
x R x x
.
C.
2
, 7 0
x R x x
. D.
2
, 7 0
x R x x
.
Câu 7. Cho tập hợp
| 4
A x x
. Tập hợp
A
là tập hợp nào sau đây?
A.
0;4
. B.
;4

.
C.
0;1;2;3;4
. D.
;4

.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2 2
sin cos 1.
B.
sin
cot .
cos
2/5 - Mã đề 704
C.
tan .cot 1.
D.
2
2
1
1 cot .
sin
Câu 9. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
2 5
x y
?
A.
3; 1
. B.
1; 2
. C.
2; 3
. D.
1;4
.
Câu 10. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
2
| 3 0
x x x
B.
2
| 4 8 3 0
x x x
C.
2
| 3 0
x x x
D.
2
| 6 8 0
x x x
Câu 11. Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
2
AB
,
5
BC
,
6
CA
. Tính độ dài
đường trung tuyến
MA
, với
M
là trung điểm của
BC
.
A.
110
2
. B.
15
2
. C.
55
. D.
55
2
.
Câu 12. Cho tam giác
4cm, 7cm, 9cm
AB BC CA
. Giá trị
cos
A
A.
1
.
3
B.
2
3
. C.
1
.
2
D.
2
.
3
Câu 13. Cho tập hợp
1;A
. Tập hợp
C A
bằng
A.
1;

. B.
\ 1
.
C.
; 1
. D.
; 1

.
Câu 14. Cho hai tập hợp
3;3 , 2;A B

. Tập hợp
A B
bằng
A.
3;

. B.
1;0;1;2;3
. C.
2;3
. D.
2;3
.
Câu 15. Phủ định của mệnh đề
''2007 15 2022''
là mệnh đề?
A.
2007 15 2022
. B.
2007 15 2022
.
C.
2007 15 2022
. D.
2007 15 2022
.
Câu 16. Cho tập hợp
3 0
C x x
. Tập hợp
C
là tập hợp nào sau đây?
A.
3;0
C
. B.
3;0
C
.
C.
3;0
C
. D.
3;0
C
.
Câu 17. Cho tam giác
có các cạnh
BC a
,
AC b
,
.
AB c
Diện tích của
ABC
A.
2
ABC
S pr
. B.
1
sin
2
ABC
S ac B
.
C.
ABC
abc
S
R
. D.
1
2
ABC b
S ah
.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không là một mệnh đề?
A. Số
2022
là số chính phương. B. Số 2025 chia hết cho 5.
C. Số
0
có phải số nguyên không? D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 19. Cho tam giác
các cạnh
BC a
,
AC b
,
AB c
, diện tích
,
S
bán kính
đường tròn ngoại tiếp
,
R
bán kính đường tròn nội tiếp
r
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
abc
R
S
. B.
sin
a
R
A
.
C.
2
sin
a
R
B
. D.
2
sin
c
r
C
.
Câu 20. Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều
dài của đường hầm, một thực hiện các phép đo đạc cho ra kết quả như hình vẽ dưới.
Từ các số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
3/5 - Mã đề 704
A.
600
m
. B.
466
m
. C.
442
m
. D.
417
m
.
Câu 21. Cho hai tập hợp
; 1
A

2;4
B
. Tìm mệnh đề sai.
A.
2; 1 .
A B
B.
\ 1;4 .
B A
C.
;4 .
A B 
D.
\ ; 2 .
A B
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
, 0
n N n
. B.
2
, 2
x Q x
.
C.
1
, 0
x Z
x
. D.
2
, 1 0
x R x x
.
Câu 23. Cho
1
sin .
3
Tính giá trị biểu thức
2 2
3sin cos .
P
A.
9
25
P
. B.
25
9
P
. C.
11
9
P
. D.
9
11
P
.
Câu 24. Miền không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới miền nghiệm của bất phương
trình
A.
2 3 12
x y
. B.
2 3 12
x y
.
C.
3 2 12
x y
. D.
2 3 12
x y
.
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, lấy điểm
M
thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho
150
xOM
. Tích hoành độ và tung độ của điểm
M
bằng
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Câu 26. Miền không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ dưới miền nghiệm của hệ bất phương
trình
4/5 - Mã đề 704
A.
2 2
1
x y
y
. B.
2 2
1
x y
y
.
C.
2 2
1
x y
y
. D.
2 2
1
x y
y
.
Câu 27. Cho 2 tập hợp
3;1 ,A B
. Xác định tập hợp
A B
.
A.
3; 2; 1;0;1
B.
3;1
C.
2; 1;0;1
D.
2;0
Câu 28. Cho hai tập hợp
0;1;2;3;4 , 3;4;5;6
A B
. Tập hợp
A B
bằng
A.
3;4
. B.
0;1;2
. C.
0;1;2;3;4;5;6
. D.
5;6
.
Câu 29. Bạn Minh Diệp làm một bài thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm
35
câu hỏi
trắc nghiệm
3
bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu hỏi trắc nghiệm được
0,2
điểm, làm
đúng mỗi bài tự luận được
1
điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng
x
câu hỏi trắc nghiệm và
y
bài tự luận. Viết bất phương trình bậc nhất 2 ẩn
,
x y
để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít
nhất
8
điểm.
A.
0,2 8
x y
. B.
0,2 8
x y
.
C.
35 3 8
x y
. D.
0, 2 8
x y
.
Câu 30. Cho tam giác
các cạnh
BC a
,
AC b
,
AB c
. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
2 2 2
cos
a b c
C
ab
. B.
2 2 2
2 cos
c a b ab C
.
C.
2 2 2
cos
2
a b c
C
ab
. D.
2 2 2
2 cos
c a b ab C
.
Câu 31. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình
2
2 4
0
x y
x y
x
?
A.
2; 4
. B.
3;1
. C.
2; 4
. D.
1;2
.
Câu 32. Cho tam giác
8cm, 18cm
AB AC
diện tích bằng
2
64cm
. Giá trị
sin
A
A.
8
9
. B.
3
8
. C.
3
2
. D.
4
5
.
Câu 33. Tam giác
21, 17, 10
a b c
. Diện tích của tam giác
bằng:
A.
16
ABC
S
. B.
24
ABC
S
.
C.
48
ABC
S
. D.
84
ABC
S
.
Câu 34. Cho tam giác
55
A
,
65
B
. Giá trị của
tan
C
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 35. Cho
4
sin
5
,
90 180
. Tính
cos
.
A.
4
cos
5
. B.
5
cos
3
.
C.
3
cos
5
. D.
3
cos
5
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
5/5 - Mã đề 704
Bài 1 (1 điểm). Cho hai tập hợp
2007;2022 , 2010;A B

.
Tìm các tập hợp
, , , \ .
A B A B C A A B
Bài 2 (1 điểm). Cho
x
là góc thỏa mãn
0 0
0 180
x
tan 3
x
.
Tính giá trị của biểu thức
2sin 3cos
.
sin 2cos
x x
A
x x
Bài 3 (0,5 điểm). Cho hình vuông
ABCD
với
M
trung điểm cạnh
,
AD N
điểm thuộc
cạnh
CD
sao cho
2 .
NC ND
Tính
.
BMN
(Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân).
Bài 4 (0,5 điểm). Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất
140
kg chất
A
18
kg chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại I, người ta chiết xuất được 20 kg chất A
1,2 kg chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất được 10 kg chất A 3 kg
chất B. Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I 8 triệu đồng loại II là 6 triệu đồng. Hỏi người ta
phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt
được các mục tiêu đề ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 9 tấn
nguyên liệu loại I và 8 tấn nguyên liệu loại II.
------ HẾT ------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN; Khối: 10
Ngày thi: …/10/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(35 câu trắc nghiệm + Phần tự luận) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 704
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:
............................................................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x xy  4 . B. 3
x  3y  3 . C. 2
x y  4 .
D. 15x  2 y  3 .
Câu 2. Cho tam giác ABC có các cạnh BC a , AC b , AB c , độ dài đường trung tuyến
kẻ từ A m . Khẳng định nào sau đây là đúng? a 2 2 2 a b c 2 2 2 b c a A. 2 m   . B. 2 m   . a 2 4 a 2 4 2 2 2 b c a 2 2 2 a c b C. 2 m   . D. 2 m   . a 2 4 a 2 4
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2007; 202 
2  2007; 2022. B.   
C.   0; .
D. 2;6  2;3;4;5;  6 .  x  2  
Câu 4. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x y  1 là y  0 
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác.
D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC có ba góc bằng 60 .
B. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân và có một góc 60 .
C. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân.
D. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau.
Câu 6. Cho mệnh đề “ 2 x
  R, x x  7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A.  2 x  ,
R x x  7  0 . B. 2
x R, x x  7  0 . C. 2 x
  R, x x  7  0 . D. 2 x
  R, x x  7  0 .
Câu 7. Cho tập hợp A  x   | x  
4 . Tập hợp A là tập hợp nào sau đây?
A. 0; 4 . B.  ;  4 . C. 0;1; 2;3;  4 . D.  ;  4 .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai? sin  A. 2 2
sin   cos   1. B. cot   . cos 1/5 - Mã đề 704 1
C. tan .cot   1. D. 2  1 cot . 2 sin 
Câu 9. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình x  2 y  5 ? A. 3;  1  . B. 1; 2   . C. 2; 3   . D.  1  ; 4 .
Câu 10. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A.  2
x  | x x  3   0 B.  2
x  | 4x 8x  3   0 C.  2
x  | x x  3   0 D.  2
x   | x  6x  8   0
Câu 11. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB  2 , BC  5 , CA  6 . Tính độ dài
đường trung tuyến MA , với M là trung điểm của BC . 110 15 55 A. . B. . C. 55 . D. . 2 2 2
Câu 12. Cho tam giác ABC AB  4cm, BC  7cm, CA  9cm . Giá trị cos A là 1 2  1 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 13. Cho tập hợp A   1
 ;  . Tập hợp C A  bằng A.  1  ;  . B.  \   1  . C.  ;    1 . D.  ;    1 .
Câu 14. Cho hai tập hợp A   3  ;  3 , B   2
 ;  . Tập hợp A B bằng A.  3  ;  . B.  1  ; 0;1; 2;  3 . C.  2  ;  3 . D.  2  ;  3 .
Câu 15. Phủ định của mệnh đề ' 2007 15  2022 ' là mệnh đề?
A. 2007 15  2022 .
B. 2007 15  2022 .
C. 2007  15  2022 .
D. 2007  15  2022 .
Câu 16. Cho tập hợp C  x   3  x  
0 . Tập hợp C là tập hợp nào sau đây? A. C   3  ; 0 . B. C   3  ; 0 .
C. C  3;0 . D. C   3  ; 0 .
Câu 17. Cho tam giác ABC có các cạnh BC a , AC b , AB  .
c Diện tích của ABC là 1 A. S  2 pr . B. S
ac sin B . ABC ABC 2 abc 1 C. S  . D. Sah . ABC R ABC 2 b
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không là một mệnh đề?
A.
Số 2022 là số chính phương.
B. Số 2025 chia hết cho 5.
C. Số 0 có phải số nguyên không?
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 19. Cho tam giác ABC có các cạnh BC a , AC b , AB c , diện tích S, bán kính
đường tròn ngoại tiếp R, bán kính đường tròn nội tiếp r . Khẳng định nào sau đây là đúng? abc a A. R  . B. R . 4S sin A a c C.  2R . D.  2r . sin B sin C
Câu 20. Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều
dài của đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ dưới.
Từ các số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào: 2/5 - Mã đề 704
A. 600m .
B. 466 m .
C. 442 m . D. 417 m .
Câu 21. Cho hai tập hợp A   ;   
1 và B  2; 4 . Tìm mệnh đề sai.
A. A B  2;   1 .
B. B \ A  1; 4.
C. A B  ; 4.
D. A \ B  ; 2.
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n
  N , n  0 . B. 2 x
 Q, x  2 . 1 C. x   Z ,  0 . D. 2 x
  R, x x 1  0 . x 1
Câu 23. Cho sin  . Tính giá trị biểu thức 2 2
P  3sin   cos . 3 9 25 11 9 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 25 9 9 11
Câu 24. Miền không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới là miền nghiệm của bất phương trình
A. 2x  3y  12  .
B. 2x  3y  12  .
C. 3x  2 y  12  .
D. 2x  3y  12  .
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho 
xOM  150 . Tích hoành độ và tung độ của điểm M bằng 3 3 3 1 A. . B.  . C.  . D. . 4 2 4 2
Câu 26. Miền không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ dưới là miền nghiệm của hệ bất phương trình 3/5 - Mã đề 704
x  2 y  2
x  2 y  2 A.  . B.  . y  1   y  1 
x  2 y  2
x  2 y  2 C.  . D.  . y  1   y  1  
Câu 27. Cho 2 tập hợp A  3; 
1 , B   . Xác định tập hợp A B .
A. 3; 2; 1;0  ;1 B. 3;  1 C. 2; 1; 0  ;1 D. 2;0
Câu 28. Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 
4 , B  3; 4;5; 
6 . Tập hợp A B bằng A. 3;  4 . B. 0;1;  2 .
C. 0;1; 2;3; 4;5;  6 . D. 5;  6 .
Câu 29. Bạn Minh Diệp làm một bài kì thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi
trắc nghiệm và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu hỏi trắc nghiệm được 0, 2 điểm, làm
đúng mỗi bài tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và
y bài tự luận. Viết bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
A. 0, 2x y  8 .
B. 0, 2x y  8 .
C. 35x  3 y  8 .
D. x  0, 2 y  8 .
Câu 30. Cho tam giác ABC có các cạnh BC a , AC b , AB c . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 2
a b c A. cos C  . B. 2 2 2
c a b  2ab cos C . ab 2 2 2
a b c C. cos C  . D. 2 2 2
c a b  2ab cos C . 2ab
x y  2 
Câu 31. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình x  2y  4 ? x  0 
A. 2; 4 . B. 3;  1 .
C. 2; 4 .
D. 1; 2 .
Câu 32. Cho tam giác ABC AB  8cm, AC  18cm và có diện tích bằng 2 64cm . Giá trị sin A là 8 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 9 8 2 5
Câu 33. Tam giác ABC a  21, b  17, c  10 . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S  16 . B. S  24 . ABC ABC C. S  48 . D. S  84 . ABC ABC
Câu 34. Cho tam giác ABC có  A  55 , 
B  65 . Giá trị của tan C bằng 1 1 A. . B.  3 . C.  . D. 3 . 3 3 4
Câu 35. Cho sin  
, 90    180 . Tính cos . 5 4 5 A. cos   . B. cos  . 5 3 3 3 C. cos  . D. cos   . 5 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
4/5 - Mã đề 704
Bài 1 (1 điểm). Cho hai tập hợp A  2007; 2022, B  2010;  .
Tìm các tập hợp A B, A B, C , A A \ . B
Bài 2 (1 điểm). Cho x là góc thỏa mãn 0 0
0  x  180 và tan x  3 .
2sin x  3cos x
Tính giá trị của biểu thức A  .
sin x  2 cos x
Bài 3 (0,5 điểm). Cho hình vuông ABCD với M là trung điểm cạnh ,
AD N là điểm thuộc 
cạnh CD sao cho NC  2N .
D Tính BMN. (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân).
Bài 4 (0,5 điểm). Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất 140 kg chất
A và 18 kg chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại I, người ta chiết xuất được 20 kg chất A và
1,2 kg chất B. Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất được 10 kg chất A và 3 kg
chất B. Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 8 triệu đồng và loại II là 6 triệu đồng. Hỏi người ta
phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt
được các mục tiêu đề ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 9 tấn
nguyên liệu loại I và 8 tấn nguyên liệu loại II.
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 704